QUC HI
--------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------------
Lut s: 01/2011/QH13 Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2011
LUT
LƯU TR
Căn cứ Hiến pháp nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi,
b sung mt số điều theo Ngh quyết s 51/2001/QH10;
Quc hi ban hành Luật lưu trữ,
Chương 1.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chnh và đối tượng áp dng
1. Luật này quy đnh v hoạt động lưu trữ; quyn và nghĩa v của cơ quan, t chc, cá
nhân trong hoạt động lưu trữ; đào tạo, bồi dưỡng nghip vlưu trữ; hoạt động dch v
lưu tr và qun vlưu trữ.
2. Lut này áp dng đối vi cơ quan nhà nước, t chc chính tr, t chc chính tr - xã hi,
t chc chính tr hi - ngh nghip, t chc xã hi, t chc xã hi - ngh nghip, t
chc kinh tế, đơn vị s nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân (sau đây gọi chung là cơ quan,
t chc) và cá nhân.
Điều 2. Gii thích t ng
Trong Lut này, các t ngdưới đây được hiu như sau:
1. Hoạt động lưu trữ là hot động thu thp, chỉnh , c định giá tr, bo qun, thng kê,
s dng tài liu lưu trữ.
2. Tài liu là vt mang tin được hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan, tổ chc,
cá nhân.
i liu bao gồm văn bản, d án, bn v thiết kế, bản đồ, công trình nghiên cu, s sách,
biu thng kê; âm bn, dương bn phim, nh, vi phim; băng, đĩa ghi âm, ghi hình; tài liu
điện t; bn tho tác phẩm văn hc, ngh thut; s công tác, nht, hi ký, bútch, tài
liu viết tay; tranh v hoc in; n phm và các vt mang tin khác.
3. Tài liệu lưu trữ là tài liu giá tr phc v hoạt đng thc tin, nghiên cu khoa hc,
lch sử được la chọn để lưu tr.
i liệu lưu tr bao gm bn gc, bản chính; trong trường hp không còn bn gc, bn
chính thì được thay thế bng bn sao hp pháp.
4. Lưu trữ cơ quan là t chc thc hin hoạt đng lưu trữ đối vi tài liệu lưu tr của cơ
quan, t chc.
5. Lưu trữ lch s là cơ quan thc hin hoạt động lưu trữ đi vi tài liệu lưu trữ có giá tr
bo qun vĩnh viễn được tiếp nhn tLưu trữ cơ quan và t các ngun khác.
6. Phông lưu trữ là toàn b tài liệu lưu trữ được hình thành trong quá trình hoạt động ca
cơ quan, tổ chc hoc ca cá nhân.
7. Phông lưu trữ quc gia Vit Nam là toàn b tài liệu lưu trữ của nước Vit Nam, không
ph thuc vào thi gian hình thành, nơi bo qun, chế độ chính tr - xã hi, k thut ghi
tin và vt mang tin.
Phông lưu tr quc gia Vit Nam bao gồm Phông lưu trữ Đảng Cng sn Vit Nam
Phông lưu trữ Nhà nước Vit Nam.
8. Phông lưu trữ Đảng Cng sn Vit Nam toàn b tài liệu lưu trữ được hình thành
trong quá trình hot động ca các t chc của Đảng Cng sn Vit Nam, t chc tin thân
của Đảng, các t chc chính tr - xã hi; các nhân vt lch s, tiêu biu của Đảng, t chc
tin thân của Đảng và ca t chc chính tr - xã hi.
9. Phông lưu trữ Nhà nước Vit Nam là toàn b tài liệu lưu trữ được hình thành trong quá
tnh hoạt đng của các cơ quan nhà nước, t chc chính tr xã hi - ngh nghip, t chc
hi, t chc xã hi - ngh nghip, t chc kinh tế, đơn vị s nghiệp, đơn v vũ trang
nhân dân, nhân vt lch s, tiêu biu và tài liệu khác được hình thành qua các thi k lch
s của đất nước.
Phông lưu trữ Nhà nước Vit Nam gm các phông lưu trữ của cơ quan, tổ chc, cá nhân
quy định ti khon này.
10. Hồ sơ là mt tp tài liu có liên quan vi nhau v mt vấn đề, mt s vic, mt đối
tượng c th hoặc có đặc đim chung, hình thành trong quá trình theo dõi, gii quyết
công vic thuc phm vi chức năng, nhiệm v của cơ quan, tổ chc, cá nhân.
11. Lp hồ sơ là vic tp hp, sp xếp i liu hình thành trong quá trình theo dõi, gii
quyết công vic của cơ quan, tổ chc, cá nhân thành hồ sơ theo nhng nguyên tc và
phương pháp nhất định.
12. Thu thp tài liu là quá trình xác đnh ngun tài liu, la chn, giao nhn tài liu có
giá tr để chuyển vào Lưu trữ cơ quan, Lưu tr lch s.
13. Chnh lý tài liu là vic phân loi, c định giá tr, sp xếp, thng kê, lp công c tra
cu tài liu hình thành trong hoạt đng của cơ quan, tổ chc, cá nhân.
14. Xác định giá tr tài liu vic đánh giá giá trị tài liu theo nhng nguyên tắc, phương
pháp, tiêu chuẩn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền để xác định nhng tài liu có
giá tr lưu trữ, thi hn bo qun và tài liu hết giá tr.
15. Bn sao bo him tài liệu lưu tr là bn sao t tài liệu lưu trữ theo phương pháp, tiêu
chun nht đnh nhm lưu gi bản sao đó dự phòng khi ri ro xảy ra đối vi i liu
lưu tr.
Điều 3. Nguyên tc qun lý lưu tr
1. Nhà nước thng nht qun lý tài liệu Phông lưu trữ quc gia Vit Nam.
2. Hot động lưu trữ được thc hin thng nhất theo quy đnh ca pháp lut.
3. Tài liệu Phông lưu tr quc gia Việt Nam được Nhà nước thng kê.
Điều 4. Chính sách ca Nhà nước về lưu trữ
1. Bảo đảm kinh p, ngun nhân lc trong vic bo v, bo qun an toàn, t chc s
dng có hiu qu tài liu Phông lưu trữ quc gia Vit Nam.
2. Tp trung hin đại hóa s vt cht, k thut và ng dng khoa hc, công ngh trong
hoạt động lưu trữ.
3. Tha nhn quyn s hữu đối vi tài liệu lưu trữ; khuyến khích t chc, cá nhân hiến
tng, gi, bán tài liu lưu tr ca mình cho Nhà nước, đóng góp, tài tr cho hoạt động
lưu trthc hin hoạt động dch vụ lưu trữ.
4. Tăng cường m rng hp tác quc tế trong hoạt động lưu trữ.
Điều 5. Qun lý tài liu ca cá nhân, gia đình, dòng h
1. Nhng tài liệu sau đây của cá nhân, gia đình,ng họ (sau đây gọi chung là cá nhân)
giá tr phc v hot động thc tin, nghiên cu khoa hc, lch sử đối vi quc gia, xã
hi được đăng ký thuộc Phông lưu tr quc gia Vit Nam:
a) Gia ph, tc ph, bng, sc phong, tài liu v tiu s;
b) Bn tho viết tay, bn in bút tích, công tnh nghiên cu khoa học, sáng tác, thư từ
trao đổi;
c) Phim, ảnh; băng, đĩa ghi âm, ghi hình; tài liệu điện t;
d) Công tnh, bài viết v cá nhân;
đ) Ấn phm, tài liệu do cá nhân sưu tầm được.
2. Lưu trữ lch snơi đăng ký trách nhiệm xác đnh giá tr i liu ca cá nhân thuc
Phông lưu tr quc gia Việt Nam quy đnh ti khoản 1 Điu này.
3. Cá nhân có tài liu có các quyn sau đây:
a) Được đăng ký tài liu ti Lưu tr lch sử và hướng dẫn, giúp đ v k thut bo qun
tạo điu kiện để phát huy giá tr tài liệu quy định ti khoản 1 Điu này;
b) Quyết đnh vic hiến tng, ký gi tài liu cho Lưu trữ lch s;
c) Tha thun vic mua bán tài liu;
d) Được ưu tiên sử dng tài liệu đã hiến tng;
đ) Cho phép người khác s dng tài liu ký gi ti Lưu trữ lch sử, nhưng không được
xâm hi an ninh quc gia, li ích của Nhà nước, quyn li ích hp pháp của cơ quan,
t chc, cá nhân;
e) Được Nhà nước khen thưởng theo quy đnh ca pháp lut.
4. Cá nhân có tài liu có các nghĩa vụ sau đây:
a) Ch đưc hiến tng hoc bán cho Lưu trữ lch s các tài liệu liên quan đến an ninh
quc gia;
b) Tr phí bo quản theo quy đnh ca pháp luật đi vi i liu ký gi tại Lưu trữ lch s,
tr tài liu đã được đăng ký.
Điều 6. Trách nhim của người đứng đầu cơ quan, tổ chc
Người đứng đầu cơ quan, tổ chc trong phm vi nhim v, quyn hn ca mình có trách
nhim qun về lưu tr, áp dng các bin pháp nhm nâng cao hiu qu trong vic thu
thp, qun lý, bo qun và s dng tài liệu lưu trữ; ban hành quy chế về công tác lưu trữ
của cơ quan, t chc mình.
Điều 7. Người làm lưu trữ
1. Người làm lưu tr ở cơ quan nhà nước, t chc chính tr, t chc chính tr - xã hi, đơn
v vũ trang nhân dân, đơn vị s nghip công lp phi có đủ các tiêu chun theo quy đnh
ca pháp luật; được đào to, bồi dưỡng v chuyên môn, nghip vụ lưu trữ và kiến thc
cn thiết khác phù hp vi ng vic; được hưởng chế độ, quyn lợi tương ứng trong
quan, t chức và được hưởng ph cp nnh nghề đặc thù, chính sách ưu đãi kc theo
quy định ca pháp lut.
2. Người làm lưu tr không thuc các trường hợp quy đnh ti khoản 1 Điều này phi
được đào to, bồi dưỡng v chuyên môn, nghip vụ lưu tr và kiến thc cn thiết khác
phù hp ving việc; được hưởng chế độ, quyn li của người lao động làm vic trong
t chc đó.
3. Người được giao kiêm nhim làm lưu trữ phải được bi dưỡng v chuyên môn, nghip
vụ lưu tr và nhng kiến thc cn thiết khác phù hp vi công vic.
Điều 8. Các hành vi b nghiêm cm
1. Chiếm đot, làm hng, làm mt tài liu lưu trữ.
2. Làm gi, sa cha, làm sai lch ni dung tài liệu lưu tr.
3. Mua bán, chuyn giao, hy trái phép tài liệu lưu trữ.
4. S dng tài liệu lưu trữ vào mc đích xâm phạm li ích của Nhà nước, quyn li ích
hp pháp của cơ quan, tổ chc, cá nhân.
5. Mang tài liệu lưu trữ ra nước ngoài trái phép.
Chương 2.
THU THP TÀI LIỆU LƯU TRỮ
MC 1. LP HỒ SƠ VÀ QUẢN LÝ H SƠ, TÀI LIỆU TẠI LƯU TRỮ CƠ QUAN
Điều 9. Trách nhim lp hsơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trcơ quan
1. Người được giao gii quyết, theo dõi công vic của cơ quan, tổ chc có trách nhim
lp h v công việc được giao và np lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu tr cơ quan; trước khi
ngh hưu, thôi vic hoc chuynng tác khác thì phải bàn giao đầy đủ hồ sơ, tài liệu cho
người có trách nhim của cơ quan, tổ chc.
2. Người đứng đầu cơ quan, tổ chc có trách nhim qun i liệu lưu tr của cơ quan,
t chc; ch đạo, kim tra, hướng dn vic lp h sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu tr
cơ quan.
Người đứng đầu đơn vị của cơ quan, t chc có trách nhim t chc thc hin vic lp h
sơ, bảo qun và nộp lưu hồ sơ, tài liệu của đơn vị vào Lưu trữ cơ quan.
Điều 10. Trách nhim của Lưu trữ cơ quan