
Lu t Doanh Nghi p đã đ c Qu c h i n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Namậ ệ ượ ố ộ ướ ộ ộ ủ ệ
khoá XI thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005. Lu t này có hi u l c thi hành t ngàyậ ệ ự ừ
01 tháng 7 năm 2006 quy đ nh v vi c thành l p, t ch c qu n lý và ho t đ ng c aị ề ệ ậ ổ ứ ả ạ ộ ủ
công ty trách nhi m h u h n, công ty c ph n, công ty h p danh và doanh nghi p tệ ữ ạ ổ ầ ợ ệ ư
nhân thu c m i thành ph n kinh t (sau đây g i chung là doanh nghi p); quy đ nh vộ ọ ầ ế ọ ệ ị ề
nhóm công ty.
LU TẬ
DOANH NGHI PỆ
C A QU C H I N C C NG HÒA XÃ H IỦ Ố Ộ ƯỚ Ộ Ộ
CH NGHĨA VI T NAM S 60/2005/QH11Ủ Ệ Ố
NGÀY 29 THÁNG 11 NĂM 2005
Căn c vào Hi n pháp n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992 đã đ cứ ế ướ ộ ộ ủ ệ ượ
s a đ i, b sung theo Ngh quy t s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 c aử ổ ổ ị ế ố ủ
Qu c h i khoá X, kỳ h p th 10;ố ộ ọ ứ
Lu t này quy đ nh v doanh nghi p.ậ ị ề ệ
CH NG IƯƠ
NH NG QUY Đ NH CHUNGỮ Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
Lu t này quy đ nh v vi c thành l p, t ch c qu n lý và ho t đ ng c a công ty tráchậ ị ề ệ ậ ổ ứ ả ạ ộ ủ
nhi m h u h n, công ty c ph n, công ty h p danh và doanh nghi p t nhân thu c m iệ ữ ạ ổ ầ ợ ệ ư ộ ọ
thành ph n kinh t (sau đây g i chung là doanh nghi p); quy đ nh v nhóm công ty.ầ ế ọ ệ ị ề
Đi u 2. Đ i t ng áp d ngề ố ượ ụ
1. Các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t .ệ ộ ọ ầ ế
2. T ch c, cá nhân có liên quan đ n vi c thành l p, t ch c qu n lý và ho t đ ng c aổ ứ ế ệ ậ ổ ứ ả ạ ộ ủ
các doanh nghi p.ệ
Đi u 3. Áp d ng Lu t doanh nghi p, đi u c qu c t và các lu t có liên quanề ụ ậ ệ ề ướ ố ế ậ
1. Vi c thành l p, t ch c qu n lý và ho t đ ng c a doanh nghi p thu c m i thànhệ ậ ổ ứ ả ạ ộ ủ ệ ộ ọ
ph n kinh t áp d ng theo quy đ nh c a Lu t này và các quy đ nh khác c a pháp lu tầ ế ụ ị ủ ậ ị ủ ậ
có liên quan.
