
L CH S ĐNG B B N TRE Ị Ử Ả Ộ Ế
I. B N TRE ĐT & NG IẾ Ấ ƯỜ
1. Đc đi m v đi u ki n t nhiên.ặ ể ề ề ệ ự
1.1. V v trí đa lýề ị ị
B n Tre là m t trong 13 t nh c a đng b ng sông C u Long, đcế ộ ỉ ủ ồ ằ ử ượ
h p thành b i ba cù lao l n An Hóa, B o, Minh do phù sa c a 4ợ ở ớ ả ủ
nhánh sông C u Long là sông Ti n (có tài li u g i là sông Mử ề ệ ọ ỹ
Tho), sông Ba Lai, sông Hàm Luông và sông C Chiên b i t thành.ổ ồ ụ
Đa hình c a t nh B n Tre có hình tam giác, đu nh n n m phíaị ủ ỉ ế ầ ọ ằ
th ng ngu n, các nhánh sông l n nh hình nan qu t, xòe r ng raượ ồ ớ ư ạ ộ
phía đông. Di n tích t nhiên c a t nh r ng 2.315,01 kmở ệ ự ủ ỉ ộ 2, phía
B c giáp t nh Ti n Giang có ranh gi i chung con sông Ti n; phíaắ ỉ ề ớ ề
Nam giáp t nh Trà Vinh; phía Tây giáp t nh Vĩnh Long có ranh gi iỉ ỉ ớ
chung là sông C Chiên; phía Đông giáp bi n Đông v i chi u dàiổ ể ớ ề
b bi n 65 Km. Đi m c c nam c a t nh n m trên vĩ đ 9ờ ể ể ự ủ ỉ ằ ộ 020’ b c,ắ
đi m c c b c n m trên vĩ đ 10ể ự ắ ằ ộ 020’ b c, đi m c c đông có kinh đắ ể ự ộ
106048’ đông, đi m c c tây có kinh đ 105ể ự ộ 057’ đông.
1.2. Đn v hành chínhơ ị
- Khái quát l ch s .ị ử
- Hi n nay, B n Tre g m 1 thành ph (trung tâm t nh l ) và 8ệ ế ồ ố ỉ ỵ
huy n v i 7 th tr n, 147 xã , 10 ph ng.ệ ớ ị ấ ườ
2. Dân c ư
2.1. L ch s hình thànhị ử
Căn c vào nh ng t li u hi n có, các nhà nghiên c u, các nhà vi tứ ữ ư ệ ệ ứ ế
s h u nh đã nh t trí cho r ng, vào đu th k XVII, s ng iử ầ ư ấ ằ ầ ế ỷ ố ườ
Vi t t phía B c vào đnh c , khai phá đt đai nhi u n i thu cệ ừ ắ ị ư ấ ở ề ơ ộ
l u v c phía nam, mà nay có tên là Nam B , đã t ng đi đông.ư ự ộ ươ ố
Th c ra co s h n 4 v n h (nghĩa là t ng đng v i 200.000ự ố ơ ạ ộ ươ ươ ớ
ng i) mà ườ Đi Nam th c l cạ ự ụ đã nêu, khi Th ng su t Nguy n H uố ấ ễ ữ
Kính vâng l nh chúa Nguy n Phúc Chu vào chính th c đt n nệ ễ ứ ặ ề
hành chính đt Đông Ph (vùng đt Đng Nai, Gia Đnh ngàyở ấ ố ấ ồ ị
nay) vào năm 1698, cùng ch là con s áng ch ng. B i vì lúc yỉ ố ừ ở ấ
ch a hình thành làng xã, ch a có ch tr ng l p s đinh, s đi n.ư ư ủ ươ ậ ổ ổ ề
B n Tre tuy n m phía Nam sông Ti n, nh ng l ch s đnh c vàế ằ ở ề ư ị ử ị ư
khai phá c a nh ng l u dân Vi t đây cũng không mu n h n vùngủ ữ ư ệ ở ộ ơ
Bà R a, Mô Xoài, hay vùng Đng Nai, B n Nghé là m y, vì là vùngị ồ ế ấ
c a sông l n, ven bi n. Nh ng cu c đi u tra, kh o sát v ngu nủ ớ ể ữ ộ ề ả ề ồ
dân c và văn hóa dân gian vào nh ng năm 1983-1984, qua 281 giaư ữ
ph các gia đình dòng h , cho th y r ng t th k XVII, nh ngả ọ ấ ằ ừ ế ỷ ữ
ng i Vi t t mi n Trung, ch y u là vùng “ườ ệ ừ ề ủ ế Ngũ Qu ngả” đã dùng
thuy n v t bi n đn các c a sông l n (nh c a Đi, c a ti u,ề ượ ể ế ủ ớ ư ủ ạ ủ ể
c a Hàm Luông, c a C Chiên) đn đnh c nh ng gi ng đtủ ủ ổ ế ị ư ở ữ ồ ấ
cao. H ch t cây, d ng nhà , v đt tr ng hoa màu và lúa. ọ ặ ự ở ỡ ấ ồ
M t con s th ng kê cho bi t th k XVIII, s l u dân đn đnhộ ố ố ế ở ế ỷ ố ư ế ị
c B n Tre g n g p 10 l n th k XVII. Tuy nhiên, làn sóngư ở ế ầ ấ ầ ế ỷ
chuy n c ào t nh t B n Tre là vào th k XIX, tr c khi Phápể ư ạ ấ ở ế ế ỷ ướ
xâm l c Nam K , di n tích tr ng tr t trên hai cù lao B o và Minhượ ỳ ệ ồ ọ ả
đã chi m đn 28% di n tích t nhiên. ế ế ệ ự
2.2. Dân s và lao đngố ộ
- Theo k t qu đi u tra dân s và nhà ngay 01/04/2009, B n Treế ả ề ố ở ế
có 1.254.589 nhân kh u (gi m 3,42% so v i năm 1999). Bình quânẩ ả ớ
3,5 kh u/h . V quy mô dân s BT đng th 23 trong c n c, thẩ ộ ề ố ứ ứ ả ướ ứ
7 trong khu v c ĐBSCL.ự
- T l tăng dân s bình quân năm 2009 là âm 0,3% (C n c tăngỷ ệ ố ả ướ
1,2%).
- Lao đng ộ(Theo Tài li u NC NQĐH IX Đng b t nh – Dành choệ ả ộ ỉ
ĐV&CBCC)
+ T ng s lao đng làm vi c trong t nh: Năm 2009: 747.239; nămổ ố ộ ệ ỉ
2010: 757.112.
+ T l th t nghi p: Năm 2009: 3,79%; 2010: 3,61% ỉ ệ ấ ệ
3. L ch s - Văn hóa – Truy n th ngị ử ề ố
3.1 Truyên thông yêu n c: ươ
- Tinh th n yêu n c, ý chí kiên c ng b t khu t và ni m khátầ ướ ườ ấ ấ ề
v ng v đc l p, t do. ọ ề ộ ậ ự
- Lòng yêu n c c a con ng i n i đây, ngoài nh ng nét ph bi nướ ủ ườ ơ ữ ổ ế
v n có c a ng i Vi t nói chung, còn đc pha thêm tinh th nố ủ ườ ệ ượ ầ
th ng võ vàượ ch t ngang tàng, hi p nghĩa, v a có chút lãng m n,ấ ệ ừ ạ
phóng khoáng .
