
QU C H IỐ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
Lu t s : 61ậ ố /2014/QH13 Hà N i, ngày 21 tháng 11 năm 2014ộ
LU T Ậ
Sa đi, b sung m t s đi u c a ử ổ ổ ộ ố ề ủ
Lu t hàng không dân d ng Vi t Namậ ụ ệ
Căn c ứHi n pháp n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam;ế ướ ộ ộ ủ ệ
Qu c h i ban hành Lu t ố ộ ậ s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t Hàngử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ
không dân d ng Vi t Nam s 66/2006/QH11.ụ ệ ố
Đi u 1ề
S a đi, b sung m t s đi u c a Lu t hàng không dân d ng Vi tử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ụ ệ
Nam:
1. S a đi, b sung kho n 5; b sung kho n 6 Đi u 6 nh sau:ử ổ ổ ả ổ ả ề ư
“5. Nhà n c b o h quy n và l i ích h p pháp c a t ch c, cá nhânướ ả ộ ề ợ ợ ủ ổ ứ
Vi t Nam,ệ ng i Vi t Nam đnh c n c ngoàiườ ệ ị ư ở ướ , t ch c, cá nhân n cổ ứ ướ
ngoài tham gia ho t đng hàng không dân d ng.ạ ộ ụ
6. Nhà n c có chính sách b o đm đi u ki n thu n l i cho ng i khuy tướ ả ả ề ệ ậ ợ ườ ế
t t, ng i cao tu i, tr em, ph n có thai s d ng d ch v v n chuy n hàngậ ườ ổ ẻ ụ ữ ử ụ ị ụ ậ ể
không.”
2. S a đi, b sung Đi u 8 nh sau:ử ổ ổ ề ư
“Đi u 8. N i dung qu n lý nhà n c v hàng không dân d ngề ộ ả ướ ề ụ
1. Ban hành và t ch c th c hi n ổ ứ ự ệ văn b n quy ph m pháp lu t, đnhả ạ ậ ị
m c kinh t - k thu t, tiêu chu n, quy chu n k thu t, quy ch , quy trìnhứ ế ỹ ậ ẩ ẩ ỹ ậ ế
v hàng không dân d ng.ề ụ
2. Xây d ng, ch đo th c hi n chi n l c, quy ho ch, k ho ch vàự ỉ ạ ự ệ ế ượ ạ ế ạ
chính sách phát tri n ngành hàng không dân d ng theo quy đnh c a phápể ụ ị ủ
lu t.ậ
3. Qu n lý v ho t đng bay dân d ng trong lãnh th Vi t Nam và ả ề ạ ộ ụ ổ ệ ở
vùng thông báo bay do Vi t Nam qu n lý; qu n lý vi c đu t xây d ng cệ ả ả ệ ầ ư ự ơ
s cung c p d ch v , h th ng k thu t, trang b , thi t b b o đm ho tở ấ ị ụ ệ ố ỹ ậ ị ế ị ả ả ạ
đng bay.ộ

4. Quy ho ch, qu n lý vi c đu t xây d ng, t ch c khai thác c ngạ ả ệ ầ ư ự ổ ứ ả
hàng không, sân bay; qu n lý vi c s d ng đt t i c ng hàng không, sânả ệ ử ụ ấ ạ ả
bay.
