Ch

ng II:

CÁC N

ươ

C ÂU M CU I TH K Ỹ Ố Ế Ỷ

XIX Đ U TH K XX Ế Ỷ

ƯỚ Ầ Bài 5 t 09 CÔNG XÃ PARI

c: ứ Ụ ế

ộ ộ ắ ả

ớ ậ ế ư

ổ ậ ắ ế ầ ễ

ậ ủ

ớ ủ ng:

ạ ả

ướ ủ ả ấ ủ

ấ ạ

ử ư ầ

ọ ớ ế

ự ế ộ ố Ệ Ọ ạ ơ ả ả

ứ Ế ồ ơ ồ ộ

ộ ồ Ạ Ạ Ộ Ọ

Ti ế 1871 A/ M C TIÊU: ượ Công xã 1/ Ki n th c: Giúp h c sinh n m đ ọ ế Pari là m t cu c cách m ng vô s n đ u tiên trên th ầ ạ ự i. Vì v y c n n m: Nguyên nhân đ a đ n s gi bùng n và di n bi n s thành l p công xã Pari; ự Thành t u n i b t c a công xã Pari; Công xã Pari- Nhà ổ ự n c ki u m i c a giai c p vô s n. ấ ể ướ 2/ T t ư ưở Giáo d c HS kh năng tin vào lãnh đ o, qu n lý ụ nhà n c c a giai c p vô s n, ch nghĩa anh hùng ả t. cách m ng, lòng căm thù đ i v i giai c p bóc l ố ớ ộ ự ệ 3/ Kĩ năng: Rèn luy n k năng: phân tích 1 s ki n ỉ ệ l ch s . S u t m các tài li u có liên quan, liên h ệ ị ệ cu c s ng. ki n th c đã h c v i th c t B/ THI T B , TÀI LI U D Y - H C: Ạ Ị B n đ Pari vùng ngo i ô- n i x y ra Công xã Pari; S đ b máy H i đ ng Công xã. C/ HO T Đ NG D Y - H C: Nêu nh ng n i dung chính 1/ n đ nh, ki m tra: ộ ể ủ c a b n Tuyên ngôn Đ ng C ng s n. Vai trò c a ả ủ Ổ ị ả ả ộ

ố ế ứ ấ ố ớ ố th nh t đ i v i phong trào công nhân qu c

i thi u bài m i: ị ớ

ả ệ ạ

ế ế

ế ệ

ậ c coi là nhà n ượ

ậ ể ể ớ

N I DUNG GHI Qu c t t ?ế ớ B đàn áp đ m máu trong 2/ Gi ẫ cu c cách m ng 1848, song giai c p vô s n đã ấ ộ ng thành nhanh chóng và ti p t c ti n hành tr ụ ưở ư ế s n đ a đ n t ch ng g/c t cu c đ u tranh quy t li ấ ư ả ố ộ c ki u m i s ra đ i c a công xã Pari 1871- Nhà n ớ ờ ủ ự ể ướ ượ đ u tiên c a g/c vô s n. V y Công xã Pari đ c ả ủ ầ thành l p ntn? Vì sao đ ể c ki u ướ m i?. Đ hi u rõ chúng ta cùng nhau tìm hi u. ể 3/ D y bài m i: ạ Ạ Ộ Ộ Ầ

HO T Đ NG C A TH Y VÀ Ủ TRÒ

ạ ộ

ọ ả ớ ắ

ố ế ả

ấ ề ị ủ ự ờ ủ

ậ I/ S thành l p ự Công xã: 1/ Hoàn c nh ra đ i c a Công xã Pari: ế

ế ẫ ế

i (sgk) ồ ạ

c tình hình đó nhân dân Pari

s n. - Mâu thu n gay ấ g t gi a giai c p ắ vô s n và t ả ư ả * Ho t đ ng 1: C l p ề ề GV: Thông báo ng n g n v n n th ng tr c a Đ ch III (1852- ế ế 1870) th c ch t là n n chuyên ch s n trong thì đàn áp nhân dân, t ư ả ngoài thì ti n hành chi n tranh xâm ế c. Chính sách đó d n đ n k t l ượ qu gì?ả HS: N c Pháp t n t ướ GV: tr ướ đã làm gì? HS: 4-9-1870nhân dân Pari k/n l đ n n th ng tr c a đ ch III ổ ề ị ủ ế ế ố tậ ế

ứ c Pháp - Quân Đ c xâm c n l ượ ướ

ả s n đ ư ả ượ ẳ ị ơ

ủ ổ ố

ấ ự

- Giai c p vô s n ả ấ ngưở Pari đã tr thành ti p t c ụ ế cu c đ u tranh. ộ ấ

ể ả

2/ Cu c kh i ở ộ nghĩa 18-3-1871. S ậ thành l p Công xã:

ế

i c a Đ ch ầ

ư ả

ế ụ

ưở

k t qu “Chính ph v qu c” c a ủ ủ ệ ế c thành l p g/c t ậ GV: Kh ng đ nh: thành qu cách ả ị ư ả s n. m ng b r i vào tay c a G/c t ạ Tr c tình hình “T qu c lâm ố ướ nguy” Chính ph v qu c đã làm gì? ủ ệ HS: B t l c, hèn nhát xin đình chi n ế v i Đ c ớ ứ ấ i thích tình th và b n ch t GV: Gi ế ả s n Pháp b ng nh n xét c a g/c t ằ ư ả ủ ớ c a Ch T ch HCM:“T b n…v i ủ ị ư ả ủ C/M”.Ch ng t s n s nhân g/c t ợ ư ả ứ c nên đã dân h n s quân Đ c xâm l ượ ứ ơ ợ đ u hàng, đ r nh tay đ i phó v i ớ ố nhân dân GV: Công xã Pari ra đ i trong hoàn c nh nào? ả HS: Tr l i ả ờ ế GV: B sung. S t n t ự ồ ạ ủ ổ III và vi c t b n Pháp đ u hàng Đ cứ ứ nhân dân căm ph n. ẫ G/c vô s n Pari đã tr ộ ng thành ti p t c cu c ả đ/t * Ho t đ ng 2: ạ ộ GV: Yêu c u HS đ c n i dung sgk ầ - Nguyên nhân nào đ a đ n k/n 18- Cá nhân ọ ộ ư ế - Ngày 18-3-1871, qu n chúng Pari ầ ở ti n hành kh i ế nghĩa.

ồ ng thu

ế ộ

i s ế

i. - Ngày 26-3-1871, ử ti n hành b u c H i đ ng Công ồ xã đ n 28-3-1871, H i đ ng Công ồ ộ c thành xã đ ượ l p. ậ

ầ ạ

ả ề ậ ổ

ổ ứ ộ t đ chính quy n c a g/c ả ủ ắ

ư

ử ế

II/ T ch c b máy và chính sách c a Công xã ủ Pari: ầ ề ự

ử ầ c thành

ượ

ề ỷ

ng v s ề ự ượ ả

3-1871? HS:Nêu nguyên nhân: GV: K/n 18-3-1871 di n ra ntn? Yêu ễ ở ng thu t cu c kh i c u HS t ậ ườ ầ ộ nghĩa HS: D a vào sgk t ng thu t ậ ườ ự ạ GV: S d ng b n đ vùng ngo i ô ả ử ụ ອ t “Quy tế Pari b sung t ườ ổ ậ i Pari… thành l p tâm ch ng l ạ ố chính ph lâm th i” ờ ủ ư ớ ự - Vì sao k/n 18-3-1871 đ a t thành l p công xã? Tính ch t cu c ộ ấ kh i nghĩa 18-3-1871 là gì? HS: Tr l ả ờ GV: Kh ng đ nh. K/n 18-3-1871 là ẳ ngày cách m ng vô s n đ u tiên trên t/g l tư s n ả ả đ a g/c vô s n lên n m chính quy n ề GV: Khi nào ti n hành b u c HĐ công xã? Gt tranh nh v s thành ả l p công xã (S u t m). ư ầ ậ HS: 26-3-1871 ti n hành b u c ế HĐCX. 28-3-1871 HĐCX đ l p.ậ GV: T o bi u t ạ hoan c a qu n chúng trong bu i l ủ hân ổ ễ ể ầ - T ch c b máy ổ ứ ộ Công xã (v iớ nhi u U ban) ề đ m b o quy n ả làm ch c a nhân ủ ủ

“Ngày 28-5 t

dân, vì nhân dân.

i ng ng đ p, n

ườ

ướ

ắ i qu ng ả ạ ể ng tòa th chính gi a m t bi n ộ i bao la Công xã tuyên b …tim ố c m t trào ắ

