Luật xuất bản - Sửa đổi
lượt xem 29
download
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luật xuất bản - Sửa đổi
- QU C H I C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM c l p - T do - H nh phúc Lu t s : 12/2008/QH12 LU T S A I, B SUNG M T S I U C A LU T XU T B N Căn c Hi n pháp nư c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992 ã ư c s a i, b sung m t s i u theo Ngh quy t s 51/2001/QH10; Qu c h i ban hành Lu t s a i, b sung m t s i u c a Lu t xu t b n s 30/2004/QH11. i u1 S a i, b sung m t s i u c a Lu t xu t b n 1. i u 18 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 18. ăng ký k ho ch xu t b n 1. Trư c khi xu t b n, nhà xu t b n ph i ăng ký k ho ch xu t b n v i B Thông tin và Truy n thông và ph i ư c B Thông tin và Truy n thông xác nh n b ng văn b n. Trong th i h n mư i ngày, k t ngày nh n ư c ăng ký k ho ch
- 2 xu t b n c a nhà xu t b n, B Thông tin và Truy n thông xác nh n b ng văn b n vi c ăng ký k ho ch xu t b n. B Thông tin và Truy n thông quy nh m u ăng ký k ho ch xu t b n. 2. K ho ch xu t b n c a nhà xu t b n ph i phù h p v i tôn ch , m c ích, ch c năng, nhi m v c a nhà xu t b n và có giá tr th c hi n n h t ngày 31 tháng 12 c a năm k ho ch.” 2. i u 26 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 26. Thông tin ghi trên xu t b n ph m 1. Trên sách và tài li u dư i d ng sách (sau ây g i chung là sách) ph i ghi các thông tin sau: a) Tên sách, tên tác gi , tên ngư i ch biên (n u có), tên ngư i d ch (n u là sách d ch) ho c tên ngư i phiên âm (n u là sách phiên âm t ch Nôm), tên ngư i hi u ính (n u có); tên nhà xu t b n ho c cơ quan, t ch c ư c phép xu t b n, tên t ch c, cá nhân liên k t xu t b n (n u có); năm xu t b n, s th t c a t p, s l n tái b n; i v i sách d ch, ph i ghi tên nguyên b n, tên tác gi , tên nhà xu t b n nư c ngoài, năm xu t b n nư c ngoài; n u d ch t ngôn ng khác v i ngôn ng nguyên b n thì ph i ghi rõ ngôn ng và tên ngư i d ch b n ó; b) Tên ngư i ch u trách nhi m xu t b n, tên ngư i biên t p n i dung; khuôn kh sách, s ăng ký k ho ch xu t b n, s quy t nh xu t b n c a giám c nhà xu t b n ho c s gi y phép xu t b n c a cơ quan qu n lý nhà nư c v ho t ng xu t b n; tên ngư i trình bày, minh h a, tên ngư i biên t p k thu t, tên ngư i s a b n in; s lư ng in, tên cơ s in, th i gian n p lưu chi u; c) i v i sách kinh doanh ph i ghi giá bán l ; i v i sách do Nhà nư c t hàng ph i ghi là “sách Nhà nư c t hàng”; i v i sách không kinh doanh ph i ghi là “sách không bán”.
- 3 2. Trên xu t b n ph m không ph i là sách ph i ghi các thông tin sau: a) Tên xu t b n ph m, tên nhà xu t b n ho c cơ quan, t ch c ư c phép xu t b n; tên t ch c, cá nhân liên k t xu t b n (n u có); b) S ăng ký k ho ch xu t b n, s quy t nh xu t b n c a giám c nhà xu t b n ho c s gi y phép xu t b n c a cơ quan qu n lý nhà nư c v ho t ng xu t b n; s lư ng in, tên cơ s in; c) i v i xu t b n ph m kinh doanh ph i ghi giá bán l ; i v i xu t b n ph m do Nhà nư c t hàng ph i ghi là “Nhà nư c t hàng”; i v i xu t b n ph m không kinh doanh ph i ghi là “không bán”. 3. Chính ph quy nh nh ng trư ng h p c bi t không ghi tên tác gi , tên ngư i d ch, tên ngư i phiên âm, tên t ch c, cá nhân liên k t xu t b n trên bìa m t và v trí ghi các thông tin quy nh t i i m b kho n 1 i u này. 4. Giám c nhà xu t b n quy t nh v trí ghi các thông tin trên xu t b n ph m, tr trư ng h p quy nh t i kho n 3 i u này.” 3. i u 30 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 30. X lý vi ph m trong lĩnh v c xu t b n 1. T ch c, cá nhân vi ph m quy nh t i các i u 3, 5, 10, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26, 27 và 29 c a Lu t này thì tuỳ theo tính ch t, m c vi ph m mà b c nh cáo ho c ph t ti n và có th b áp d ng các bi n pháp t m ình ch vi c xu t b n xu t b n ph m có vi ph m, t m ình ch ho t ng xu t b n, tư c quy n s d ng gi y phép ho t ng xu t b n; trư ng h p gây thi t h i cho t ch c, cá nhân khác thì ph i công khai xin l i, c i chính trên báo chí, b i thư ng thi t h i theo quy nh c a pháp lu t.