5. Qu n lý ho t đng v n chuy n hàng không; ki m tra, giám sát ho tả ạ ộ ậ ể ể ạ
đng c a các doanh nghi p v n chuy n hàng không, doanh nghi p kinhộ ủ ệ ậ ể ệ
doanh d ch v hàng không.ị ụ
6. Đăng ký tàu bay và đăng ký các quy n đi v i tàu bay.ề ố ớ
7. Qu n lý vi c thi t k , s n xu t, khai thác, s a ch a, b o d ng,ả ệ ế ế ả ấ ử ữ ả ưỡ
xu t kh u, nh p kh u tàu bay, đng c tàu bay, cánh qu t tàu bay, trang b ,ấ ẩ ậ ẩ ộ ơ ạ ị
thi t b c a tàu bay và các trang b , thi t b , v t t khác ph c v ho t đngế ị ủ ị ế ị ậ ư ụ ụ ạ ộ
hàng không dân d ng.ụ
8. C p, công nh n ch ng ch , gi y phép, gi y ch ng nh n và các gi yấ ậ ứ ỉ ấ ấ ứ ậ ấ
t , tài li u khác liên quan đn ho t đng hàng không dân d ng.ờ ệ ế ạ ộ ụ
9. Qu n lý vi c b o đm an ninh, an toàn cho ho t đng hàng khôngả ệ ả ả ạ ộ
dân d ng; t ch c và b o đm an ninh, an toàn chuy n bay chuyên c ,ụ ổ ứ ả ả ế ơ
chuy n bay đc bi t.ế ặ ệ
10. Qu n lý ho t đng tìm ki m, c u n n và đi u tra s c , tai n n tàuả ạ ộ ế ứ ạ ề ự ố ạ
bay.
11. H p tác qu c t v hàng không dân d ng.ợ ố ế ề ụ
12. Qu n lý vi c đào t o và phát tri n ngu n nhân l c c a ngành hàngả ệ ạ ể ồ ự ủ
không dân d ng, giám đnh s c kh e nhân viên hàng không.ụ ị ứ ỏ
13. Qu n lý ho t đng khoa h c, công ngh trong lĩnh v c hàng khôngả ạ ộ ọ ệ ự
dân d ng; b o v môi tr ng, phòng, tránh thiên tai, ng phó v i bi n điụ ả ệ ườ ứ ớ ế ổ
khí h u trong ho t đng hàng không dân d ng.ậ ạ ộ ụ
14. Qu n lý giá, phí và l phí trong ho t đng hàng không dân d ng.ả ệ ạ ộ ụ
15. Ki m tra, thanh tra, gi i quy t khi u n i, t cáo và x lý vi ph mể ả ế ế ạ ố ử ạ
trong ho t đng hàng không dân d ng.ạ ộ ụ ”
3. B sung kho n 2a vào sau kho n 2 Đi u 9 nh sau: ổ ả ả ề ư
“2a. C quan th c hi n nhi m v qu n lý nhà n c chuyên ngành hàngơ ự ệ ệ ụ ả ướ
không dân d ng tr c thu c B Giao thông v n t i là Nhà ch c trách hàngụ ự ộ ộ ậ ả ứ
không.
Nhà ch c trách hàng không có nhi m v và quy n h n sau đây:ứ ệ ụ ề ạ
a) Ban hành ch th , hu n l nh; th c hi n các bi n pháp kh n c p baoỉ ị ấ ệ ự ệ ệ ẩ ấ
g m c vi c đình ch chuy n bay và ho t đng c a ph ng ti n, thi t b ,ồ ả ệ ỉ ế ạ ộ ủ ươ ệ ế ị
nhân viên hàng không đ b o đm an toàn hàng không, an ninh hàng khôngể ả ả
và duy trì ho t đng đng b c a dây chuy n v n chuy n hàng không;ạ ộ ồ ộ ủ ề ậ ể
2

b) Giám sát vi c khai thác, b o d ng tàu bay, k t c u h t ng hàngệ ả ưỡ ế ấ ạ ầ
không, b o đm ho t đng bay, khai thác v n chuy n hàng không, cung c pả ả ạ ộ ậ ể ấ
d ch v hàng không, d ch v phi hàng không; c p, phê chu n, công nh n gi yị ụ ị ụ ấ ẩ ậ ấ
phép, gi y ch ng nh n, năng đnh, tài li u khai thác chuyên ngành hàng khôngấ ứ ậ ị ệ
dân d ng; ụ
c) T ch cổ ứ , v n hànhậ và ch đo ỉ ạ h th ngệ ố giám sát, qu n lý an ninhả
hàng không, an toàn hàng không, tìm ki m c u n nế ứ ạ hàng không, kh n nguyẩ
sân bay; t ch c, ch đo x lý, đi u tra, xác minh các tình hu ng uy hi pổ ứ ỉ ạ ử ề ố ế
an toàn hàng không, an ninh hàng không, s c , tai n n hàng không, th cự ố ạ ự
hi nệ chuy n bay chuyên cế ơ;
d) B nhi m giám sát viên trong lĩnh v c b o đm an toàn hàng không,ổ ệ ự ả ả
an ninh hàng không, ch t l ng d ch v hàng không theo tiêu chu n do Bấ ượ ị ụ ẩ ộ
tr ng B Giao thông v n t i quy đnh;ưở ộ ậ ả ị
đ) T ng h p, phân tích và đánh giá báo cáo s c , tai n n tàu bay; ki mổ ợ ự ố ạ ể
tra, giám sát vi c kh c ph c s c , tai n n tàu bay và th c hi n bi n phápệ ắ ụ ự ố ạ ự ệ ệ
phòng ng a s c , tai n n tàu bay; đi u tra s c , tai n n tàu bay;ừ ự ố ạ ề ự ố ạ
e) Ban hành ho c công nh n áp d ng quy trình, tiêu chu n c sặ ậ ụ ẩ ơ ở
chuyên ngành hàng không dân d ng; ụ
g) Công b , phát hành trong n c và qu c t thông tin, thông báo liênố ướ ố ế
quan đn ho t đng hàng không dân d ng;ế ạ ộ ụ
h) Th c hi n thanh tra chuyên ngành hàng không dân d ng.ự ệ ụ
Chính ph quy đnh chi ti t kho n nàyủ ị ế ả .”
4. S a đi, b sung kho n 1 và kho n 2 Đi u 10 nh sau:ử ổ ổ ả ả ề ư
“1. C quan th c hi n nhi m v qu n lý nhà n c chuyên ngành hàngơ ự ệ ệ ụ ả ướ
không dân d ng th c hi n thanh tra chuyên ngành hàng không dân d ng và cóụ ự ệ ụ
nhi m v , quy n h n sau đây:ệ ụ ề ạ
a) Thanh tra vi c ch p hành quy đnh c a pháp lu t v hàng không dânệ ấ ị ủ ậ ề
d ng; đi u c qu c t mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam là thànhụ ề ướ ố ế ộ ộ ủ ệ
viên; quy t c, tiêu chu n, quy chu n k thu t, quy ch , quy trình khai thácắ ẩ ẩ ỹ ậ ế
chuyên ngành hàng không dân d ng;ụ
b) Đình ch ho t đng c a t ch c, cá nhân và ph ng ti n vi ph mỉ ạ ộ ủ ổ ứ ươ ệ ạ
quy đnh v an toàn hàng không, an ninh hàng không ho c không đáp ngị ề ặ ứ
tiêu chu n, đi u ki n k thu t an toàn hàng không, an ninh hàng không;ẩ ề ệ ỹ ậ
c) X ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c hàng không dân d ngử ạ ạ ự ụ
theo quy đnh c a pháp lu t v x lý vi ph m hành chính;ị ủ ậ ề ử ạ
d) T m gi tàu bay;ạ ữ
3

đ) Ph i h p v i Thanh tra b , c quan ngang b , c quan thu c Chínhố ợ ớ ộ ơ ộ ơ ộ
ph và các c quan h u quan đa ph ng trong vi c phát hi n, ngăn ch n,ủ ơ ữ ở ị ươ ệ ệ ặ
x lý hành vi vi ph m pháp lu t v hàng không dân d ng;ử ạ ậ ề ụ
e) Ki n ngh áp d ng bi n pháp x lý và kh c ph c nh ng vi ph mế ị ụ ệ ử ắ ụ ữ ạ
trong ho t đng hàng không dân d ng;ạ ộ ụ
g) Th c hi n nhi m v và quy n h n khác theo quy đnh c a phápự ệ ệ ụ ề ạ ị ủ
lu t.ậ
2. C quan ơth c hi n nhi m vự ệ ệ ụ qu n lý nhà n c chuyên ngành hàngả ướ
không dân d ng ụt ch c thanh tra hàng không th c hi n ch c năng thanh traổ ứ ự ệ ứ
theo quy đnh t i kho n 1 Đi u này.ị ạ ả ề ”
5. S a đi, b sung Đi u 11 nh sau:ử ổ ổ ề ư
“Đi u 11. Phí, l phí và giá d ch v chuyên ngành hàng khôngề ệ ị ụ
1. D ch v chuyên ngành hàng không bao g m:ị ụ ồ
a) D ch v hàng không là d ch v liên quan tr c ti p đn khai thác tàuị ụ ị ụ ự ế ế
bay, khai thác v n chuy n hàng không và ho t đng bay; ậ ể ạ ộ
b) D ch v phi hàng không là d ch v cung ng t i c ng hàng không,ị ụ ị ụ ứ ạ ả
sân bay, trên tàu bay nh ng không thu c d ch v hàng không.ư ộ ị ụ
2. Phí, l phí chuyên ngành hàng không bao g m:ệ ồ
a) Phí bay qua vùng tr i Vi t Nam, phí nh ng quy n khai thác và phíờ ệ ượ ề
khác theo quy đnh c a pháp lu t v phí và l phí;ị ủ ậ ề ệ
b) L phí c p ch ng ch , gi y phép, gi y ch ng nh n liên quan đnệ ấ ứ ỉ ấ ấ ứ ậ ế
ho t đng hàng không dân d ng. ạ ộ ụ
3. Giá d ch v hàng không bao g m: ị ụ ồ
a) Giá d ch v c t cánh, h cánh; giá d ch v đi u hành bay đi, đn; giáị ụ ấ ạ ị ụ ề ế
d ch v h tr b o đm ho t đng bay; giá ph c v hành khách; giá b oị ụ ỗ ợ ả ả ạ ộ ụ ụ ả
đm an ninh hàng không và giá d ch v đi u hành bay qua vùng thông báoả ị ụ ề
bay do Vi t Nam qu n lý;ệ ả
b) Giá d ch v hàng không khác.ị ụ
4. Giá d ch v phi hàng không bao g m: ị ụ ồ
a) Giá thuê m t b ng, giá d ch v thi t y u t i c ng hàng không, sânặ ằ ị ụ ế ế ạ ả
bay;
b) Giá d ch v phi hàng không khác t i c ng hàng không, sân bay.ị ụ ạ ả
5. B Tài chính quy đnh m c phí, l phí t i kho n 2 Đi u này theo độ ị ứ ệ ạ ả ề ề
ngh c a B Giao thông v n t i.ị ủ ộ ậ ả
4

6. B Giao thông v n t i quy đnh m c giá d ch v t i đi m a kho n 3ộ ậ ả ị ứ ị ụ ạ ể ả
Đi u này trên c s ph ng pháp đnh giá theo quy đnh c a B Tài chính. ề ơ ở ươ ị ị ủ ộ
7. Doanh nghi p quy t đnh ệ ế ị m c giá d ch v ứ ị ụ quy đnh ịt i đi m bạ ể
kho n 3 và đi m a kho n 4 Đi u này trong khung giá do B Giao thông v nả ể ả ề ộ ậ
t i quy đnh, th c hi n kê khai giá v i B Giao thông v n t i.ả ị ự ệ ớ ộ ậ ả
8. Doanh nghi p quy t đnh ệ ế ị m c ứgiá d ch v ị ụ quy đnh ịt i đi m bạ ể
kho n 4 Đi u này vàả ề th c hi n niêm y tự ệ ế giá theo quy đnh.”ị
6. S a đi, b sung kho n 4 Đi u 14 nh sau:ử ổ ổ ả ề ư
“4. Theo đ ngh c a ng i đăng ký tàu bay, ch s h u tàu bay, ng iề ị ủ ườ ủ ở ữ ườ
nh n giao d ch b o đm, ng i cho thuê ho c ng i bán tàu bay có đi uậ ị ả ả ườ ặ ườ ề
ki n.”ệ
7. S a đi, b sung Đi u 20 nh sau:ử ổ ổ ề ư
“Đi u 20. Thi t k , s n xu t, s a ch a, b o d ng, th nghi mề ế ế ả ấ ử ữ ả ưỡ ử ệ
tàu bay, đng c tàu bay, cánh qu t tàu bay và trang b , thi t b tàu bayộ ơ ạ ị ế ị
1. Vi c thi t k , s n xu t, s a ch a, b o d ng ho c th nghi m tàuệ ế ế ả ấ ử ữ ả ưỡ ặ ử ệ
bay, đng c tàu bay, cánh qu t tàu bay và trang b , thi t b tàu bay t i Vi tộ ơ ạ ị ế ị ạ ệ
Nam ph i b o đm tuân th tiêu chu n do c quan nhà n c có th mả ả ả ủ ẩ ơ ướ ẩ
quy n ban hành ho c công nh n.ề ặ ậ
2. C s thi t k , s n xu t, s a ch a, b o d ng ho c th nghi m tàuơ ở ế ế ả ấ ử ữ ả ưỡ ặ ử ệ
bay, đng c tàu bay, cánh qu t tàu bay và trang b , thi t b tàu bay t i Vi tộ ơ ạ ị ế ị ạ ệ
Nam ph i có gi y phép do B Giao thông v n t i c p. Ng i đ ngh c pả ấ ộ ậ ả ấ ườ ề ị ấ
gi y phép ph i n p l phí.ấ ả ộ ệ
3. Tàu bay mang qu c t ch Vi t Nam, đng c tàu bay, cánh qu t tàu bayố ị ệ ộ ơ ạ
và trang b , thi t b c a tàu bay mang qu c t ch Vi t Nam ch đc b oị ế ị ủ ố ị ệ ỉ ượ ả
d ng t i c s b o d ng và theo ch ng trình b o d ng đã đc Bưỡ ạ ơ ở ả ưỡ ươ ả ưỡ ượ ộ
Giao thông v n t i phê duy t.ậ ả ệ
4. T ch c, cá nhân nghiên c u ch t o tàu bay, ổ ứ ứ ế ạ đng c tàu bay, cánhộ ơ
qu t tàu bay và trang b , thi t b tàu bay khi th nghi m th c t tính năng bayạ ị ế ị ử ệ ự ế
c a tàu bay ph i báo cáo và tuân th theo quy đnh c a B Qu c phòng.ủ ả ủ ị ủ ộ ố ”
8. S a đi, b sung Đi u 21 nh sau:ử ổ ổ ề ư
“Đi u 21.ề Quy đnh chi ti t v tiêu chu n đ đi u ki n bay ị ế ề ẩ ủ ề ệ
1. B tr ng B Giao thông v n t i quy đnh tiêu chu n đ đi u ki nộ ưở ộ ậ ả ị ẩ ủ ề ệ
bay; th t c c p, công nh n Gi y ch ng nh n đ đi u ki n bay, Gi yủ ụ ấ ậ ấ ứ ậ ủ ề ệ ấ
ch ng nh n lo i; tiêu chu n, th t c c p gi y phép cho các c s thi t k ,ứ ậ ạ ẩ ủ ụ ấ ấ ơ ở ế ế
s n xu t, s a ch a, b o d ng, th nghi m tàu bay, đng c tàu bay, cánhả ấ ử ữ ả ưỡ ử ệ ộ ơ
5