- Bên c nh lòng yêu n c, ng i B n Tre còn có đc tính n i b tạ ướ ườ ế ặ ổ ậ
khác là tinh th n cân cu, sang tao, t l c, t c ng, t ng thân, ầ , ự ự ự ườ ươ
t ng ái. ươ
- Đăc biêt la truy n th ng “, , ề ố th sinh đánh gi c b ng ngòi bútư ặ ằ ” đã
đc nhà th Phan Văn Tr , ng i s ng cùng th i v i Nguy nượ ơ ị ườ ố ờ ớ ễ
Đình Chi u, k th a v i m t phong cách khác.ể ế ừ ớ ộ
3.2.Truyên thông văn hoa:
- B n Tre cũng là đt ế ấ giàu truy n th ng văn hóaề ố , tinh th n hi uầ ế
h c, bi t nuôi d ng nhân tài và có ý th c b o v v n văn hóaọ ế ưỡ ứ ả ệ ố
truy n th ng c a cha ông. ề ố ủ
Cu lao Minh viêc h c phát tri n khá s m và đng đu. Năm 1867,, ọ ể ớ ồ ề
ch k hai cù lao B o và Minh đã có h n 70 tr ng d y ch nho).ỉ ể ả ơ ườ ạ ữ
Ng i B n Tre đ đt đc ghi trong Qu c tri u h ng khoa l cườ ế ỗ ạ ượ ố ề ươ ụ
khá đông. Tiêu bi u nh t là:ể ấ
+ Phan Thanh Gi n là v ti n sĩ đu tiên c a Nam K ;ả ị ế ầ ủ ỳ
+ Tr ng Vĩnh Ký, nói và vi t thông th o h n m t ch c ngo iươ ế ạ ơ ộ ụ ạ
ng , đc x p vào danh sách 18 nhà thông thái trong T đi n báchữ ượ ế ừ ể
khoa Pháp th k XIX….ở ế ỷ
Trong l ch s báo chí Nam K , th i k phôi thai ch qu c ng ,ị ử ở ỳ ờ ỳ ữ ố ữ
B n Tre cũng đã đóng góp nhiêu nhà báo có t m c :ế ầ ỡ
+ L ng Kh c Ninh, ch bút t Nông c mín đàm; ươ ắ ủ ờ ổ
+ S ng Nguy t Anh, ch bút t N gi i chung;ươ ệ ủ ờ ữ ớ
+ Lê Ho ng M u, ch bút t L c T nh tân văn. ằ ư ủ ờ ụ ỉ
- Lĩnh v c ngh thu t, B n Tre đã đóng góp nhi u ngh sĩ tài năngự ệ ậ ế ề ệ
nh :ư
+ Lê Long Vân (c i l ng);ả ươ
+ Di p Minh Châu (điêu kh c);ệ ắ
+ Lê Văn Đ (h i h a);ệ ộ ọ
+ Nguy n Phi Hoanh (nghiên c u m thu t).ễ ứ ỹ ậ
-Trong lĩnh v c ựvăn hóa dân gian, nh ng quy n sách s u t m vữ ể ư ầ ề
văn hóa dân gian (Chuy n đi x a, Chuy n ti u lâm, Truy n tr ng,ệ ờ ư ệ ế ệ ạ
hát, lý, hò…) b ng ch qu c ng đã ra đi s m nh t c n c.ằ ữ ố ữ ờ ớ ấ ả ướ
B n Tre cũng là “cái nôi” phong phú nh t v các đi u lý. Quy nế ấ ề ệ ể
Dân Ca B n Tre do L Nh t Vũ và Lê Giang biên so n đã s u t pế ư ấ ạ ư ậ
đc 75 đi u lý trên đt B n Treượ ệ ấ ế
II. ĐNG B ĐNG CSVN TNH B N TRE RA ĐI LÃNH ĐO PHONGẢ Ộ Ả Ỉ Ế Ờ Ạ
TRÀO ĐU TRANH GIÀNH CHÍNH QUY N (1930-1945).Ấ Ề
1.1. S ra đi c a t ch c c ng s n B n Treự ờ ủ ổ ứ ộ ả ở ế
1.1.1. Khát quát tình hình tr c khi xu t hi n t ch c đng B n Treướ ấ ệ ổ ứ ả ở ế
a. Khái quát quá trình th c dân Pháp xâm l c n c ta.ự ượ ướ
b. Tình hình BT tr c khi xu t hi n t ch c đng.ướ ấ ệ ổ ứ ả
- Tình Hình TD Pháp xâm chi m B n Treế ế
- Các phong trào đu trang c a NDấ ủ
+ Truy n th ng đu tranh c a dân B n Tre, k th a truy n th ng yêu n c b t khu tề ố ấ ủ ế ế ừ ề ố ướ ấ ấ
c a DT. Đu tranh ch ng thiên nhiên kh c nghi t, thú d , đoàn k t trong lao đng, tủ ấ ố ắ ệ ữ ế ộ ự
l c, t c ng.ự ự ườ
+ Các phong trào yêu n c ch ng Pháp, khi Pháp đánh chi m ba tnh mi n Đông Namướ ố ế ỉ ề
k có phong trào “t đa”, nh ng thân Hào nhân sĩ đa hài c t c Võ Tr ng To n tỳ ị ị ữ ư ố ụ ườ ả ừ
Hòa H ng v c i táng t i B o Th nh (Ba Tri)ư ề ả ạ ả ạ
+ Các cu c kh i nghĩa ch ng Pháp: Phan Tôn, Phan Liêm, Phan Tòng kh i nghĩa nămộ ở ố ở
1868. Sau đó có kh i nghĩa c a Lê Quang Quan (Tán K ), Nhiên Đu, Khâu G ng ở ủ ế ầ ươ ở
M Cày, Trnh Vi t Bàng An Hóa; sáng tác th văn yêu n c có Nguy n Đìnhỏ ị ế ở ơ ướ ễ
Chi u, Phan Văn Tr.ể ị
+ Đu th k XX, phong trào yêu n c phát tri n d i các hình th c: Thiên Đa h i,ầ ế ỷ ướ ể ướ ứ ị ộ
H i kín, H i khuy n h c; phong trào v n đng Đông Du, h ng ng các cu c đuộ ộ ế ọ ậ ộ ưở ứ ộ ấ
tranh đòi th c Phan B i Châu, tham gia vào l tang và truy đi u c Phan Châu Trinh.ả ụ ộ ễ ệ ụ
1.1.2. Đng b B n Tre ra đi ả ộ ế ờ
- Năm 1925, H i VNCM Thanh niên đc thành l p. ộ ượ ậ
- Năm 1926, H i đã xây d ng đc c s ộ ự ượ ơ ở Nam Kở ỳ, kho ng cu i năm 1926, tnh bả ố ỉ ộ
VN CM Thanh niên B n Tre đc thành l p do đ/c V ng Hoài Nghĩa làm Bí th . Sauế ượ ậ ươ ư
đó nhi u chi b c a VNCM Thanh niên đc thành l p các xã.ề ộ ủ ượ ậ ở
- T nh B n Tre có 6 đ/c đc g i sang Qu ng Châu h c các l p hu n luy n (g m Lêỉ ế ượ ử ả ọ ớ ấ ệ ồ
Văn Phát, Nguy n Văn Ng c, Lê Hoàng Chi n, Tr n Ng c Gi i, Tr ng Minh Tài,ễ ọ ế ầ ọ ả ươ
Nguy n Trung Nguy t). ễ ệ
- Ngày 3/2/1930, ĐCSVN ra đi. Tháng 4/1930, Tnh y lâm th i M Tho c ban cánờ ỉ ủ ờ ỹ ử
s đng g m ba đ/c: Nguy n Văn Nguy n, Nguy n Văn Ân, Nguy n Văn Trí đnự ả ồ ễ ễ ễ ễ ế
xây d ng c s đng B n Tre.ự ơ ở ả ở ế
- 4/1930, chi b Tân Xuân, chi b đu tiên c a t nh đc thành l p do đ/c Tr n Văn Anộ ộ ầ ủ ỉ ượ ậ ầ
làm Bí th .ư
- Đu năm 1931, B n Tre có g n 20 chi b đng, tháng 5/1931, TU B n Tre chính th cầ ế ầ ộ ả ế ứ
đc thành l p do đ/c Nguy n Văn Nguy n làm Bí th .ượ ậ ễ ễ ư
1.2. Đng b B n Tre lãnh đo phong trào cách m ng (1930-1931)ả ộ ế ạ ạ
- Lãnh đo và t ch c nhân dân mittinh, bi u tình, tiêu bi u nh cu c bi u tình ngàyạ ổ ứ ể ể ư ộ ể
1/5/1930 c a 200 đng bào t i cây Da Đôi, xã Tân Xuân. Cu c bi u tình c a 1000 đngủ ồ ạ ộ ể ủ ồ
bào vùng ởBa Châu. Tháng 10/1930, tháng 2/1931, cu c bi u tình Long M , Bìnhộ ể ở ỹ
Thành.
- 7/1931, đch đàn áp b t nhi u đ/c, tnh y tan rã.ị ắ ề ỉ ủ
Ý nghĩa:
+ Đang bô Bên Tre tuy m i ra đi nh ng đã s m năm băt ngon c dân tôc, dân chu cua Đang 4 , ơ ơ ư ơ , ơ , 4 4 4
đê ra; đã t ch c và lãnh đo cac phong trao đâu tranh cua quân chung diên ra liên tuc va đêu ổ ứ ạ 4 ,
khăp băng nhiêu hinh th c phong phu. ư
+ Cao trao 1930-1931 đa tao c s v ng chăc đê nhân dân Bên Tre b c vao cuôc đâu tranh , ơ ơ4 ư 4 ươ ,
m i chông chinh sach tan bao cua TD Phap, nhăm gi v ng va phat triên phong trao cach ơ , 4 ư ư 4
mang. ,
1.3. Đng b B n Tre lãnh đo phong trào dân ch (1936-1939)ả ộ ế ạ ủ
- Thang 5/1936, trong cuôc bâu c Quôc hôi, Măt trân nhân dân Phap thăng thê va lên câm , ư4 , , ,
quyên, đa ban bô môt sô cai cach dân chu v i cac n c thuôc đia, trong đo co chu tr ng: Tha , 4 4 ơ ươ , , 4 ươ 4
phân đông tu chinh tri ,
- ĐV t các nhà tù tr v đa ph ng, h th ng t ch c c a Đng đc khôi ph c, TUừ ở ề ị ươ ệ ố ổ ứ ủ ả ượ ụ
đc c ng c do đ/c ượ ủ ố Nguy n Văn Tri uễ ệ (Ba Chà) làm Bí th . Đa ĐV ra ho t đngư ư ạ ộ
công khai và bán công khai đ n m qu n chúng, thành l p các ể ắ ầ ậ h i, v n đng, nhân sĩ tríộ ậ ộ
th c ng h phong trào, l p các đoàn th qu n chúng, xu t b n báoứ ủ ộ ậ ể ầ ấ ả “C chi n đu”.ờ ế ấ
- Phong trào t p h p nguy n v ng nhân dân,ậ ợ ệ ọ h ng ng Đông D ng đi h i, cácưở ứ ươ ạ ộ
n i thành l p UB hành đng đ phân phát truy n đn, đa ki n ngh; nhân dân đuơ ậ ộ ể ề ơ ư ế ị ấ
tranh đòi c i thi n đi s ng, đòi dân sinh, dân ch , xin gi m thu thân và chia l i côngả ệ ờ ố ủ ả ế ạ
đi n.ề
- 9/1939 chi n tranh th gi i th hai bùng n , TD Pháp b t nhi u cán b đng nênế ế ớ ứ ổ ắ ề ộ ả
phong trào t m l ng.ạ ắ
- Ý nghĩa:
Cao trao DC 1936-1939 la môt cuôc CM rông l n cua ND, qua cao trao nay trinh đô chinh tri , , , ơ 4 , ,
va tô ch c cua CB đang viên đc nâng cao, t t ng cua CN Mac– Lênin, đng lôi, 4 ư 4 4 ươ, ư ươ4 4 ươ
chinh sach cua Đang đc phô biên rông rai. 4 4 ươ, 4 ,
1.4. Kh i nghĩa Nam k , tháng 11/1940ở ỳ
1.4.1. Tình hình và ch tr ngủ ươ
Năm 1939, TU còn l i 3 đ/c, đên năm 1940, TU đc cung cô, đông chi Đô Nghia Trong ạ ươ, 4 ,
lam Bi th . TU có cu c h p t i r ch V p xã Châu Bình đ chu n b kh i nghĩa, nh ng ư ộ ọ ạ ạ ọ ể ẩ ị ở ư
đang h p bi đch đn kh ng b . X y c đ/c Ph m Thái B ng v làm Bí th TUọ , ị ế ủ ố ứủ ử ạ ườ ề ư
B n Tre.ế
1.4.2. Di n bi nễ ế
Đêm 22 r ng 23/11/1940 nhân dân B n Tre đã n i d y h ng ng kh i nghĩa Namạ ế ổ ậ ưở ứ ở
K , M Cày phá c u Cái Chát l n, Cái Chát nh . L ng Qu i, Long M , Mỳ ở ỏ ầ ớ ỏ Ở ươ ớ ỹ ỹ
Nh n, M Chánh, M Hòa, ơ ỹ ỹ An Khanh, Tân Thach, Qu i S n, Giao Long… , ơ ơ nhân dân
đã t ch c mittinh bi u tình. TD Pháp b t trên 400 ng i tra kh o, nh c hình, đày đi cácổ ứ ể ắ ườ ả ụ
nhà tù Bà Rá, Tà Lài, Côn Đo. ảĐông chi Pham Thai B ng va cac đ/c trong TU đêu bi băt, , ươ ,
Đang bô Bên Tre lân n a bi tôn thât năng nê. 4 , ư , 4 ,
1.4.3. Nguyên nhân th t b iấ ạ
Cuôc kh i nghia chi nô ra vung nông thôn, thiêu s h ng ng kip th i cua nhân dân toan , ơ4 4 4 ơ4 ư, ươ4 ư , ơ 4
tinh, ch a đu điêu kiên phat đông lên chiên tranh du kich. Do đo, đich đa tâp trung l c l ng 4 ư 4 , , , , ư, ươ,
dâp tăt phong trao. ,
1.4.4. Ý nghĩa
Cuôc kh i nghia Nam Ky (co Bên Tre) tuy thât bai, nh ng y chi kiên c ng bât khuât v tnh , ơ4 , ư ươ ề
th n đu tranh ch ng th c dân ngày càng tr i lên m nh m , vân mai r c sang. Bac Hô co ầ ấ ố ự ỗ ạ ẽ ư,
nhân xet: Chi khi co th a nh ng ph ng châm ch a đu”. , ư ư ươ ư 4
1.5. Đng b B n Tre lãnh đo kh i nghĩa giành chính quy n năm 1945ả ộ ế ạ ở ề
1.5.1. Khái quát tình hình
- Đâu năm 1941, chiên tranh thê gi i th hai diên ra v i m c đô ac liêt va qui mô l n. Măt trân ơ ư ơ ư , , ơ , ,
liên minh cua cac l c l ng dân tôc va dân chu chông phat xit hinh thanh trên thê gi i. 4 ư, ươ, , 4 ơ
- Đang ta cân co s chuyên biên kip th i, vao thang 02/1941, Hô Chi Minh bi mât tr vê n c 4 ư, 4 , ơ , ơ4 ươ
tr c tiêp lanh đao phong trao CM. Ng i đa triêu tâp va chu tri hôi nghi lân th 8 BCHTW ư, , ươ , , 4 , , ư
Đang.4
- S chuyên biên tinh hinh thê gi i va trong n c lam cho nh ng ng i công san Bên Tre ư, 4 ơ ươ ư ươ , 4 ơ4
cung nh cac tinh Nam Bô có nhiêm vu khân tr ng la phai khôi phuc tô ch c đang va tô ư 4 , , , 4 ươ 4 , 4 ư 4 4
ch c quân chung. ư
1.5.2. Nhân dân B n Tre ti p t c cu c đu tranhế ế ụ ộ ấ
- Trong các năm 1943-1944, ĐV t các nhà tù tr v , t ch c đng đc khôi ph c, cácừ ở ề ổ ứ ả ượ ụ
qu n y đc thành l p.ậ ủ ượ ậ
- 2/1944, qu n y Ba Tri đã tri u t p cu c h p t i Gi ng Chu i, An Đc, Ba Tri, thànhậ ủ ệ ậ ộ ọ ạ ồ ố ứ
l p UB sáng ki n đ t p h p các đ/c còn ho t đng bí m t t i đa ph ng.ậ ế ể ậ ợ ạ ộ ậ ạ ị ươ
- 12/1944, UB sáng ki n tri u t p, cu c h p t i Ph c Long c ra TU, do đ/c Nguy nế ệ ậ ộ ọ ạ ướ ử ễ
T u làm bí th , ẩ ư Cuôi năm 1943, cac đ/c Trân Văn Giau, D ng Quang Đông trong x uy ươ ư 4
Tiên Phong đa đên Bên Tre, do ch a liên lac đc v i TU lâm th i Ba Tri nên đa thanh lâp ư , ươ, ơ ơ ơ4 ,
Thi xa Bên Tre môt TU lâm th i do đ/c Đô Văn Khuyên lam Bi th . Cùng lúc hai t nh y ơ4 , , ơ ư ỉ ủ
song song t n t iồ ạ
- 2/ 1945, M t tr n Vi t Minh đc thành l p, TU ch tr ng phát tri n các t ch cặ ậ ệ ượ ậ ủ ươ ể ổ ứ
công h i, nông h i và nghi p đoàn, xây d ng l c l ng nòng c t c u qu c quân n mộ ộ ệ ự ự ượ ố ứ ố ắ
l y t ch c thanh niên ti n phong. ấ ổ ứ ề
- 3/1945, đ/c Kh ng Th y, đi di n X y Nam K tri u t p H i ngh th ng nh tươ ụ ạ ệ ứủ ỳ ệ ậ ộ ị ố ấ
hai Tnh y làm m t, đ/c Nguy n T u làm Bí th . Đây là b tham m u th ng nh tỉ ủ ộ ễ ẩ ư ộ ư ố ấ
nh n s m nh lãnh đo nhân dân B n Tre kh i nghĩa giành chính quy n trong CMậ ứ ệ ạ ế ở ề
Tháng Tám.
