QUC HI
_________________
Lut s: 03/2007/QH12
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
___________________________
Hà Ni, ngày 21 tháng 11 năm 2007
LUT
PHÒNG, CHNG BNH TRUYN NHIM
Căn c Hiến pháp nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam năm 1992 đã được sa đổi, b
sung mt s điu theo Ngh quyết s 51/2001/QH10;
Qc hi ban hành Lut phòng, chng bnh truyn nhim. u
Chương I
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh, đối tượng áp dng
1. Lut này quy định v phòng, chng bnh truyn nhim; kim dch y tế biên gii; chng dch;
các điu kin bo đảm cho công tác phòng, chng bnh truyn nhim người.
Vic phòng, chng nhim vi rút gây ra hi chng suy gim min dch mc phi người
(HIV/AIDS) không thuc phm vi điu chnh ca Lut này.
2. Lut này áp dng đối vi cơ quan, t chc, cá nhân trong nước và nước ngoài ti Vit Nam.
Điu 2. Gii thích t ng
Trong Lut này, các t ng dưới đây được hiu như sau:
1. Bnh truyn nhim là bnh lây truyn trc tiếp hoc gián tiếp t người hoc t động vt sang
người do tác nhân gây bnh truyn nhim.
2. Tác nhân gây bnh truyn nhim là vi rút, vi khun, ký sinh trùng và nm có kh năng gây
bnh truyn nhim.
3. Trung gian truyn bnh là côn trùng, động vt, môi trường, thc phm và các vt khác mang
tác nhân gây bnh truyn nhim và có kh năng truyn bnh.
4. Người mc bnh truyn nhim là người b nhim tác nhân gây bnh truyn nhim có biu hin
triu chng bnh.
5. Người mang mm bnh truyn nhim là người mang tác nhân gây bnh truyn nhim nhưng
không có biu hin triu chng bnh.
6. Người tiếp xúc là người có tiếp xúc vi người mc bnh truyn nhim, người mang mm bnh
truyn nhim, trung gian truyn bnh và có kh năng mc bnh.
7. Người b nghi ng mc bnh truyn nhim là người tiếp xúc hoc người có biu hin triu
chng bnh truyn nhim nhưng chưa rõ tác nhân gây bnh.
8. Giám sát bnh truyn nhim là vic thu thp thông tin liên tc, có h thng v tình hình, chiu
hướng ca bnh truyn nhim, phân tích, gii thích nhm cung cp thông tin cho vic lp kế
hoch, trin khai và đánh giá hiu qu các bin pháp phòng, chng bnh truyn nhim.
9. An toàn sinh hc trong xét nghim là vic s dng các bin pháp để gim thiu hoc loi tr
nguy cơ lây truyn tác nhân gây bnh truyn nhim trong cơ s xét nghim, t cơ s xét nghim
ra môi trường và cng đồng.
10. Vc xin chế phm cha kháng nguyên to cho cơ th kh năng đáp ng min dch, được
dùng vi mc đích phòng bnh.
11. Sinh phm y tế sn phm có ngun gc sinh hc được dùng để phòng bnh, cha bnh và
chn đoán bnh cho người.
12. Tình trng min dch là mc độ đề kháng ca cá nhân hoc cng đồng vi mt tác nhân gây
bnh truyn nhim.
13. Dch là s xut hin bnh truyn nhim vi s người mc bnh vượt quá s người mc bnh
d tính bình thường trong mt khong thi gian xác định mt khu vc nht định.
14. Vùng có dch là khu vc được cơ quan có thm quyn xác định có dch.
15. Vùng có nguy cơ dch là khu vc lân cn vi vùng có dch hoc xut hin các yếu t gây dch.
16. Cách ly y tế là vic tách riêng người mc bnh truyn nhim, người b nghi ng mc bnh
truyn nhim, người mang mm bnh truyn nhim hoc vt có kh năng mang tác nhân gây
bnh truyn nhim nhm hn chế s lây truyn bnh.
17. X lý y tế là vic thc hin các bin pháp s dng vc xin, sinh phm y tế, cách ly y tế, ty
uế, dit tác nhân gây bnh truyn nhim, trung gian truyn bnh và các bin pháp y tế khác.
Điu 3. Phân loi bnh truyn nhim
1. Bnh truyn nhim gm các nhóm sau đây:
a) Nhóm A gm các bnh truyn nhim đặc bit nguy him có kh năng lây truyn rt nhanh,
phát tán rng và t l t vong cao hoc chưa rõ tác nhân gây bnh.
