Ố
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
Ộ QU C H I
ộ ậ
ự
ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
ộ
Hà N i, ngày 21 tháng 11 năm 2014
ậ ố Lu t s : 61
/2014/QH13
ộ ố ề ủ
ử ổ ổ ậ ụ ệ
LU T Ậ S a đ i, b sung m t s đi u c a t Nam Lu t hàng không dân d ng Vi
ướ ủ ộ ệ ế Căn c ứ Hi n pháp n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam;
ộ ố ề ủ ậ ổ ổ
ậ s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Hàng Qu c h i ban hành Lu t ố ố ộ ụ ệ ử t Nam s 66/2006/QH11. không dân d ng Vi
Đi u 1ề ổ ộ ố ề ụ ử ậ ổ ủ S a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t hàng không dân d ng Vi ệ t
Nam:
ử ổ ư ề ả ả ổ ổ 1. S a đ i, b sung kho n 5; b sung kho n 6 Đi u 6 nh sau:
ộ ợ
ướ ườ ệ ổ “5. Nhà n ng t Nam, , t ủ ổ ứ ch c, cá nhân n ch c, cá nhân ướ c
ề ả c b o h quy n và l ị ệ t Nam đ nh c i Vi ạ ộ ợ i ích h p pháp c a t ứ ư ở ướ c ngoài n ụ Vi ngoài tham gia ho t đ ng hàng không dân d ng.
ướ ả ả ườ
6. Nhà n ườ c có chính sách b o đ m đi u ki n thu n l ổ i cho ng ụ ậ ậ ợ ị ệ ử ụ ụ ữ ẻ ế ề i khuy t ể i cao tu i, tr em, ph n có thai s d ng d ch v v n chuy n hàng
ậ t t, ng không.”
ử ổ ư ề ổ 2. S a đ i, b sung Đi u 8 nh sau:
ả ề ộ ướ ề ụ
ứ ả ậ ị
ự ch c th c hi n ẩ ế ậ ỹ ỹ c v hàng không dân d ng ạ ệ văn b n quy ph m pháp lu t, đ nh ẩ k thu t, tiêu chu n, quy chu n k thu t, quy ch , quy trình
“Đi u 8. N i dung qu n lý nhà n ổ 1. Ban hành và t ậ ụ ế ứ m c kinh t ề v hàng không dân d ng.
ự ỉ ạ ự ệ ế ạ ạ 2. Xây d ng, ch đ o th c hi n chi n l
ế ượ ụ ủ ể
c, quy ho ch, k ho ch và ị chính sách phát tri n ngành hàng không dân d ng theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ả ề ụ ổ
ạ ộ ệ ả ả t Nam qu n lý; qu n lý vi c đ u t
3. Qu n lý v ho t đ ng bay dân d ng trong lãnh th Vi ệ ầ ư ế ị ả ụ ệ ố ệ t Nam và ự xây d ng c ả ấ ậ ỹ ị ị ở ơ ạ t b b o đ m ho t
vùng thông báo bay do Vi ở s cung c p d ch v , h th ng k thu t, trang b , thi ộ đ ng bay.
2
ệ ạ ứ ả 4. Quy ho ch, qu n lý vi c đ u t
ầ ư ệ ử ụ ự xây d ng, t ấ ạ ả ả ổ ch c khai thác c ng i c ng hàng không, sân
ả hàng không, sân bay; qu n lý vi c s d ng đ t t bay.
ả ạ ộ ể ậ
ệ ậ
ủ ị ạ ể 5. Qu n lý ho t đ ng v n chuy n hàng không; ki m tra, giám sát ho t ể ệ ộ đ ng c a các doanh nghi p v n chuy n hàng không, doanh nghi p kinh ụ doanh d ch v hàng không.
ố ớ ề 6. Đăng ký tàu bay và đăng ký các quy n đ i v i tàu bay.
ả ệ ưỡ ử ữ ả t k , s n xu t, khai thác, s a ch a, b o d
ẩ 7. Qu n lý vi c thi ậ ạ
ấ ế ị ủ ế ế ả ộ ị ụ ụ ẩ t b c a tàu bay và các trang b , thi
ấ ng, ị ơ xu t kh u, nh p kh u tàu bay, đ ng c tàu bay, cánh qu t tàu bay, trang b , ạ ộ ế ị ậ ư thi khác ph c v ho t đ ng t b , v t t hàng không dân d ng.ụ ậ ứ ấ ấ 8. C p, công nh n ch ng ch , gi y phép, gi y ch ng nh n và các gi y
ấ ệ ứ ế ụ ờ ỉ ậ ấ ạ ộ , tài li u khác liên quan đ n ho t đ ng hàng không dân d ng. t
ệ ả ả
ạ ộ ế ả ả ổ
ệ ả 9. Qu n lý vi c b o đ m an ninh, an toàn cho ho t đ ng hàng không ơ ứ ụ ch c và b o đ m an ninh, an toàn chuy n bay chuyên c , dân d ng; t ặ ế chuy n bay đ c bi
ứ ạ ự ố ế ề ả ạ t. ạ ộ 10. Qu n lý ho t đ ng tìm ki m, c u n n và đi u tra s c , tai n n tàu
bay.
ố ế ề ụ ợ 11. H p tác qu c t v hàng không dân d ng.
ự ủ ệ ạ ồ ể 12. Qu n lý vi c đào t o và phát tri n ngu n nhân l c c a ngành hàng
ỏ ị ả ụ ứ không dân d ng, giám đ nh s c kh e nhân viên hàng không.
ự ệ ọ
ườ ứ ế ớ
13. Qu n lý ho t đ ng khoa h c, công ngh trong lĩnh v c hàng không ụ ổ ng, phòng, tránh thiên tai, ng phó v i bi n đ i ậ ệ ạ ộ ụ
ạ ộ ả ả dân d ng; b o v môi tr khí h u trong ho t đ ng hàng không dân d ng. ạ ộ ụ ệ ả 14. Qu n lý giá, phí và l
phí trong ho t đ ng hàng không dân d ng. ạ ố ả ử ế i quy t khi u n i, t ạ cáo và x lý vi ph m 15. Ki m tra, thanh tra, gi
ể ạ ộ ế ụ ” trong ho t đ ng hàng không dân d ng.
ư ề ả ả ổ 3. B sung kho n 2a vào sau kho n 2 Đi u 9 nh sau:
ơ ụ ả ự ệ ướ “2a. C quan th c hi n nhi m v qu n lý nhà n
ậ ả ụ ự ộ c chuyên ngành hàng ứ i là Nhà ch c trách hàng
ệ ộ không dân d ng tr c thu c B Giao thông v n t không.
ụ ứ ệ ề ạ Nhà ch c trách hàng không có nhi m v và quy n h n sau đây:
ị ỉ ệ
ả ệ ệ ạ ộ ươ ủ ỉ ẩ ấ ệ ng ti n, thi
ả ộ ủ ạ ộ ề ể ậ ồ ấ ệ ự a) Ban hành ch th , hu n l nh; th c hi n các bi n pháp kh n c p bao ế ị ế ồ g m c vi c đình ch chuy n bay và ho t đ ng c a ph t b , ể ả nhân viên hàng không đ b o đ m an toàn hàng không, an ninh hàng không và duy trì ho t đ ng đ ng b c a dây chuy n v n chuy n hàng không;
3
ả ưỡ ạ ầ ế ấ
ậ ả ả ể
ấ ụ ụ ệ b) Giám sát vi c khai thác, b o d ạ ộ ị ẩ ậ
ậ ứ ệ ị
ng tàu bay, k t c u h t ng hàng ấ không, b o đ m ho t đ ng bay, khai thác v n chuy n hàng không, cung c p ấ ị d ch v hàng không, d ch v phi hàng không; c p, phê chu n, công nh n gi y ấ phép, gi y ch ng nh n, năng đ nh, tài li u khai thác chuyên ngành hàng không dân d ng; ụ ổ c) T ch c ậ ứ , v n hành
ỉ ạ h th ng và ch đ o ế ứ ẩ
ỉ ạ ử ứ ề ổ ố
ự ố ạ
ế ả ệ ố giám sát, qu n lý an ninh ạ hàng không, kh n nguy hàng không, an toàn hàng không, tìm ki m c u n n ế ch c, ch đ o x lý, đi u tra, xác minh các tình hu ng uy hi p sân bay; t ự an toàn hàng không, an ninh hàng không, s c , tai n n hàng không, th c hi nệ chuy n bay chuyên c ơ;
ổ ệ ự ả
ẩ
ấ ượ ậ ả ị ộ ưở ả d) B nhi m giám sát viên trong lĩnh v c b o đ m an toàn hàng không, ộ ụ ị ng d ch v hàng không theo tiêu chu n do B i quy đ nh;
ổ ự ố ạ
ụ ự ố ự ệ ệ ạ an ninh hàng không, ch t l ng B Giao thông v n t tr ợ ệ ắ
ừ ự ố ự ố ạ ạ ể đ) T ng h p, phân tích và đánh giá báo cáo s c , tai n n tàu bay; ki m tra, giám sát vi c kh c ph c s c , tai n n tàu bay và th c hi n bi n pháp ề phòng ng a s c , tai n n tàu bay; đi u tra s c , tai n n tàu bay;
ụ ặ ậ ẩ e) Ban hành ho c công nh n áp d ng quy trình, tiêu chu n c s ơ ở
ụ chuyên ngành hàng không dân d ng;
ướ ố ế g) Công b , phát hành trong n thông tin, thông báo liên
ế ố ạ ộ c và qu c t ụ quan đ n ho t đ ng hàng không dân d ng;
ụ ự ệ h) Th c hi n thanh tra chuyên ngành hàng không dân d ng.
