Bài tập Hình học lớp 9 - Đào Thị Thu Hiền
lượt xem 6
download
Mời các em cùng tham khảo Bài tập Hình học lớp 9 của cô Đào Thị Thu Hiền dưới đây giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nâng cao kiến thức, biết cách ứng dụng công thức toán học và giải bài tập thực tế. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì kiểm tra!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập Hình học lớp 9 - Đào Thị Thu Hiền
- A: 1/ AB = 6cm, AC = 8cm. 2/ BC = 10cm, BH = 3,6cm. 3/ AB = 15cm, HB = 9cm. 4/ AC = 40cm, AH = 24cm. 5/ AH = 12cm, HB = 16cm. A: 6/ BH = 4cm, HC = 9cm. AB = 6 cm 8/ AB = 6cm, HC = 5cm. A: (DE>DF) cao 2 DE EK 1/ CM: 2 DF FK CM: DA . DE = KE . KF CM: DA . DE = DB . DF 4/ CM: KE . KF = AD . AE + BD . BF a) AE . AB = AF . AC. 5/ CM: AB3 = EF . AE . BF b) AB . AE = BH . HC 3 c) CA . FA = BH . HC AE DE d) HB . HC = EA . EB + FA . FC 6/ CM: 2 BF DF B + cos2C tanB.tanC D. CM: FB.FD = KD.KC. 8/ CM: FK . FE = DK . DC A: = 8cm; A: BC = 10cm. 1/ 1/ sin 400 , cos 280 , sin 650 , cos 880 , cos 200 2/ tan 320 0 0 0 AC ( D AB, E AC). 3/ sin 240 ; cos 350 ; sin 540 ; cos 700 ; sin 780 4/ sin 150 ; cos 710 ; sin 230 ; cos 230 3 5/ sin 250 ; cos 350 ; sin 500 ; cos 700 . EC = AC3 . BD 6/ sin320 ; cos290 ; sin510 ; cos650 ; sin450 A: AC=40cm,BC=50cm A: , CH ABC. 2/ CM: AD . AB = HB . HC. 3/ minh: AH . AK = BH . BC 2 A: DE = 6cm,DF = 8cm,EF = 10cm. = HK . HI
- A: cm BQ CI AC = 40 3/ CM: BC . cosB cosC 2 2/ K CM: AB.AQ = AI.AC. B: B: 1/ sin 500 , cos 350 , sin 250 , cos 150 , sin 150 1/ AC = 12cm, BC = 20cm. 2/ BC = 8cm, CH = 6cm. 2/ cot 240 0 21, cot 570 0 , tan 800 3/ tan 150 ; cot 370 ; tan 340 ; cot 810 ; tan 890 3/ AC = 12cm. HC = 7,2cm. 4/ tan 340 ; cot 650 ; cot 120 ; tan 400 4/ AB = 15cm, AH = 12cm. 5/ tan 250 ; cot 350 ; tan 500 ; cot 700 5/ AH = 9,6cm, HC = 12,8cm. 6/ tan 320 ; cot280 ; tan410 ; cot250 ; tan 750 6/ BH = 9cm, HC = 25cm. 7/ AH = 12cm, BC = 25cm. B: 1 8/ AC = 12cm, HB = 7cm. 1/ Cho 0 < < 900 = , 2 B: AH tan , cot . . 1 AB 2 BH 2/ Cho 0 < < 900 = , 1/ CM: 2 AC 2 CH tan , cot . CM: BH . HC = AN . AC B: CM: AM . AB = AN . AC 4/ CM: HB . HC = MA . MB + NA . NC 1/ sin2110 + sin2150 + sin2320 + sin2790 + 5/ CM: MN3 = BC . BM . CN sin2750 + sin2580 MB AB 3 2/ sin2150 sin2250 + sin2350 + sin2550 sin2650 6/ CM: + sin2750 NC AC 2 cot 430 3/ sin2250 + sin2650 + tan120 cot780 : tan 470 HA . HI = BM . BA 0 03 tan 54 02 0 8/ CM: BH . BC = AH . AI 4/ 2cot37 . cot53 + sin 28 0 + sin2620 cot 36 B: m,AC =8cm 2 cos 480 5/ cos2640 + cos2260 4cot310.cot590 sin 420 cot 32 0 B: 6/ sin2250 + sin2250 tan350 + cot550 tan 580 0 0 0 0 B: 7/ tan1 . tan2 . tan3 BH B: B: AB 1/ cos2 sin + cos(900 ) + sin2 = 9cm, BC =15cm. 1 + tan2(900 ) + 1 sin 2 b/ 2/ sin(900 ) cos + sin2 + sin2 tan2 . tan2 B: 3/ (cos sin )2 + (cos + sin )2 MN = 12cm, MP = 20cm. (cos sin ) 2 (cos sin ) 2 4/ cos .sin B: 5/ (tan460 + cot460)2 (tan460 cot460)2 DE = 20cm, DF = 24cm. sin 4 cos 4 6/ sinx sinxcos2x 7/ sin cos 6 6 2 2 8/ sin + cos + 3sin cos
- 4/ 1 sin 2 cos 3 B: Cho tan = = . BF = DF3 . AE 2 3 sin 4 cos 2 sin 2 3 cos 2 4 cos 2 5 sin 2 B: 14B: , CH , C. 1/ AC = 10cm, 2/ CM: AC . AE = HB . HC. 2/ AB = 10cm, 3/ BC = 20cm, 4/ AB = 21cm, AC = 18cm minh: AH . AI = CH . BC 15B: cm,AC=4,5cm,BC=7,5cm 1/ CM: 2 = HK . HI 16B: AC=12cm B: AB (E AE AH 2 BE BH 2 B: 3 = 20cm, AC = 16cm. (D AC). B; 3 3 CE = BCcos = BD . CE . BC. 3 BD AB CE AC , DC. ABC. Suy ra AB2 = BH.BC 4/ Cho = 300 22B: B: AC. AC = 3 cm AMN BC, AH. ACB. 23B: AD=8cm,DC=15cm AC. CM: 1 2 a) AD . AB = AE . AC. c 2 b) BA . DA = HB . HC = MN . MI c) EA . CA = BH . HC 2 B + sin2C tanB.tanC 4B: AB = 9cm, AC = 12cm. F. CM: ABC , BH, CH. 2/ B: EF=70cm,DF=30cm a) X = 3sin2B + 2sin2C 5tanB.tanC 1/ . b) Y = cos2(900 B) + cos2B + 7cotB.cotC 3/ 3 DF ( A DE, B DF). CM: AE.AB = AF. = BC.BE.CF 4
- 5B: (AB < AC) cao AH. ABC. AB 2 BH 7B: =40cm ; BH = BCcos2B , AC = 58cm, BC = 42cm. AC 2 CH 2 C. 1/ sao? 3/ Cho AB = 120cm; AC = 160cm. AH, BH, . 6B: AN AH 2 8B: ABC v = 5cm, CN CH 2 BC = MAH MNH . BC) BC BC tan B 3/ CM: AH CH . cot B cotC tan B tan C 0 0 0 3: ? 0 4: ? 0 5: 0 ? 6: 0 7: bay ? 0 0 8: . . ? 0 1000m ?
- . . e/ C/m: AF // OB. Cho 2 . 160cm2 CK.CA=CF.CD. minh: OA IN. BD AMN. Qu e/ ID=IM HM. inh: ME . MF = MH . MO. BH.AM. Cho 9: 2 b/ C = 4HO.HM. 2 MAB. minh: CH . DM = DH . CM. f/ C/m: BC = 1200. C/m: SAOBC = SMACB.
- 2 . . AD = AH . AO. (NH 06-07) AC. = 900. theo R 2 (NH 05-06) = minh: AM // NK. a/ C/m: AFB. Suy ra: BE.CF = BF.CE. MNC DM = DK. a/ AC.CD = CK.AO. 2 = AE.AD. minh: MH.NA = MA.NH.
- H. C/m 2 -R2 MCD. minh: BD // OK. 2 = KC.KD. . KD. 2 = 900. a/ C/ C/m: BD // OA. c/ Cho AC = R 3 22: Cho R 2 b/ C minh: Cho n AB=2 hai = 900 CD = AC + BD. AC.BD theo R. 64.MN2 + CD2 = 16R2. B; CA > = 900
- : 2 = DK.DC. = 900. Suy ra AC.BD = R2. : Cho ABC ( minh: AE.AD = AH.AO. . : hai . b/ HA.HO = HB.HC. mi : ABC. : 2 = AC.BC.sinA.sinB. D). C/m: AE.AD=AH.AO minh: IA.BK = R2. 2 = 2.OC.OF. : Cho : (O; R) a/ Ch 2 = BD.OA. c/ AB .tanEBD d/ Chu vi N CH.sinC.
- i ti Cho tam i ti 0 (O,R), KB < KC, 1200 (O,R), EF < FD, 120 DB KC FE KBD e/ EDB BD DB Cho Cho ABC m: . AB BD C/minh: FE OA C/m: DE OC. Cho Cho b/ C/m: T EF // IK. KA // MI. e/ e/ ABC ABM BCK .EB = CB.AB. .BF = CB.AB. CA BA minh: DE//MN. ABIC theo R. ABMC theo R. AB (O; CH b/ DE
- MH CH i K. KI. minh: SE.SF = SI.SA. ABC 2R. 2R. c/ ? ? a/ b/ (O). minh: I (O). , N, H, Q a/ C/m Cho AC. a/ C/m: T . DE. : e/ Cho 1200. Cho b/ c/ KB2 = KA.KE : MN. C/minh: MB 2 = AE.AF
- : a/ b/ a/ Il b/ minh: c/ c/ ABC. ng minh: AE.AF = AI.AK. : d/ : Cho KCD. a/ b/ c/ . d/ : 1 e/ Cho DE = . 2 : a/ . minh: EH . BD = ED . HF c/ CE (H AQ . AM = 3R2 C. : : Cho ABC (AB < AC) n i ti ng ng cao AH c (O) theo th t t ng th ng 2 t nhau t i K. = MC.MD. a/ Ch ng minh: t nh t. b/ Ch ng minh: AB.AD = AE.AC c/ Ch ng minh: t i ti p 0: Cho MAB minh g : . m minh: MH. b/ AB2 = AD.AE = OA2 R2. c/ AH.AO = AD.AE. e/ AE.MD = AD.ME
- : qua O). b/ KF.KE = KB.KC C/m: EF // BC. . : Cho AE : Cho a/ . b/ KB2 = KA.KE AME. : Cho A T A AB, AC (B, C tuy NHD. : ( . a/ . . b/ 2 = AN.AM : Cho : Cho . . b/ . 2 = IA.IB : : Cho R). . n . b/ AB2 = AD.AE = OA2 R2. DEF.
- d/ Tia AO 6: ABC (AB < ABC . S AHG 2S AOG . : Cho ; R). AB, . b/ ABC. 2 = AH.AO 7: ABC (AB < R) : ABC (AB < . . b/ . a/ C minh: b/ d/ Cho BC 3 AK = OB2 4 theo R. 8: ABC (AB < a/ C/minh: BC. : ABC (AB < minh: ADB. e/ C/minh : AH.BC + BH.AC + CH.AB = 4S ABC . : Cho ; R). MA, : ABC (AB < . h AF. b/ IA2 = ID.IB. minh: c/ C/minh: AMN. : ABC (AB < A G CH.CN theo R. a/
- : ABC (AB < n a/ : Cho ; R). KE.KF = KB.KC 3 a/ C/m: . b/ Ch c/ C/minh: AC2 : Cho ; R) sao cho OA = 2R. AB, AC 1 1 2 AD AE AS ABC . ABC. : Cho ; R). OH.AH = BH.CH. . 2 2 ID . OI.OM theo R. ES EK EQ 1 AS AK CQ : Cho ; R) /m: sao cho OS > 2R. SA, SB : ABC (AB < . DC.DA = DO.DM. a/ minh : a/ 42: a/ AMCB 2 = AB.AC DB.DC 2 AHC. = AI2 + AI.AB
- : Cho S FBE : Cho . minh: CN b/ CB.CM = CF.CD DA DB DE . DR DS DK : : ABC (AB < BC). a/ . . : R 2 S ABC 2S ADE : Cho ; R). S sao cho . a/ minh: MA.MB = MS.MN 2 . MB2 = MC.MD. b/ : Qua ; R) hai . : Cho ; R) sao cho OM = 2R. MA, MB AB AC BC DK DI DH . 2 b/ MC.MD = 3R . AB BC AC DK DH DI
- : Cho : . . suy ra: OA EF. : ABC (AB < AC) . : Cho ; R). 2 . ( . . ,F 2 . = ID.IB CDE. c/ O CHK. sao cho : R). . ABDE : b/ minh: R 3. AHE theo R : MN = MD. ABC. R 2 AQT. : Cho . : a/ Ch minh: MB2 = MD.MA . .
- : : Cho . minh: AB2 + AC2 4AH.AM : Cho ABC (AB < AC) . AI .MB R MA . minh: : 0 : a BF song
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
80 Bài tập Hình học lớp 9 có đáp án
11 p | 5057 | 1916
-
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào lớp 10
42 p | 3561 | 1207
-
Bài tập hình học lớp 9 nâng cao
26 p | 1707 | 242
-
Một trăm bài tập Hình học lớp 9: Phần 2 - 50 bài tập cơ bản
51 p | 517 | 101
-
50 Bài tập Hình học lớp 9 ôn thi vào THPT
49 p | 854 | 78
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 8: Luyện tập
8 p | 24 | 11
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập
10 p | 28 | 10
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 21: Luyện tập
10 p | 20 | 8
-
Các bài tập Hình học lớp 9
2 p | 202 | 8
-
Bài giảng Hình học lớp 9 bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
13 p | 23 | 6
-
Bài giảng Hình học lớp 9 bài 3: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây
26 p | 22 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 69: Ôn tập cuối học kì 2
14 p | 16 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 62: Hình cầu, diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
15 p | 34 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 26: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
15 p | 13 | 4
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập chương 1
10 p | 27 | 4
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 18: Ôn tập chương 1 (Tiếp theo)
6 p | 11 | 4
-
Bài giảng Hình học lớp 9 bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt nón
14 p | 20 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn