Lut Công ngh cao
QUC HI
Lut s: 21/2008/QH12
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
LUT
CÔNG NGH CAO
Căn c Hiến pháp nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam năm 1992 đã được sa đổi,
b sung mt s điu theo Ngh quyết s 51/2001/QH10;
Quc hi ban hành Lut công ngh cao.
CHƯƠNG I
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
§iu 1. Phm vi điu chnh
Lut này quy định v hot động công ngh cao, chính sách, bin pháp khuyến khích, thúc
đẩy hot động công ngh cao.
§iu 2. Đối tượng áp dng
Lut này áp dng đối vi t chc, cá nhân Vit Nam, người Vit Nam định cư nước
ngoài, t chc, cá nhân nước ngoài tham gia hot động công ngh cao ti Vit Nam.
§iÒu 3. Gii thích t ng
Trong Lut này, các t ng dưới đây được hiu như sau:
1. Công ngh cao là công ngh có hàm lượng cao v nghiên cu khoa hc và phát trin
công ngh; được tích hp t thành tu khoa hc và công ngh hin đại; to ra sn phm có cht
lượng, tính năng vượt tri, giá tr gia tăng cao, thân thin vi môi trường; có vai trò quan trng
đối vi vic hình thành ngành sn xut, dch v mi hoc hin đại hóa ngành sn xut, dch v
hin có.
2. Hot động công ngh cao là hot động nghiên cu, phát trin, tìm kiếm, chuyn giao, ng
dng công ngh cao; đào to nhân lc công ngh cao; ươm to công ngh cao, ươm to doanh
nghip công ngh cao; sn xut sn phm, cung ng dch v công ngh cao; phát trin công nghip
công ngh cao.
3. Sn phm công ngh cao là sn phm do công ngh cao to ra, có cht lượng, tính năng
vượt tri, giá tr gia tăng cao, thân thin vi môi trường.
4. Doanh nghip công ngh cao là doanh nghip sn xut sn phm công ngh cao, cung
ng dch v công ngh cao, có hot động nghiên cu và phát trin công ngh cao.
5. Doanh nghip nông nghip ng dng công ngh cao là doanh nghip ng dng công
ngh cao trong sn xut sn phm nông nghip có cht lượng, năng sut, giá tr gia tăng cao.
6. Công nghip công ngh cao là ngành kinh tế - k thut sn xut sn phm công ngh
cao, cung ng dch v công ngh cao.
7. Ươm to công ngh cao quá trình to ra, hoàn thin, thương mi hóa công ngh cao t
ý tưởng công ngh, kết qu nghiên cu khoa hc hoc t công ngh cao chưa hoàn thin thông
qua các hot động tr giúp v h tng k thut, ngun lc và dch v cn thiết.
8. Ươm to doanh nghip công ngh cao là quá trình hình thành, phát trin doanh nghip
công ngh cao thông qua các hot động tr giúp v h tng k thut, ngun lc và dch v cn
thiết.
9. Cơ s ươm to công ngh cao, ươm to doanh nghip công ngh cao là cơ s cung cp
các điu kin thun li v h tng k thut, ngun lc và dch v cn thiết phc v vic ươm to
công ngh cao, ươm to doanh nghip công ngh cao.
10. Nhân lc công ngh caođội ngũ nhng người có trình độ và k năng đáp ng được
yêu cu ca hot động nghiên cu, phát trin, ng dng công ngh cao, dch v công ngh cao,
qun lý hot động công ngh cao, vn hành các thiết b, dây chuyn sn xut sn phm công
ngh cao.
§iÒu 4. Chính sách ca Nhà nước đối vi hot động công ngh cao
1. Huy động các ngun lc đầu tư, áp dng đồng b các cơ chế, bin pháp khuyến khích,
ưu đãi mc cao nht v đất đai, thuếưu đãi khác cho hot động công ngh cao nhm phát
huy vai trò ch đạo ca công ngh cao trong phát trin khoa hc và công ngh phc v phát trin
kinh tế - xã hi, quc phòng, an ninh, bo v môi trường và nâng cao cht lượng cuc sng ca
nhân dân.
2. Đẩy nhanh vic ng dng, nghiên cu, làm ch và to ra công ngh cao, sn phm công
ngh cao; hình thành và phát trin mt s ngành công nghip công ngh cao; nâng cao năng lc cnh
tranh ca sn phm, tham gia vào nhng khâu có giá tr gia tăng cao trong h thng cung ng toàn
cu.