ủ ị ế Chính ph quy đ nh chi ti ả t kho n này .”
ử ổ ư ề ả ả ổ 4. S a đ i, b sung kho n 1 và kho n 2 Đi u 10 nh sau:
ơ ướ ệ ệ ả “1. C quan th c hi n nhi m v qu n lý nhà n
ụ ụ ệ
ự ự ề ạ ụ ệ ụ c chuyên ngành hàng không dân d ng th c hi n thanh tra chuyên ngành hàng không dân d ng và có nhi m v , quy n h n sau đây:
ộ ủ ệ ậ ề ấ mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi
ệ ố ế c qu c t ẩ ủ ộ ậ ế ỹ
ị a) Thanh tra vi c ch p hành quy đ nh c a pháp lu t v hàng không dân ề ướ ụ d ng; đi u t Nam là thành ẩ ắ viên; quy t c, tiêu chu n, quy chu n k thu t, quy ch , quy trình khai thác chuyên ngành hàng không dân d ng;ụ ủ ổ ạ ộ ệ ỉ ch c, cá nhân và ph
b) Đình ch ho t đ ng c a t ị ươ ặ ề
ề ệ ẩ ậ ỹ ạ ứ ng ti n vi ph m ứ quy đ nh v an toàn hàng không, an ninh hàng không ho c không đáp ng tiêu chu n, đi u ki n k thu t an toàn hàng không, an ninh hàng không;
ự ạ ụ c) X ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c hàng không dân d ng
ạ ử ị ạ ủ ậ ề ử theo quy đ nh c a pháp lu t v x lý vi ph m hành chính;
ữ ạ d) T m gi tàu bay;
4
ớ ộ
ộ ơ ệ ố ợ ơ ữ ệ đ) Ph i h p v i Thanh tra b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ặ ươ ng trong vi c phát hi n, ngăn ch n, ộ ơ đ a ph
ở ị ậ ề ụ ạ ủ ph và các c quan h u quan ử x lý hành vi vi ph m pháp lu t v hàng không dân d ng;
ụ ữ ụ ệ ắ ị ạ ử e) Ki n ngh áp d ng bi n pháp x lý và kh c ph c nh ng vi ph m
ế ạ ộ ụ trong ho t đ ng hàng không dân d ng;
ụ ủ ự ệ ề ệ ạ ị g) Th c hi n nhi m v và quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ệ ệ ả ụ qu n lý nhà n
ướ ệ ự ứ
ề ị ự ơ th c hi n nhi m v 2. C quan c chuyên ngành hàng ổ ứ không dân d ng ụ ch c thanh tra hàng không th c hi n ch c năng thanh tra t ả ạ i kho n 1 Đi u này. theo quy đ nh t ”
ử ổ ư ề ổ 5. S a đ i, b sung Đi u 11 nh sau:
ề ệ ụ ị “Đi u 11. Phí, l phí và giá d ch v chuyên ngành hàng không
ụ ồ ị 1. D ch v chuyên ngành hàng không bao g m:
ị ụ ự ụ ế ị a) D ch v hàng không là d ch v liên quan tr c ti p đ n khai thác tàu
ạ ộ ể ậ ế bay, khai thác v n chuy n hàng không và ho t đ ng bay;
ị ứ ụ i c ng hàng không,
ị ụ ộ ị ụ ư ạ ả b) D ch v phi hàng không là d ch v cung ng t sân bay, trên tàu bay nh ng không thu c d ch v hàng không.
ệ ồ 2. Phí, l phí chuyên ngành hàng không bao g m:
ờ ề a) Phí bay qua vùng tr i Vi t Nam, phí nh ng quy n khai thác và phí
ị ệ ệ ậ ề ủ khác theo quy đ nh c a pháp lu t v phí và l ượ phí;
ứ ệ ấ ấ ậ ứ ỉ ế b) L phí c p ch ng ch , gi y phép, gi y ch ng nh n liên quan đ n
ạ ộ ụ ấ ho t đ ng hàng không dân d ng.
ụ ồ ị 3. Giá d ch v hàng không bao g m:
ụ ấ ế ị
ị ụ ỗ ợ ả ụ ề ụ ụ ả
ạ ạ ộ ị ụ ề
ệ ả a) Giá d ch v c t cánh, h cánh; giá d ch v đi u hành bay đi, đ n; giá ả ị d ch v h tr b o đ m ho t đ ng bay; giá ph c v hành khách; giá b o ả đ m an ninh hàng không và giá d ch v đi u hành bay qua vùng thông báo bay do Vi t Nam qu n lý;
ụ ị b) Giá d ch v hàng không khác.
ụ ồ ị 4. Giá d ch v phi hàng không bao g m:
ặ ằ ụ ị ế ế ạ ả a) Giá thuê m t b ng, giá d ch v thi t y u t i c ng hàng không, sân
bay;
ụ ị ạ ả b) Giá d ch v phi hàng không khác t i c ng hàng không, sân bay.
ộ ệ ạ ả phí t ề i kho n 2 Đi u này theo đ ề
5. B Tài chính quy đ nh m c phí, l ị ủ ị ậ ả ộ ngh c a B Giao thông v n t ứ i.
5
ậ ả ộ ả 6. B Giao thông v n t ứ i quy đ nh m c giá d ch v t
ơ ở ươ ề ể ộ ị ị ị Đi u này trên c s ph ụ ạ ị i đi m a kho n 3 ủ ng pháp đ nh giá theo quy đ nh c a B Tài chính.
ế ạ ị ị t
ệ 7. Doanh nghi p quy t đ nh ả ể ả
ự ệ ị ể ứ i đi m b ậ kho n 3 và đi m a kho n 4 Đi u này trong khung giá do B Giao thông v n ớ ộ ả t ụ quy đ nh ị m c giá d ch v ộ ề ậ ả i quy đ nh, th c hi n kê khai giá v i B Giao thông v n t i.
ế ị ị ạ ị m c ứ giá d ch v ụ quy đ nh t ể i đi m b
ự ề ệ ị ệ 8. Doanh nghi p quy t đ nh ả kho n 4 Đi u này và th c hi n niêm y t ế giá theo quy đ nh.”
ử ổ ổ ư ề ả 6. S a đ i, b sung kho n 4 Đi u 14 nh sau:
ị ủ ả ị ườ ườ ặ ủ ở ữ i đăng ký tàu bay, ch s h u tàu bay, ng ườ i cho thuê ho c ng ườ i ề i bán tàu bay có đi u
ề “4. Theo đ ngh c a ng ả ậ nh n giao d ch b o đ m, ng ki n.”ệ
ử ổ ư ề ổ 7. S a đ i, b sung Đi u 20 nh sau:
ề ế ế ả ả ưỡ ữ “Đi u 20. Thi t k , s n xu t, s a ch a, b o d
ử ế ị ộ ơ ị ấ ử ệ ng, th nghi m ạ tàu bay, đ ng c tàu bay, cánh qu t tàu bay và trang b , thi t b tàu bay
ế ế ả ữ ả ệ 1. Vi c thi
ộ ưỡ ị ệ ạ i Vi
ơ ả ả ướ ả ẩ ơ ử ặ ng ho c th nghi m tàu ệ ế ị t t b tàu bay t ẩ c có th m
ề ặ ấ ử t k , s n xu t, s a ch a, b o d ạ bay, đ ng c tàu bay, cánh qu t tàu bay và trang b , thi ủ Nam ph i b o đ m tuân th tiêu chu n do c quan nhà n ậ quy n ban hành ho c công nh n.
ế ế ả ữ
ộ ơ ở 2. C s thi ơ
ấ ử t k , s n xu t, s a ch a, b o d ạ ộ ấ ả ặ ả ưỡ ế ị ị i c p. Ng ệ ử ng ho c th nghi m tàu ệ ạ t t b tàu bay t i Vi ị ấ ườ ề i đ ngh c p
ả ộ ệ ấ bay, đ ng c tàu bay, cánh qu t tàu bay và trang b , thi ậ ả ấ Nam ph i có gi y phép do B Giao thông v n t phí. gi y phép ph i n p l
ố ị ơ
ệ ệ t b c a tàu bay mang qu c t ch Vi ả ưỡ ưỡ ươ 3. Tàu bay mang qu c t ch Vi ị ế ị ủ i c s b o d t Nam, đ ng c tàu bay, cánh qu t tàu bay ả c b o ộ c B ạ ỉ ượ t Nam ch đ ượ ng đã đ ộ ố ị ng trình b o d ng t
ạ ơ ở ả ậ ả ng và theo ch ệ và trang b , thi ưỡ d Giao thông v n t i phê duy t.