- 7/1945 h i ngh TU t i ngã t Gi ng D u, (ộ ị ạ ư ồ ầ ngã t Phú Kh ng ngày nayư ươ ) bàn vi cệ
chu n b kh i nghĩa. ẩ ị ở
- 17 h ngày 25/8/1945 cu c kh i nghĩa giành chính quy n B n Tre th ng l i, Tnhộ ở ề ở ế ắ ợ ỉ
tr ng Phan Văn Ch ph i đu hàng, xin n p chính quy n cho CM.. ưở ỉ ả ầ ộ ề
- 26/8/1945, UBND t nh do Ph m Văn B ch làm ch tch, Ph m Văn H t làm Phó chỉ ạ ạ ủ ị ạ ạ ủ
tch, T ng th ký: Phan Văn Knh và các y viên: Nguy n Văn T n, Đ Phát Quang,ị ổ ư ỉ ủ ễ ồ ỗ
Lê H i, Tr n Qu T đã ra m t đng bào t i sân v n đng tnh. ợ ầ ế ử ắ ồ ạ ậ ộ ỉ
1.5.3. Ý nghĩa
- Cách m ng Tháng Tám B n Tre là k t qu c a quá trình đu tranh lâu dài, gian khạ ở ế ế ả ủ ấ ổ
c a Đng b và nhân dân B n Tre trong 15 năm d i s lãnh đo c a Đng (1930-ủ ả ộ ế ướ ự ạ ủ ả
1945). Tr i qua 15 năm, Đng b v t qua nh ng khó khăn, th thách, kiên trì lãnh đoả ả ộ ượ ữ ử ạ
nhân dân n i d y đu tranh;ổ ậ ấ
- Cách m ng Tháng Tám B n Tre là s v n d ng linh ho t sáng t o đng l i CMạ ở ế ự ậ ụ ạ ạ ườ ố
c a Đng, gi ng cao ng n c đc l p dân t c, k t h p đúng đn hai nhi m vủ ả ươ ọ ờ ộ ậ ộ ế ợ ắ ệ ụ
ch ng đ qu c và phong ki n, d a vào liên minh công nông đã đc c ng c v ngố ế ố ế ự ượ ủ ố ữ
ch c đ tranh th các t ng l p khác chĩa mũi nh n vào k thù xâm l c, t o đi u ki nắ ể ủ ầ ớ ọ ẻ ượ ạ ề ệ
cho CM nhanh chóng th ng l i.ắ ợ
- Cách m ng Tháng Tám B n Tre là k t qu c a công tác xây d ng Đng b v ngạ ở ế ế ả ủ ự ả ộ ữ
m nh, s đoàn k t trong Đng t o ra s th ng nh t ý chí và hành đng, t o nên s cạ ự ế ả ạ ự ố ấ ộ ạ ứ
m nh vô đch đ chi n th ng k thù.ạ ị ể ế ắ ẻ
- Cách m ng Tháng Tám B n Tre th ng l i đã t o ra ti n đ, đi u ki n m i đ nhânạ ở ế ắ ợ ạ ề ề ề ệ ớ ể
dân BT b c vào cu c kháng chi n ch ng TD Pháp tr l i xâm l c, b o v đc l p-ướ ộ ế ố ở ạ ượ ả ệ ộ ậ
t do cho T qu c. ự ổ ố
III. ĐNG B B N TRE LÃNH ĐO CU C KHÁNG CHI N CH NG TDẢ Ộ Ế Ạ Ộ Ế Ố
PHÁP (1945 – 1954)
2.1. Đng b B n Tre lãnh đo xây d ng, b o v chính quy n và chu n bả ộ ế ạ ự ả ệ ề ẩ ị
kháng chi n ế
- Ngày 23/9/1945 TD Pháp tr l i chi m Sài Gòn, Gia Đnhở ạ ế ị
- Ngày 8/2/1946, TD Pháp chi m B n Tre, tranh th 05 tháng hòa bình ta v a c ng cế ế ủ ừ ủ ố
l c l ng th c hi n các quy n t do dân ch c a ND, thành l p UB kháng chi n vàự ượ ự ệ ề ự ủ ủ ậ ế
UB hành chính. Sau nh p thành UB kháng chi n hành chánh.ậ ế
- Th c hi n các chính sách c a MT Vi t minh, gi m thu đi n th , gi m tô, h ngự ệ ủ ệ ả ế ề ổ ả ưở
ng phong trào “Tu n l vàng”, “Tu n l đng thau”, phát hành tín d ng phi u, tứ ầ ễ ầ ễ ồ ụ ế ổ
ch c bình dân h c v , t ch c t ng tuy n c b u Đi bi u Qu c h i đu tiên c aứ ọ ụ ổ ứ ổ ể ử ầ ạ ể ố ộ ầ ủ
n c VNDCCH, ngày b phi u th ng nh t trong toàn qu c là ngày 06 tháng 1 nămướ ỏ ế ố ấ ố
1946, nh ng do chi n tranh ác li t, đc TW ch p nh n nên B n Tre t ch c ngàyư ế ệ ượ ấ ậ ế ổ ứ
25/12/1945, b u ra 5 đi bi u Qu c h i là: Ph m Văn B ch, Nguy n Văn Cái, Đầ ạ ể ố ộ ạ ạ ễ ỗ
Phát Quang, Nguy n T u và Tr n Qu T .ễ ẩ ầ ế ử
- Công tác chu n b kháng chi n đc nhanh chóng ti n hành, UBMTVM do đ/c Phanẩ ị ế ượ ế
Triêm làm ch nhi m đã ra s c v n đng, t ch c h u h t nhân dân vào các đoàn thủ ệ ứ ậ ộ ổ ứ ầ ế ể
M t tr n.ặ ậ
- Theo ch tr ng c a TW Đng, ngày 11/11/1945, Đng ta tuyên b t gi i tán,ủ ươ ủ ả ả ố ự ả
nh ng th c ch t rút vào ho t đng bí m t. => H i nghiên c u ch nghĩa Mác đ lãnhư ự ấ ạ ộ ậ ộ ứ ủ ể
đo phong trào đc thành l p do đ/c Tr n Tr ng Sinh ph trách, Đng b l y danhạ ượ ậ ầ ườ ụ ả ộ ấ
nghĩa công khai là H i nghiên c u ch nghĩa Mác - Lênin đ lãnh đo phong trào.ộ ứ ủ ể ạ
- Tháng 12/1945, TU ch đo nhân dân t n c th c hi n “v n không, nhà tr ng”, pháỉ ạ ả ư ự ệ ườ ố
ho i c u đng, tiêu th kháng chi n, đp phá các nhà l n, c quan TU d i v Mạ ầ ườ ổ ế ậ ớ ơ ờ ề ỹ
L ng, xây d ng căn c Cái Cát (Th nh Phú).ồ ự ứở ạ
- Ý nghĩa:
H n 5 tháng giành và gi chính quy n đã cho ta th i gian xây d ng l c l ng v m iơ ữ ề ờ ự ự ượ ề ọ
m t, c ng c chính quy n nhân dân, m r ng M t tr n DT th ng nh t, xây d ng l cặ ủ ố ề ở ộ ặ ậ ố ấ ự ự
l ng vũ trang, chu n b cho nhân dân BT b c vào cu c kháng chi n lâu dài và anhượ ẩ ị ướ ộ ế
dũng.