- 4 i v i xu t b n ph m có vi ph m thì b t m ình ch phát hành và tùy theo tính ch t, m c vi ph m ph i ư c s a ch a m i ư c phát hành ho c b thu h i, t ch thu, c m lưu hành, tiêu h y. 2. T ch c, cá nhân có hành vi xâm ph m quy n s h u trí tu trong lĩnh v c xu t b n thì b x lý theo quy nh c a pháp lu t v s h u trí tu . 3. Ngư i có hành vi vi ph m mà hành vi ó y u t c u thành t i ph m thì b truy c u trách nhi m hình s theo quy nh c a pháp lu t v hình s . 4. Cơ quan qu n lý nhà nư c v ho t ng xu t b n ph i ch u trách nhi m v quy t nh x lý c a mình.” 4. i u 36 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 36. X lý vi ph m trong lĩnh v c in xu t b n ph m 1. T ch c, cá nhân có hành vi sau ây thì tuỳ theo tính ch t, m c vi ph m mà b c nh cáo ho c ph t ti n, ình ch in xu t b n ph m ang in và có th b áp d ng bi n pháp t m ình ch ho t ng in xu t b n ph m, tư c quy n s d ng gi y phép ho t ng in xu t b n ph m, t ch thu tang v t, phương ti n vi ph m; trư ng h p gây thi t h i thì ph i b i thư ng theo quy nh c a pháp lu t: a) In xu t b n ph m mà không có gi y phép ho t ng in xu t b n ph m; b) In xu t b n ph m mà không có quy t nh xu t b n ho c gi y phép xu t b n; in xu t b n ph m không úng v i quy t nh xu t b n ho c gi y phép xu t b n; c) In xu t b n ph m gia công cho nư c ngoài mà không có gi y phép in gia công; d) In xu t b n ph m ã có quy t nh ình ch in, thu h i, t ch thu, c m lưu hành, tiêu hu ;
- 5 ) In xu t b n ph m không úng v i b n th o ã ư c nhà xu t b n, cơ quan, t ch c ư c phép xu t b n ký duy t; in xu t b n ph m không có h p ng in ho c in vư t quá s lư ng ghi trong h p ng. 2. T ch c, cá nhân có hành vi xâm ph m quy n s h u trí tu trong lĩnh v c in xu t b n ph m thì b x lý theo quy nh c a pháp lu t v s h u trí tu . 3. Ngư i có hành vi vi ph m mà hành vi ó y u t c u thành t i ph m thì b truy c u trách nhi m hình s theo quy nh c a pháp lu t v hình s .” 5. i u 38 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 38. C p gi y phép ho t ng kinh doanh nh p kh u xu t b n ph m 1. T ch c, cá nhân trong nư c, t ch c, cá nhân nư c ngoài ư c nh p kh u xu t b n ph m vào Vi t Nam theo quy nh c a pháp lu t Vi t Nam và phù h p v i i u ư c qu c t mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam là thành viên. 2. i u ki n c p gi y phép ho t ng kinh doanh nh p kh u xu t b n ph m g m: a) Có gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh ho c gi y ch ng nh n u tư; b) Ngư i ng u cơ s kinh doanh ph i thư ng trú t i Vi t Nam, có văn b ng và có ch ng ch hành ngh v phát hành xu t b n ph m do cơ quan có th m quy n c a Vi t Nam c p; c) Trư ng h p kinh doanh nh p kh u sách, ngoài i u ki n quy nh t i i m a và i m b kho n 2 i u này, ph i có i ngũ nhân viên và c ng tác viên năng l c th m nh n i dung sách. 3. H sơ xin c p gi y phép g m: a) ơn xin phép kinh doanh nh p kh u xu t b n ph m;
- 6 b) Danh sách nhân viên, c ng tác viên có h p ng lao ng; b n sao h p l gi y ch ng nh n, văn b ng, ch ng ch quy nh t i kho n 2 i u này. 4. Trong th i h n ba mươi ngày, k t ngày nh n ư c h sơ h p l , B Thông tin và Truy n thông ph i c p gi y phép; trư ng h p không c p gi y phép thì ph i tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do. 5. Chính ph quy nh c th i u ki n c p gi y phép kinh doanh nh p kh u xu t b n ph m quy nh t i i m b và i m c kho n 2 và h sơ xin c p gi y phép quy nh t i kho n 3 i u này.” 6. i u 39 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 39. Nh p kh u xu t b n ph m kinh doanh 1.Vi c nh p kh u xu t b n ph m kinh doanh ư c th c hi n thông qua cơ s có gi y phép ho t ng kinh doanh nh p kh u xu t b n ph m. 2. Trư c khi nh p kh u, cơ s nh p kh u xu t b n ph m