Ph n hai: L CH S VI T NAM T 1858 Đ N N ĂM
1918
Ch ng Iươ CU C KNG CHI N CH NG TH CN
PHÁP T NĂM 1858 Đ N CU I TH K XIX
Ti t: 36, 37 ếBài 24 CU C KHÁNG CHI N T
NĂM 1858 Đ N 1873
A/ M C TIÊU:
1/ Ki n th c: Giúp h c sinh n m đ c: ế ượ
- Nguyên nhân th c dân Pháp xâm l c Vi t Nam (sâu ượ
xa và tr c ti p) ế
- Quá trình th c dân Pháp xâm l c Vi t Nam (Chi n s ượ ế
Đà N ng và Gia Đ nh)
- Phong trào kháng chi n c a nhân dân trong nh ng nămế
đ u khi Pháp ti n hành xâm l c, tri u đình nhu nh c, ế ượ ượ
ch ng tr y u t, đã đi u c c t 3 t nh Đông Nam ế ướ
Kỳ cho Pháp, nh ng nhân dân quy t tâm kháng chi n. ư ế ế
- Nhân dân ta đ ng lên ch ng Pháp ngay t nh ng ngày
đ u ch ng xâm l c Đà N ng, 3 t nh mi n ượ Đông, 3 t nh
mi nTây qu n chúng nhân dân th l c hi u qu nh t ngăn ế
ch n s m l c c a th c dân Pháp ượ
2/ T t ng:ư ưở B n ch t tham lam tàn b o c a th c dân;
Tinh th n đ u tranh kiên c ng b t khu t c a nhân dân ườ
ta, ý chí th ng nh t đ t n c. ướ
3/ Kĩ năng: Rèn luy n kĩ năng s d ng b n đ , nh n xét
n i dung t tranh hình l ch s
B/ THI T B , TÀI LI U D Y - H C: B n đ nh
chính Vi t Nam, các trung tâm kháng chi n Nam Kì ế
C/ HO T Đ NG D Y - H C:
1/ n đ nh, ki m tra:
2/ Gi i thi u bài m i:
3/ D y bài m i:
HO T Đ NG C A TH Y VÀ
TRÒ
N I DUNG GHI
* Ho t đ ng 1 : Cá nhân
GV: Dùng b n đ Vi t Nam đ gi i
thi u đ a danh Đà N ng . T i sao th c
n Pháp xâm l c Vi t Nam?ượ
HS: Tr l i n i dung sgk
GV: T i sao th c dân Pháp ph i l y
Đà N ng làm đi m kh i đi m cho
vi c xâm l c ượ
HS: Suy nghĩ tr l i
GV: Dùng b n đ đ minh ho v n đ
y và gi i thích
- Tình hình chi n s Đà N ng di nế
ra ntn?
HS: Tr l i n i dung sgk
GV: Nhân dân ta kháng chi n ch ngế
Pháp ntn?
GV: H ng d n HS tr l i trên b nướ
đ
HS: Tr l i n i dung sgk
* Ho t đ ng 2: C l p
GV- Vì sao Pp kéo quân vào Gia Đ nh?
HS suy nghĩ tr l i
GV: * Nam kho g o c a tri u đình
chi m Nam Kì: C t đ t kho g o;ế
I/ Th c n Pháp
xâm l c Vi t Nam:ượ
1/ Chi n s Đàế
N ng nh ng năm
1858-1859:
a/ Nguyên nhân
+ Gi a th k ế XIX
các n c ph ng Tâyướ ươ
đ y m nh xâm l c các ượ
n c ph ng Đôngướ ươ
+ Pháp l y k b o ế
v đ o Gia Tô
+ Tri u đình Nguy n
b c nh c ượ
b/ Chi n s Đàế
N ng
- ng 1-9-1859 Pháp
n ng m l c ượ
n c taướ
- D i s nh đ oướ
c a Nguy n Tri
Ph ng b c đ u taươ ướ
đã thu đ c th ng l i ượ
2/ Chi n s Giaế
Đ nh năm 1859:
Đánh sang Campuchia
* Pp ph i nh đ ng ngay Anh
đang ng p ng Sài Gòn
- Chi n s Gia Đ nh di n ra ntn?ế
HS: D a o sgk trình bày
GV: Sau khi m t thành: Nhân n ch ng
Pp ntn?
Tri u đình ch ng Pp ra sao
HS: Nn n quy t tâm kháng chi nế ế
ch ng Pháp. Tri u đình ch th hi m
Chí H
GV: Nh n m nh, phân ch gi ng gi i ý
HS
- Th c dân Pháp t n công Đ i đ n Chí
Hoà ntn?
GV: H ng d n HS xem hình 84. Quânướ
Pp t n công đ i Đ n Chí H Tr
l i sgk
- Pháp chi m Đ nh T ng (12-4-1861)ế ườ
Biên Hoà (16-12-1861) Vĩnh Long (23-3-
1862)
GV: Tr c tình hình đó tri u đình Huướ ế
đã m gì?