2.2. Năm đu tiên kháng chi nầ ế
- Ngày 8/2/1946, quân Pháp đánh chi m B n Tre, l c l ng ta rút kh i tnh l .ế ế ự ượ ỏ ỉ ỵ
- Tháng 4/1946, TU t ch c chuy n v t bi n đu tiên c a đ/c Nguy n Th Đnh, Caổ ứ ế ượ ể ầ ủ ễ ị ị
Văn Th nh, Tr n H u Nghi p ra Hà N i báo cáo tình hình c a Nam b v i TW đngỉ ầ ữ ệ ộ ủ ộ ớ ồ
th i xin chi vi n cho chi n tr ngờ ệ ế ườ
- Tháng 5/1946, các đn v b đi đc thành l p trên c s đi du kích, b đi Tânơ ị ộ ộ ượ ậ ơ ở ộ ộ ộ
Hào có trên 100 chi n sĩ.ế
- Tháng 10/46, chi đi 19 đc thành l p do Đng Văn C ng và Nguy n Công Trungộ ượ ậ ồ ố ễ
ch huy (đa bàn ho t đng c An Hóa và Gò Công). ỉ ị ạ ộ ả
- Ý nghĩa:
+ S l n m nh c a phong trào du kích chi n tranh chính là nguyên nhân làm cho bự ớ ạ ủ ế ộ
máy t , ng y b phá rã t ng m ng, nhi u tên ác ôn b tr ng tr, vùng t do đc mề ụ ị ừ ả ề ị ừ ị ự ượ ở
r ng, chính quy n CM đc l p l i nhi u xã.ộ ề ượ ậ ạ ở ề
+ Chuy n đi c a đ/c Nguy n Th Đnhế ủ ễ ị ị (tháng 3/1946) đã góp ph n m con đng ti pầ ở ườ ế
t vũ khí trên bi n c a TW cho chi n tr ng Nam b v sau.ế ể ủ ế ườ ộ ề
2.3. Cu c kháng chi n toàn dân, toàn di n, tr ng k ch ng đch l n chi mộ ế ệ ườ ỳ ố ị ấ ế
(tháng 12/1946 đn cu i năm 1950). ế ố
- Tháng 12/46, TW Đng ra ch th ”Toàn dân kháng chi n” v i ph ng châm: Toànả ỉ ị ế ớ ươ
dân, toàn di n, tr ng k , t l c cánh sinh và v i kh u hi u“ ệ ườ ỳ ự ự ớ ẩ ệ M i ph m t m t tr n,ỗ ố ộ ặ ậ
m i làng m t pháo đàiỗ ộ ”
- Đn cu i năm 1950, ta c ng c l i l c l ng kháng chi n, Trung đoàn 99 ra đi, nhânế ố ủ ố ạ ự ượ ế ờ
dân th c hi n KT chi n, giao thông chi n, phá c u đng, hàn sông.ự ệ ế ế ầ ườ
- Th c dân Pháp l p đi quân UMDC do Lêông L roa ch huy, th c hi n đt s ch, gi tự ậ ộ ơ ỉ ự ệ ố ạ ế
s ch, phá s ch gây ra các cu c tàn sát l n Ph c Th nh, C u Hòa, r y m i Bìnhạ ạ ộ ớ ở ướ ạ ầ ẫ ớ
Đi.ạ
- 7/7/1950, ph i h p v i quân ch l c Khu 8 và l c l ng vũ trang B n Tre, m chi nố ợ ớ ủ ự ự ượ ế ở ế
dch B n Tre di t 4 đn, tua, b c rút 5 đn, gi i phóng 1 xã Tân Bình. ị ế ệ ồ ứ ồ ả
2.4. Ph i h p v i chi n d ch Đông Xuân dành th ng l i quy t đnhố ợ ớ ế ị ắ ợ ế ị
- Tháng 7/1951, TD Pháp bi n B n Tre t m t tnh có vùng gi i phóng r ng tr thànhế ế ừ ộ ỉ ả ộ ở
m t t nh hoàn toàn b t m chi m, toàn tnh có 1.036 đn, bót và tháp canh và chúng giộ ỉ ị ạ ế ỉ ồ ở
th đo n kh ng b vô cùng man r .ủ ạ ủ ố ợ
=> H u h t ĐV, CB c s b đánh b t ra kh i đa ph ng, h th ng liên l c khóầ ế ở ơ ở ị ậ ỏ ị ươ ệ ố ạ
khăn, cu c kháng chi n c a ND B n tre b c vào th i k vô cùng khó khăn.ộ ế ủ ế ướ ờ ỳ
- TU tăng c ng giáo d c t t ng và kêu g i toàn đng b ph i v ng vàng bám đt,ườ ụ ư ưở ọ ả ộ ả ữ ấ
bám dân, t ch c lãnh đo ND kiên quy t ch ng đch, phá ho i âm m u gi t ng i,ổ ứ ạ ế ố ị ạ ư ế ườ
c p c a.ướ ủ
+ 7/1/53 h i ngh TU m r ng t i Th a Đc, ch tr ng đy m nh công tác DV, đchộ ị ở ộ ạ ừ ứ ủ ươ ẩ ạ ị
v n, phát tri n phong trào du kích chi n tranh.ậ ể ế
+ H i ngh Tnh y m r ng tháng 11/1953 phát đng nhân dân n i d y h ng ngộ ị ỉ ủ ở ộ ộ ổ ậ ưở ứ
chi n cu c 1953 – 1954.ế ộ
IV. ĐNG B B N TRE LÃNH ĐO KHÁNG CHI N CH NG M C UẢ Ộ Ế Ạ Ế Ố Ỹ Ứ
N C (1954-1975)ƯỚ
3.1. Đu tranh chính tr ti n lên Đng kh i (1954 - 1960)ấ ị ế ồ ở
3.1.1C ng c t ch c đu tranh chính tr đòi thi hành hi p đnh Gi nevủ ố ổ ứ ấ ị ệ ị ơ ơ
- Ngày 20/7/1954, Hi p đnh Gi never v ch m d t chi n tranh Đông D ng đcệ ị ơ ề ấ ứ ế ở ươ ượ
ký k t, đt n c t m th i b chia c t hai mi n v i hai ch đ khác bi t, cách m ngế ấ ướ ạ ờ ị ắ ề ớ ế ộ ệ ạ
chuy n sang giai đo n m i. CMXHCN mi n B c, CMDTDC nhân dân mi n Nam,ể ạ ớ ề ắ ề
ti n t i th ng nh t T qu c.ế ớ ố ấ ổ ố
=> L nh ng ng b n Nam B có hi u l c t 08 h, ngày 11/8/1954.ệ ừ ắ ở ộ ệ ự ừ
- Ta chuy n quân t p k t và đ l i m t b ph n đ chu n b đi phó v i đch, thànhể ậ ế ể ạ ộ ộ ậ ể ẩ ị ố ớ ị
l p các c p y, tnh y do đng chí Nguy n Văn Kh c làm bí th . S CB, ĐV đ l iậ ấ ủ ỉ ủ ồ ễ ướ ư ố ể ạ
ho t đng t i tnh cu i năm 1954 (trên 2000 đ/c) đc Đng b b trí đu kh p các xã,ạ ộ ạ ỉ ố ượ ả ộ ố ề ắ
ho t đng theo ph ng châm: Gi i công tác, khéo che gi u l c l ng; bi t k t h pạ ộ ươ ỏ ấ ự ượ ế ế ợ
công tác h p pháp và b t h p pháp; l i d ng các hình th c t ch c và ho t đng h pợ ấ ợ ợ ụ ứ ổ ứ ạ ộ ợ
pháp đ t p h p và lãnh đo qu n chúng đu tranh và ph i b o t n l c l ng c a ta.ể ậ ợ ạ ầ ấ ả ả ồ ự ượ ủ
- Thành l p các đoàn th và các t ch c qu n chúng, cài ng i vào các t ch c c aậ ể ổ ứ ầ ườ ổ ứ ủ
đch, n m dân.ị ắ
22/10/1956, đch nh p An Hóa v B n Tre và l p tnh Ki n Hòa, xây d ng b máyị ậ ề ế ậ ỉ ế ự ộ
ng y quân, ng y quy n c a tnh; l i d ng tôn giáo, n m ch c s c, linh m c, đa 06ụ ụ ề ủ ỉ ợ ụ ắ ứ ắ ụ ư
v n tín đ thiên chúa mi n B c di c vào đa bàn xung y u nh Giao Th nh, An Hi pạ ồ ề ắ ư ị ế ư ạ ệ
(Châu Thành)…,
- Tháng 11 năm 1955, đng chí Lê Du n, Bí th X y Nam b đn B n Tre và chồ ẫ ư ứủ ộ ế ế ỉ
đo:ạ
Đng b B n Tre l u ý kh năng ph n b i hi p đnh Gi never c a đch;ả ộ ế ư ả ả ộ ệ ị ơ ủ ị
B t k tình hu ng nào, Đng b BT cũng h ng vào dân đ phát tri n l c l ng;ấ ỳ ố ả ộ ướ ể ể ự ượ
Cách m ng ph i b ng con đng b o l c v i hình th c đu tranh chính tr k t h pạ ả ằ ườ ạ ự ớ ứ ấ ị ế ợ
đu tranh vũ trang t v .ấ ự ệ
- Tháng/1956, Ch th 17N c a TW. Đng b ti n hành s p x p l i t ch c c sỉ ị ủ ả ộ ế ắ ế ạ ổ ứ ơ ở
Đng. TU b u b sung đ/c Bùi Ng c Nghi, Nguy n T n Quang vào TU.ả ầ ổ ọ ễ ấ
- Th i gian này, BT xây d ng trên 1.100 c s n i tuy n trong tnh và 400 c s ngoàiờ ự ơ ở ộ ế ỉ ơ ở
tnh. Ta đã không ch đc 95% t xã và dân v , k c c nh sát th xã.ỉ ế ượ ế ệ ể ả ả ị
Đu tranh ch ng t c ng, di t c ng, gi gìn l c l ng.ấ ố ố ộ ệ ộ ữ ự ượ
a. Tình hình
- M -Di m vi ph m và không thi hành hi p đnh Gi neve.ỹ ệ ạ ệ ị ơ
- Tháng 8/1956, Qu c h i ng y Sài Gòn thông qua đo lu t đt c ng s n ra ngoài vòngố ộ ụ ạ ậ ặ ộ ả
pháp lu t, T ng th ng M Aixenhao tuyên b ng h Di m. Chính quy n Di m phátậ ổ ố ỹ ốủ ộ ệ ề ệ
đng “T c ng, di t c ng”ộ ố ộ ệ ộ
- 1957-1959, đch quân s hóa b máy ng y quy n c p tnh, đa các đoàn tình báo vị ự ộ ụ ề ấ ỉ ư ề
B n Tre m chi n dch t c ng, di t c ng, phân lo i nhân dân, tr ng h c, thánh th t,ế ở ế ị ố ộ ệ ộ ạ ườ ọ ấ
đình đn bi n thành n i tra t n, giam c m, chúng l p 4 khu trù m t B n Tre: Thànhề ế ơ ấ ầ ậ ậ ở ế
Th i (M Cày), An Hi p (Châu thành), An Hi p (Ba Tri), Th i Thu n (Bình Đi).ớ ỏ ệ ệ ớ ậ ạ
Chúng gom dân vào đ kìm k p, kh ng ch , tách dân ra kh i CM, tăng c ng phát giaể ẹ ố ế ỏ ườ
tăng ng y quân.ụ
- T n th t c a ta lúc này r t l n, t 2000 đng viên, ch còn 162 đng viên. T 130 chiổ ấ ủ ấ ớ ừ ả ỉ ả ừ
b còn 18 chi b .ộ ộ
- Gi a năm 1959, phong trào CM BT v n th thoái trào, đch ngày càng tăng c ngữ ở ẫ ở ế ị ườ
đánh phá quy t li t.ế ệ
b. Ch tr ngủ ươ
- Tháng 5/1959, TU h p t i p Ph c Lý, xã Bình Khánh, H i ngh đã phân tích sâu s cọ ạ ấ ướ ộ ị ắ
tình hình gi a ta và đch. Trong lúc đó m t s đng viên nôn nóng mu n đánh đch, tuyữ ị ộ ố ả ố ị
nhiên ph n đông s cán b c t cán c a TU v n kiên trì bám ch t trong dân, gi v ngầ ố ộ ố ủ ẫ ặ ữ ữ
quan h v i t ch c, tuyên truy n giáo d c đng viên đ/c, đng bào gi v ng l pệ ớ ổ ứ ề ụ ộ ồ ữ ữ ậ
tr ng, khí ti t CM.ườ ế
=> Sau khi đánh giá tình hình, H i ngh th ng nh t:ộ ị ố ấ
+ V đu tranh ch ng gi cề ấ ố ặ : TU ch tr ng l y kh u hi u: ch ng kh ng b làm trungủ ươ ấ ẩ ệ ố ủ ố
tâm.
+ V công tác xây d ng Đngề ự ả : Đ phá t t ng c u an. Co th không dám ti p xúc,ả ư ưở ầ ủ ế
tuyên truy n giáo d c, th m chí b sinh ho t; các Đng b c n phát hi n nh ng ng iề ụ ậ ỏ ạ ả ộ ầ ệ ữ ườ
t t đã tr i qua th thách đ b i d ng phát tri n Đng, Đoànố ả ử ể ồ ưỡ ể ả
+ V công tác binh v n:ề ậ móc n i l i c s n i tuy n, ti p t c l a ch n đa ng i vàoố ạ ơ ở ộ ế ế ụ ự ọ ư ườ
hàng ngũ đch. Tích c c v n đng gia đình binh sĩ đng tình, h n ch đch đàn áp, kh ngị ự ậ ộ ồ ạ ế ị ủ
b .ố
=> Sau H i ngh, phong trào có b c chuy n bi n tích c c, các Huy n y, các chi bộ ị ướ ể ế ự ệ ủ ộ
xã phát đng qu n chúng đy m nh phong trào đu tranh chính tr.ộ ầ ẩ ạ ấ ị
3.2. Cu c Đng kh i l ch s , chuy n h ng phong trào CM, t o b c ngo tộ ồ ở ị ử ể ướ ạ ướ ặ
CM (năm 1960).
