Ch ng IIIươ CHÂU Á GI A HAI CU C
CHI N TRANH TH GI I (1918 -1939)
Ti t: 28 i 19 ếNH T B N GI A HAI CU C
CHI N TRANH TH GI I (1918 - 1939)
A/ M C TIÊU:
1/ Ki n th c: Giúp h c sinh n m đ c: ế ượ
- Khái quát nh nh kinh t Nh t B n sau chi nế ế
tranh th gi i th nh t.ế
- Nh ng nguyên nn d n đ n quá trình phát xít ế
hoá Nh t h u qu c a q trình này đ i v i
l ch s Nh t B n cũng nh l ch s th gi i. ư ế
2/ T t ng:ư ưở
- Giúp cho HS nh n th c rõ b n ch t ph n đ ng,
hi u chi n, tàn b o c a ch nghĩa phát t Nh tế ế .
- Giáo d c t t ng ch ng CNPX, căm thù nh ng ư ưở
t i ác mà CNPX gây ra cho nhân lo i .
3/ Kĩ năng:
- Rèn cho HS kĩ năng s d ng b n đ , khai thác
t li u, tranh nh l ch s , hi u nh ng v nư
đ l ch s .
- Bi t cách so sánh liên h t duy lo-gích, k tế ư ế
n i các s ki n kc nhau đ hi u b n ch t, các
s ki n hi n t ng di n ra trong l ch s . ượ
B/ THI T B , I LI U D Y - H C:
Tranh nh: Th đô Tôkiô sau tr n đ ng đ t 9-
1923, Quân Nh t đóng chi m vùng Đông B c Trung ế
Qu c.
C/ HO T Đ NG D Y - H C:
1/ n đ nh, ki m tra:
2/ Gi i thi u bài m i:
3/ D y bài m i:
HO T Đ NG C A TH Y VÀ
TRÒ
N I DUNG GHI
* Ho t đ ng 1: Cá nhân, nm
GV: B ng ki n th c đ a c ế
đ nh Nh t B n trên b n đ ? u
m t i t v Nh t B n tr c ư
chi n tranh th gi i l n th nh t?ế ế
HS: Nh t B n n m Đông B c
Á- Th đô Tô-ki-ô. Tr c chi n ướ ế
tranh, Nh t B n là n c đ qu c ướ ế
GV: Gi i thích hình 70 sgk “Th đô
-ki-ô sau tr n đ ng đ t 9-1923
GV: K t lu nế
- Phong trào đ u tranh c a nhân
n Nh t B n trong th i này
di n ra ntn?
HS: Tr l i ý sgk
GV: Nh n xét gi i thích cu c
1/ Nh t B n sau
Chi n tranh thế ế
gi i th nh t:
- N n kinh t ế
Nh t B n ch
phát tri n trong
i m đ u sau
chi n tranhế
Phong trào đ u
tranh c a ng
nhân lên cao.
- Đ ng C ng s n
“B o đ ng lúa g o
HS: Tr l i ý sgk
GV: K t lu n: Kh ng ho ng tàiế
chính 1927 k t thúc s ph c h iế
ng n ng i c a n n kinh t Nh t ế
B n
- G i m t HS lên ki m tra bài cũ:
n n kinh t M pt tri n ntn trong ế
th p niên 20 c a TK XX?
HS: Tr l i GV ghi đi m
GV: HS so nh v s phát tri n
c a n n kinh t Nh t trong th p ế
niên 20 c a th k XX nh ng ế
đi m gi ng khác so v i M
trong th i gian này?
- Chia l p 2 nhóm: Nm1: gi ng
nhau; Nm2: khác nhau
GV: Nhìn chung so v i Mĩ thì sau
chi n tranh t/g th nh t n n kinhế
t Nh t phát tri n kng n đ nhế
GV: C ng c ý
* Ho t đ ng 2: Nm
GV: Kh ng ho ng kinh t 1929 ế
-1933 đã ng n n c t b n ướ ư
Nh t ph i gánh ch u h u qu đó.
Nh t thành l p
(7-1922)
- Sau Chi n tranhế
th gi i th nh tế
Nh t B n phát
tri n kng n
đ nh
2/ Nh t B n
trong nh ng
năm 1929- 1939:
- Cu c kh ng
ho ng kinh t ế
1929- 1933 giáng
Đ hi u h n chúng ta cùng th o ơ
lu n
Nm1: - Cu c KHKT 1929-1933
đã tác đ ng đ n n n KT Nh t B n ế
ntn? Đ thoát kh i KH gi i c m
quy n Nh t b n đã làm gì?
Nm2: - Qua đo n ch in nh sgk
trang 97 và quan sát tranh hình 71
em hãy trình bày k ho ch xâmế
l c c a Nh t B n?ượ
Nm3: - Q trình pt xít hoá
Nh t di n ra ntn? Cu c đ/t ch ng
phát xít nn dân Nh t B n di n ra
ra sao?
Nm4: So sánh s gi ng nhau
khác nhau c a quá trình phát xít hoá
I-ta-lia, Đ c, Nh t?
HS: Đ i di n c nm nêu ý ki n ế
GV: Nh n xét b sung, ch t ý, ghi
b ng
GV liên h CNPX Nh t đánh
d u s nh thành l a chi n ế
tranh châu Á, Thái Bình D ng. ươ
Là HS ph i u hoà bình, căm ghét
chi n tranh, lên án nh ng nhế
m t đòn n ng n
o n n kinh t ế
Nh t B n
- Nh t B n ti n ế
nh phát xít hoá
b y chính
quy n y chi n ế
tranh m l c,ượ
nh tr ng nhướ
th
- Phong trào đ u
tranh c a nhân
n lan r ng
kh p đ t n c, ướ
m ch m q
trình phát xít hoá
Nh t
đ ng nhân đ o, thi u nh ế
ng i nh ch nghĩa kh ng bườ ư
hi n nay
GV: S k t ý bài h cơ ế
4/ C ng c : Hãy ch n khoanh tròn vào nh ng
u đúng cho bi t nh hình Nh t B n (1918-ế
1939)?
a/ Kinh t Nh t B n phát tri n nhanh và r t nế
đ nh; b/ Phong trào đ u tranh c a nhân dân Nh t
B n lên cao
c/ Kh ng ho ng kinh t 1929-1933 nh h ng n ng ế ưở
n vào Nh t B n; d/ Chính ph Nh t tăng c ng m ườ
r ng xâm l c ượ
e/ Đ ng c ng s n Nh t tr thành l c l ng lãnh ượ
đ o phong to đ u tranh.
5/ H ng d n t h c:ướ
a/ Bài v a h c: Nh đã c ng cư
b/ Bài s p h c:
D n dò HS đ c tr c so n bài 20 ư