3. Tp trung đầu tư phát trin nhân lc công ngh cao đạt trình độ khu vc và quc tế; áp
dng cơ chế, chính sách ưu đãi đặc bit để đào to, thu hút, s dng có hiu qu nhân lc công
ngh cao trong nước và ngoài nước, lc lượng tr tài năng trong hot động nghiên cu, ging
dy, ươm to công ngh cao, ươm to doanh nghip công ngh cao và các hot động công ngh
cao khác.
4. Khuyến khích doanh nghip nâng cao năng lc ng dng công ngh cao, đầu tư phát
trin công ngh cao; to điu kin thun li để doanh nghip va và nh tham gia hình thành
mng lưới cung ng sn phm, dch v ph tr cho ngành công nghip công ngh cao.
5. Dành ngân sách nhà nước và áp dng cơ chế tài chính đặc thù để thc hin nhim v,
chương trình, d án v công ngh cao, nhp khu mt s công ngh cao có ý nghĩa quan trng đối
vi phát trin kinh tế - xã hi, quc phòng, an ninh.
§iÒu 5. Công ngh cao được ưu tiên đầu tư phát trin
1. Tp trung đầu tư phát trin công ngh cao trong các lĩnh vc công ngh sau đây:
a) Công ngh thông tin;
b) Công ngh sinh hc;
c) Công ngh vt liu mi;
d) Công ngh t động hóa.
2. Căn c vào nhu cu phát trin kinh tế - xã hi, quc phòng, an ninh, Chính ph điu
chnh, b sung lĩnh vc công ngh cn tp trung đầu tư phát trin công ngh cao quy định ti
khon 1 Điu này.
3. Công ngh cao được ưu tiên đầu tư phát trin trong các lĩnh vc công ngh quy định ti
khon 1 và khon 2 Điu này phi phù hp vi yêu cu, xu thế phát trin khoa hc và công ngh
tiên tiến, hin đại ca thế gii, phát huy li thế ca đất nước, có tính kh thi và đáp ng mt
trong các điu kin sau đây:
a) Có tác động mnh và mang li hiu qu ln đối vi s phát trin ca các ngành, lĩnh vc
kinh tế - xã hi, quc phòng, an ninh;
b) Góp phn hin đại hóa các ngành sn xut, dch v hin có;
c) Là yếu t quan trng quyết định vic hình thành ngành sn xut, dch v mi có sc
cnh tranh và hiu qu kinh tế - xã hi cao.
4. B Khoa hc và Công ngh ch trì phi hp vi b, cơ quan ngang b có liên quan trình
Th tướng Chính ph ban hành, sa đổi, b sung Danh mc công ngh cao được ưu tiên đầu tư phát
trin và mc tiêu, l trình, gii pháp thc hin.
§iÒu 6. Sn phm công ngh cao được khuyến khích phát trin
1. Sn phm công ngh cao được khuyến khích phát trin là sn phm công ngh cao được
to ra t công ngh thuc Danh mc công ngh cao được ưu tiên đầu tư phát trinđáp ng các
điu kin sau đây:
a) Có t trng giá tr gia tăng cao trong cơ cu giá tr sn phm;
b) Có tính cnh tranh cao và hiu qu kinh tế - xã hi ln;
c) Có kh năng xut khu hoc thay thế sn phm nhp khu;
d) Góp phn nâng cao năng lc khoa hc và công ngh quc gia.
2. B Khoa hc và Công ngh ch trì phi hp vi b, cơ quan ngang b có liên quan trình
Th tướng Chính ph ban hành, sa đổi, b sung Danh mc sn phm công ngh cao được
khuyến khích phát trin phù hp vi tng thi k phát trin kinh tế - xã hi ca đất nước.
§iÒu 7. Hp tác quc tế v công ngh cao
1. M rng hp tác quc tế trong nghiên cu, ng dng và phát trin công ngh cao, đặc bit là
vi quc gia, vùng lãnh th, t chc, cá nhân nước ngoài, tp đoàn kinh tế đa quc gia, tp đoàn kinh
tế nước ngoài có trình độ khoa hc và công ngh tiên tiến trên nguyên tc phù hp vi pháp lut Vit
Nam và điu ước quc tế mà Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam là thành viên.
2. Khuyến khích và to điu kin thun li cho t chc, cá nhân Vit Nam tham gia các
chương trình, d án hp tác quc tế, hi, hip hi quc tế và t chc khác v công ngh cao; thu
hút t chc, cá nhân nước ngoài, người Vit Nam định cư nước ngoài thc hin hot động
công ngh cao ti Vit Nam.
