Bài 28 TRÀO L U C I CÁCH DUY TÂN Ư
VI T NAM N A TH K XIX
A/ M C TU:
1/ Ki n th c: ế Gp h c sinh n m đ c: ượ
Nguyên nn d n đ n phong trào c i cách ế duy
n Vi t Nam ; n i dung chính c a phong trào
c i cách duy tân; k t qu ế
2/ T t ng: ư ưở Th hi n ng yêu n cướ , km
ph c ng dũng c m , c ng tr c th ng th n vàươ
trân tr ng
nh ng đ x ng c i cách ướ
3/ Kĩ năng: n luy n kĩ năng phân tích đánh
giá, nh n đ nh m t v n đ l ch s , h ng d n ướ
c em liên h gi a lý lu n và th c t . ế
B/ THI T B , TÀI LI U D Y - H C:
Tài li u v c nhân v t l ch s : Nguy n
Tr ng T , Nguy n L Tr ch ườ
C/ HO T Đ NG D Y - H C:
1/ n đ nh, ki m tra:
2/ Gi i thi u bài m i:
3/ D y bài m i:
HO T Đ NG C A TH Y
VÀ T
N I DUNG GHI
* Ho t đ ng 1: Cá nhân I/ Tình hình Vi t
GV: y nêu nh ng t chính
v nh hình chính tr , kinh t ế
n c ta n a cu i th kướ ế
XIX?
HS: D a vào sgk tr l i
- Hs tr l i GV kh ng đ nh
sau khi pn tích
Đó cũng chính nguyên nhân
d n đ n c cu c k/n nông ế
n
- Qua đo n ch nh sgk (t ư
li u) cho bi t nh ng cu c k/n ế
ngn o n ra?
HS: Tnh bày c cu c k/n
trong sgk
GV: Nh ng cu c kh i nghĩa
tiêu bi u
GV: Trong b i c nh đó c
phu yêu n c đã làm ? ướ
HS: c phu u n c đãướ
đ ra m t s c i cách
* Ho t đ ng 2: Cá nhân
GV: Vì sao c phu l i đ
ra c i cách?
Nam n a th k ế
XIX:
- N a th k XIX ế
tình nh kinh t ,ế
chính tr xã h i
n c ta r i vàoướ ơ
tình tr ng kh ng
ho ng nghiêm
tr ng
- Nhi u cu c
kh i nghĩa nông
n l i n ra
II/ Nh ng đ
ngh c i cách
vi t nam o
n a cu i th k ế
xix:
- Tr c tình nhướ
HS: Tr c tình tr ng đ tướ
n c ngày càng kh n đ n ư
GV: N i dung c a cu c c i
ch là gì?
HS: Đ i m i v n i tr ngo i
giao kinh t , xã h i ế
GV:y nêu tên nh ng sĩ phu
tiêu bi u trong phong trào c i
ch cu i th k XIX và n i ế
dung c a nh ng đ x ng ướ
c i cách?
HS: Nêu nh ng s ki n
tiêu bi u trong sách giáo khoa
GV: Tiêu bi u nh t c y
gi ?
HS: Nguy n Tr ng T g i ườ
30 b n đi u tr n, duy n đ t
n c đ u không đ c ch pướ ượ
nh n
GV: H th ng c i cách c a
Nguy n Tr ng T r t toàn ườ
di n đ c p đ n nh ng v n ế
đ kinh t , chính tr , pháp ế
lu t, n giáo (dây trên 100
đ t n c ngày ướ
ng nguy kh n
c phu đ ra
nh ng c i cách:
đ i m i v n i
tr , ngo i giao,
kinh t , nế
hoá…
- Tu bi u: +
Nguy n Tr ng ườ
T
+
Nguy n L
Tr ch
trang) t đ a đ t n c theoư ướ
con đ ng t b n ườ ư
GV: Gt chân dung phát ho
ti u s c a Nguy n Tr ng ườ
T , n i dung c a đ ngh c i
ch c a ông. Nh ng cu i ư
ng t t c nh ng c i ch
không th c hi n đ c nh ng ượ ư
n tu i và nh ng đ ngh c a
ông v n n s ng i trong
ng ng i n Vi t Nam liênườ
h th c t . ế
“M t tr i cho d u kng soi
đ nế
H ng d ng v n p nhướ ươ
hoa quỳ”
* Ho t đ ng 3: Cá nhân
GV: Các phu đ ra c i cách
h s g p nh ng k khăn
?
HS: b ganh t , ghen ghét th m
chí nguy hi m đ n tính m ng ế
GV: Song h v n m nh d n
đ ra nh ng c i cách vì sao?
III/ K t c c c aế
c đ ngh c i
ch:
- Các đ ngh c i
ch trên kng
đ c th c hi n ượ
Vì:
+ Ch a xu tư
phát t c s ơ
trong n c, ch aướ ư
gi i quy t 2 mâu ế
thu n c a xã h i
+ N Nguy n
b o th , l c
h u…
HS: Vì h lòng dũng c m,
u n c th ng th n ướ
GV: Vì sao nh ng c i ch
duy tân kng th c hi n
đ c? ượ
HS: Mang tính ch t l t , r i
r c, ch a xu t pt t c s ư ơ
n trong ch a đ ng ch m ư
gi quy t 2 mâu thu n c a xã ế
h i
N Nguy n b o th không
thích ng v i hn c nh nêu
nh ng c i ch trên không
th c hi n đ c ượ
GV: M c v y nh ng trào
l u c i cách trên ý nghĩaư
?
HS: Gây ti ng vang l n trongế
xã h i, t n công o t t ng ư ưở
b o th c a ch đ phong ế
ki n, th hi n trình đ nh nế
th c c a con ng i Vi t Nam ườ
GV: Có th liên h v i tình
nh hi n nay v nh ng đ i