ổ ứ ế ạ ứ
4. T ch c, cá nhân nghiên c u ch t o tàu bay, ế ị ạ ị ộ đ ng c tàu bay, cánh tính năng bay
ử t b tàu bay khi th nghi m th c t ị ơ ự ế ố ệ ủ ả ộ qu t tàu bay và trang b , thi ủ ủ ” c a tàu bay ph i báo cáo và tuân th theo quy đ nh c a B Qu c phòng.
ử ổ ổ ư ề 8. S a đ i, b sung Đi u 21 nh sau:
ị ế ề ẩ ủ ề ệ Quy đ nh chi ti t v tiêu chu n đ đi u ki n bay
ủ ề ẩ ộ
ủ ề ị ậ
ề “Đi u 21. ộ ưở ng B Giao thông v n t ậ ấ ạ ệ ơ ở ứ ấ
1. B tr ủ ụ ậ ấ ử ữ ệ ả ộ ơ ệ ậ ả i quy đ nh tiêu chu n đ đi u ki n ấ ứ ấ bay; th t c c p, công nh n Gi y ch ng nh n đ đi u ki n bay, Gi y ế ế ẩ ủ ụ ấ ch ng nh n lo i; tiêu chu n, th t c c p gi y phép cho các c s thi t k , ử ưỡ ả ng, th nghi m tàu bay, đ ng c tàu bay, cánh s n xu t, s a ch a, b o d
6
ạ ị ế ị ừ ườ ợ ị ạ t b tàu bay, tr tr ng h p quy đ nh t ả i kho n
qu t tàu bay và trang b , thi ề 2 Đi u này.
ị
ệ ấ
ữ
ộ ườ ươ ệ ị ộ ưở ủ ề ẩ ố ộ 2. B tr ng B Qu c phòng quy đ nh tiêu chu n đ đi u ki n bay; ử ơ ở ẩ ế ế ả ấ ủ ụ ấ t k , s n xu t, s a tiêu chu n, th t c c p gi y phép cho các c s thi ơ ạ ệ ưỡ ả ử ng, th nghi m tàu bay, đ ng c tàu bay, cánh qu t tàu bay ch a, b o d ế ị ủ ph i lái, t b c a tàu bay không ng và trang b , thi ẹ ng ti n bay siêu nh .
ườ ệ ể
Tàu bay không ng ủ ạ ộ ự ự ể
ườ ề ế ị t b bay mà vi c đi u khi n, duy trì i lái là thi ế ề ầ ho t đ ng c a chuy n bay không c n có s tham gia đi u khi n tr c ti p ủ c a ng ế ế ị i lái trên thi t b bay đó.
ươ ệ ẹ ạ ầ ồ Ph ng ti n bay siêu nh bao g m các lo i khí c u và mô hình bay.
ự ứ ở
t b bay mà l c nâng đ ầ ượ ạ ườ ấ ể ề ầ c t o b i ch t khí ch a trong i đi u khi n và khí c u bay
ườ ề ể ế ị ầ Khí c u là thi ồ ỏ ọ ủ v b c c a nó, bao g m khí c u bay có ng i đi u khi n. không có ng
ồ ạ
ể ượ ắ
ề ề ỏ ượ c mô ph ng theo hình n đ ể ơ ượ ộ c g n đ ng c , đ c đi u khi n ạ ng trình l p s n; các lo i dù bay và di u bay có
ượ ậ ẵ ừ ể ề ạ Mô hình bay bao g m các lo i tàu l ạ dáng, ki u cách các lo i máy bay, đ ươ ặ ằ ế b ng vô tuy n ho c ch ề ườ ặ ho c không có ng i đi u khi n, tr các lo i di u bay dân gian. ”
ử ổ ư ề ổ 9. S a đ i, b sung Đi u 27 nh sau:
ề ị ế ề “Đi u 27. Quy đ nh chi ti t v khai thác tàu bay
ị i quy đ nh v
ệ ự ấ ậ ấ
ậ ả ng B Giao thông v n t ứ c p Gi y ch ng nh n ng ệ t b vô tuy n đi n trên tàu bay;
ộ ạ ợ ừ ườ tr ề khai thác tàu bay, đi uề ấ i khai thác tàu bay, Gi y ườ ng ả i kho n 2 ườ yêu c uầ b o v môi tr ả ệ ị ng h p quy đ nh t
ộ ộ ưở 1. B tr ủ ụ ki n, th t c và trình t ế ế ị ử ụ phép s d ng thi ố ớ ơ đ i v i tàu bay và đ ng c tàu bay, tr ề Đi u này.
ề ộ ị
ng B Qu c phòng quy đ nh v khai thác tàu bay không ươ ệ ườ ộ ưở 2. B tr i lái và ph ố ẹ ” ng ti n bay siêu nh . ng
ử ổ ư ề ả ổ 10. S a đ i, b sung kho n 1 Đi u 28 nh sau:
ề ồ ố ớ “1. Các quy n đ i v i tàu bay bao g m:
ề ở ữ a) Quy n s h u tàu bay;
ữ ế ệ ằ b) Quy n chi m h u tàu bay b ng vi c thuê mua, thuê có th i h n t ờ ạ ừ
ề ở sáu tháng tr lên;
ế ấ ố ầ c) Th ch p, c m c tàu bay;
ề ị ự d) Các quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t v dân s và đi u ề ướ c
ủ ộ ộ ệ ố ế ủ mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ậ ề t Nam là thành viên.” qu c t
ề ả ổ 11. B sung kho n 6 Đi u 4 ư 9 nh sau:
7
ế ị ố “6. B Qu c phòng quy t đ nh m , đóng sân bay chuyên dùng sau khi
ộ ấ ớ ộ ậ ả ố ở i. th ng nh t v i B Giao thông v n t
ủ ệ ề ị ự ủ ụ ở Chính ph quy đ nh đi u ki n, trình t , th t c m , đóng sân bay chuyên
dùng.”
ử ổ ư ề ả ổ 12. S a đ i, b sung kho n 4 Đi u 50 nh sau:
ặ ổ ứ ượ ả ả
ủ ở ữ “4. Ch s h u ho c t ệ ch c đ ấ ị ấ ề ả ậ
c giao qu n lý c ng hàng không, sân ứ bay có trách nhi m đ ngh c p Gi y ch ng nh n đăng ký c ng hàng không, sân bay.
ị ấ ứ ả ậ ấ i đ ngh c p Gi y ch ng nh n đăng ký c ng hàng không, sân
ườ ề Ng ả ộ ệ bay ph i n p l phí.”
ử ổ ư ề ả ổ 13. S a đ i, b sung kho n 2 Đi u 56 nh sau:
ộ ố ợ ớ ơ ủ , ph i h p v i c quan liên quan
ậ ả “2. B Giao thông v n t ể ể
ổ ạ ủ ướ ả ừ l pậ ố quy ho ch t ng th phát tri n h th ng c ng hàng không, sân bay toàn qu c trình Th t i ch trì ệ ố ủ ng Chính ph phê duy t
ệ , tr sân bay chuyên dùng. ệ ạ ộ ưở ộ i phê duy t quy ho ch chi ti ế ả t c ng B tr ng B Giao thông v n t
ậ ả ừ hàng không, sân bay toàn qu cố , tr sân bay chuyên dùng.”
ư ề ả ổ 14. B sung kho n 3 Đi u 58 nh sau:
ệ ầ ư ậ ả ả ự xây d ng, b o
i qu n lý, giám sát vi c đ u t ả ệ “3. B Giao thông v n t ử ủ ề ộ ữ ả trì, s a ch a, duy trì đ đi u ki n khai thác c ng hàng không, sân bay.
ộ ủ ề ệ ạ
ấ ượ ạ ả ệ ệ B Xây d ng trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách ng xây
ớ ơ ụ ự ữ ố ợ nhi m ph i h p v i c quan h u quan th c hi n qu n lý ch t l ạ ả ự d ng công trình dân d ng t ụ ự i c ng hàng không, sân bay.”
ử ổ ư ề ả ổ 15. S a đ i, b sung kho n 1 Đi u 59 nh sau:
ả ụ ự ơ ộ ơ
ự ự ụ
ướ ướ ạ ả ụ ụ ệ ệ ả ả ề ệ “1. C ng v hàng không là c quan tr c thu c C quan th c hi n ệ c chuyên ngành hàng không dân d ng, th c hi n ụ i c ng hàng không, c v hàng không dân d ng t
ậ nhi m v qu n lý nhà n nhi m v qu n lý nhà n ủ ị sân bay theo quy đ nh c a pháp lu t.”
ử ổ ư ề ả ả ổ 16. S a đ i, b sung kho n 2 và kho n 3 Đi u 79 nh sau:
ộ ủ ố ợ ậ ả ộ “2. B Qu c phòng ch trì, ph i h p v i B Giao thông v n t
ớ ố ế ậ t l p và khai thác vùng tr i sân bay, khu v c bay ph c v
ế ị ủ ế i quy t ụ ụ ự ệ ng Chính ph quy t đ nh vi c
ệ ạ ộ ế ậ ườ ờ ị đ nh vi c thi ủ ướ ho t đ ng hàng không chung; trình Th t thi t l p và khai thác đ ng hàng không.
8
ờ ớ ạ Vùng tr i sân bay là khu v c trên không có gi
i h n ngang và gi ấ ự ủ ừ ụ ụ ể ợ
ớ ạ i h n ớ ặ cao phù h p v i đ c đi m c a t ng sân bay; ph c v cho tàu bay c t cánh, ờ ạ h cánh, bay ch trên sân bay.
ụ
ượ ừ ị ụ i h n ngang và gi
ạ ộ ớ ạ i h n cao, đ ứ ự ạ ị ươ ề ắ ầ ấ Khu v c bay ph c v ho t đ ng hàng không chung là khu v c trên c xác đ nh cho t ng lo i hình ụ ng th c bay và các yêu c u v cung c p d ch v
ạ ộ ả ự ớ ạ không có gi khai thác; có quy t c, ph ả b o đ m ho t đ ng bay.
ị ớ ạ i h n xác đ nh v đ ề ộ
ượ ườ ề ộ cao, chi u r ng và đ
ộ ứ ổ ch c khai thác đ i
ự Đ ng hàng không là khu v c trên không có gi ể c ki m soát. ậ ả qu n lý vi c ệ t ả ự ụ ụ
ụ ệ ờ ườ ạ ộ t Nam và vùng thông báo bay do Vi
ả ờ
ụ ụ ả
ả ủ ấ ằ ố ộ 3. B Giao thông v n t ng hàng ờ không, vùng tr i sân bay dân d ng, khu v c bay ph c v ho t đ ng hàng ệ không chung trong vùng tr i Vi t Nam ụ ệ ổ ứ ch c khai thác vùng tr i sân bay dùng chung dân d ng và qu n lý. Vi c t ế ạ ộ ự ự quân s , khu v c bay ph c v ho t đ ng hàng không chung ph i có ý ki n ố th ng nh t b ng văn b n c a B Qu c phòng.”
ử ổ ư ề ả ổ 17. S a đ i, b sung kho n 2 Đi u 80 nh sau:
ự ệ ế
ệ ấ “2. Tàu bay Vi ỉ ượ ướ ạ ả ạ
ộ ị ể
ộ ị ệ th c hi n v n chuy n n i đ a b ng tàu bay Vi ấ ớ ộ ệ ậ ả ộ ố t Nam, tàu bay n c ngoài th c hi n chuy n bay qu c ố ế ườ c phép c t cánh, h cánh t ng ; tr i c ng hàng không qu c t ạ ả ạ ặ i c ng hàng không, sân bay n i đ a ho c ằ ậ t Nam ố ố i cho phép sau khi th ng nh t v i B Qu c ấ ố ế ự c B Giao thông v n t
ế ch đ t ợ h p tàu bay c t cánh, h cánh t ế chuy n bay qu c t ả ượ ph i đ phòng.
ế ạ ị ế ậ ượ quy đ nh t i Lu t này là chuy n bay đ ự c th c
ệ ộ ố ố ế Chuy n bay qu c t ổ ủ ơ hi n trên lãnh th c a h n m t qu c gia.”
ử ổ ư ề ả ổ 18. S a đ i, b sung kho n 2 Đi u 81 nh sau:
ổ ệ ả ượ ơ t Nam ph i đ c c quan sau
ệ “2. Tàu bay ho t đ ng trong lãnh th Vi ủ đây c a Vi ạ ộ ấ t Nam c p phép bay:
ộ ấ ơ ướ
a) B Ngo i giao c p phép bay cho chuy n bay chuyên c n ướ ế ế ả
ệ ạ ộ ự ệ ế ơ
ạ c ngoài ở ụ ộ ố ờ ủ c và chuy n bay làm nhi m v h t ng ch khách m i c a Đ ng, Nhà n ạ ặ ho c ti n tr m cho chuy n bay chuyên c đó th c hi n ho t đ ng bay dân ệ ụ t Nam. d ng t ề ạ i Vi
ơ ế Chuy n bay chuyên c là chuy n bay đ
ặ ể ế ợ t ho c k t h p v n chuy n th ế ạ ươ ng m i và đ c c quan nhà n
ệ ẩ ậ ậ ướ ế ụ ụ ặ ị
ủ ấ ố
ế ạ ộ ướ ự ụ ệ ệ ạ ượ ử ụ c s d ng hoàn toàn riêng ượ ơ bi c có ề th m quy n xác nh n ho c thông báo theo quy đ nh ph c v chuy n bay chuyên c ;ơ ộ t Nam, n b) B Qu c phòng c p phép bay cho chuy n bay c a tàu bay quân s i Vi c ngoài th c hi n ho t đ ng bay dân d ng t ủ c a Vi ự ệ t
9
ế ườ ươ ệ i lái, ph ẹ ng ti n bay siêu nh ;
ườ ế ủ Nam; chuy n bay c a tàu bay không ng ệ ự chuy n bay th c hi n ngoài đ ng hàng không;
ệ ế ự
ồ ạ
ậ ả ấ c) B Giao thông v n t ệ ụ i Vi ằ
ụ ả ệ ể
ủ ộ ơ ủ ơ ề ế ạ
ộ ố ơ ủ ạ ặ ướ c ngoài không thu c ph m vi quy đ nh t
ạ ạ ộ ố ả
ệ
ể ạ ạ ả ộ ị ạ ộ i c p phép bay cho chuy n bay th c hi n ho t ệ ế ộ t t Nam, bao g m chuy n bay c a tàu bay Vi đ ng bay dân d ng t ướ ụ ạ c ngoài nh m m c đích dân d ng không thu c ph m vi quy Nam và n ế ể ạ ị t Nam, i đi m a và đi m b kho n này; chuy n bay chuyên c c a Vi đ nh t ế ế chuy n bay h t ng ho c ti n tr m cho chuy n bay chuyên c đó; chuy n ị ộ ể i đi m a bay chuyên c c a n ế ề ặ ế kho n này và chuy n bay h t ng ho c ti n tr m cho chuy n bay chuyên ướ ủ ế ơ c đó; chuy n bay c a tàu bay công v Vi c ngoài không thu c ph m vi quy đ nh t ụ ể i đi m a và đi m b kho n này. t Nam và n ”
ử ổ ư ề ả ả ổ ổ 19. S a đ i, b sung kho n 2; b sung kho n 5 Đi u 92 nh sau:
ộ ph i h p v i B Giao thông v n t
ộ ả ề ặ
ủ ch trì, ớ ạ i h n ch ớ ạ ố “2. B Qu c phòng ị đ nh và qu n lý b m t gi ề ặ trình liên quan đ n ế b m t gi ố ợ ướ i h n ch ớ ạ ậ ng ng i
ộ ủ ậ ả ố ợ ộ B Giao thông v n t
i ch trì, ph i h p v i B Qu c phòng ộ ướ
ặ ề ặ i h n ch ớ ạ ướ ậ ả i quy ộ ng ng i v t hàng không, đ cao công ạ v tậ hàng không. ướ ớ ng ng i v t ng ng i i h n ch
ụ
ự ệ ủ ế ng c a các đài, tr m vô tuy n đi n hàng không; gi
ự ụ ạ công bố ố ạ ậ hàng không, đ cao công ạ v tậ hàng không trong khu ả ả ớ ạ i h n b o đ m ớ i ; th ngố nhiên, nhân t o có ố danh m c ch
ạ ậ ả ng ng i v t c a khu v c lân c n c ng hàng không, sân bay ướ ấ ưở ạ ộ ế công khai các bề m t gi ớ ạ trình liên quan đ n ế b m t gi ạ ộ ự v c sân bay có ho t đ ng hàng không dân d ng; khu v c gi ườ ạ ộ ho t đ ng bình th ạ ậ ủ ướ ạ h n ch kê, đánh d u và công b ể ả th nh h ủ ng đ n an toàn c a ho t đ ng bay ạ ậ ự ng ng i v t t .”
ự ạ ạ ị
ấ ơ ẩ
ề ấ ế ả ướ ề ặ ự ớ ạ i h n ch
ả ự i kho n “5. Khi c p phép xây d ng công trình t i các khu v c quy đ nh t ị ủ ề 2 Đi u này, c quan có th m quy n c p phép xây d ng ph i tuân th quy đ nh ạ ậ ề ộ v đ cao công trình liên quan đ n b m t gi ng ng i v t hàng không.”
ử ổ ư ề ả ổ 20. S a đ i, b sung kho n 1 Đi u 94 nh sau:
ị ế ề ổ ứ ử ụ ả t v t
ạ ộ ấ
ờ ố ợ ặ ạ ộ ự ả ủ “1. Chính ph quy đ nh chi ti ch c, s d ng vùng tr i; qu n lý ả ạ ả i c ng hàng không, sân bay; c p phép bay; ph i h p qu n ệ t;
ạ ậ ướ ả ho t đ ng bay t ạ ộ lý ho t đ ng bay dân d ng và quân s ; qu n lý ho t đ ng bay đ c bi qu n lý ch ụ ng ng i v t hàng không. ”
ử ổ ụ ươ ư 21. S a đ i tên M c 2 Ch ng V nh sau:
Ộ Ả Ả Ạ “B O Đ M HO T Đ NG BAY ”
ử ổ ư ề ổ 22. S a đ i, b sung Đi u 95 nh sau:
ả ả ạ ộ ề “Đi u 95. B o đ m ho t đ ng bay
10
ả ả ồ ạ ộ 1. B o đ m ho t đ ng bay g m:
ổ ứ ạ ộ ả ả ả a) T ch c và qu n lý b o đ m ho t đ ng bay;
ạ ộ ụ ả ấ ả ị b) Cung c p d ch v b o đ m ho t đ ng bay.
ạ ộ ổ ứ
ả ệ ố ệ ệ ồ
ả ả 2. T ch c và qu n lý b o đ m ho t đ ng bay là vi c thi ạ ộ ả ệ ầ ư ả
ủ ề ự ứ ệ ổ
ả ẩ
ụ ả ệ ồ
ạ ộ ị ấ ứ ậ ả ế ậ t l p và v n ả ạ hành h th ng b o đ m ho t đ ng bay, bao g m vi c quy ho ch vùng ữ ử ạ xây d ng, b o trì, s a ch a, thông báo bay; quy ho ch, qu n lý vi c đ u t ệ ố ơ ở ạ ầ ch c khai thác h th ng duy trì đ đi u ki n khai thác c s h t ng, t ấ ả ả ả b o đ m ho t đ ng bay; tiêu chu n hóa, đánh giá, giám sát b o đ m ch t ề ạ ộ ả ượ ng cung c p d ch v b o đ m ho t đ ng bay; hi p đ ng đi u hành bay l và thông báo tin t c hàng không.
ạ ộ ả ả ả ộ B Giao thông v n t ậ ả ổ ứ i t ch c và qu n lý b o đ m ho t đ ng bay.
ụ ả ụ ầ
ả ụ ạ ộ 3. D ch v b o đ m ho t đ ng bay là d ch v c n thi ệ ị ạ ộ ả ị
ị ề ư ẫ ị ị
ế ể ả ồ ượ ng, giám sát; d ch v khí t ị ụ ạ ụ ứ ế
ạ ộ ụ ị t đ b o đ m an ả ụ toàn, đi u hòa, liên t c và hi u qu cho ho t đ ng bay, bao g m d ch v ị ườ ụ ng; d ch không l u; d ch v thông tin, d n đ ụ ả ị ứ ụ v thông báo tin t c hàng không; d ch v tìm ki m, c u n n. D ch v b o ả đ m ho t đ ng bay là d ch v công ích.
ệ ả
ấ ị ệ ố ụ ấ ị
ậ ệ ộ ấ
ạ ộ ả ụ ả 4. Doanh nghi p cung c p d ch v b o đ m ho t đ ng bay ph i có các ế ị ượ ơ ở ỹ c s cung c p d ch v và h th ng k thu t, thi t b đ c B Giao thông ị ấ ề ấ ậ ả ấ v n t i c p gi y phép khai thác. Doanh nghi p đ ngh c p gi y phép khai ả ộ ệ thác ph i n p l phí.
ổ ứ ệ
ạ ộ 5. T ch c, cá nhân th c hi n ho t đ ng bay trong vùng thông báo bay ị ệ ạ ộ ụ ả ượ ả ấ ả ự c cung c p d ch v b o đ m ho t đ ng bay t Nam qu n lý đ ”. do Vi
ử ổ ư ề ả ả ổ 23. S a đ i, b sung kho n 2 và kho n 3 Đi u 102 nh sau:
ợ “2. Trong tr
ườ ự ạ ạ ả ơ ả
ụ ả
ậ ướ ấ ụ ườ ứ ạ ế
i c ng hàng không, ng h p tàu bay lâm nguy, lâm n n t ệ ự sân bay và khu v c lân c n c ng hàng không, sân bay, C quan th c hi n ố ợ ệ c chuyên ngành hàng không dân d ng ph i h p nhi m v qu n lý nhà n ế ớ Ủ v i y ban nhân dân các c p ti n hành tìm ki m, c u n n ng i, tàu bay và tài s n.ả
ự ạ
ả ườ 3. Trong tr ề ứ ạ ủ ố
ộ ế ổ ứ ườ ế ch c khác ti n hành tìm ki m, c u n n ng
ợ ị ng h p tàu bay lâm nguy, lâm n n ngoài khu v c quy đ nh ố ợ Ủ ế ạ i kho n 2 Đi u này, y ban Qu c gia tìm ki m c u n n ch trì, ph i h p t ớ ộ ấ Ủ ậ ả i, b , ngành liên quan, y ban nhân dân các c p và v i B Giao thông v n t ứ ạ ơ i, tàu bay và tài các c quan, t s n.ả ”
ư ề ả ả ổ 24. B sung kho n 4a vào sau kho n 4 Đi u 110 nh sau:
ượ ể ậ ấ c c p ấ Gi y phép kinh doanh v n chuy n hàng
ụ “4a. Doanh nghi p ệ đ không có nghĩa v sau đây:
11
ố ộ ể ậ ấ a) Công b n i dung Gi y phép kinh doanh v n chuy n hàng không ;
ộ ề ấ b) Ho t đ ng ụ đúng m c đích , n i dung , đi u ki n ệ ghi trong Gi y phép
ể ạ ộ ậ kinh doanh v n chuy n hàng không ;
ể ề
c) Duy trì đi u ki n đ ứ ệ ậ ượ ấ ườ ậ kinh doanh v n chuy n hàng ị ấ không, Gi y ch ng nh n ng ấ c c p Gi y phép i khai thác tàu bay theo quy đ nh;
ấ ượ ụ ậ ể ị d) Duy trì ch t l
ủ ộ ủ ng c a d ch v v n chuy n hàng không theo quy ậ ả ị đ nh c a B Giao thông v n t i;
ậ ề ụ ủ ủ đ) Tuân th quy đ nh c a pháp lu t v hàng không dân d ng và pháp
ậ ị lu t khác có liên quan.”
ử ổ ư ề ả ổ 25. S a đ i, b sung kho n 2 Đi u 112 nh sau:
ể
ậ ể ạ i c p; không đ
ậ ậ ả ấ ệ ự
ề ị ấ
ươ ệ ầ ồ ng hi u, bao g m tên th
ạ ệ ậ ượ ặ ậ “2. Hãng hàng không kinh doanh v n chuy n hàng không trong ph m vi ượ ề c ế ạ ượ ử ụ c s d ng ớ ẫ ạ ng m i và nhãn hi u gây nh m l n v i hãng ậ ề ượ ng ho c nh n quy n kinh doanh v n c nh
ể ộ quy n v n chuy n hàng không do B Giao thông v n t ể mua, bán quy n v n chuy n hàng không, th c hi n các hành vi h n ch ạ ặ ạ c nh tranh b c m ho c c nh tranh không lành m nh; không đ ươ th hàng không khác; không đ chuy n hàng không.”
ử ổ ư ề ả ổ 26. S a đ i, b sung kho n 3 Đi u 115 nh sau:
ộ ị
ộ ặ ế
“3. B Giao thông v n t ng bay đ n các vùng có đi u ki n kinh t ế ế ầ ệ ậ ả i ch đ nh hãng hàng không Vi t Nam khai thác ệ ế ề xã h i đ c bi t khó khăn, vùng ể ề ậ t y u v v n chuy n hàng không công
ỉ ệ ườ đ núi, vùng sâu, vùng xa có nhu c u thi c ng.”ộ
ử ổ ư ề ổ 27. S a đ i, b sung Đi u 116 nh sau:
ị ề ể
ủ
ị
ộ ộ 1. Hãng hàng không ph i thông báo theo yêu c u c a B Giao thông ố ế ế đ n và ủ ộ ng h p đi u c qu c t
ề ướ ị ụ ậ “Đi u 116. Giá d ch v v n chuy n hàng không ầ ả ể ụ ậ ườ ậ ả i giá d ch v v n chuy n hàng không trên đ ng bay qu c t v n t ệ ố ế ợ ừ ườ ừ t Nam, tr tr đi t mà C ng hòa xã h i ch Vi ệ t Nam là thành viên có quy đ nh khác. nghĩa Vi
ế ị ể
ệ ị ị ộ ụ ậ 2. Hãng hàng không quy t đ nh giá d ch v v n chuy n hàng không n i ự ậ ả i quy đ nh và th c hi n kê khai
ộ ậ ả ớ ộ ị đ a trong khung giá do B Giao thông v n t giá v i B Giao thông v n t i.”
ử ổ ư ề ả ả ổ ổ 28. S a đ i, b sung kho n 5; b sung kho n 6 Đi u 145 nh sau:
ườ ậ ỗ ủ
ườ ỗ ượ
“5. Trong tr c xác nh n ch trên chuy n bay nh ng không đ ế ợ ng h p do l ế ế i c a ng ư ị ậ ậ ị ặ ỷ ượ đ chuy n bay b hu ho c chuy n bay b ch m kéo dài mà không đ ể i v n chuy n, hành khách đã ể ặ ậ c v n chuy n ho c ườ ượ i c ng
12
ệ ể
ả ụ ả
ồ
ả ườ ng h p ph i b i th
ệ ề ợ ể ừ ồ ướ ậ v n chuy n thông báo tr ị ệ hi n các nghĩa v quy đ nh t ườ ề ộ m t kho n ti n b i th ả ồ Trong tr ả ườ ậ ng ườ ậ ể c thì ng ả ạ i kho n 3 và kho n 4 Đi u này và ph i tr ướ ứ ng ng tr ườ ng thi ề i v n chuy n thì kho n ti n này đ ả c tr vào kho n ti n b i th
ộ ị ng B Giao thông v n t
ườ ứ ướ ướ ạ ự i v n chuy n có trách nhi m th c ả ề ạ c không hoàn l i cho hành khách. ự ủ ệ ạ t h i theo trách nhi m dân s c a ườ ượ ng. ườ ậ ả i i quy đ nh c th v th i gian ng ờ c, th i gian chuy n bay b ch m kéo dài và ấ ớ ộ c không hoàn l ụ ể ề ờ ị ậ ế ố i sau khi th ng nh t v i B
ộ ưở B tr ả ậ ể v n chuy n ph i thông báo tr ề kho n ti n b i th ng ng tr ộ tr ả ồ ưở ng B Tài chính.
ộ ưở ộ ấ ượ ụ ị ị i quy đ nh ch t l ng d ch v cho
ạ ả 6. B tr hành khách t ậ ả ng B Giao thông v n t i c ng hàng không, sân bay.”
ử ổ ư ề ổ 29. S a đ i, b sung Đi u 159 nh sau:
ụ ụ ể ế ậ ậ ệ “Đi u 159. V n chuy n vũ khí, d ng c chi n tranh, v t li u
ề phóng xạ
ậ ằ ườ 1. Không đ ng hàng không vũ khí, d ng c
ế ổ ể c v n chuy n b ng đ ạ ặ ệ ụ t Nam, tr tr ụ ừ ườ ng
ề ả ả ị ượ ậ ệ ạ chi n tranh, v t li u phóng x vào ho c qua lãnh th Vi ợ h p quy đ nh t i kho n 2 và kho n 3 Đi u này.
ị ượ ố ớ ụ Quy đ nh này cũng đ ụ c áp d ng đ i v i tàu bay công v .
ế ị ệ ặ ố ợ 2. B tr
ng h p đ c bi ế ụ
ệ ổ ộ ưở ằ ể ậ v n chuy n b ng đ qua lãnh th Vi ườ t cho phép ng B Qu c phòng quy t đ nh tr ặ ụ ng hàng không vũ khí, d ng c chi n tranh vào ho c . ộ ườ t Nam
ế ị ườ ặ
ủ ng Chính ph quy t đ nh tr ườ ậ ệ ợ ng h p đ c bi ạ ệ ặ ậ t cho phép v n ổ ng hàng không v t li u phóng x vào ho c qua lãnh th
ệ ủ ướ 3. Th t ằ ể chuy n b ng đ t Nam. Vi
ị ạ ậ 4. Ngoài quy đ nh t
ụ ụ ế ả ậ ệ ể ệ ề i các kho n 1, 2 và 3 Đi u này, vi c v n chuy n ườ ạ ằ ng hàng không
ủ ả ậ ị vũ khí, d ng c chi n tranh, v t li u phóng x b ng đ ủ ph i tuân th các quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.”
ử ổ ư ề ả ả ổ ổ 30. S a đ i, b sung kho n 3; b sung kho n 4 Đi u 165 nh sau:
ườ ậ ượ ể ầ
i v n chuy n đ ệ ạ ố ớ ứ ộ ệ ạ ớ ễ t h i đ i v i hàng hóa t ệ ộ ộ ặ c mi n m t ph n ho c toàn b trách nhi m ươ ứ t h i trong ng ng v i m c đ thi
“3. Ng ườ ườ ồ b i th các tr ng thi ợ ng h p sau đây:
ự ế ậ ố ặ a) Do đ c tính t ặ nhiên ho c khuy t t ủ t v n có c a hàng hóa;
ế ị ủ ủ ặ ơ ướ ẩ c có th m
b) Do quy t đ nh c a Tòa án ho c c a c quan nhà n ề ố ớ quy n đ i v i hàng hóa;
ế ả ặ ộ c) Do x y ra chi n tranh ho c xung đ t vũ trang;
13
ỗ ủ ườ ử ỗ ủ ườ i
i c a ng ườ ử i g i, ng ặ i nh n hàng hóa ho c do l ườ ử ậ d) Do l ả ượ i đ ườ i g i hàng ho c ng c ng ặ ậ i c a ng i nh n hàng c đi kèm hàng hóa. áp t
ượ ễ ể ộ
ộ ớ
ế ậ ố ứ ử ườ ậ 4. Ng ườ ồ b i th ng thi ặ ạ h i do đ c tính t i v n chuy n đ ệ ạ ố ớ ặ nhiên ho c khuy t t ầ ộ ệ ặ c mi n m t ph n ho c toàn b trách nhi m ử ươ ệ ứ t ng ng v i m c đ thi t h i đ i v i hành lý ký g i t ủ ự ” t v n có c a hành lý ký g i gây ra.
ử ổ ư ề ả ổ 31. S a đ i, b sung kho n 2 Đi u 190 nh sau:
ệ ấ ợ
ạ ộ ạ ộ
ộ ồ
“2. Hành vi can thi p b t h p pháp vào ho t đ ng hàng không dân ế ả ụ d ng là hành vi có kh năng uy hi p an toàn ho t đ ng hàng không dân ụ d ng, bao g m m t trong các hành vi sau đây: ạ ấ ợ ế a) Chi m đo t b t h p pháp tàu bay đang bay;
ế ạ ấ ợ ặ ấ
b) Chi m đo t b t h p pháp tàu bay trên m t đ t; ư ộ ử ụ c) S d ng tàu bay nh m t vũ khí;
ữ ặ ạ ả ắ d) B t gi i c ng hàng không, sân bay;
con tin trong tàu bay ho c t ậ ậ đ) Xâm nh p trái pháp lu t vào tàu bay, c ng hàng không, sân bay và
ế ị ụ ị
ả t b hàng không dân d ng; ả ể công trình, trang b , thi ư ậ ẩ
e) Đ a v t ph m nguy hi m vào tàu bay, c ng hàng không, sân bay và ự ạ ế ậ khu v c h n ch khác trái pháp lu t.
ậ ượ ạ ấ V t ph m nguy hi m bao g m vũ khí, đ n d
ể ấ ễ ổ ọ
ẩ ấ ổ ặ ậ ấ
ườ ủ ứ ể ạ
ấ ễ ồ c, ch t cháy, ch t d ạ ọ ấ ộ ấ cháy, ch t n , ch t d n , ch t đ c hóa h c và sinh h c, ch t phóng x và ặ ượ ể ể ả c dùng đ gây các v t ho c ch t khác có kh năng gây nguy hi m ho c đ ế ủ ỏ i, an toàn c a chuy n nguy hi m cho s c kh e, tính m ng c a con ng bay;
ấ ế ứ ủ
ế ủ ặ ấ ổ
ườ ạ ả ị g) Cung c p thông tin sai đ n m c uy hi p an toàn c a tàu bay đang ặ ấ bay, nhân viên m t đ t ế ị t b i c ng hàng không, sân bay và công trình, trang b , thi i t
ặ bay ho c trên m t đ t; an toàn c a hành khách, t ặ ho c ng hàng không dân d ng;ụ ệ ố ự ậ
ế ạ ộ ế ả ả ả ạ thác tàu bay; khai thác c ng hàng không, sân bay; b o đ m ho t đ ng bay. h) C ý th c hi n hành vi vi ph m pháp lu t uy hi p đ n an toàn khai ”
ử ổ ư ề ổ 32. S a đ i, b sung Đi u 191 nh sau:
ả ả B o đ m an ninh hàng không
ự ệ ệ ằ ề “Đi u 191. ả ả 1. B o đ m an ninh hàng không ượ đ c th c hi n b ng các bi n pháp sau
đây:
ả ệ ữ ố ộ a) B o v an ninh, qu c phòng, gi gìn tr t t
ậ ự ố ủ
ậ ề ố ủ ố ậ ố , an toàn xã h i theo quy ị đ nh c a pháp lu t v an ninh qu c gia, qu c phòng, công an nhân dân, phòng, ch ng kh ng b và pháp lu t khác có liên quan;
14
ơ ế ậ ế ạ ả b) Thi t l p khu v c h n ch t
ệ ể ả
ị ế ị ạ t b t
ố ớ ự ạ i c ng hàng không, sân bay và n i có ị ế ị t b hàng không đ b o v tàu bay và công trình, ự i khu v c đó; ế
ườ
ị ế ạ ộ ươ công trình, trang b , thi trang b , thi ể c) Ki m tra, soi chi u, giám sát an ninh hàng không đ i v i tàu bay, ệ i, hành lý, hàng hóa, vi c ra, vào và ho t đ ng trong khu ng ti n, ng ườ ạ i, ệ ng ti n, ng
ệ ố ớ ế ấ
ả
ươ ph ụ ự v c h n ch theo quy đ nh; l c soát đ i v i tàu bay, ph ệ hành lý, hàng hóa khi có d u hi u uy hi p an ninh hàng không; ẩ ặ d) Lo i tr ườ ụ
ậ ừ ề ẩ ẩ ng
ờ ạ ể
ể , đ i t ễ ệ
ủ ơ ướ ườ ợ
ề ẩ ể ở ấ ợ ạ ừ kh năng chuyên ch b t h p pháp v t ph m nguy hi m ệ ệ ằ t khi cho ng hàng không; áp d ng bi n pháp phòng ng a đ c bi b ng đ ế ở ậ ố ượ ti m n uy hi p an ninh phép chuyên ch v t ph m nguy hi m ố ớ ặ ậ ấ hàng không; c m v n chuy n vĩnh vi n ho c có th i h n đ i v i hành ạ ộ ấ ợ ườ ố i có hành vi can thi p b t h p pháp vào ho t đ ng hàng khách gây r i, ng ầ ặ ụ không dân d ng ho c tr c có ng h p theo yêu c u c a c quan nhà n th m quy n.
ề ấ
ị ạ ả ậ ự ộ
công c ng t ấ ặ
ế ố ố Hành khách gây r i là hành khách c ý không ch p hành quy đ nh v an toàn hàng không, an ninh hàng không, tr t t i c ng hàng không, sân bay, trên tàu bay ho c có hành vi tung tin, cung c p thông tin sai uy hi p an toàn hàng không;
đ) Giám sát an ninh hàng không, duy trì tr t t ậ ự ỷ ậ ạ ả , k lu t t i c ng hàng
ơ ị ế ị không, sân bay, n i có công trình, trang b , thi t b hàng không và trên tàu bay;
ố ố
ủ e) Phòng, ch ng kh ng b trên tàu bay; ệ ừ ụ ặ ệ g) Áp d ng các bi n pháp phòng ng a đ c bi t khi cho phép v nậ
chuy nể đ i t ng
ố ượ nguy hi mể ; ể ộ ộ ố ớ h) Ki m soát an ninh n i b đ i v i nhân viên hàng không;
ấ ợ ạ ộ ệ ố ớ i) Đ i phó v i hành vi can thi p b t h p pháp vào ho t đ ng hàng
ạ ạ ủ
không dân d ng.ụ ộ ệ ề ậ ả Ủ
ộ
ệ ệ 2. B Công an, B Qu c phòng trong ph m vi quy n h n c a mình có i, y ban nhân dân ổ ứ ự ch c th c ề ể ạ ả
ộ ố ớ ố ợ ủ trách nhi m ch trì, ph i h p v i B Giao thông v n t ộ ươ ố ự ỉ t nh, thành ph tr c thu c trung ị hi n các bi n pháp quy đ nh t ậ ả ố ợ ủ ệ ộ
ố ự Ủ ố ộ ỉ
3. B Giao thông v n t ộ ộ ệ ệ ổ ị
ứ ề ể
ủ ế ị ộ ng và b , ngành liên quan t i các đi m a, e, g và i kho n 1 Đi u này. ớ ộ i có trách nhi m ch trì, ph i h p v i B Công ươ an, B Qu c phòng, y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng ạ ự i các ch c th c hi n các bi n pháp quy đ nh t và b , ngành liên quan t ả đi m b, c, d, đ và h kho n 1 Đi u này. ề t Đi u này. 4. Chính ph quy đ nh chi ti ”
ử ổ ư ề ả ổ 33. S a đ i, b sung kho n 1 Đi u 192 nh sau:
ự ạ
ạ ộ ị ế ế ị có công trình, trang b , thi ơ ự ủ ả “1. Khu v c h n ch là khu v c c a c ng hàng không, sân bay và n i ạ i ệ t b hàng không mà vi c ra, vào và ho t đ ng t
15
ả ủ ướ ủ ề ẩ ị
ể ế
đó ph i tuân th các quy đ nh c a c quan nhà n ượ đ ị đ nh. ơ c có th m quy n và ụ c ki m tra, soi chi u, giám sát, l c soát an ninh hàng không theo quy ”
ử ổ ư ề ổ 34. S a đ i, b sung Đi u 193 nh sau:
ụ ế “Đi u 193. Ki m tra, soi chi u, giám sát, l c soát an ninh hàng
ề ố ớ ể ế không đ i v i chuy n bay
ự ướ ọ ế ấ ợ
ệ ế ế ể c ki m tra, giám sát an ninh hàng không tr c khi ặ ệ ườ ng h p có d u hi u ho c thông tin đe d a liên ả ượ ụ ủ c l c soát an ninh hàng
ả ượ 1. Tàu bay ph i đ th c hi n chuy n bay; tr quan đ n an ninh, an toàn c a chuy n bay ph i đ không.
ổ ế i ph c v chuy n bay, ng 2. Hành khách, thành viên t
ẩ
ể ụ ụ ậ ướ
c khi lên tàu bay; tr ế ọ
ả ượ ụ ế
ậ ự ỷ ậ ệ ự ệ ườ i khác ả ượ c ườ ng ủ ệ ho c có thông tin đe d a liên quan đ n an ninh, an toàn c a c l c soát an ninh hàng không. Vi c giám sát an ninh ố ả ượ c th c hi n trong su t , k lu t trên tàu bay ph i đ
ườ bay, ng ử ư có liên quan, hành lý, hàng hoá, b u g i và các v t ph m khác ph i đ ế ki m tra, soi chi u, giám sát an ninh hàng không tr h p ợ có d u hi u ặ ấ chuy n bay thì ph i đ hàng không, duy trì tr t t ế chuy n bay.
ủ ề ệ ự ủ ụ ụ ị 3. Chính ph quy đ nh đi u ki n, trình t , th t c l c soát an ninh hàng
không.”
ử ổ ư ề ổ 35. S a đ i, b sung Đi u 195 nh sau:
ự ượ ề ể “Đi u 195. L c l ng ki m soát an ninh hàng không
ể
ự ượ ỉ ạ ổ ể ự ứ ệ 1. L c l i ch đ o t
ậ ượ ộ c B Giao thông v n ng ki m soát an ninh hàng không đ ả ả ệ ch c đ th c hi n các bi n pháp b o đ m an ninh hàng ậ ả ạ ủ ệ ộ ả t không trong ph m vi trách nhi m c a B Giao thông v n t i.
ị ủ ự ượ ể ạ ộ 2. Đ a bàn ho t đ ng c a l c l
ơ ở ụ ị
ưỡ ữ ả ấ ấ ế ị t b tàu bay; c s ng, s a ch a tàu bay, thi
ả ơ ở ả ấ
ng ki m soát an ninh hàng không bao ồ g m c ng hàng không, sân bay; trên tàu bay; c s cung c p d ch v không ử ơ ở ư l u; c s s n xu t, b o d ơ ở ử ạ ả ụ ị i c ng hàng không, sân bay; c s x lý cung c p d ch v hàng không t ư ử ể ư hàng hoá, b u g i đ đ a lên tàu bay.
ể ể
ự ượ 3. L c l ệ ng ki m soát an ninh hàng không đ ứ ụ ệ ấ ấ
ầ ộ ậ ả ị ạ ọ ượ c tuy n ch n, đào t o, ệ ệ ụ hu n luy n đáp ng yêu c u nghi p v ; có trang ph c, phù hi u, c p hi u ủ riêng theo quy đ nh c a B Giao thông v n t i.
ể 4. L c l
ng ki m soát an ninh hàng không đ ể ự ươ ế ị ệ ệ ị ử ụ ượ c trang b , s d ng vũ ụ ệ ng ti n đ th c hi n nhi m v theo quy t b , ph
ủ ậ ự ượ ụ ỗ ợ khí, công c h tr , thi ị đ nh c a pháp lu t.
16
ộ
ố ợ ướ ộ ệ ố ạ ẫ 5. B Công an, B Qu c phòng có trách nhi m ph i h p v i B Giao ụ ệ ớ ng d n nghi p v
ộ ậ ả ổ ứ thông v n t i t ể ố ớ ự ượ đ i v i l c l ấ ch c đào t o, hu n luy n, ch đ o, h ng ki m soát an ninh hàng không. ệ ỉ ạ ”
ử ổ ư ề ổ 36. S a đ i, b sung Đi u 196 nh sau:
ề ươ ế “Đi u 196. Ch ng trình, quy ch an ninh hàng không
ế ệ ị
ươ ổ ự ứ ệ ệ ủ ng trình, quy ch an ninh hàng không quy đ nh trách nhi m c a ủ ch c, cá nhân có liên quan trong vi c th c hi n quy trình, th
ệ ả 1. Ch ơ c quan, t ả ụ t c, bi n pháp b o đ m an ninh hàng không.
ươ ế ồ 2. Ch ng trình, quy ch an ninh hàng không bao g m:
ươ ệ a) Ch ng trình an ninh hàng không Vi t Nam;
ươ ệ ệ ạ ấ b) Ch ng trình đào t o, hu n luy n an ninh hàng không Vi t Nam;
ươ ấ ượ ể ệ c) Ch ng trình ki m soát ch t l ng an ninh hàng không Vi t Nam;
ủ ườ ả ươ ng trình an ninh hàng không c a ng i khai thác c ng hàng
d) Ch không, sân bay;
ươ ủ đ) Ch ng trình an ninh hàng không c a hãng hàng không;
ủ ơ ở ươ ệ ấ ạ
ng trình đào t o, hu n luy n an ninh hàng không c a c s đào ệ e) Ch ấ ạ t o, hu n luy n nhân viên hàng không;
ủ ơ ở ị
ơ ở ữ ả
ư ấ ụ g) Quy ch an ninh hàng không c a c s cung c p d ch v không l u; ế ị t b tàu bay; c s cung ơ ở ử i c ng hàng không, sân bay; c s x lý hàng
ế ưỡ ấ ơ ở ả ử c s s n xu t, b o d ng, s a ch a tàu bay, thi ạ ả ụ ị ấ c p d ch v hàng không t ư ử ể ư hoá, b u g i đ đ a lên tàu bay.
ị ạ ng trình, quy ch an ninh
ậ ớ hàng không quy đ nh t ệ đ ế ươ ợ c ban hành phù h p v i pháp lu t Vi
3. Các ch ượ ộ ủ ộ ệ ề Đi u này ố ế qu c t ả i kho n 2 ề ướ t Nam c và đi u . t Nam là thành viên mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi
ậ ả ươ 4. B tr ng B Giao thông v n t i ban hành các ch ng trình an ninh
ị ạ ể ề ả ộ ộ ưở hàng không quy đ nh t i các đi m a, b và c kho n 2 Đi u này.
ệ ươ ế Nhà ch c trách hàng không phê duy t ch
ạ ị ả
ặ ậ ươ ủ ậ ng trình, quy ch an ninh ấ ề i các đi m d, đ, e và g kho n 2 Đi u này; ch p ng trình an ninh hàng không c a hãng
ướ ứ ể hàng không quy đ nh t ấ thu n ho c không ch p thu n ch hàng không n c ngoài.”
ử ổ ư ề ổ 37. S a đ i, b sung Đi u 197 nh sau:
ề ả ả ủ ổ
ụ ứ ệ b o đ m an ninh hàng không c a t “Đi u 197. Trách nhi m ạ ộ ch c, cá nhân tham gia ho t đ ng hàng không dân d ng
17
ụ ườ ị i khai thác c ng hàng không, sân bay, hãng hàng không, c ấ ả
ơ ở 1. Ng ấ ế ị
ụ ử ể ư ị
ướ ẩ
ươ ị
ạ ộ ố ớ ạ ộ
ủ ệ ả ả sơ ở ơ ở ả ưỡ ư ữ ử cung c p d ch v không l u, c s s n xu t, b o d ng, s a ch a tàu bay, ị ấ ạ ả thi t b tàu bay, c s cung c p d ch v hàng không t i c ng hàng không, ệ ơ ở ử ư ch u trách nhi m sân bay, c s x lý hàng hoá, b u g i đ đ a lên tàu bay ự xây d ngự , trình c quan nhà n ổ ứ ệ ề ơ ch c th c c có th m quy n phê duy t và t , quy chế an ninh hàng không dân d ngụ theo quy đ nh; hi nệ ch ng trình ả ả b o đ m an ninh hàng không đ i v i các ho t đ ng thu c ph m vi trách nhi m qu n lý c a mình.
ướ ự ể ậ 2. Hãng hàng không n
ừ ệ ả Vi ệ ế đ n ng l ng trình an
ứ ạ ộ ố ớ ủ ạ ườ ệ c ngoài th c hi n v n chuy n th ươ t Nam ph i trình Nhà ch c trách hàng không ch ệ t Nam. i Vi
và đi t ninh hàng không dân d ngụ đ i v i ho t đ ng c a hãng t ự ườ
ề ệ 3. Hãng hàng không, ng ệ ố ế ế t Nam có trách nhi m cung c p thông tin tr đ n Vi
ấ ướ ẩ ổ ệ ế i khai thác tàu bay th c hi n chuy n bay ế ướ c v chuy n ề c có th m quy n theo quy ơ bay cho c quan nhà n
ủ qu c t bay, hành khách và t ủ ị đ nh c a Chính ph .
ạ ộ ứ ổ ụ 4. T ch c, cá nhân khác tham gia ho t đ ng hàng không dân d ng
ậ ề ủ ự ệ ả ị ph i th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v an ninh hàng không.
ộ ệ ể ệ
ệ ủ
ệ ị ủ ộ ả t Nam và đi u mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi
ộ ệ ử
ậ ả 5. B Giao thông v n t ả ố ế ề ướ c qu c t ể ủ ả ậ ề ủ ị
i có trách nhi m ki m tra, đánh giá vi c áp ụ d ng các bi n pháp b o đ m an ninh hàng không theo quy đ nh c a pháp ệ ậ t lu t Vi ề Nam là thành viên; thanh tra, ki m tra, kh o sát, th nghi m, đánh giá, đi u ố ớ tra vi c tuân th các quy đ nh c a pháp lu t v an ninh hàng không đ i v i ạ ộ các t ệ ụ ” ổ ứ ch c, cá nhân tham gia vào ho t đ ng hàng không dân d ng.
ư ề ả ổ 38. B sung kho n 4 Đi u 198 nh sau:
ộ ứ ụ
ạ ệ ổ ạ ệ ự
ạ
ươ ệ ạ ng m i và nhãn hi u gây nh m l n v i t
ạ ộ ạ ự “4. T ch c th c hi n ho t đ ng hàng không chung vì m c đích ế ạ ượ ươ ị ấ ạ th c th c hi n các hành vi h n ch c nh tranh b c m ng m i không đ ệ ươ ượ ử ụ ặ ạ c s d ng th ho c c nh tranh không lành m nh; không đ ng hi u, bao ầ ẫ ệ ự ứ ớ ổ ồ ch c th c hi n g m tên th ề ậ ặ ượ ượ ạ ộ ng ho c nh n quy n c nh ho t đ ng hàng không chung khác; không đ ươ ụ ệ ự ng m i.” th c hi n ho t đ ng hàng không chung vì m c đích th
ạ ẩ ệ ừ ư ả 39. Thay c m t “b u ph m, b u ki n, th
ả ả ụ ề ư” t ả ể ề ề
ề ả
ề ừ ừ
ụ ộ ạ ụ ừ
“B B u chính, vi n thông ề ề ề ” t ”. Thay c m t ề ể ạ ả
ụ ề ả ả ư ề i đi m b kho n 1 Đi u ề 45; kho n 2 Đi u 47; kho n 1 Đi u 109; kho n 1 Đi u 111; Đi u 119; ằ ả ề ả kho n 2 Đi u 120; kho n 3 Đi u 121; Đi u 157; kho n 1 Đi u 198 b ng ả ử ”. Thay c m t ư ụ i kho n 3 “b u g i c m t ằ ừ ụ ề Đi u 94 b ng c m t “giá ả ướ i các kho n 1 và đi m c kho n 2 Đi u 126, kho n 2 Đi u 128, c” t c ề ề ả kho n 2 Đi u 143; c m t i kho n 1 Đi u 128, kho n 1 Đi u ễ ộ ư “B Thông tin và Truy n thông ả ạ c phí” t ừ ướ “c
18
ề
ừ ướ “c ụ ả ậ ạ t” t
ị ế ậ ừ ừ 143, kho n 4 Đi u 161; t ụ c m t ụ c m t ằ ề ả ạ ả i kho n 5 và kho n 6 Đi u 147 b ng c” t ằ ề ả ừ “giá d ch v ”. Thay c m t i kho n 2 Đi u 145 b ng “tàn t “khuy t t ụ t”.
ề ề ả ỏ ả 40. Bãi b Đi u 125; kho n 3 và kho n 4 Đi u 158.
Đi u 2ề
ử ể ể ổ ề ả ậ kho n 3 Đi u 19 Lu t Giá s ố
ổ 11/2012/QH13 nh sauư S a đ i, b sung đi m a và đi m b :
ụ ể ố ớ ứ ị “a) Đ nh m c giá c th đ i v i:
ị ụ ụ ấ ạ ị
ỗ ợ ả ụ ụ ế ả
ị
ệ ả ề ồ Các d ch v hàng không, bao g m: d ch v c t cánh, h cánh; đi u ả ạ ộ hành bay đi, đ n; h tr b o đ m ho t đ ng bay; ph c v hành khách; b o ụ ề ả đ m an ninh hàng không và d ch v đi u hành bay qua vùng thông báo bay do Vi t Nam qu n lý;
ụ ế ố ễ ị D ch v k t n i vi n thông;
ề ả ệ ụ ụ ợ ệ ố ệ ệ ị Đi n: giá truy n t i đi n; giá d ch v ph tr h th ng đi n;
ứ ệ
ệ ặ ằ ố ớ ị
ế ế ạ ả ị b) Đ nh khung giá đ i v i: giá phát đi n; giá bán buôn đi n; m c giá ẻ ệ đi n bình quân; giá d ch v hàng không khác; giá thuê m t b ng, giá bán l ụ ị d ch v thi ụ i c ng hàng không, sân bay;” t y u t
Đi u 3ề
ệ ự ậ ừ 1. Lu t này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 7 năm 2015.
ề ẩ ị ế ả ề t các đi u, kho n
ượ ủ ơ 2. Chính ph , c quan có th m quy n quy đ nh chi ti ậ c giao trong Lu t. đ
ậ ủ ố ộ Lu t này đã đ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi c Qu c h i n ệ t
ượ ỳ ọ ứ ộ ướ Nam khóa XIII, k h p th 8 thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2014./.
Ủ Ị Ố Ộ CH T CH QU C H I
(Đã ký)
ễ Nguy n Sinh Hùng