3. Đẩy mnh hp tác quc tế trong lĩnh vc phát trin nhân lc công ngh cao, ưu tiên hp
tác đào to sinh viên ngành k thut công ngh cao ti các trường đại hc, cao đẳng, dy ngh
tiên tiến khu vc và thế gii; thu hút, s dng có hiu qu người có trình độ cao, lc lượng tr tài
năng hp tác nghiên cu, ging dy, ươm to công ngh cao, ươm to và phát trin doanh nghip
công ngh cao ti Vit Nam.
4. Thc hin l trình hi nhp quc tế v khoa hc và công ngh, đẩy mnh hot động tìm
kiếm, chuyn giao công ngh tiên tiến vào Vit Nam nhm nâng cao năng lc làm ch và sáng
to công ngh cao ca t chc nghiên cu, đào to, doanh nghip trong nước.
§iÒu 8. Các hành vi b nghiêm cm
1. Li dng hot động công ngh cao gây phương hi đến li ích quc gia, quc phòng, an
ninh, quyn và li ích hp pháp ca t chc, cá nhân.
2. Thc hin hot động công ngh cao gây hu qu xu đến sc khe, tính mng con
người, đạo đức, thun phong m tc ca dân tc; hy hoi môi trường, tài nguyên thiên nhiên.
3. Vi phm quyn s hu trí tu v công ngh cao.
4. Tiết l, cung cp trái pháp lut bí mt v công ngh cao.
5. Gi mo, gian di để được hưởng chính sách ưu đãi ca Nhà nước trong hot động công
ngh cao.
6. Cn tr trái pháp lut hot động công ngh cao.
CHƯƠNG II
NG DNG, NGHIÊN CU VÀ PHÁT TRIN CÔNG NGH CAO
§iÒu 9. ng dng công ngh cao
1. Nhà nước khuyến khích hot động ng dng công ngh cao phù hp vi chính sách ca
Nhà nước quy định ti Lut này và quy định khác ca pháp lut có liên quan.
2. Hot động ng dng công ngh cao thuc Danh mc công ngh cao được ưu tiên đầu tư
phát trin được ưu đãi, h tr trong nhng trường hp sau đây:
a) S dng kết qu nghiên cu v công ngh cao để đổi mi công ngh, đổi mi và nâng
cao giá tr gia tăng ca sn phm;
b) Sn xut th nghim sn phm;
c) Làm ch, thích nghi công ngh cao nhp t nước ngoài vào điu kin thc tế Vit Nam.
§iÒu 10. Bin pháp thúc đẩy ng dng công ngh cao
1. T chc, cá nhân thc hin hot động ng dng công ngh cao quy định ti khon 2 Điu
9 ca Lut này đưc ưu đãi, h tr như sau:
a) Hưởng mc ưu đãi cao nht theo quy định ca pháp lut v đất đai, thuế thu nhp doanh
nghip, thuế giá tr gia tăng, thuế xut khu, thuế nhp khu;
b) Được xem xét h tr chi phí t kinh phí ca Chương trình quc gia phát trin công ngh
cao và kinh phí khác có ngun gc t ngân sách nhà nước;
c) Hưởng ưu đãi khác theo quy định ca pháp lut.
2. B Khoa hc và Công ngh ch trì phi hp vi b, cơ quan ngang b có liên quan trình
Th tướng Chính ph ban hành quy định c th v thm quyn, th tc chng nhn t chc, cá
nhân hot động ng dng công ngh cao được hưởng ưu đãi, h tr quy định ti khon 1 Điu này.
§iÒu 11. Nghiên cu và phát trin công ngh cao
1. Nhà nước khuyến khích hot động nghiên cu và phát trin công ngh cao phc v phát
trin kinh tế - xã hi, đảm bo quc phòng, an ninh, bo v môi trường.
2. Hot động nghiên cu và phát trin công ngh cao thuc Danh mc công ngh cao được
ưu tiên đầu tư phát trin được ưu đãi, h tr trong nhng trường hp sau đây:
a) Nghiên cu ng dng công ngh cao;
b) Nghiên cu to ra công ngh cao thay thế công ngh nhp khu t nước ngoài;
c) Nghiên cu sáng to công ngh cao mi.
