LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
- Cũng cố các kiến thức về sự xác định một đường tròn ,tính cht đối xứng của một
đương 2 tròn qua một số bài tập .
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình ,suy luận chứng minh hình học
II- CHUẨN BỊ :
-Thước thng, com pa, bng phụ ghi trước bài tập , phấn màu
-Thước thng , com pa , phiếu học tập
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1) On định : Kiểm tra số học sinh
2) Các hot động chủ yếu :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hot động của HS
* ?Một đường tròn được xác định khi biết
những yếu tố nào ?
-Cho 3 điểm A;B;C không thẳng hàng ,hãy
vẽ đường tròn đi qua 3 điểm này?
* HS2: chữa bài tập 3b /100 sgk
*HS1: - Khi biết tam và bán kinh
Hoặc biết một đon thằng là đường kính
của đ tròn đó
Hoặc biết 3 điểm không thẳng hàng ( 3
đim thuộc đưởng tròn )
*HS2:chữa bài 3b)sgk/100
A C
*GV nhn xét cho điểm :khắc sâu kết quả
i 3 (a;b)
Ta tam giác ABC ni tiếp đường tròn
=>OA=OB=OC=>OA=1/2 BC
Vậy trung tuyến AO bằng nửa cạnh tương
ứng nên tam giác vng
Hoạt động 2:bài tập trắc nghiệm
Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Bài 1:SGK/99
-Gi HS đọc bài toán
-GV yêu cầu HS vẽ hình
? để chứng minh 4 điễm A;B;C;D
thuộc một đường tròn ta da vào
kiến thức nào ?
Gi HS c/m
Bài 2: bài 6sgk/100
Gv đưa hình vẽ lên bảng phụ
? bin nào có tam đối xứng ,có
trục đối xứng ?
Bài 3: bài 7/sgk
-HS đọc to bài tập
-HS v hình lên
bảng ,vào v
-chứng minh 4
điểm A;B;C;D
cách đều một điểm
nào đó
-HS trìnhy
-HS đọc to bài tập
-HS quan sát
trả lời
-HS trlời :
Nối (1) với (4)
(2) với (6);(3)
A B
O
D C
Ta OA=OB=OC=OD (theo
tính chất hcn)=>A,B,C,D cách
đu điểm O nên A,B,C,D thuộc
(O,OA)
)(13512 22 cmAC
=>R(O)=6,5 cm
i 6 sgk /100
*Hình 58 sgk/100 tâm đối
xứng và có trục đối xứng
*Hình 59 sgk trc đối xứng
GV đưa bài lên bng phụ
Bài 4:i 5SBT/128
Câu nào đúng ,câu nào sai
a)Hai đtròn phân biệt thể 2
điểm chung ?
b)2 đường tròn phân biệt thể
3 điểm chung phân biệt ?
c)Tâm ca đtròn ngoại tiếp tam
giác bao gicũng nằm trong tam
giác ?
với(5
HS trlời (câu sai
giải thích )
a) Đúng
b)Sai nếu thì
chúng phi trùng
nhau
c)Sai.Tam giác
vuông,tam giác tù
(tâm 0 nm trong)
mà không có tâm đối xứng
i 7:sgk/101
Nối (1) với (4)
(2) với (6) ; (3) với(5)
i 5 sbt/128
a)Hai đtròn phân biệt th
2 điểm chung (Đ)
b)2 đường tròn phân biệt thể
3 điểm chung phân biệt (S)
c)Tâm ca đtròn ngoại tiếp tam
giác bao gi cũng nm trong
tam giác (S)
Hoạt động 3: Bài tự luận Hoạt động của HS Ghi bng
Bài 8 sgk /101
GV đưa đề bài lên bng
GV v hình tạm đ hướng
dẫn HS phân tích tìm ra
cách dựng tâm O
Một HS đọc đề
HS:có OB=OC=R => O
thuộc trung trực của BC
Tâm O giao của tia
Ay đường trung trực
của BC
i 8 sgk /101
Cách dựng :
-vẽ góc xAy nhọn , B;C
Ax
-Dng trung trực của BC cắt Ay
tại O cần dựng
Bài thêm : cho tam giác
ABC đều cạnh 3cm . Tính
bàn kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC
Cho HS hoạt động nhóm
-Gv kiểm tra hoạt động của
các nhóm
-Thu bài hai nhóm làm khác
nhau (nếu có)
-GV yêu cầu đại diện các
nhóm trình bày ,HS sữa bài
GV hưng dẫn bài 12 SBT
-Hs đọc đề bài
-vẽ hình -
* HS hoạt động nhóm
i tập thêm
Đại diện của 2 nhóm lần
lượt trình bày ,các thành
viên có thể b sung
-mộpt hs đọc to đề bài
HS vẽ hình vào v
O y
A
B C x
i thêm : A
ABC đều ,O là
tâm đường tròn
ngoại tiếp =>O
là giao điểm của B C
các đưng phân giác ,trung
tuyến ường cao ,trung trực
=>O thuộc AH
xét tam giác vuông AHC có :
3
2
33
3
2
3
2
2
33
60sin. 0
AHOAR
ACAH
i 12 SBT /130 (hd)
a)lập luận đ AH
là trung trực =>
O thuc AD B C
b)c/m
ADC vuông =>góc
ACD
Hoạt động 4:dn dò
-On lại các định lý đã hc ở bài 1
Làm các bài tập 6;8;9;11;SBT/129,130
-chuẩn bị bài Đường kính và dây