2. Tr ng h p đ c thù liên quan đ n vi c thành l p, t ch c qu n lý và ho t đ ng c aườ ợ ặ ế ệ ậ ổ ứ ả ạ ộ ủ
doanh nghi p đ c quy đ nh t i Lu t khác thì áp d ng theo quy đ nh c a Lu t đó.ệ ượ ị ạ ậ ụ ị ủ ậ
3. Tr ng h p đi u c qu c t mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam là thànhườ ợ ề ướ ố ế ộ ộ ủ ệ
viên có quy đ nh khác v i quy đ nh c a Lu t này thì áp d ng theo quy đ nh c a đi uị ớ ị ủ ậ ụ ị ủ ề
c qu c t .ướ ố ế

Đi u 4. Gi i thích t ngề ả ừ ữ
Trong Lu t này, các t ng d i đây đ c hi u nh sau:ậ ừ ữ ướ ượ ể ư
1. Doanh nghi p là t ch c kinh t có tên riêng, có tài s n, có tr s giao d ch n đ nh,ệ ổ ứ ế ả ụ ở ị ổ ị
đ c đăng ký kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t nh m m c đích th c hi n cácượ ị ủ ậ ằ ụ ự ệ
ho t đ ng kinh doanh.ạ ộ
2. Kinh doanh là vi c th c hi n liên t c m t, m t s ho c t t c các công đo n c aệ ự ệ ụ ộ ộ ố ặ ấ ả ạ ủ
quá trình đ u t , t s n xu t đ n tiêu th s n ph m ho c cung ng d ch v trên thầ ư ừ ả ấ ế ụ ả ẩ ặ ứ ị ụ ị
tr ng nh m m c đích sinh l i.ườ ằ ụ ợ
3. H s h p l là h s có đ y đ gi y t theo quy đ nh c a Lu t này, có n i dungồ ơ ợ ệ ồ ơ ầ ủ ấ ờ ị ủ ậ ộ
đ c kê khai đ y đ theo quy đ nh c a pháp lu t.ượ ầ ủ ị ủ ậ
4. Góp v n là vi c đ a tài s n vào công ty đ tr thành ch s h u ho c các ch số ệ ư ả ể ở ủ ở ữ ặ ủ ở
h u chung c a công ty. Tài s n góp v n có th là ti n Vi t Nam, ngo i t t doữ ủ ả ố ể ề ệ ạ ệ ự
chuy n đ i, vàng, giá tr quy n s d ng đ t, giá tr quy n s h u trí tu , công ngh , bíể ổ ị ề ử ụ ấ ị ề ở ữ ệ ệ
quy t k thu t, các tài s n khác ghi trong Đi u l công ty do thành viên góp đ t oế ỹ ậ ả ề ệ ể ạ
thành v n c a công ty.ố ủ
5. Ph n v n góp là t l v n mà ch s h u ho c ch s h u chung c a công ty gópầ ố ỷ ệ ố ủ ở ữ ặ ủ ở ữ ủ
vào v n đi u l .ố ề ệ
6. V n đi u l là s v n do các thành viên, c đông góp ho c cam k t góp trong m tố ề ệ ố ố ổ ặ ế ộ
th i h n nh t đ nh và đ c ghi vào Đi u l công ty.ờ ạ ấ ị ượ ề ệ
7. V n pháp đ nh là m c v n t i thi u ph i có theo quy đ nh c a pháp lu t đ thànhố ị ứ ố ố ể ả ị ủ ậ ể
l p doanh nghi p.ậ ệ
8. V n có quy n bi u quy t là ph n v n góp ho c c ph n, theo đó ng i s h u cóố ề ể ế ầ ố ặ ổ ầ ườ ở ữ
quy n bi u quy t v nh ng v n đ thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng thànhề ể ế ề ữ ấ ề ộ ẩ ề ế ị ủ ộ ồ
viên ho c Đ i h i đ ng c đông.ặ ạ ộ ồ ổ
9. C t c là kho n l i nhu n ròng đ c tr cho m i c ph n b ng ti n m t ho cổ ứ ả ợ ậ ượ ả ỗ ổ ầ ằ ề ặ ặ