§iÒu 12. Bin pháp thúc đẩy nghiên cu và phát trin công ngh cao
1. T chc, cá nhân nghiên cu và phát trin công ngh cao quy định ti khon 2 Điu 11
ca Lut này được ưu đãi, h tr như sau:
a) Hưởng mc ưu đãi cao nht theo quy định ca pháp lut v thuế thu nhp doanh nghip, thuế
giá tr gia tăng, thuế xut khu, thuế nhp khu;
b) Được xem xét h tr mt phn hoc toàn b chi phí t kinh phí ca Chương trình quc
gia phát trin công ngh cao đối vi trường hp t đầu tư nghiên cu và phát trin công ngh cao
có kết qu ng dng mang li hiu qu v kinh tế - xã hi, quc phòng, an ninh, môi trường;
c) Tài tr, h tr t các qu, ngun kinh phí khác dành cho nghiên cu và phát trin, đào
to nhân lc công ngh cao, chuyn giao công ngh cao.
2. Ch đầu tư d án xây dng cơ s nghiên cu, phát trin, ng dng công ngh cao đưc
giao đất không thu tin s dng đất, min, gim thuế s dng đất theo quy định ca pháp lut v
đất đai.
3. Phòng thí nghim, cơ s nghiên cu hình thành do liên kết gia t chc, cá nhân phc v
hot động nghiên cu và phát trin công ngh cao thuc Danh mc công ngh cao được ưu tiên đầu
tư phát trin được xem xét h tr mt phn kinh phí đầu tư trang thiết b nghiên cu và hot động t
kinh phí ca Chương trình quc gia phát trin công ngh cao.
4. B Khoa hc và Công ngh có trách nhim:
a) Ưu tiên b trí kinh phí t ngân sách nhà nước hng năm cho hot động khoa hc và công
ngh để nghiên cu và phát trin công ngh cao thuc Danh mc công ngh cao được ưu tiên
đầu tư phát trin và sn phm công ngh cao thuc Danh mc sn phm công ngh cao được
khuyến khích phát trin;
b) Ch trì phi hp vi b, cơ quan ngang b có liên quan trình Th tướng Chính ph ban
hành quy định c th v thm quyn, trình t, th tc chng nhn t chc, cá nhân hot động
nghiên cu và phát trin v công ngh cao được hưởng ưu đãi, h tr quy định ti các khon 1, 2
và 3 Điu này.
§iÒu 13. Khuyến khíchchuyn giao công ngh cao
1. T chc, cá nhân thc hin chuyn giao công ngh cao phc v nghiên cu và phát trin
công ngh cao, sn xut, kinh doanh sn phm công ngh cao được hưởng mc ưu đãi cao nht
theo quy định ca pháp lut v chuyn giao công ngh và các quy định khác ca pháp lut có
liên quan.
2. Nhà nước dành kinh phí nhp khu mt s công ngh cao, máy móc, thiết b công ngh
cao trong nước chưa to ra được để thc hin d án quan trng v kinh tế - xã hi, quc phòng,
an ninh.
§iÒu 14. Phát trin th trường công ngh cao, thông tin, dch v h tr hot động
công ngh cao
1. Nhà nước khuyến khích t chc, cá nhân tham gia phát trin th trường công ngh cao;
cung ng dch v môi gii, tư vn, đánh giá, định giá, giám định công ngh cao; to điu kin
thun li cho t chc, cá nhân thc hin dch v tư vn k thut, đầu tư, pháp lý, tài chính, bo
him, bo v quyn s hu trí tu và các dch v khác nhm thúc đẩy hot động công ngh cao,
tiêu th, s dng sn phm công ngh cao.
2. B Khoa hc và Công ngh ch trì phi hp vi b, cơ quan ngang b xây dng cơ s
d liu, h tng thông tin v công ngh cao; to điu kin thun li cho t chc, cá nhân tiếp cn,
s dng, trao đổi thông tin v công ngh cao; t chc, tham gia ch, hi ch, trin lãm công ngh
cao quy mô quc gia, quc tế.
3. B, cơ quan ngang b, U ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc trung ương có bin
pháp h tr, to điu kin thun li cho t chc, cá nhân trong nước, t chc, cá nhân nước ngoài
t chc, tham gia ch, hi ch, trin lãm công ngh cao.
CHƯƠNG III
PHÁT TRIN CÔNG NGH CAO
TRONG CÁC NGÀNH KINH T - K THUT
§iÒu 15. Phát trin công nghip công ngh cao
1. Phát trin công ngh cao trong công nghip tp trung vào các nhim v ch yếu sau đây: