Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ậ B GIAO THÔNG V N T IẢ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 12 tháng 12 năm 2017 S : ố 3424/QĐBGTVT
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ổ Ứ Ủ Ơ Ấ Ứ Ạ Ả Ệ Ụ Ụ Ề QUY Đ NH CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N VÀ C C U T CH C C A C NG V HÀNG KHÔNG
Ộ ƯỞ Ộ Ậ B TR Ả NG B GIAO THÔNG V N T I
ứ ệ ậ ộ ố ề ủ ậ ử ổ ổ t Nam năm 2006; Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a ụ ậ Căn c Lu t Hàng không dân d ng Vi Lu t Hàng không dân d ng Vi ụ ệ t Nam năm 2014;
ủ ứ ệ ố ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ậ ả ề ạ ộ Căn c ứ Ngh đ nh s 12/2017/NĐCP ngày 10/02/2017 Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , ụ ị thông v n t quy n h n và c c u t ch c c a B Giao i;
ị ủ ụ ưở ề ụ ổ ứ ụ ộ ệ Theo đ ngh c a V tr ng V T ch c cán b và C c tr ưởng C c Hụ àng không Vi t Nam,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ứ Đi u 1. V ị trí và ch c năng
ụ ự ệ ộ ụ ạ ả ệ t Nam th c hi n nhi m v qu n lý nhà ủ ụ ả ậ ệ ị ả ự 1. C ng v hàng không tr c thu c C c Hàng không Vi ụ ướ ề c v hàng không dân d ng t n i c ng hàng không, sân bay theo quy đ nh c a pháp lu t.
ư ấ cách pháp nhân, có tr s riêng, ông có t đ c ượ s d ng con d u riêng và ế ử ụ ằ ủ ị ị ụ ở ậ ở tài kho n riêng theo quy đ nh c a pháp lu t, có tên giao d ch b ng ti ng Anh theo quy ụ ả 2. C ng v hàng kh ả c mượ đ ậ ủ ị đ nh c a pháp lu t.
ề ệ ề ạ ụ Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
ự ạ ủ ụ ệ ệ ề ụ ề ậ định t ảng v hàng không theo quy i Đi u 60 Lu t ụ ệ ả ướ ẫ 1. Th c hi n nhi m v , quy n h n c a C Hàng không dân d ng Vi t Nam năm 2014 và các văn b n h ạ ng d n thi hành.
ứ ệ ạ ả ạ i C ng hàng không, sân bay trong ph m ự ả ụ ủ 2. Th c thi nhi m v c a Nhà ch c trách hàng không t ị vi qu n lý theo quy đ nh.
ự ệ ấ ạ ạ ạ ắ i h n và ng n h n t i các ẻ gi y ấ phép ki m soát an ninh có giá tr s d ng dà ả ị ử ụ ị ể ạ ộ 3. Th c hi n c p th , ả c ng hàng không, sân bay thu c ph m vi qu n lý theo quy đ nh.
ụ ả ủ ế ể ệ ế ậ ậ ả ơ ị 4. Ti p nh n, tri n khai nhi m v b o đ m chuy n bay chuyên c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ậ ề ổ ế ự ề ể ệ ệ ạ ả i c ng 5. Tuyên truy n, ph bi n và ki m tra, giám sát vi c th c hi n pháp lu t v hàng không t hàng không, sân bay.
ưở ệ ệ ế ạ ổ t Nam phê duy t k ho ch tài chính và t ụ ạ ự ự ứ ế ệ 6. Xây d ng, trình C c tr ệ ch c th c hi n k ho ch đã đ ụ ng C c Hàng không Vi ượ c phê duy t.
ế ưở ụ ệ ng C c Hàng không Vi ộ ưở ụ ụ ệ ụ i phê duy t; xây d ng trình C c tr t Nam trình t ộ ệ ế ạ ể ụ ủ ả ả ủ ấ ị ự ổ ứ ử ụ i lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và phân c p qu n lý c a C c Hàng không Vi ườ ứ ứ ộ ưở ệ ng C c Hàng không Vi ộ ứ ứ ch c s d ng, qu n lý cán b , công ch c, viên ch c và ệ ụ ậ t Nam; ộ ệ ụ i, lao đ ng ự ế ạ 7. Xây d ng k ho ch biên ch hàng năm, báo cáo C c tr ậ ả ng B Giao thông v n t B tr Nam phê duy t k ho ch tuy n d ng, t ườ ộ ng ổ ứ ồ ưỡ ng chuyên môn nghi p v cho cán b , công ch c, viên ch c và ng ch c b i d t ả ề ộ thu c quy n qu n lý.
ượ ướ ề ệ ể ự c ngoài đ th c hi n ch c, cá nhân trong n ủ ứ ề ệ ự ế ệ ớ ổ ứ 8. Đ c quy n tr c ti p quan h v i t ạ ượ ụ ch c năng, nhi m v , quy n h n đ ướ c và n ậ ị c giao theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ộ ố ủ ự ệ ả ậ ị ả ị 9. Qu n lý tài s n, tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t; th c hi n ch đ th ng kê, báo cáo theo quy đ nh.
ự ụ ệ ệ ề ạ ưở ụ ệ ng C c Hàng không Vi t Nam giao và ủ ậ ị ụ 10. Th c hi n các nhi m v , quy n h n khác do C c tr theo quy đ nh c a pháp lu t.
ắ ổ ứ ạ ộ ề Đi u 3. Nguyên t c t ch c và ho t đ ng
ộ ả ụ ự ứ ệ ả 1. M t c ng hàng không, sân bay do m t C ng v hàng không th c hi n ch c năng qu n lý nhà ướ ề n ộ ả c v hàng không.
ứ ệ ả ướ ề ạ c v hàng không t i ụ ề ả ộ ả ặ ộ ể ự 2. M t C ng v hàng không có th th c hi n ch c năng qu n lý nhà n m t ho c nhi u c ng hàng không, sân bay.
ộ ộ ưở ế ị i quy t đ nh thành l p, gi ng B Giao thông v n t ả ậ ị ủ ụ ề ả ả i th C ng v hàng không và giao ụ ể ả ưở ụ ụ ệ ng C c Hàng không Vi t ậ ả 3. B tr ạ ph m vi qu n lý cho C ng v hàng không theo đ ngh c a C c tr Nam.
ạ ộ ủ ụ ủ ủ ả ậ ế ị ả ệ ệ t Nam, các quy đ nh khác có liên quan c a pháp lu t Vi t Nam và ụ ộ ủ ệ ộ ổ ứ và ho t đ ng c a C ng v hàng không ph i tuân th quy đ nh c a Quy t đ nh này, 4. T ch c ị ậ Lu t Hàng không dân d ng Vi ố ế ề ướ a Vi đi u ị ủ t Nam là thành viên. mà C ng hòa xã h i ch nghĩ c qu c t
ề Đi u 4. C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ơ ấ ổ ứ ộ ủ ụ ả ồ 1. C c u t ch c b máy c a C ng v hàng không g m có:
ệ ụ ồ ổ ứ ế ấ ượ ậ ả ế át an toàn ả i hàng không; phòng Qu n lý c ng ụ ng d ch v và v n t a) Các phòng chuyên môn nghi p v g m: Phòng T ch c Hành chính; phòng Pháp ch Thanh ạ tra; phòng K ho ch Tài chính; phòng Giám sát an ninh hàng không; phòng Giám s ả ị hàng không; phòng Giám sát ch t l hàng không, sân bay;
ụ ệ ạ ạ ả ả b) Các Đ i di n C ng v hàng không t i C ng hàng không, sân bay.
ệ ệ ậ ị ụ ng C c Hàng không Vi ạ ủ ổ ứ t Nam quy t đ nh thành l p và quy đ nh ch c năng, nhi m ả ị ứ ị ủ ế ị ả ề ạ ố ề i kho n 1 Đi u này theo đ ngh c a Giám đ c C ng ch c quy đ nh t ưở ụ 2. C c tr ề ụ v , quy n h n c a các t ụ v hàng không.
ề ạ Đi u 5. Lãnh đ o
ả ụ ướ ưở ụ c C c tr ệ ệ ụ t Nam và pháp lu t v toàn b ho t đ ng c a C ng v hàng không. Giúp vi c ố ậ ề ị ố ị ườ ứ i đ ng đ u, ch u trách nhi m tr ộ ủ ệ ầ ạ ộ ướ ậ ề ả ố ệ ụ ng C c ệ ụ c Giám đ c và pháp lu t v nhi m v ố 1. C ng v hàng không có Giám đ c là ng Hàng không Vi ố Giám đ c có các Phó Giám đ c, ch u trách nhi m tr ượ đ c Giám đ c phân công.
ố ả ưở ệ ổ ệ ụ ậ ệ ễ t Nam b nhi m, mi n ưở ng C c ụ ng C c Hàng không Vi ụ ố ị ủ ụ ả ề ụ ả ễ ệ ổ ố ị t Nam b nhi m, mi n nhi m theo đ ngh c a Giám đ c C ng v hàng không ủ ụ ụ 2. Giám đ c C ng v hàng không do C c tr ủ nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t. Phó Giám đ c C ng v hàng không do C c tr ệ ệ Hàng không Vi ậ ị và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ệ ễ ệ ệ ả ộ ệ ổ ấ ứ ạ ứ ủ ụ ệ ả ả 3. Vi c b nhi m, mi n nhi m các ch c danh khác thu c C ng v hàng không th c hi n theo phân c p qu n lý các ch c danh lãnh đ o, qu n lý c a C c Hàn g không Vi ự t Nam.
ề ạ ộ ế Đi u 6. C ơ ch tài chính và kinh phí ho t đ ng
ệ ơ ế ụ ự ủ ả ậ ị 1. C ng v hàng không th c hi n c ch tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ộ ụ ả ượ ử ụ ừ ệ c s d ng t ồ ngu n th u phí, l phí và các ủ ậ ồ ị ủ 2. Kinh phí ho t đ ng c a C ng v hàng không đ ngu n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ệ Đi u 7. Hi ệu lực và trách nhi m thi hành
ế ị ế ố ngày ký và thay th quy t đ nh s 27/2007/QĐBGTVT ngày ộ ưở ậ ả ủ ế ị 1. Quy t đ nh này có hi u l c t 22/6/2007 c a B tr ệ ự ừ ộ ng B Giao thông v n t i.
ụ ệ t ố ụ ụ ưở ng, C c tr ơ ng các c quan, t ưở ng C c Hàng không Vi ổ ứ ch c và cá nhân có liên ế ị ệ ị ộ ộ 2. Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , các V tr ủ ưở ụ ả Nam, Giám đ c các C ng v hàng không, th tr này./. quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh
Ộ ƯỞ B TR NG
ơ ư
ổ
ộ ộ B GTVT;
ư
ậ N i nh n: ề ả Nh kho n 2 Đi u 7; Các Th trứ ưởng; ị ự ơ ơ Các C quan, đ n v tr c thu c B GTVT; ệ ử ộ C ng Thông tin đi n t ạ Báo Giao thông, T p chí GTVT; L u: VT, TCCB (Hi
ến).
ễ ể Nguy n Văn Th