b ng tài s n khác t ngu n l i nhu n còn l i c a công ty sau khi đã th c hi n nghĩaằ ả ừ ồ ợ ậ ạ ủ ự ệ
v v tài chính.ụ ề
10. Thành viên sáng l p là ng i góp v n, tham gia xây d ng, thông qua và ký tên vàoậ ườ ố ự
b n Đi u l đ u tiên c a công ty trách nhi m h u h n, công ty h p danh.ả ề ệ ầ ủ ệ ữ ạ ợ
11. C đông là ng i s h u ít nh t m t c ph n đã phát hành c a công ty c ph n.ổ ườ ở ữ ấ ộ ổ ầ ủ ổ ầ
C đông sáng l p là c đông tham gia xây d ng, thông qua và ký tên vào b n Đi u lổ ậ ổ ự ả ề ệ
đ u tiên c a công ty c ph n.ầ ủ ổ ầ
12. Thành viên h p danh là thành viên ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n c a mìnhợ ị ệ ằ ộ ả ủ
v các nghĩa v c a công ty h p danh.ề ụ ủ ợ
13. Ng i qu n lý doanh nghi p là ch s h u, giám đ c doanh nghi p t nhân, thànhườ ả ệ ủ ở ữ ố ệ ư
viên h p danh công ty h p danh, Ch t ch H i đ ng thành viên, Ch t ch công ty, thànhợ ợ ủ ị ộ ồ ủ ị
viên H i đ ng qu n tr , Giám đ c ho c T ng giám đ c và các ch c danh qu n lý khácộ ồ ả ị ố ặ ổ ố ứ ả
do Đi u l công ty quy đ nh.ề ệ ị
14. Ng i đ i di n theo u quy n là cá nhân đ c thành viên, c đông là t ch c c aườ ạ ệ ỷ ề ượ ổ ổ ứ ủ
công ty trách nhi m h u h n, công ty c ph n u quy n b ng văn b n th c hi n cácệ ữ ạ ổ ầ ỷ ề ằ ả ự ệ
quy n c a mình t i công ty theo quy đ nh c a Lu t này.ề ủ ạ ị ủ ậ
15. M t công ty đ c coi là công ty m c a công ty khác n u thu c m t trong cácộ ượ ẹ ủ ế ộ ộ
tr ng h p sau đây:ườ ợ
a) S h u trên 50% v n đi u l ho c t ng s c ph n ph thông đã phát hành c aở ữ ố ề ệ ặ ổ ố ổ ầ ổ ủ
công ty đó;

b) Có quy n tr c ti p ho c gián ti p b nhi m đa s ho c t t c thành viên H i đ ngề ự ế ặ ế ổ ệ ố ặ ấ ả ộ ồ
qu n tr , Giám đ c ho c T ng giám đ c c a công ty đó;ả ị ố ặ ổ ố ủ
c) Có quy n quy t đ nh vi c s a đ i, b sung Đi u l c a công ty đó.ề ế ị ệ ử ổ ổ ề ệ ủ
16. T ch c l i doanh nghi p là vi c chia, tách, h p nh t, sáp nh p ho c chuy n đ iổ ứ ạ ệ ệ ợ ấ ậ ặ ể ổ
doanh nghi p.ệ
17. Ng i có liên quan là t ch c, cá nhân có quan h tr c ti p ho c gián ti p v iườ ổ ứ ệ ự ế ặ ế ớ
doanh nghi p trong các tr ng h p sau đây:ệ ườ ợ
a) Công ty m , ng i qu n lý công ty m và ng i có th m quy n b nhi m ng iẹ ườ ả ẹ ườ ẩ ề ổ ệ ườ
qu n lý đó đ i v i công ty con;ả ố ớ
b) Công ty con đ i v i công ty m ;ố ớ ẹ
c) Ng i ho c nhóm ng i có kh năng chi ph i vi c ra quy t đ nh, ho t đ ng c aườ ặ ườ ả ố ệ ế ị ạ ộ ủ
doanh nghi p đó thông qua các c quan qu n lý doanh nghi p;ệ ơ ả ệ
d) Ng i qu n lý doanh nghi p;ườ ả ệ
đ) V , ch ng, cha, cha nuôi, m , m nuôi, con, con nuôi, anh, ch , em ru t c a ng iợ ồ ẹ ẹ ị ộ ủ ườ
qu n lý doanh nghi p ho c c a thành viên, c đông s h u ph n v n góp hay c ph nả ệ ặ ủ ổ ở ữ ầ ố ổ ầ
chi ph i;ố
e) Cá nhân đ c u quy n đ i di n cho nh ng ng i quy đ nh t i các đi m a, b, c, dượ ỷ ề ạ ệ ữ ườ ị ạ ể
và đ kho n này;ả
g) Doanh nghi p trong đó nh ng ng i quy đ nh t i các đi m a, b, c, d, đ, e và h kho nệ ữ ườ ị ạ ể ả
này có s h u đ n m c chi ph i vi c ra quy t đ nh c a các c quan qu n lý doanhở ữ ế ứ ố ệ ế ị ủ ơ ả ở
nghi p đó;ệ
h) Nhóm ng i tho thu n cùng ph i h p đ thâu tóm ph n v n góp, c ph n ho cườ ả ậ ố ợ ể ầ ố ổ ầ ặ
l i ích công ty ho c đ chi ph i vi c ra quy t đ nh c a công ty.ợ ở ặ ể ố ệ ế ị ủ
18. Ph n v n góp s h u nhà n c là ph n v n góp đ c đ u t t ngu n v n ngânầ ố ở ữ ướ ầ ố ượ ầ ư ừ ồ ố
sách nhà n c và ngu n v n khác c a Nhà n c do m t c quan nhà n c ho c tướ ồ ố ủ ướ ộ ơ ướ ặ ổ
ch c kinh t làm đ i di n ch s h u.ứ ế ạ ệ ủ ở ữ
C ph n s h u nhà n c là c ph n đ c thanh toán b ng v n ngân sách nhà n cổ ầ ở ữ ướ ổ ầ ượ ằ ố ướ
và ngu n v n khác c a Nhà n c do m t c quan nhà n c ho c t ch c kinh t làmồ ố ủ ướ ộ ơ ướ ặ ổ ứ ế
đ i di n ch s h u. ạ ệ ủ ở ữ
19. Giá th tr ng c a ph n v n góp ho c c ph n là giá giao d ch trên th tr ngị ườ ủ ầ ố ặ ổ ầ ị ị ườ
ch ng khoán ho c giá do m t t ch c đ nh giá chuyên nghi p xác đ nh.ứ ặ ộ ổ ứ ị ệ ị
20. Qu c t ch c a doanh nghi p là qu c t ch c a n c, vùng lãnh th n i doanh nghi pố ị ủ ệ ố ị ủ ướ ổ ơ ệ
thành l p, đăng ký kinh doanh.ậ
21. Đ a ch th ng trú là đ a ch đăng ký tr s chính đ i v i t ch c; đ a ch đăng kýị ỉ ườ ị ỉ ụ ở ố ớ ổ ứ ị ỉ
h kh u th ng trú ho c đ a ch n i làm vi c ho c đ a ch khác c a cá nhân mà ng iộ ẩ ườ ặ ị ỉ ơ ệ ặ ị ỉ ủ ườ
đó đăng ký v i doanh nghi p đ làm đ a ch liên h .ớ ệ ể ị ỉ ệ
22. Doanh nghi p nhà n c là doanh nghi p trong đó Nhà n c s h u trên 50% v nệ ướ ệ ướ ở ữ ố
đi u l .ề ệ
Đi u 5. B o đ m c a Nhà n c đ i v i doanh nghi p và ch s h u doanh nghi pề ả ả ủ ướ ố ớ ệ ủ ở ữ ệ
1. Nhà n c công nh n s t n t i lâu dài và phát tri n c a các lo i hình doanh nghi pướ ậ ự ồ ạ ể ủ ạ ệ
đ c quy đ nh trong Lu t này; b o đ m s bình đ ng tr c pháp lu t c a các doanhượ ị ậ ả ả ự ẳ ướ ậ ủ
nghi p không phân bi t hình th c s h u và thành ph n kinh t ; th a nh n tính sinhệ ệ ứ ở ữ ầ ế ừ ậ
l i h p pháp c a ho t đ ng kinh doanh.ợ ợ ủ ạ ộ
2. Nhà n c công nh n và b o h quy n s h u tài s n, v n đ u t , thu nh p, cácướ ậ ả ộ ề ở ữ ả ố ầ ư ậ
quy n và l i ích h p pháp khác c a doanh nghi p và ch s h u doanh nghi p.ề ợ ợ ủ ệ ủ ở ữ ệ

3. Tài s n và v n đ u t h p pháp c a doanh nghi p và ch s h u doanh nghi pả ố ầ ư ợ ủ ệ ủ ở ữ ệ
không b qu c h u hoá, không b t ch thu b ng bi n pháp hành chính. ị ố ữ ị ị ằ ệ
Tr ng h p th t c n thi t vì lý do qu c phòng, an ninh và vì l i ích qu c gia, Nhàườ ợ ậ ầ ế ố ợ ố
n c tr ng mua, tr ng d ng tài s n c a doanh nghi p thì doanh nghi p đ c thanhướ ư ư ụ ả ủ ệ ệ ượ
toán ho c b i th ng theo giá th tr ng t i th i đi m công b tr ng mua ho c tr ngặ ồ ườ ị ườ ạ ờ ể ố ư ặ ư
d ng. Vi c thanh toán ho c b i th ng ph i b o đ m l i ích c a doanh nghi p vàụ ệ ặ ồ ườ ả ả ả ợ ủ ệ
không phân bi t đ i x gi a các lo i hình doanh nghi p.ệ ố ử ữ ạ ệ
Đi u 6. T ch c chính tr và t ch c chính tr - xã h i trong doanh nghi pề ổ ứ ị ổ ứ ị ộ ệ
1. T ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i trong doanh nghi p ho t đ ng trongổ ứ ị ổ ứ ị ộ ệ ạ ộ
khuôn kh Hi n pháp, pháp lu t và theo Đi u l c a t ch c mình phù h p v i quyổ ế ậ ề ệ ủ ổ ứ ợ ớ
đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
2. Doanh nghi p có nghĩa v tôn tr ng, t o đi u ki n thu n l i đ ng i lao đ ngệ ụ ọ ạ ề ệ ậ ợ ể ườ ộ
thành l p và tham gia ho t đ ng trong các t ch c quy đ nh t i kho n 1 Đi u này.ậ ạ ộ ổ ứ ị ạ ả ề
Đi u 7. Ngành, ngh và đi u ki n kinh doanhề ề ề ệ
1. Doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t có quy n kinh doanh các ngành, nghệ ộ ọ ầ ế ề ề
mà pháp lu t không c m.ậ ấ
2. Đ i v i ngành, ngh mà pháp lu t v đ u t và pháp lu t có liên quan quy đ nh ph iố ớ ề ậ ề ầ ư ậ ị ả
có đi u ki n thì doanh nghi p ch đ c kinh doanh ngành, ngh đó khi có đ đi u ki nề ệ ệ ỉ ượ ề ủ ề ệ
theo quy đ nh. ị
Đi u ki n kinh doanh là yêu c u mà doanh nghi p ph i có ho c ph i th c hi n khiề ệ ầ ệ ả ặ ả ự ệ
kinh doanh ngành, ngh c th , đ c th hi n b ng gi y phép kinh doanh, gi y ch ngề ụ ể ượ ể ệ ằ ấ ấ ứ
nh n đ đi u ki n kinh doanh, ch ng ch hành ngh , ch ng nh n b o hi m tráchậ ủ ề ệ ứ ỉ ề ứ ậ ả ể
nhi m ngh nghi p, yêu c u v v n pháp đ nh ho c yêu c u khác.ệ ề ệ ầ ề ố ị ặ ầ
3. C m ho t đ ng kinh doanh gây ph ng h i đ n qu c phòng, an ninh, tr t t , anấ ạ ộ ươ ạ ế ố ậ ự
toàn xã h i, truy n th ng l ch s , văn hoá, đ o đ c, thu n phong m t c Vi t Nam vàộ ề ố ị ử ạ ứ ầ ỹ ụ ệ
s c kho c a nhân dân, làm hu ho i tài nguyên, phá hu môi tr ng.ứ ẻ ủ ỷ ạ ỷ ườ
Chính ph quy đ nh c th danh m c ngành, ngh kinh doanh b c m.ủ ị ụ ể ụ ề ị ấ
4. Chính ph đ nh kỳ rà soát, đánh giá l i toàn b ho c m t ph n các đi u ki n kinhủ ị ạ ộ ặ ộ ầ ề ệ
doanh; bãi b ho c ki n ngh bãi b các đi u ki n không còn phù h p; s a đ i ho cỏ ặ ế ị ỏ ề ệ ợ ử ổ ặ
ki n ngh s a đ i các đi u ki n b t h p lý; ban hành ho c ki n ngh ban hành đi uế ị ử ổ ề ệ ấ ợ ặ ế ị ề
ki n kinh doanh m i theo yêu c u qu n lý nhà n c.ệ ớ ầ ả ướ
5. B , c quan ngang b , H i đ ng nhân dân và U ban nhân dân các c p không đ cộ ơ ộ ộ ồ ỷ ấ ượ
quy đ nh v ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n và đi u ki n kinh doanh.ị ề ề ề ệ ề ệ
Đi u 8. Quy n c a doanh nghi pề ề ủ ệ
1. T ch kinh doanh; ch đ ng l a ch n ngành, ngh , đ a bàn, hình th c kinh doanh,ự ủ ủ ộ ự ọ ề ị ứ
đ u t ; ch đ ng m r ng quy mô và ngành, ngh kinh doanh; đ c Nhà n cầ ư ủ ộ ở ộ ề ượ ướ
khuy n khích, u đãi và t o đi u ki n thu n l i tham gia s n xu t, cung ng s nế ư ạ ề ệ ậ ợ ả ấ ứ ả
ph m, d ch v công ích.ẩ ị ụ
2. L a ch n hình th c, ph ng th c huy đ ng, phân b và s d ng v n.ự ọ ứ ươ ứ ộ ổ ử ụ ố
3. Ch đ ng tìm ki m th tr ng, khách hàng và ký k t h p đ ng.ủ ộ ế ị ườ ế ợ ồ
4. Kinh doanh xu t kh u, nh p kh u.ấ ẩ ậ ẩ
5. Tuy n d ng, thuê và s d ng lao đ ng theo yêu c u kinh doanh.ể ụ ử ụ ộ ầ
6. Ch đ ng ng d ng khoa h c công ngh hi n đ i đ nâng cao hi u qu kinh doanhủ ộ ứ ụ ọ ệ ệ ạ ể ệ ả

và kh năng c nh tranh.ả ạ
7. T ch quy t đ nh các công vi c kinh doanh và quan h n i b .ự ủ ế ị ệ ệ ộ ộ
8. Chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n c a doanh nghi p.ế ữ ử ụ ị ạ ả ủ ệ
9. T ch i m i yêu c u cung c p các ngu n l c không đ c pháp lu t quy đ nh.ừ ố ọ ầ ấ ồ ự ượ ậ ị
10. Khi u n i, t cáo theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t cáo.ế ạ ố ị ủ ậ ề ế ạ ố
11. Tr c ti p ho c thông qua ng i đ i di n theo u quy n tham gia t t ng theo quyự ế ặ ườ ạ ệ ỷ ề ố ụ
đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
12. Các quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ề ị ủ ậ
Đi u 9. Nghĩa v c a doanh nghi pề ụ ủ ệ
1. Ho t đ ng kinh doanh theo đúng ngành, ngh đã ghi trong Gi y ch ng nh n đăng kýạ ộ ề ấ ứ ậ
kinh doanh; b o đ m đi u ki n kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t khi kinh doanhả ả ề ệ ị ủ ậ
ngành, ngh kinh doanh có đi u ki n.ề ề ệ
2. T ch c công tác k toán, l p và n p báo cáo tài chính trung th c, chính xác, đúngổ ứ ế ậ ộ ự
th i h n theo quy đ nh c a pháp lu t v k toán.ờ ạ ị ủ ậ ề ế
3. Đăng ký mã s thu , kê khai thu , n p thu và th c hi n các nghĩa v tài chính khácố ế ế ộ ế ự ệ ụ
theo quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
4. B o đ m quy n, l i ích c a ng i lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t v laoả ả ề ợ ủ ườ ộ ị ủ ậ ề
đ ng; th c hi n ch đ b o hi m xã h i, b o hi m y t và b o hi m khác cho ng iộ ự ệ ế ộ ả ể ộ ả ể ế ả ể ườ
lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t v b o hi m.ộ ị ủ ậ ề ả ể
5. B o đ m và ch u trách nhi m v ch t l ng hàng hoá, d ch v theo tiêu chu n đãả ả ị ệ ề ấ ượ ị ụ ẩ
đăng ký ho c công b .ặ ố
6. Th c hi n ch đ th ng kê theo quy đ nh c a pháp lu t v th ng kê; đ nh kỳ báoự ệ ế ộ ố ị ủ ậ ề ố ị
cáo đ y đ các thông tin v doanh nghi p, tình hình tài chính c a doanh nghi p v i cầ ủ ề ệ ủ ệ ớ ơ
quan nhà n c có th m quy n theo m u quy đ nh; khi phát hi n các thông tin đã kêướ ẩ ề ẫ ị ệ
khai ho c báo cáo thi u chính xác, ch a đ y đ thì ph i k p th i s a đ i, b sung cácặ ế ư ầ ủ ả ị ờ ử ổ ổ
thông tin đó.
7. Tuân th quy đ nh c a pháp lu t v qu c phòng, an ninh, tr t t , an toàn xã h i, b oủ ị ủ ậ ề ố ậ ự ộ ả
v tài nguyên, môi tr ng, b o v di tích l ch s , văn hoá và danh lam th ng c nh.ệ ườ ả ệ ị ử ắ ả
8. Các nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ụ ị ủ ậ
Đi u 10. Quy n và nghĩa v c a doanh nghi p có s n xu t, cung ng các s n ph m,ề ề ụ ủ ệ ả ấ ứ ả ẩ
d ch v công íchị ụ
1. Các quy n và nghĩa v quy đ nh t i Đi u 8, Đi u 9 và các quy đ nh khác có liên quanề ụ ị ạ ề ề ị
c a Lu t này.ủ ậ
2. Đ c h ch toán và bù đ p chi phí theo giá th c hi n th u ho c thu phí s d ng d chượ ạ ắ ự ệ ầ ặ ử ụ ị
v theo quy đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n. ụ ị ủ ơ ướ ẩ ề
3. Đ c b o đ m th i h n s n xu t, cung ng s n ph m, d ch v thích h p đ thuượ ả ả ờ ạ ả ấ ứ ả ẩ ị ụ ợ ể
h i v n đ u t và có lãi h p lý.ồ ố ầ ư ợ
4. S n xu t, cung ng s n ph m, d ch v đ s l ng, đúng ch t l ng và th i h nả ấ ứ ả ẩ ị ụ ủ ố ượ ấ ượ ờ ạ
đã cam k t theo giá ho c phí do c quan nhà n c có th m quy n quy đ nh.ế ặ ơ ướ ẩ ề ị
5. B o đ m các đi u ki n công b ng và thu n l i nh nhau cho m i đ i t ng kháchả ả ề ệ ằ ậ ợ ư ọ ố ượ
hàng.
6. Ch u trách nhi m tr c pháp lu t và khách hàng v s l ng, ch t l ng, đi u ki nị ệ ướ ậ ề ố ượ ấ ượ ề ệ
cung ng và giá, phí s n ph m, d ch v cung ng.ứ ả ẩ ị ụ ứ
7. Các quy n và nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ề ụ ị ủ ậ