Các bnh truyn nhim thuc nhóm A bao gm bnh bi lit; bnh cúm A-H5N1; bnh dch hch;
bnh đậu mùa; bnh st xut huyết do vi rút Ê - bô - la (Ebola), Lát-sa (Lassa) hoc Mác-bc
(Marburg); bnh st Tây sông Nin (Nile); bnh st vàng; bnh t; bnh viêm đường hô hp cp
nng do vi rút và các bnh truyn nhim nguy him mi phát sinh chưa rõ tác nhân gây bnh;
b) Nhóm B gm các bnh truyn nhim nguy him có kh năng lây truyn nhanh và có th gây t
vong.
Các bnh truyn nhim thuc nhóm B bao gm bnh do vi rút A-đê-nô (Adeno); bnh do vi rút
gây ra hi chng suy gim min dch mc phi người (HIV/AIDS); bnh bch hu; bnh cúm;
bnh di; bnh ho gà; bnh lao phi; bnh do liên cu ln người; bnh l A-míp (Amibe); bnh
l trc trùng; bnh quai b; bnh st Đăng gơ (Dengue), st xut huyết Đăng gơ (Dengue); bnh
st rét; bnh st phát ban; bnh si; bnh tay-chân-ming; bnh than; bnh thy đậu; bnh
thương hàn; bnh un ván; bnh Ru-bê-ôn (Rubeon); bnh viêm gan vi rút; bnh viêm màng não
do não mô cu; bnh viêm não vi rút; bnh xon khun vàng da; bnh tiêu chy do vi rút Rô-ta
(Rota);
c) Nhóm C gm các bnh truyn nhim ít nguy him, kh năng lây truyn không nhanh.
Các bnh truyn nhim thuc nhóm C bao gm bnh do C-la-my-đi-a (Chlamydia); bnh giang
mai; các bnh do giun; bnh lu; bnh mt ht; bnh do nm Can-đi-đa-an-bi-căng (Candida
albicans); bnh Nô-ca-đi-a (Nocardia); bnh phong; bnh do vi rút Xi-tô-mê-ga-lô (Cytomegalo);
bnh do vi rút Héc-péc (Herpes); bnh sán dây; bnh sán lá gan; bnh sán lá phi; bnh sán lá
rut; bnh st mò; bnh st do Rích-két-si-a (Rickettsia); bnh st xut huyết do vi rút Han-ta
(Hanta); bnh do T-ri-cô-mô-nát (Trichomonas); bnh viêm da mn m truyn nhim; bnh viêm
hng, viêm ming, viêm tim do vi rút Cc-xác-ki (Coxsakie); bnh viêm rut do Giác-đi-a
(Giardia); bnh viêm rut do Vi-b-ri-ô Pa-ra-hê-mô-ly-ti-cút (Vibrio Parahaemolyticus) và các
bnh truyn nhim khác.
2. B trưởng B Y tế quyết định điu chnh, b sung danh mc bnh truyn nhim thuc các
nhóm quy định ti khon 1 Điu này.
Điu 4. Nguyên tc phòng, chng bnh truyn nhim
1. Ly phòng bnh là chính trong đó thông tin, giáo dc, truyn thông, giám sát bnh truyn
nhim là bin pháp ch yếu. Kết hp các bin pháp chuyên môn k thut y tế vi các bin pháp
xã hi, hành chính trong phòng, chng bnh truyn nhim.
2. Thc hin vic phi hp liên ngành và huy động xã hi trong phòng, chng bnh truyn nhim;
lng ghép các hot động phòng, chng bnh truyn nhim vào các chương trình phát trin kinh
tế - xã hi.
3. Công khai, chính xác, kp thi thông tin v dch.
4. Ch động, tích cc, kp thi, trit để trong hot động phòng, chng dch.
Điu 5. Chính sách ca Nhà nước v phòng, chng bnh truyn nhim
1. Ưu tiên, h tr đào to chuyên ngành y tế d phòng.
2. Ưu tiên đầu tư nâng cao năng lc đội ngũ cán b, h thng giám sát phát hin bnh truyn
nhim, nghiên cu sn xut vc xin, sinh phm y tế.
3. H tr, khuyến khích nghiên cu khoa hc, trao đổi và đào to chuyên gia, chuyn giao k
thut trong phòng, chng bnh truyn nhim.
4. H tr điu tr, chăm sóc người mc bnh truyn nhim do ri ro ngh nghip và trong các
trường hp cn thiết khác.
5. H tr thit hi đối vi vic tiêu hy gia súc, gia cm mang tác nhân gây bnh truyn nhim
theo quy định ca pháp lut.
6. Huy động s đóng góp v tài chính, k thut và nhân lc ca toàn xã hi trong phòng, chng
bnh truyn nhim.
7. M rng hp tác vi các t chc quc tế, các nước trong khu vc và trên thế gii trong phòng,
chng bnh truyn nhim.
Điu 6. Cơ quan qun lý nhà nước v phòng, chng bnh truyn nhim
1. Chính ph thng nht qun lý nhà nước v công tác phòng, chng bnh truyn nhim trong
phm vi c nước.
2. B Y tế chu trách nhim trước Chính ph thc hin qun lý nhà nước vng tác phòng,
chng bnh truyn nhim trong phm vi c nước.
3. Các b, cơ quan ngang b trong phm vi nhim v, quyn hn ca mình có trách nhim phi
hp vi B Y tế trong vic thc hin qun lý nhà nước v công tác phòng, chng bnh truyn
nhim.
4. U ban nhân dân các cp thc hin qun lý nhà nước v công tác phòng, chng bnh truyn
nhim theo phân cp ca Chính ph.
Điu 7. Trách nhim ca cơ quan, t chc, cá nhân trong phòng, chng bnh truyn
nhim
1. Cơ quan, t chc, đơn v vũ trang nhân dân trong phm vi nhim v, quyn hn được giao có
trách nhim xây dng và t chc thc hin kế hoch v phòng, chng bnh truyn nhim; phi
hp cht ch, h tr ln nhau khi có dch xy ra và tuân th, chp hành s ch đạo, điu hành
ca Ban ch đạo chng dch.
2. Mt trn T quc Vit Nam và các t chc thành viên có trách nhim tuyên truyn, vn động
nhân dân tham gia phòng, chng bnh truyn nhim; tham gia giám sát vic thc hin pháp lut
v phòng, chng bnh truyn nhim.
3. Cơ quan, t chc, cá nhân trong nước và nước ngoài ti Vit Nam có trách nhim tham gia
phòng, chng bnh truyn nhim theo quy định ca Lut này.
Điu 8. Nhng hành vi b nghiêm cm
1. C ý làm lây lan tác nhân gây bnh truyn nhim.
2. Người mc bnh truyn nhim, người b nghi ng mc bnh truyn nhim và người mang
mm bnh truyn nhim làm các công vic d lây truyn tác nhân gây bnh truyn nhim theo
quy định ca pháp lut.
3. Che giu, không khai báo hoc khai báo không kp thi các trường hp mc bnh truyn
nhim theo quy định ca pháp lut.
4. C ý khai báo, thông tin sai s tht v bnh truyn nhim.
5. Phân bit đối xđưa hình nh, thông tin tiêu cc v người mc bnh truyn nhim.
6. Không trin khai hoc trin khai không kp thi các bin pháp phòng, chng bnh truyn nhim
theo quy định ca Lut này.
7. Không chp hành các bin pháp phòng, chng bnh truyn nhim theo yêu cu ca cơ quan,
t chc có thm quyn.
Chương II
PHÒNG BNH TRUYN NHIM
Mc 1
THÔNG TIN, GIÁO DC, TRUYN THÔNG V
PHÒNG, CHNG BNH TRUYN NHIM
Điu 9. Ni dung thông tin, giáo dc, truyn thông v phòng, chng bnh truyn nhim
1. Đường li, ch trương ca Đảng, chính sách, pháp lut ca Nhà nước v phòng, chng bnh
truyn nhim.
2. Nguyên nhân, đường lây truyn, cách nhn biết bnh và các bin pháp phòng, chng bnh
truyn nhim.
3. Hu qu ca bnh truyn nhim đối vi sc kho, tính mng con người và phát trin kinh tế -
xã hi ca đất nước.
4. Trách nhim ca cơ quan, t chc, cá nhân trong phòng, chng bnh truyn nhim.
Điu 10. Đối tượng ca thông tin, giáo dc, truyn thông v phòng, chng bnh truyn
nhim
1. Mi người đều được tiếp cn vi thông tin, giáo dc, truyn thông v phòng, chng bnh
truyn nhim.
2. Người mc bnh truyn nhim, người b nghi ng mc bnh truyn nhim, người mang mm
bnh truyn nhim, nhng người trong gia đình h và các đối tượng trong vùng có dch, vùng có
nguy cơ dch được ưu tiên tiếp cn thông tin, giáo dc, truyn thông v phòng, chng bnh
truyn nhim.
Điu 11. Yêu cu ca thông tin, giáo dc, truyn thông v phòng, chng bnh truyn
nhim
1. Chính xác, rõ ràng, d hiu, thiết thc, kp thi.
2. Phù hp vi đối tượng, truyn thng văn hoá, dân tc, đạo đức xã hi, tôn giáo, tín ngưỡng và
phong tc tp quán.
Điu 12. Trách nhim thông tin, giáo dc, truyn thông v phòng, chng bnh truyn
nhim
1. Cơ quan, t chc, đơn v vũ trang nhân dân trong phm vi nhim v, quyn hn ca mình có
trách nhim thông tin, giáo dc, truyn thông v phòng, chng bnh truyn nhim.
2. B Y tế có trách nhim ch trì, phi hp vi các cơ quan có liên quan trong vic cung cp
chính xác và kp thi thông tin v bnh truyn nhim.
3. B Thông tin và Truyn thông có trách nhim ch đạo các cơ quan thông tin đại chúng thường
xuyên thông tin, truyn thông v phòng, chng bnh truyn nhim, lng ghép chương trình
phòng, chng bnh truyn nhim vi các chương trình thông tin, truyn thông khác.
4. B Giáo dc và Đào to có trách nhim ch trì, phi hp vi B Y tế, B Lao động, Thương
binh và Xã hi, các b, cơ quan ngang b có liên quan xây dng ni dung giáo dc phòng, chng
bnh truyn nhim kết hp vi các ni dung giáo dc khác.
5. U ban nhân dân các cp có trách nhim ch đạo, t chc thc hin công tác thông tin, giáo
dc, truyn thông v phòng, chng bnh truyn nhim cho nhân dân địa phương.
6. Các cơ quan thông tin đại chúng có trách nhim ưu tiên v thi đim, thi lượng phát sóng để
thông tin, giáo dc, truyn thông v phòng, chng bnh truyn nhim trên đài phát thanh, đài
truyn hình; dung lượng và v trí đăng trên báo in, báo hình, báo đin t theo quy định ca B
Thông tin và Truyn thông. Vic thông tin, giáo dc, truyn thông v phòng, chng bnh truyn
nhim trên các phương tin thông tin đại chúng không thu phí, tr trường hp thc hin theo
hp đồng riêng vi chương trình, d án hoc do t chc, cá nhân trong nước, nước ngoài tài
tr.
Mc 2
V SINH PHÒNG BNH TRUYN NHIM
Điu 13. V sinh phòng bnh truyn nhim trong các cơ s giáo dc thuc h thng giáo
dc quc dân
1. Cơ s giáo dc phi xây dng nơi cao ráo, sch s, xa nơi ô nhim, đủ nước sinh hot,
công trình v sinh; phòng hc phi thông thoáng, đủ ánh sáng; thc phm s dng trong cơ s
giáo dc phi bo đảm cht lượng v sinh an toàn.
2. Cơ s giáo dc có trách nhim giáo dc cho người hc v v sinh phòng bnh truyn nhim
bao gm v sinh cá nhân, v sinh trong sinh hot, lao động và v sinh môi trường.
3. Đơn v y tế ca cơ s giáo dc chu trách nhim tuyên truyn v v sinh phòng bnh; kim tra,
giám sát v sinh môi trường, an toàn v sinh thc phm và trin khai thc hin các bin pháp
phòng, chng bnh truyn nhim.
4. B trưởng B Y tế ban hành quy chun k thut quc gia v v sinh phòng bnh trong cơ s
giáo dc quy định ti khon 1 Điu này.
Điu 14. V sinh trong cung cp nước sch, v sinh ngun nước sinh hot
1. Nước sch phi bo đảm quy chun k thut quc gia theo quy định ca B trưởng B Y tế.
2. Cơ s cung cp nước sch có trách nhim áp dng các bin pháp k thut, gi gìn v sinh
môi trường, t kim tra để bo đảm cht lượng nước sch.
3. Cơ quan nhà nước có thm quyn v y tế có trách nhim thường xuyên kim tra cht lượng
nước sch do các cơ s cung cp; kim tra vic khám sc khe định k cho người lao động làm
vic ti các cơ s cung cp nước sch.
4. U ban nhân dân các cp có trách nhim t chc thc hin vic bo v, gi gìn v sinh, không
để ô nhim ngun nước sinh hot; to điu kin cho vic cung cp nước sch.
5. Cơ quan, t chc, cá nhân có trách nhim bo v, gi gìn v sinh, không để ô nhim ngun
nước sinh hot.
Điu 15. V sinh trong chăn nuôi, vn chuyn, giết m, tiêu hy gia súc, gia cm và động
vt khác
1. Vic chăn nuôi, vn chuyn, giết m, tiêu hy gia súc, gia cm và động vt khác phi bo đảm
v sinh, không gây ô nhim môi trường, ngun nước sinh hot hoc làm phát tán tác nhân gây
bnh truyn nhim.
2. Cơ quan nhà nước có thm quyn v thú y chu trách nhim hướng dn t chc, cá nhân thc
hin các bin pháp v sinh trong chăn nuôi, vn chuyn, giết m, tiêu hy gia súc, gia cm và
động vt khác để tránh làm lây truyn bnh cho người.
Điu 16. V sinh an toàn thc phm
1. T chc, cá nhân trng trt, chăn nuôi, thu hái, đánh bt, sơ chế, chế biến, bao gói, bo qun,
vn chuyn, buôn bán thc phm có trách nhim bo đảm cho thc phm không b nhim tác
nhân gây bnh truyn nhim và thc hin các quy định khác ca pháp lut v v sinh an toàn
thc phm.