intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

LIDOCAIN HYDROCLORID

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

835
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lidocain hydroclorid là 2-(diethylamino)-N-(2,6-dimethylphenyl)acetamid hydroclorid monohydrat, phải chứa từ 99,0 đến 101,0% C14H22N2O. HCl, tính theo chế phẩm khan. Tính chất Bột kết tinh trắng. Rất dễ tan trong nước, dễ tan trong ethanol 96%. Định tính Có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau: Nhóm I: A, B, F. Nhóm II: B, C, D, E, F. A. Phổ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của lidocain hydroclorid chuẩn (ĐC). ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: LIDOCAIN HYDROCLORID

  1. LIDOCAIN HYDROCLORID Lidocaini hydrochloridum . HCl . H2O C14H22N2O. HCl. H2O P.t.l: 288,8 Lidocain hydroclorid là 2-(diethylamino)-N-(2,6-dimethylphenyl)acetamid hydroclorid monohydrat, phải chứa từ 99,0 đến 101,0% C14H22N2O. HCl, tính theo chế phẩm khan. Tính chất Bột kết tinh trắng. Rất dễ tan trong nước, dễ tan trong ethanol 96%. Định tính Có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau: Nhóm I: A, B, F. Nhóm II: B, C, D, E, F. A. Phổ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của lidocain hydroclorid chuẩn (ĐC).
  2. B. Điểm chảy: 74 đến 79 oC (Phụ lục 6.7), xác định với chế phẩm chưa được sấy khô trước. C. Hoà tan 0,2 g chế phẩm trong 10 ml nước, thêm 10 ml dung dịch bão hoà acid picric (TT), tủa tạo thành. Rửa tủa bằng nước, sấy khô. Điểm chảy của tủa ở khoảng 230 oC (Phụ lục 6.7). D. Lấy khoảng 5 mg chế phẩm, thêm 0,5 ml acid nitric bốc khói (TT). Bốc hơi đến khô trên nồi cách thuỷ, để nguội. Hoà tan cắn trong 5 ml aceton (TT), thêm 1 ml dung dịch kali hydroxyd 0,1 M trong ethanol (TT), dung dịch có màu xanh lục. E. Hút 5 ml dung dịch S, thêm 5 ml nước rồi kiềm hóa bằng dung dịch natri hydroxyd 2 M (TT). Lọc, rửa tủa bằng nước. Hoà tan một nửa lượng tủa trong 1 ml ethanol 96% (TT), thêm 0,5 ml dung dịch cobalt (II) nitrat 10% (TT), tủa màu xanh tạo thành. F. Cho phản ứng đặc trưng của clorid (Phụ lục 8.1). Độ trong và màu sắc của dung dịch Dung dịch S: Hoà tan 1,0 g chế phẩm trong n ước không có carbon dioxyd (TT) để được 20,0 ml dung dịch. Dung dịch S phải trong (Phụ lục 9.2) và không màu (Phụ lục 9.3, phương pháp 2). pH Pha loãng 1,0 ml dung dịch S bằng n ước không có carbon dioxyd (TT) thành 10,0 ml. pH của dung dịch này từ 4,0 đến 5,5 (Phụ lục 6.2). Tạp chất A (2,6 - dimethylanilin ) Dung dịch (a): Hòa tan 0,25 g chế phẩm trong methanol (TT), thêm cùng dung môi vừa đủ 10 ml.
  3. Dung dịch (b): Hòa tan 50 mg 2,6-dimethylanilin (TT) trong methanol (TT), thêm cùng dung môi vừa đủ 100 ml. Hút 1 ml dung dịch, thêm methanol (TT) vừa đủ 100 ml. Sử dụng 3 ống thủy tinh đáy bằng, hút 2 ml dung dịch (a) vào ống thứ nhất, hút 1 ml dung dịch (b) và 1 ml methanol (TT) vào ố ng thứ 2 (dun g dịch đối chiếu), hút 2 ml methanol (TT) vào ống thứ 3 (mẫu trắng). Thêm vào mỗi ống trên 1 ml dung dịch dimethylaminobenzaldehyd 1% kl/tt trong methanol (TT) vừa mới pha và 2 ml acid acetic băng (TT), để yên ở nhiệt độ phòng khoảng 10 phút. Màu vàng của dung dịch thử không được đậm hơn màu của dung dịch đối chiếu (100 ppm). Kim loại nặng Không được quá 5 phần triệu (Phụ lục 9.4.8). Hoà tan 1,0 g chế phẩm trong nước vừa đủ 25 ml, lọc. Dùng 10 ml dịch lọc thu được trong lần lọc đầu tiên, tiến hành theo phương pháp 5. Dùng 2 ml dung dịch chì mẫu 1 phần triệu để chuẩn bị mẫu đối chiếu. Nước Từ 5,5 đến 7,0% (Phụ lục 10.3). Dùng 0,250 g chế phẩm. Tro sulfat Không được quá 0,1% (Phụ lục 9.9, phương pháp 2). Dùng 1,0 g chế phẩm. Định lượng Hoà tan 0,250 g chế phẩm trong 30 ml acid acetic khan (TT), thêm 6 ml dung dịch thu ỷ ngân (II) acetat (TT) và tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch acid percloric 0,1 N (CĐ),
  4. dùng 0,05 ml dung dịch tím tinh thể (TT) làm chỉ thị. Tiến hành song song mẫu trắng trong cùng điều kiện. 1 ml dung dịch acid percloric 0,1 N (CĐ) tương đương với 27,08 mg C14H22N2O. HCl. Bảo quản Bảo quản trong chai lọ nút thật kín, tránh ánh sáng. Loại thuốc Thuốc gây tê tại chỗ, thuốc chống loạn nhịp tim. Chế phẩm Thuốc tiêm, gel.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2