3.2.1. Ngh quy t 15 c a TW Đng và k ho ch n i d y c a TU.ị ế ủ ả ế ạ ổ ậ ủ
- Tháng 1/1959: T ra NQ 15.Ư
Tháng 1-1959, BCHTW Ðng h p H i ngh (m r ng) l n th 15, đã xác đnh conả ọ ộ ị ở ộ ầ ứ ị
đng phát tri n c a cách m ng mi n Nam, v ch rõ m c tiêu và ph ng pháp cáchườ ể ủ ạ ề ạ ụ ươ
m ng Mi n Nam; xác đnh m i quan h gi a hai chi n l c cách m ng mi nạ ở ề ị ố ệ ữ ế ượ ạ ở ề
Nam và mi n B c, gi a cách m ng Vi t Nam và cách m ng th gi i, nh m gi iề ắ ữ ạ ệ ạ ế ớ ằ ả
phóng mi n Nam, b o v mi n B c, th ng nh t n c nhà.ề ả ệ ề ắ ố ấ ướ
Ngh quy t 15 đc thông qua và ph bi n sau cu c h p đt 2 (7-1959) kh ng đnh:ị ế ượ ổ ế ộ ọ ợ ẳ ị
nhi m v c b n c a cách m ng mi n Nam là gi i phóng mi n Nam; nhi m vệ ụ ơ ả ủ ạ ề ả ề ệ ụ
tr c m t là đánh đ t p đoàn th ng tr Ngô Ðình Di m, tay sai c a đ qu c M ;ướ ắ ổ ậ ố ị ệ ủ ế ố ỹ
ph ng pháp cách m ng và ph ng th c đu tranh là dùng b o l c cách m ng, tươ ạ ươ ứ ấ ạ ự ạ ừ
đu tranh chính tr ti n lên k t h p đu tranh chính tr và đu tranh vũ trang; d ki n xuấ ị ế ế ợ ấ ị ấ ự ế
h ng phát tri n t kh i nghĩa c a nhân dân ti n lên cu c đu tranh vũ trang tr ngướ ể ừ ở ủ ế ộ ấ ườ
k .ỳ
- Tháng 12/1959: Đ/c Nguy n Th Đnh, phó BT TU, d HN quán tri t NQ.ễ ị ị ự ệ
- Th ng tr c TU nh n b n tóm t t NQ15 và ch tr ng c a Khu y ch đo kh iườ ự ậ ả ắ ủ ươ ủ ủ ỉ ạ ở
nghĩa.
- 01/01/1960: TU tri u t p HNCB lãnh đo tnh (Minh Đc, M cày) quán tri t NQ 15ệ ậ ạ ỉ ứ ỏ ệ
và bàn k ho ch phát đng qu n chúng n i d y đng lo t trong tnh (l y 3 xã Bìnhế ạ ộ ầ ổ ậ ồ ạ ỉ ấ
Khánh, Ph c Hi p và Đnh Th y làm đi m).ướ ệ ị ủ ể
3.2.2. Di n bi n phong trào Đng kh iễ ế ồ ở
a. Di n bi n – k t quễ ế ế ả
- Đt I (17/1 đn 24/1/1960): các xã đi mợ ế ở ể
- Đt II (t 24/9/1960): các đa bàn trong tnh ợ ừ Ở ị ỉ
b. Ý nghĩa và bài h c ọkinh nghi mệ
* Ý nghĩa: B n Tre đã lãnh đo đc mô hình toàn dân kh i nghĩa, phong trào Đngế ạ ượ ở ồ
kh i B n Tre l y t LL chính tr là chính, ph i h p v i LLVT đu tiên nh bé và c sở ế ấ ừ ị ố ợ ớ ầ ỏ ơ ở
binh v n.ậ
- Đng kh i B n Tre ra đi là s n ph m c a NQ 15, là cu c kh i nghĩa t ng ph n làmồ ở ế ờ ả ẩ ủ ộ ở ừ ầ
tan rã chính quy n đch nông thôn.ề ị ở
- Đng kh i B n Tre m đu cho cao trào t n công và n i d y toàn Nam b , chuy nồ ở ế ở ầ ấ ổ ậ ộ ể
tình th gi gìn l c l ng sang th t n công đch.ế ữ ự ượ ế ấ ị
- Đng kh i B n Tre đã góp ph n làm phong phú thêm đng l i CM c a Đng. Điồ ở ế ầ ườ ố ủ ả ạ
t ng Hoàng Văn Thái đã phát bi u t i H i ngh t ng k t chi n tranh (7/1982): “Phongướ ể ạ ộ ị ổ ế ế
trào Đng kh i B n Tre đã đi vào lch s nh m t ng n c đu, nó đã có v trí x ngồ ở ế ị ử ư ộ ọ ờ ầ ị ứ
đáng trong cu c kháng chi n ch ng M c u n c mi n Nam và x ng đáng đcộ ế ố ỹ ứ ướ ở ề ứ ượ
g i là quê h ng Đng kh i v i t t c n i dung và tính ch t c a nó”.ọ ươ ồ ở ớ ấ ả ộ ấ ủ
* Bài h c kinh nghi mọ ệ : Đng chí Nguy n Th Đnh- Bí th T nh y trong Đng ồ ễ ị ị ư ỉ ủ ồ kh i,ở
đã khái quát t năm 1969 có 6 bài h c l n.ừ ọ ớ
- Đánh giá đúng tình hình t ng quan ta - đch, nh t là nhìn th y ch y u c b n vươ ị ấ ấ ỗ ế ơ ả ề
chính tr c a đch; ị ủ ị
- Quán tri t đng l i, ph ng châm, quy t tâm c a Đng, trong ch đo bi t v nệ ườ ố ươ ế ủ ả ỉ ạ ế ậ
d ng m t cách sáng t o, nh y bén, dám nghĩ dám làm, có tinh th n tri t đ cách m ngụ ộ ạ ạ ầ ệ ể ạ
thì dù khó khăn ác li t đn m y cũng v n v t qua đ giành th ng l i; ệ ế ấ ẫ ượ ể ắ ợ
- Có ch th, ngh quy t, nh ng khâu t ch c th c hi n ngh quy t là r t quan tr ng.ỉ ị ị ế ư ổ ứ ự ệ ị ế ấ ọ
Trong ch đo ph i n m v ng đi m di n: đi m ph i đt phá, di n ph i r ng (ho cỉ ạ ả ắ ữ ể ệ ể ả ộ ệ ả ộ ặ
ng c l i) thì m i giành đc th ng l i cao h n; ượ ạ ớ ượ ắ ợ ơ
- Lãnh đo bi t đi đúng đng l i qu n chúng c a Đng, tuy t đi tin t ng vào khạ ế ườ ố ầ ủ ả ệ ố ưở ả
năng cách m ng c a qu n chúng; ạ ủ ầ
- Đng b B n Tre đã tin t ng vai trò, kh năng c a ph n nên đã phát đng, h ngả ộ ế ưở ả ủ ụ ữ ộ ướ
d n đông đo ch em tham gia các m t công tác. Đc bi t, trong lĩnh v c đu tranhẫ ả ị ặ ặ ệ ự ấ
chính tr, ch em đã đc t p h p t ch c thành đi ngũ hùng h u và đã đóng vai trò h tị ị ượ ậ ợ ổ ứ ộ ậ ế
s c quan tr ng trong th i k Đng Kh i; ứ ọ ờ ỳ ồ ở
- Trong Đng Kh i, nhân dân B n Tre đã v n d ng 3 mũi giáp công: chính tr, quân sồ ở ế ậ ụ ị ự
và binh v n đ t n công đch.ậ ể ấ ị
c. Nguyên nhân th ng l i: ắ ợ
+ Đng b bi t kiên trì n m dân, phát tri n LLCM;ả ộ ế ắ ể
+ Ngh quy t 15 h p v i tình hình và nguy n v ng c a nhân dân;ị ế ợ ớ ệ ọ ủ
+ Đng b kiên c ng, nh y bén, sáng t o trong lãnh, ch đo;ả ộ ườ ạ ạ ỉ ạ
+ N m v ng, v n d ng linh ho t các ph ng châm, ph ng pháp cách m ng.ắ ữ ậ ụ ạ ươ ươ ạ
3.3. Lãnh đo đánh b i chi n tranh đc bi t và chi n tranh c c b (1961-1968).ạ ạ ế ặ ệ ế ụ ộ
3.3.1. Đánh b i chi n tranh đc bi t (1961-1965)ạ ế ặ ệ
a. Tình hình