HS: Kí v i Pháp Hi p c Nhâm Tu t ướ
ngày 5-6-1862
GV: T i sao tri u đình Hu l i đi u ế
c nàyướ
HS: Nn nh ng Pháp đ gi l yượ
quy n l i giai c p và dòng h
GV: Cho bi t n i dung c a Hi p cế ướ
- Ngày 17-2-1859
Pháp t n công Gia
Đ nh. Quân tri u đình
ch ng tr y u t, ế
ngày 24-2-1861 Pháp
t n công Đ i Đ n
Chí Hòa th t th
Pháp đánh r ng ra các
t nh Nam Kỳ
- Tri u đình Hu ký ế
v i Pháp Hi p c ướ
Nhâm Tu t (5-6-
1862)
- N i dung: (SGK)
Nhâm Tu t (5-6-1862)
HS: D a o sgk trình bày n i dung
GV: S k t ý: Đây văn ki n bán n cơ ế ướ
đ u tiên c a nhà Nguy n cho Pháp
đ c l p, ch quy n dân t c b m ph m
* Ho t đ ng 1: Cá nhân (Ti t 2)ế
GV: Dùng b n đ Vi t Nam. Yêu c u
HS xác đ nh nh ng đ a danh n ra phong
trào kh i nghĩa c a nhân dân ta Đà
N ng 3 T nh Đông Nam Kỳ. y cho
bi t thái đ c a nhân dân ta khi Pháp xâmế
l c Đà N ng?ượ
HS: Nhân dân ta r t căm ph n nhi u toán
nghĩa binh đã n i d y k t h p v i quân ế
tri u đình ch ng Pháp
GV: D n ch ng t li u sgk + sgv đ ư
minh ho
GV: Pháp đánh Gia Đ nh, phong trào kh i
nghĩa đây ra sao?
HS: Phong to kh i nghĩa sôi n i h n: ơ
GV: Em bi t v cu c kh i nghĩa c aế
Tr ng Đ nh?ươ
HS: HS k l i theo hi u bi t c a nh + ế
sgk
GV: Gi i thích thêm kh ng đ nh cu c
kh i nghĩa đã làm cho th c dân Pháp
“th t điên, bát đ o”. Hình 85 sgk
GV: Sau khi cu c kh i nghĩa Tr ng ươ
Đ nh th t b i phong trào kh i nghĩa
Nam B phát tri n ra sao?
II/ Cu c kháng
chi n ch ng Phápế
t năm 1858 đ n ế
năm 1873:
1/ Kháng chi n ế
Đà N ng ba t nh
mi n Đông Nam Kỳ:
a/ T i Đà N ng:
Nhi u toán nghĩa
binh n i d y k t h p ế
v i quân đ i tri u
đình ch ng Pháp
b/ T i Gia Đ nh
ba t nh mi n Đông
Nam Kỳ: -
Phong trào di n ra sôi
n i: đi n hình kh i
nghĩa Nguyên Trung
Tr c; Tr ng Đ nh ươ
- Kh i nghĩa c a
Tr ng Quy n Tâyươ
Ninh, k t h p v iế
HS: Phong trào ti p t c d i s lãnh đ oế ướ
c a Tr ng Quy n… ươ
GV: T ng k t ý Nam kỳ nh thành ế
ch đánh gi c hi u qu c a Nguy n
Trung Tr c “Đánh pháo thuy n” m
cho Pháp ăn không ngon, ng khôngn
* Ho t đ ng 2: Nm
GV: Hãy cho bi t tình hình n c ta sauế ướ
Hi p c 1862? ướ
HS: Tri u đình ra s c đàn áp phong trào
ch ng Pháp; C phái đoàn sang Pháp
đi u đình chu c l i 3 t nh mi n Đông
GV: C Phan Thanh Gi n m duy
Hi p
- Th c n Pháp chi m 3 T nh mi n Tây ế
ntn?
HS: D a o sgk tr l i
GV: Xác đ nh 3 t nh mi n y trên b n
đ gi i thích thêm nhà Nguy n đã
nh “V ch áo cho ng i xem l ng ườ ư
Pp l i d ng s nhu nh c đó mà ượ
chi m 3 T nh mi n Tây không c n nế
m t phát súng
GV: Sau khi 3 t nh mi n y r i o tay ơ
gi c phong trào kháng chi n c a nhân ế
n t nh Nam Kỳ phát tri n ntn?
HS: D a o n i dung sgk tr l i
GV: Phong trào kháng chi n 3 T nhế
Mi n đông mi n Tây Nam K khác
nhau ntn? Th o lu n
ng i Cam-pu-chiaườ
ch ng Pháp
2/ Kháng chi n lanế
r ng ra 3 T nh
mi n Tây Nam Kỳ
- Tri u đình tìm m i
cách đàn áp phong
trào ch ng Pháp
- C m t phái đoàn
sang Pháp chu c l i 3
t nh mi n Đông Nam
Kỳ nh ng khôngư
thành
- Tháng 6-1867,
không c n n m t
phát súng, Pháp
chi m g n 3 t nhế
Mi n Tây
- Nhân dân Nam
n i d y kh i nghĩa
kh p n i ơ