- H i đ ng Công ồ xã đă ban b vàố thi hành nhi uề chính sách ti nế b .ộ

C l pả ớ ơ ồ ộ ướ

ẫ ch c b máy nhà n ộ ả ứ

ề ề ư ả

ả ộ ế

ề ệ

ễ ụ ụ ư ả ấ ạ

i cho g/c t ụ

ề ợ

ướ

ra m t HĐCX. tr ườ ng ườ m i ng ọ lên mi” * Ho t đ ng 3: ạ ộ GV: S d ng s đ b máy HĐCX ử ụ ng d n HS tìm (treo trên b ng) h ướ ủ c c a hi u t ể ổ công xã. HS: Theo dõi tìm hi u s đ . ể ơ ồ ứ GV: Em có nh n xét gì v t ch c ề ổ ậ b máy Công xã? T ch c b máy ộ ứ ộ chính quy n này có khác gì b máy ộ s n? chính quy n t HS: Nh n xét. ậ GV: Kh ng đ nh, ghi b ng: ị ẳ Nhân dân n m m i quy n trong ắ ướ c Công xã, ch u trách nhi m tr ị nhân dân, có th b bãi mi n trong ể ị ề s n ch ph c v quy n khi đó c/q t ỉ l ụ s n không ph c v ư ả ợ i cho nhân dân. quy n l GV: Căn c vào đâu đ kh n g đ nh ẳ ể c ki u m i. công xã pa ri là nhà n ớ ể HS: D a vào đo n ch in nh sgk ỏ ữ ạ ự III/ N i chi n ế ở ộ Pháp. Ý nghĩa l ch s c a công ử ủ ị xã Pa ri: N i chi n t ừ 20-28/5/1871 quân ấ Vec-xai t ng t n ổ công Pa-ri cCông xã Pa- ri th t b i. - Ý nghĩa c aủ Công xã: (SGK) - Bài h cọ : Ph iả có chính Đ ngả

i. ả ờ

ệ ị

ẳ c ki u m i c a g/c VS. ớ ủ

ự lãnh đ o, th c ạ hi n liên minh công nông, tr n ápấ k thù. ẻ

ư ả

ệ ng h chính ph Vecxai? ộ

i.

ả ờ

ự ổ i. ị

ấ ạ

đ/t ự ế

c 1930. c ta tr tr l GV: Kh ng đ nh công xã Pa- ri là nhà n ướ ể ả ớ * Ho t đ ng 4: C l p ạ ộ s n quy t tâm tiêu GV: Vì sao g/c t ế ủ ứ t Công xã? Vì sao chính ph Đ c di ủ ủ HS: Suy nghĩ tr l ả ờ ườ GV: S d ng KH31 (sgk) t ng ử ụ thu t cu c chi n đ u gi a các ậ ữ ế ộ chi n sĩ công xã. Đ c bài th T ơ ố ế H u.ữ GV: Trích nh n xét c a Mac (Công ậ xã là đi m b o tr c… tr i) ờ ướ ả ể - Ý nghĩa c a công xã Pa-ri? ủ HS: D a vào sgk tr l ồ GV: B sung, kh ng đ nh: Tuy t n ẳ t i 72 ngày song Công xã Pa-ri vĩnh ạ ướ c, vi n là hình nh c a m t nhà n ộ ủ ễ xã h i m i, là t m g ng sáng cho ươ ấ ớ ộ i noi theo. th gi ế ớ GV: Nguyên nhân th t b i và bài h c kinh nghi m c a Công xã? ủ ọ i. HS: Suy nghĩ tr l ả ờ GV: Phân tích liên h v i th c t ệ ớ n ở ướ ướ

4/ C ng c : ố ủ ạ ớ c ki u m i ể ướ

ủ ậ

- T i sao nói công xã Pari là nhà n c a g/c vô s n? ủ - L p niên bi u các s ki n chính c a công xã ự ệ ể Pari? Phân tích ý nghĩa, bài h c c a công xã Pari? ọ ủ

ướ ẫ ự ọ

ầ ượ h c: ắ ừ ọ - N m đ c ph n n i dung đã ộ

s n Anh đ u t ầ ư

ư ả ổ c thu c đ a? Nguyên nhân d n đ n tình tr ng t ủ vào các ụ t ạ Anh? T i sao ạ ặ

ề ổ

5/ H ng d n t a/ Bài v a h c: c ng c : ố ủ b/ Bài s p h c: Bài 6 ắ ọ T 1, 2: Vì sao g/c t n ế ộ ị ướ Anh? Đ c đi m c a CNĐQ h u ở ể ậ ở nói Pháp là “CNĐQ cho vay n ng lãi” T 3, 4: Các công ty đ c quy n c a ủ Đ c ra đ i ộ ờ ứ trong hoàn c nh nào? Nêu đ c đi m c a đ qu c Đ c? ố ủ ế ặ