- M đa nhi u c v n, ph ng ti n chi n tranh đn B n Tre, các y u khu, chi khu.ỹ ư ề ố ấ ươ ệ ế ế ế ế
- Năm 1962, s ki n gom dân l p p chi n l c;ự ệ ậ ấ ế ượ
b. Ch tr ng c a Tnh y và k t quủ ươ ủ ỉ ủ ế ả
- Tháng 4/1961 ta t n công vào Th xã không thành công vì k ho ch b l , đch t p trungấ ị ế ạ ị ộ ị ậ
đi phó, ta rút kh i th xã. ố ỏ ị
- C ng c và phát tri n đng viên m i, m Tr ng Đng tnh, l y tên là Tr ng Tr nủ ố ể ả ớ ở ườ ả ỉ ấ ườ ầ
Tr ng Sinh, xây d ng vùng gi i phóng, phát tri n y t - văn hóa – giáo d c.ườ ự ả ể ế ụ
- Phong trào nhân dân du kích chi n tranh đc hình thành và phát tri n, TU c đoàn cánế ượ ể ử
b c a tnh dùng thuy n v t bi n ra B c báo cáo tình hình v i TW và Bác Hộ ủ ỉ ề ượ ể ắ ớ ồ
(Chuy n th I ngày 16/8/61; chuy n II ngày 18/8/6) ế ứ ế
- Năm 1963 ta phát đng phong trào thi đua p B c, gi t gi c l p công.ộ Ấ ắ ế ặ ậ
- Sau chi n th ng Gò Keo Th nh Phú Đông tháng 7/1963, l c l ng ta tr l i, nhânế ắ ở ạ ự ượ ụ ạ
dân đu tranh ch ng gom dân, l p p chi n l c, ch ng b n pháo, ch ng rãi ch t đcấ ố ậ ấ ế ượ ố ắ ố ấ ộ
hóa h c, đánh b i cu c hành quân Ph ng Hoàng (7/1/1964) c a đch vào hai xã Th nhọ ạ ộ ượ ủ ị ạ
Phong và Giao Th nh.ạ
- Năm 1964, ta m cao trào phá p chi n l c, gi i phóng đc 72 xã, 550.000 dânở ấ ế ượ ả ượ
vùng gi i phóng, chi m ¾ đt đai c a tnh.ả ế ấ ủ ỉ
3.3.2. Ch ng chi n tranh c c b (1965-1968)ố ế ụ ộ
a. Tình hình và âm m u c a đch: M -Di m xem B n Tre là chi n tr ng bình đnh,ư ủ ị ỹ ệ ế ế ườ ị
đch tăng c ng c v n M và ph ng ti n chi n tranh, b t lính, đa quân, ti n hànhị ườ ố ấ ỹ ươ ệ ế ắ ư ế
bình đnh tr ng đi m Ba Tri, s d ng bom, pháo ch t đc hóa h c, s d ng chi nị ọ ể ở ử ụ ấ ộ ọ ử ụ ế
thu t “H m đi nh trên sông”…t n công và tiêu di t l c l ng cách m ng.ậ ạ ộ ỏ ấ ệ ự ượ ạ
b. Phong trào cách m ngạ
- Nhân dân B n Tre đã đánh tr n Châu H ng, Bình Đi ngày 4/1/1967, đt nh p vàoế ậ ư ạ ộ ậ
trung tâm hu n luy n dân v th xã, đánh b i chi n thu t “H m đi nh trên sông”,ấ ệ ệ ị ạ ế ậ ạ ộ ỏ
đánh b i cu c hành quân C u Long 1, Sóng Th n 5 (1/1967)…ạ ộ ử ầ
- Đêm 31/1/1968 t c mùng 2 t t, LLCM t n công vào th xã B n Tre, M Cày đtứ ế ấ ị ế ở ỏ ộ
nh p vào th tr n gi t ch t tên qu n tr ng, Ch Lách v i 3 mũi giáp công b c hàngậ ị ấ ế ế ậ ưở ở ợ ớ ứ
43 đn.ồ
- Ngày 4/2/1968, hai ti u đoàn M đ xu ng B n Tre c u nguy quân ng y.ể ỹ ổ ố ế ứ ụ
=> 10/1968, B n Tre đc tuyên d ng: “Anh dũng Đng Kh i, th ng M , di tế ượ ươ ồ ở ắ ỹ ệ
ng y”.ụ
3.4. Đánh b i chi n l c Vi t Nam hóa chi n tranh (1969-1975)ạ ế ượ ệ ế
3.4.1. V t qua khó khăn ch ng bình đnh (1969-1973)ượ ố ị
- Tháng 9/1969, đch tri n khai bình đnh c p t c tnh B n Tre l n chi m các xã gi iị ể ị ấ ố ỉ ế ấ ế ả
phóng.
- Đn 1971, h u h t B n Tre đã b đch chi m đóng, đn bót dày đc, ta c ng c nế ầ ế ế ị ị ế ồ ặ ủ ốổ
đnh t t ng, bám đt, bám dân.ị ư ưở ấ
- Năm 1972, B n Tre h ng ng chi n dch “Xuân hè”, tiêu di t h n 1000 (1500) tênế ưở ứ ế ị ệ ơ
đch, di t 185 đn, bót, b c rút 160 đn, gi i phóng 4 xã L ng Phú. Long M , Thu nị ệ ồ ứ ồ ả ươ ỹ ậ
Đi n, Ph c Hi p và 167 p.ề ướ ệ ấ
3.4.2. Ch ng đch phá ho i hi p đnh Paris ti n lên gi i phóng t nhố ị ạ ệ ị ế ả ỉ
- Đch phá ho i Hi p đnh Pari, l n đt, giành dân. ị ạ ệ ị ấ ấ
- Ta m t c nh giác và m t đt, m t dân.ấ ả ấ ấ ấ
=> Ta u n n n khuy t đi m, đng viên bám đt, bám dân, đánh tr l n chi m c aố ắ ế ể ộ ấ ả ấ ế ủ
đch.ị
- Cu i năm 1974, ta gi i phóng hoàn toàn đc 33 p, 21 xã gi i phóng c b n, 13 xãố ả ượ ấ ả ơ ả
gi i phóng nhi u m c đ.ả ở ề ứ ộ
- 29/4/1975, ta t n công làm thi t h i n ng phân chi khu L ng Qu i, di t hai tr cấ ệ ạ ặ ươ ớ ệ ụ
đng 26 L ng Qu i- Đng Gò, phá c u đúc L ng Qu i và c u Ch t S y.ườ ươ ớ ồ ầ ươ ớ ầ ẹ ậ
- Ngày 30/4/1975, LLVT và qu n chúng áp sát ngo i ô th xã.ầ ạ ị
- Đêm 30/4, r ng sáng ngày 1/5/1975 tnh tr ng Ph m Chí Kim ch y tr n, 3h sángạ ỉ ưở ạ ạ ố
ngày 1/5/1975 thi u tá B u đã tri u t p cu c h p các sĩ quan còn l i quy t đnh đuế ử ệ ậ ộ ọ ạ ế ị ầ
hàng.
- Sáng ngày 1/5/1975 l c l ng ta vào ti p qu n th xã B n Tre.ự ượ ế ả ị ế
V. ĐNG B B N TRE TRONG TH I K TH C HI N HAI NHI M VẢ Ộ Ế Ờ Ỳ Ự Ệ Ệ Ụ
CHI N L C XÂY D NG VÀ B O V T QU C (1975-2010)Ế ƯỢ Ự Ả Ệ Ổ Ố (Gi ng 90ả
phút + 20 phút trao đi, gi i đáp th c m c c a HV)ổ ả ắ ắ ủ
4.1. Kh c ph c h u qu chi n tranh, khôi phuc, c i t o và phát tri n kinh t - xãắ ụ ậ ả ế ả ạ ể ế
h i (1975-1985)ộ
4.1.1. n đnh tình hình, khôi ph c s n xu t, hàn g n v t th ng chi n tranh, góp ph nỔ ị ụ ả ấ ắ ế ươ ế ầ
cùng c n c đánh th ng 2 cu c chi n tranh xâm l c biên gi i Tây Nam và phíaả ướ ắ ộ ế ượ ở ớ
B c (1975 – 1979)ắ
Đi H i đi bi u Đng b tnh l n th I – vòng 2 (t ngày 7 đn ngày 18 tháng 3 nămạ ộ ạ ể ả ộ ỉ ầ ứ ừ ế
1977)
4.1.2. Tháo g khó khăn, phát tri n kinh t -xã h i (1980-1985)ỡ ể ế ộ