kinh doanh ph i ăng ký danh m c xu t b n ph m nh p kh u v i B Thông tin và Truy n thông và ph i ư c B Thông tin và Truy n thông xác nh n b ng văn b n. Trong th i h n mư i lăm ngày, k t ngày nh n ư c ăng ký danh m c xu t b n ph m nh p kh u c a cơ s nh p kh u, B Thông tin và Truy n thông xác nh n b ng văn b n vi c ăng ký danh m c xu t b n ph m nh p kh u. B Thông tin và Truy n thông quy nh m u ăng ký danh m c xu t b n ph m nh p kh u. 3. Xu t b n ph m nh p kh u ph i phù h p v i quy nh c a Lu t xu t b n và các quy nh khác c a pháp lu t có liên quan. Trư ng h p phát hi n xu t b n ph m có d u hi u vi ph m pháp lu t Vi t Nam, B Thông tin và Truy n thông có quy n yêu c u th m nh n i dung xu t b n ph m ó trư c khi xác nh n ăng ký nh p kh u ho c khư c t xác nh n ăng ký nh p kh u i v i xu t b n ph m ó.
- 7 4. Ngư i ng u cơ s nh p kh u xu t b n ph m kinh doanh ph i t ch c th m nh n i dung xu t b n ph m nh p kh u trư c khi phát hành và ch u trách nhi m trư c pháp lu t v n i dung xu t b n ph m nh p kh u.” 7. i u 43 ư c s a i, b sung như sau: “ i u 43. H p tác v i nư c ngoài v phát hành xu t b n ph m 1. Cơ s phát hành xu t b n ph m có tư cách pháp nhân c a Vi t Nam, c a nư c ngoài ư c h p tác kinh doanh ho c liên doanh phát hành xu t b n ph m t i Vi t Nam theo quy nh c a pháp lu t Vi t Nam và phù h p v i i u ư c qu c t mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam là thành viên. 2. T ch c nư c ngoài ư c thành l p văn phòng i di n t i Vi t Nam gi i thi u v t ch c và s n ph m c a mình, xúc ti n các giao d ch v phát hành xu t b n ph m theo quy nh c a pháp lu t Vi t Nam và ph i ư c B Thông tin và Truy n thông c p gi y phép. 3. H sơ xin c p gi y phép g m: a) ơn xin c p gi y phép ho t ng ghi m c ích, nhi m v , ph m vi ho t ng, tr s , tên ngư i ng u văn phòng i di n và cam k t th c hi n úng các quy nh c a pháp lu t Vi t Nam; b) Văn b n xác nh n tư cách pháp nhân c a t ch c xin thành l p văn phòng i di n do cơ quan ho c ngư i có th m quy n c a qu c gia ho c vùng lãnh th nơi t ch c ó t tr s chính c p. 4. Trong th i h n ba mươi ngày, k t ngày nh n ư c h sơ h p l , B Thông tin và Truy n thông ph i c p gi y phép; trư ng h p không c p gi y phép thì ph i tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.” 8. i u 44 ư c s a i, b sung như sau:
- 8 “ i u 44. X lý vi ph m trong lĩnh v c phát hành xu t b n ph m 1. T ch c, cá nhân có hành vi sau ây thì tuỳ theo tính ch t, m c vi ph m mà b c nh cáo ho c ph t ti n, t m ình ch phát hành, ình ch phát hành xu t b n ph m và có th b áp d ng các bi n pháp thu h i, t ch thu, c m lưu hành, tiêu hu xu t b n ph m có vi ph m, t m ình ch ho t ng nh p kh u xu t b n ph m, tư c quy n s d ng gi y phép ho t ng nh p kh u xu t b n ph m; trư ng h p gây thi t h i thì ph i b i thư ng theo quy nh c a pháp lu t: a) Phát hành xu t b n ph m mà vi c xu t b n, in, nh p kh u không h p pháp; b) Phát hành xu t b n ph m không có hoá ơn, ch ng t th hi n ngu n g c h p pháp; c) Phát hành xu t b n ph m ã có quy t nh ình ch in, c m lưu hành, thu h i, t ch thu, tiêu hu ; d) Bán xu t b n ph m thu c lo i không kinh doanh; ) Tiêu th , ph bi n trái phép xu t b n ph m in gia công cho nư c ngoài trên lãnh th Vi t Nam; e) Nh p kh u xu t b n ph m không ăng ký danh m c nh p kh u ho c th c hi n không úng danh m c ã ăng ký; g) Nh p kh u xu t b n ph m có n i dung vi ph m i u 3 và i u 10 c a Lu t xu t b n. 2. T ch c, cá nhân có hành vi xâm ph m quy n s h u trí tu trong lĩnh v c phát hành xu t b n ph m thì b x lý theo quy nh c a pháp lu t v s h u trí tu . 3. Ngư i có hành vi vi ph m mà hành vi ó y u t c u thành t i ph m thì b truy c u trách nhi m hình s theo quy nh c a pháp lu t v hình s .
- 9 4. Trư ng h p cơ quan nhà nư c quy t nh thu h i, t ch thu, c m lưu hành, tiêu hu xu t b n ph m có vi ph m thì nhà xu t b n ho c cơ s nh p kh u xu t b n ph m có xu t b n ph m ó ph i b i thư ng thi t h i cho cơ s phát hành; trư ng h p quy t nh thu h i, t ch thu, c m lưu hành, tiêu h y xu t b n ph m sai mà gây thi t h i thì cơ quan nhà nư c có quy t nh sai ph i b i thư ng theo quy nh c a pháp lu t cho nhà xu t b n ho c cơ s phát hành, cơ s nh p kh u.” i u2 Thay c m t “B Văn hóa - Thông tin” b ng c m t “B Thông tin và Truy n thông” t i kho n 2 i u 7, kho n 3 i u 13, kho n 1 và kho n 2 i u 16, kho n 2 i u 17, i m a kho n 1 i u 22, kho n 2 và kho n 3 i u 23, kho n 1 và kho n 3 i u 24, i m a kho n 1 i u 27, i u 28, i m a kho n 3 i u 31, i m c và i m d kho n 1 i u 32, kho n 1 và kho n 2 i u 34, kho n 3 i u 37 và i m a kho n 1 i u 42 c a Lu t xu t b n s 30/2004/QH11. i u3 Lu t này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 01 năm 2009. Lu t này ã ư c Qu c h i nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam khoá XII, kỳ h p th 3 thông qua ngày 03 tháng 6 năm 2008. CH T CH QU C H I Nguy n Phú Tr ng
- 10 ( ã ký)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiểu luận Triết học: Vận dụng quan điểm triết học Mác xit về qui luật quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ lực lượng sản xuất để phát triển những thành tựu, hạn chế trong phát triển kinh tế xã hội của Việt Nam trong giai đoạn từ đổi mới đến nay
15 p | 2837 | 887
-
Nội dung của quy luật giá trị
3 p | 1728 | 336
-
Quy luật giá trị thặng dư
6 p | 2613 | 312
-
Đặc trưng bản chất của chủ nghĩa xã hội
3 p | 2273 | 97
-
Cơ chế kế hoạch hóa tập trung ở Việt Nam thời kỳ trước đổi mới
12 p | 849 | 59
-
Đề tài thảo luận: Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất (hay quy luật QHSX phải phù hợp với trình độ phát triển của LLSX). Sự vận động quy luật này trong cuộc đổi mới, xây dựng đất nước như thế nào?
20 p | 327 | 40
-
Bài giảng Chương 1: Học thuyết giá trị
20 p | 330 | 39
-
Chương 4: Sản xuất giá trị thặng dư - Quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản - PGS. TS Đào Phương Liên
15 p | 196 | 27
-
ĐỀ THI HẾT MÔN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN - ĐỀ SỐ 19
6 p | 147 | 23
-
ĐỀ THI HẾT MÔN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN - ĐỀ SỐ 20
4 p | 150 | 22
-
Đảng sử dụng quy luật quan hệ sản xuất phải phù hợp lực lượng sản xuất trong đổi mới - 2
8 p | 125 | 21
-
Báo giấy và báo mạng: Cuộc chiến vẫn tiếp diễn
5 p | 134 | 20
-
Nhìn lại vụ kiện chống bán phá giá đối với giày mũ da Việt Nam tại EU: Bài học cho xuất khẩu Việt Nam
12 p | 120 | 16
-
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ THỰC HIỆN ĐỜI SỐNG MỚI
8 p | 102 | 11
-
Đảng sử dụng quy luật quan hệ sản xuất phải phù hợp lực lượng sản xuất trong đổi mới - 1
8 p | 81 | 10
-
Bài giảng Nguyên lý cơ bản chủ nghĩa Mác-Lênin: Học thuyết giá trị - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
7 p | 115 | 9
-
Đề cương chi tiết học phần Kinh tế Chính trị Mác - Lênin (Mã học phần: 0101122792)
14 p | 35 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Kinh tế Chính trị Mác - Lênin (Mã học phần: 122792)
15 p | 78 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn