Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn Theory of Critical Phenomena
Hoàng Dũng
Chương trình Cao học Bộ môn Vật lý Lý thuyết Khoa Vật Lý, ĐH Khoa học Tự nhiên Tp. Hồ Chí Minh
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Tài liệu tham khảo
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Shang-keng Ma, Modern Theory of Critical Phenomena (1976)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Lý thuyết chuyển pha
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Chương 1: Nhập môn Chương 2: Lý thuyết các hiện tượng tới hạn Chương 3: Phương pháp nhóm tái chuẩn hóa
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Chương 1: Nhập môn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
1 Điểm tới hạn và thông số trật tự
Biến cơ học, trường ngoài Pha, sự chuyển pha Điểm tới hạn, hiện tượng tới hạn, thông số trật tự
2 Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
3 Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Chương 1: Nhập môn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
1 Điểm tới hạn và thông số trật tự
Biến cơ học, trường ngoài Pha, sự chuyển pha Điểm tới hạn, hiện tượng tới hạn, thông số trật tự
2 Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
3 Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Chương 1: Nhập môn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
1 Điểm tới hạn và thông số trật tự
Biến cơ học, trường ngoài Pha, sự chuyển pha Điểm tới hạn, hiện tượng tới hạn, thông số trật tự
2 Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
3 Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Biến cơ học, trường ngoài Pha, sự chuyển pha Điểm tới hạn, hiện tượng tới hạn, thông số trật tự
Biến cơ học
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Đại lượng vật lý
Biến cơ học tương ứng
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Biến cơ học, trường ngoài Pha, sự chuyển pha Điểm tới hạn, hiện tượng tới hạn, thông số trật tự
Biến cơ học
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Đại lượng vật lý
Biến cơ học tương ứng
khối lượng toàn phần m, khối lượng riêng m/V,
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Biến cơ học, trường ngoài Pha, sự chuyển pha Điểm tới hạn, hiện tượng tới hạn, thông số trật tự
Biến cơ học
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Đại lượng vật lý
Biến cơ học tương ứng
khối lượng toàn phần m, khối lượng riêng m/V,
năng lượng toàn phần E, mật độ năng lượng E/V,
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Biến cơ học, trường ngoài Pha, sự chuyển pha Điểm tới hạn, hiện tượng tới hạn, thông số trật tự
Biến cơ học
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Đại lượng vật lý
Biến cơ học tương ứng
khối lượng toàn phần m, khối lượng riêng m/V,
năng lượng toàn phần E, mật độ năng lượng E/V,
moment từ toàn phần µ, độ từ hóa M = µ/V,
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Biến cơ học, trường ngoài Pha, sự chuyển pha Điểm tới hạn, hiện tượng tới hạn, thông số trật tự
Biến cơ học
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Đại lượng vật lý
Biến cơ học tương ứng
khối lượng toàn phần m, khối lượng riêng m/V,
năng lượng toàn phần E, mật độ năng lượng E/V,
Biến cơ học thu được sau phép chia đại lượng vật lý vĩ mô cho thể tích V hoặc tổng số hạt N của hệ (nếu hệ đồng nhất).
moment từ toàn phần µ, độ từ hóa M = µ/V,
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Biến cơ học, trường ngoài Pha, sự chuyển pha Điểm tới hạn, hiện tượng tới hạn, thông số trật tự
Biến cơ học
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Đại lượng vật lý
Biến cơ học tương ứng
khối lượng toàn phần m, khối lượng riêng m/V,
năng lượng toàn phần E, mật độ năng lượng E/V,
Biến cơ học thu được sau phép chia đại lượng vật lý vĩ mô cho thể tích V hoặc tổng số hạt N của hệ (nếu hệ đồng nhất).
Một số biến cơ học quan trọng khác: biên độ lượng tử của chất lỏng Bose, ảnh Fourier của mật độ nguyên tử, biên dộ cặp Cooper, . . . .
moment từ toàn phần µ, độ từ hóa M = µ/V,
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Biến cơ học, trường ngoài Pha, sự chuyển pha Điểm tới hạn, hiện tượng tới hạn, thông số trật tự
Trường ngoài
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Định nghĩa
Trường ngoài bao gồm các đại lượng đặc trưng cho môi trường bên ngoài hệ: nhiệt độ, từ trường, điện trường, áp suất, . . . .
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Biến cơ học, trường ngoài Pha, sự chuyển pha Điểm tới hạn, hiện tượng tới hạn, thông số trật tự
Mối quan hệ giữa trường ngoài và biến cơ học
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Thông thường, biến cơ học được xác định đơn trị khi cho trước trường ngoài.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Biến cơ học, trường ngoài Pha, sự chuyển pha Điểm tới hạn, hiện tượng tới hạn, thông số trật tự
Mối quan hệ giữa trường ngoài và biến cơ học
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Thông thường, biến cơ học được xác định đơn trị khi cho trước trường ngoài. Tuy nhiên có những trường hợp đặc biệt: biến cơ học được xác định không đơn trị Ví dụ 1
( ρH20 T = 373 K (1000 C), p = 1 atm. : giá trị cao (thể nước) giá trị thấp (thể khí)
→ không phải là hằng số ρ không đơn trị trên đường cong phân cách giữa hai pha lỏng-khí.
Tc = 647 K, pc = 218 atm: điểm tới hạn lỏng-khí.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Biến cơ học, trường ngoài Pha, sự chuyển pha Điểm tới hạn, hiện tượng tới hạn, thông số trật tự
Mối quan hệ giữa trường ngoài và biến cơ học
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Ví dụ 2
Thông thường, biến cơ học được xác định đơn trị khi cho trước trường ngoài. Tuy nhiên có những trường hợp đặc biệt: biến cơ học được xác định không đơn trị
Đối với chất sắt từ (Fe hoặc Ni):
h = 0, 0 < T < Tc : vector độ từ hóa m định hướng tùy ý (trạng thái sắt từ),
h = 0, T > Tc : m = 0 (trạng thái thuận từ).
Điểm h = 0, T = Tc là điểm tới hạn sắt từ.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Biến cơ học, trường ngoài Pha, sự chuyển pha Điểm tới hạn, hiện tượng tới hạn, thông số trật tự
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Pha - Sự chuyển pha
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Pha
là trạng thái của vật thể với các tính chất và trật tự đặc trưng.
Ví dụ: pha lỏng, khí của nước; pha sắt từ, thuận từ của các vật liệu từ; pha siêu dẫn, dẫn điện thường của các chất siêu dẫn; . . . .
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Biến cơ học, trường ngoài Pha, sự chuyển pha Điểm tới hạn, hiện tượng tới hạn, thông số trật tự
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Pha - Sự chuyển pha
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Pha
là trạng thái của vật thể với các tính chất và trật tự đặc trưng.
Sự chuyển pha
Ví dụ: pha lỏng, khí của nước; pha sắt từ, thuận từ của các vật liệu từ; pha siêu dẫn, dẫn điện thường của các chất siêu dẫn; . . . .
là sự thay đổi trạng thái từ mức độ trật tự này sang mức độ trật tự khác → các tính chất mới của vật liệu
Ví dụ: chuyển pha lỏng-khí: thay đổi trật tự tinh thể; chuyển pha sắt từ-thuận từ: thay đổi trật tự của moment từ, . . . .
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Biến cơ học, trường ngoài Pha, sự chuyển pha Điểm tới hạn, hiện tượng tới hạn, thông số trật tự
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn - Hiện tượng tới hạn - Thông số trật tự
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Điểm tới hạn (critical point)
là điểm mà ở đó xảy ra sự chuyển pha, được đặc trưng bởi các giá trị đặc biệt của trường ngoài: nhiệt độ tới hạn (nhiệt độ chuyển pha) Tc, từ trường tới hạn hc, . . . .
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Biến cơ học, trường ngoài Pha, sự chuyển pha Điểm tới hạn, hiện tượng tới hạn, thông số trật tự
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn - Hiện tượng tới hạn - Thông số trật tự
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Điểm tới hạn (critical point)
Hiện tượng tới hạn (critical phenonmenon)
là điểm mà ở đó xảy ra sự chuyển pha, được đặc trưng bởi các giá trị đặc biệt của trường ngoài: nhiệt độ tới hạn (nhiệt độ chuyển pha) Tc, từ trường tới hạn hc, . . . .
là các hiện tượng xảy ra gần điểm tới hạn.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Biến cơ học, trường ngoài Pha, sự chuyển pha Điểm tới hạn, hiện tượng tới hạn, thông số trật tự
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn - Hiện tượng tới hạn - Thông số trật tự
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Điểm tới hạn (critical point)
Hiện tượng tới hạn (critical phenonmenon)
là điểm mà ở đó xảy ra sự chuyển pha, được đặc trưng bởi các giá trị đặc biệt của trường ngoài: nhiệt độ tới hạn (nhiệt độ chuyển pha) Tc, từ trường tới hạn hc, . . . .
Thông số trật tự (order parameter)
là các hiện tượng xảy ra gần điểm tới hạn.
là đại lượng vật lý mô tả sự chuyển pha hay sự phá vỡ trật tự, là biến cơ học nhận những giá trị khác nhau trong những pha khác nhau dưới cùng một trường ngoài, ví dụ: khối lượng riêng ρ trong chuyển pha lỏng-khí, độ từ hóa m trong chuyển pha sắt từ-thuận từ.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Biến cơ học, trường ngoài Pha, sự chuyển pha Điểm tới hạn, hiện tượng tới hạn, thông số trật tự
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Một số điểm tới hạn và thông số trật tự tương ứng
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Độ từ hóa tự phát- đặc thù của các kim loại chuyển tiếp
Moment từ spin µs = µB = e~/(2mec) của các điện tử ở các lớp vỏ chưa lấp đầy (lớp d, f của kim loại chuyển tiếp như Fe, Ni, Co, . . . ) gây ra độ từ hóa tự phát trong các hệ sắt từ.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Độ từ hóa tự phát- đặc thù của các kim loại chuyển tiếp
Moment từ spin µs = µB = e~/(2mec) của các điện tử ở các lớp vỏ chưa lấp đầy (lớp d, f của kim loại chuyển tiếp như Fe, Ni, Co, . . . ) gây ra độ từ hóa tự phát trong các hệ sắt từ. Moment từ quỹ đạo µL không đóng góp vào độ từ hóa này.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Vai trò của tương tác trao đổi
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hamiltonian của hệ sắt từ:
X
H = −
(1)
JijSiSj,
1 2
Si: spin của điện tử ở nút mạng thứ i, Jij: tích phân trao đổi giữa các spin Si và Sj.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Vai trò của tương tác trao đổi
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hamiltonian của hệ sắt từ:
X
H = −
(1)
JijSiSj,
1 2
Si: spin của điện tử ở nút mạng thứ i, Jij: tích phân trao đổi giữa các spin Si và Sj. Si (cid:20) Sj: hệ ở trạng thái có lợi nhất về mặt năng lượng.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Vai trò của tương tác trao đổi
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hamiltonian của hệ sắt từ:
X
H = −
(1)
JijSiSj,
1 2
Si: spin của điện tử ở nút mạng thứ i, Jij: tích phân trao đổi giữa các spin Si và Sj. Si (cid:20) Sj: hệ ở trạng thái có lợi nhất về mặt năng lượng.
→ tương tác trao đổi là nguyên nhân tạo nên trật tự xa trong hệ sắt từ.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Chuyển pha sắt từ-thuận từ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Trường ngoài: h = 0, T tăng dần từ 0 K.
Bức tranh chuyển pha
T = 0 K
0 < T < Tc
T > Tc
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Chuyển pha sắt từ-thuận từ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Thông số trật tự (độ từ hóa): m =
< µi >
1 V
P i
1 T = 0 K:
trạng thái cơ bản: tất cả các spin định hướng song song với nhau, m(T = 0) = mmax.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Chuyển pha sắt từ-thuận từ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Thông số trật tự (độ từ hóa): m =
< µi >
1 V
P i
1 T = 0 K:
trạng thái cơ bản: tất cả các spin định hướng song song với nhau, m(T = 0) = mmax.
2 0 < T < Tc:
0. trật tự của trạng thái cơ bản bị phá vỡ bởi dao động nhiệt, hình thành những miền (cluster/block) trong đó spin định hướng song song (spin thuộc các miền khác nhau không song song), m(T ) −−−−→ T →Tc
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Chuyển pha sắt từ-thuận từ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Thông số trật tự (độ từ hóa): m =
< µi >
1 V
P i
1 T = 0 K:
trạng thái cơ bản: tất cả các spin định hướng song song với nhau, m(T = 0) = mmax.
2 0 < T < Tc:
0. trật tự của trạng thái cơ bản bị phá vỡ bởi dao động nhiệt, hình thành những miền (cluster/block) trong đó spin định hướng song song (spin thuộc các miền khác nhau không song song), m(T ) −−−−→ T →Tc
3 T > Tc:
spin định hướng hoàn toàn hỗn độn, m = 0.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Sự phụ thuộc của thông số trật tự vào nhiệt độ
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hệ chuyển từ pha sắt từ (trật tự) với thông số trật tự m 6= 0 sang pha thuận từ (mất trật tự) với m = 0.
Sự phụ thuộc của thông số trật tự vào nhiệt độ
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hệ chuyển từ pha sắt từ (trật tự) với thông số trật tự m 6= 0 sang pha thuận từ (mất trật tự) với m = 0. Chuyển pha sắt từ-thuận từ là chuyển pha loại II.
Sự phụ thuộc của thông số trật tự vào nhiệt độ
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Sự cạnh tranh của hai xu hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Tạo trật tự nhờ tương tác trao đổi: áp đảo ở T < Tc.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Sự cạnh tranh của hai xu hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Tạo trật tự nhờ tương tác trao đổi: áp đảo ở T < Tc. Phá vỡ trật tự do các dao động nhiệt: áp đảo ở T > Tc.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Sự cạnh tranh của hai xu hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Tạo trật tự nhờ tương tác trao đổi: áp đảo ở T < Tc. Phá vỡ trật tự do các dao động nhiệt: áp đảo ở T > Tc. Trong một số hệ sắt từ ở T & Tc, vẫn tồn tại những miền spin định hướng song song có kích thước đủ lớn.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Sự cạnh tranh của hai xu hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Tạo trật tự nhờ tương tác trao đổi: áp đảo ở T < Tc. Phá vỡ trật tự do các dao động nhiệt: áp đảo ở T > Tc. Trong một số hệ sắt từ ở T & Tc, vẫn tồn tại những miền spin định hướng song song có kích thước đủ lớn.
Nguyên nhân: tương tác trao đổi đủ mạnh để giúp xu hướng tạo trật tự trở nên áp đảo nhưng vẫn chưa thắng thế hoàn toàn xu hướng mất trật tự.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Độ dài tương quan và thời gian tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
1 độ dài tương quan (correlation length) ξ: kích thước trung bình của miền các spin định hướng song song, tương tác trao đổi đủ giữ cho các spin có liên hệ (correlation). Khi T > Tc:
+ ∞ . T tăng: ξ giảm, ξ −−−−→ T →Tc
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Độ dài tương quan và thời gian tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
1 độ dài tương quan (correlation length) ξ: kích thước trung bình của miền các spin định hướng song song, tương tác trao đổi đủ giữ cho các spin có liên hệ (correlation). Khi T > Tc:
+ ∞ . T tăng: ξ giảm, ξ −−−−→ T →Tc
2
thời gian hồi phục (relaxation time) τ :
thời gian cần thiết để tạo cân bằng nhiệt động sau nhiễu loạn, khi T rất gần Tc: τ rất lớn.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Độ dài tương quan và thời gian tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
1 độ dài tương quan (correlation length) ξ: kích thước trung bình của miền các spin định hướng song song, tương tác trao đổi đủ giữ cho các spin có liên hệ (correlation). Khi T > Tc:
+ ∞ . T tăng: ξ giảm, ξ −−−−→ T →Tc
2
thời gian hồi phục (relaxation time) τ :
Lý thuyết và thực nghiệm cho thấy các đặc tính quan trọng của hiện tượng tới hạn được quyết định bởi các miền spin định hướng song song có kích thước lớn và thời gian hồi phục dài.
thời gian cần thiết để tạo cân bằng nhiệt động sau nhiễu loạn, khi T rất gần Tc: τ rất lớn.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Phân loại các hiện tượng tới hạn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
1 Hiện tượng tĩnh: liên quan đến các đại lượng nhiệt động cân bằng (độ từ hóa, độ cảm từ, nhiệt dung, mật độ xác suất các cấu hình spin, kích thước trung bình của miền có spin song song, . . . .)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Phân loại các hiện tượng tới hạn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
1 Hiện tượng tĩnh: liên quan đến các đại lượng nhiệt động cân bằng (độ từ hóa, độ cảm từ, nhiệt dung, mật độ xác suất các cấu hình spin, kích thước trung bình của miền có spin song song, . . . .)
2 Hiện tượng động: sự phụ thuộc thời gian của các đại
lượng: hệ số truyền nhiệt, truyền sóng spin, thời gian hồi phục, . . . .
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Thông số trật tự m(T ) - chỉ số β
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Sự phụ thuộc của thông số trật tự vào nhiệt độ
h ’ 0 :
0, m(T ) −−−−→ T →Tc T ’ Tc:
(YFeO3)
a, b, c là các đường cong ứng với h = 38 Oe, 210 Oe, 460 Oe
m ∼ (Tc − T )β. (2)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Bảng giá trị các chỉ số tới hạn đối với một số chất sắt từ
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Sự phụ thuộc của m vào h ở T = Tc - chỉ số δ
T = Tc, h nhỏ : m ∼ h1/δ.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Sự phụ thuộc của m vào h ở T = Tc - chỉ số δ
T = Tc, h nhỏ : m ∼ h1/δ.
(Tc = 360 K) a, b, c là các đường cong ứng với T = 627, 629, 631 K
Sự phụ thuộc của độ từ hóa vào từ trường
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Bảng giá trị các chỉ số tới hạn đối với một số chất sắt từ
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Sự phụ thuộc của χ vào T ở h = 0 - chỉ số γ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Độ cảm từ χ: phản ứng của hệ trước tác động của từ trường ngoài
(cid:17)
χ =
.
T
(cid:16) ∂m ∂h
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Sự phụ thuộc của χ vào T ở h = 0 - chỉ số γ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Độ cảm từ χ: phản ứng của hệ trước tác động của từ trường ngoài
(cid:17)
χ =
.
T
(cid:16) ∂m ∂h
T ’ Tc :
(
χ ∼
thực nghiệm: γ ’ γ0, (3)
(T − Tc)−γ , T > Tc, (Tc − T )−γ0 , T < Tc.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Sự phụ thuộc của χ vào T ở h = 0 - chỉ số γ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Độ cảm từ χ: phản ứng của hệ trước tác động của từ trường ngoài
(cid:17)
χ =
.
T
(cid:16) ∂m ∂h
T ’ Tc :
(
χ ∼
thực nghiệm: γ ’ γ0, (3)
(T − Tc)−γ , T > Tc, (Tc − T )−γ0 , T < Tc.
→ −γ =
lnχ ln(T − Tc)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Sự phụ thuộc của độ cảm từ vào nhiệt độ (từ trường ngoài nhỏ)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Bảng giá trị các chỉ số tới hạn đối với một số chất sắt từ
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Nhiệt dung và chỉ số α
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
C = −T ∂2F ∂T 2 ,
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Nhiệt dung và chỉ số α
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
C = −T
thực nghiệm: α ’ α0 ∂2F ∂T 2 , ( T ’ Tc: C ∼ (T − Tc)−α , T > Tc, (Tc − T )−α0 , T < Tc.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Nhiệt dung và chỉ số α
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
C = −T
thực nghiệm: α ’ α0 ∂2F ∂T 2 , ( T ’ Tc: C ∼ (T − Tc)−α , T > Tc, (Tc − T )−α0 , T < Tc.
Sự phụ thuộc của nhiệt dung vào nhiệt độ
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Bảng giá trị các chỉ số tới hạn đối với một số chất sắt từ
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Độ dài tương quan và chỉ số ν
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
T ’ Tc:
(4)
ξ ∼ (t − Tc)−ν
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Độ dài tương quan và chỉ số ν
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
T ’ Tc:
(4)
ξ ∼ (t − Tc)−ν
Vai trò quan trọng của ξ trong lý thuyết các hiện tượng tới hạn: sự phân kỳ của các đại lượng nhiệt động ở gần điểm tới hạn đều liên quan đến dáng điệu phân kỳ của ξ tại đây.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Bảng giá trị các chỉ số tới hạn đối với một số chất sắt từ
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Chỉ số Fisher η
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
mô tả sự phụ thuộc của hàm tương quan G(k) vào vector sóng k
G(k) ∼ k−2+η,
(5)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Chỉ số Fisher η
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
mô tả sự phụ thuộc của hàm tương quan G(k) vào vector sóng k
G(k) ∼ k−2+η,
(5)
thu được bằng cách đo tiết diện tán xạ neutron lên các điện tử Γif (k).
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Bảng giá trị các chỉ số tới hạn đối với một số chất sắt từ
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Bức tranh định tính Các chỉ số tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Bảng giá trị các chỉ số tới hạn đối với một số chất sắt từ
Các chỉ số tới hạn rất gần nhau đối với những chất khác nhau.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm tới hạn liquid-gas
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
1. Thông số trật tự (ρ − ρc) - chỉ số β và δ
(ρc: tỉ trọng vật chất tại điểm tới hạn)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm tới hạn liquid-gas
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
1. Thông số trật tự (ρ − ρc) - chỉ số β và δ
(ρc: tỉ trọng vật chất tại điểm tới hạn)
dọc theo đường cong phân cách giữa hai pha lỏng-khí, ρ − ρc có thể nhận giá trị ρL − ρc hoặc ρG − ρc.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm tới hạn liquid-gas
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
1. Thông số trật tự (ρ − ρc) - chỉ số β và δ
(ρc: tỉ trọng vật chất tại điểm tới hạn)
dọc theo đường cong phân cách giữa hai pha lỏng-khí, ρ − ρc có thể nhận giá trị ρL − ρc hoặc ρG − ρc. T ’ Tc:
(6)
ρ − ρc ∼ (Tc − T )β
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm tới hạn liquid-gas
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
1. Thông số trật tự (ρ − ρc) - chỉ số β và δ
(ρc: tỉ trọng vật chất tại điểm tới hạn)
dọc theo đường cong phân cách giữa hai pha lỏng-khí, ρ − ρc có thể nhận giá trị ρL − ρc hoặc ρG − ρc. T ’ Tc:
(6)
ρ − ρc ∼ (Tc − T )β
T = Tc, p ’ pc (áp suất p đóng vai trò tương tự như từ trường h)
(7)
ρ − ρc ∼ (p − pc)1/δ
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giá trị các chỉ số tới hạn trong chuyển pha lỏng-khí
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm tới hạn liquid-gas
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2. Chỉ số γ
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm tới hạn liquid-gas
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2. Chỉ số γ
(cid:17)
Độ nén K =
(có vai trò của χ)
T
(cid:16) ∂ρ ∂p
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm tới hạn liquid-gas
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2. Chỉ số γ
(cid:17)
Độ nén K =
(có vai trò của χ)
T
(cid:16) ∂ρ ∂p
p = pc, T ’ Tc:
(
K ∼
thực nghiệm: α ’ α0
(T − Tc)−γ , T > Tc, (Tc − T )−γ0 , T < Tc.
(8)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giá trị các chỉ số tới hạn trong chuyển pha lỏng-khí
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm tới hạn liquid-gas
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3. Chỉ số α
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm tới hạn liquid-gas
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3. Chỉ số α
Nhiệt dung CV = −T
∂F 2 ∂T 2 .
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm tới hạn liquid-gas
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3. Chỉ số α
Nhiệt dung CV = −T
∂F 2 ∂T 2 .
T = Tc:
(9)
C ∼ |T − Tc|−α.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giá trị các chỉ số tới hạn trong chuyển pha lỏng-khí
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm tới hạn liquid-gas
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
4. Các chỉ số ν và η
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm tới hạn liquid-gas
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
4. Các chỉ số ν và η
Chỉ số ν của độ dài tương quan ξ tương tự trường hợp sắt từ.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm tới hạn liquid-gas
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
4. Các chỉ số ν và η
Chỉ số ν của độ dài tương quan ξ tương tự trường hợp sắt từ. Chỉ số Fisher η của hàm tương quan G(k):
(10)
G(k) ∼ Γif (k) ∼ k−2+η
(Γif là tiết diện tán xạ ánh sáng lên các nguyên tử chất lỏng.)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giá trị các chỉ số tới hạn trong chuyển pha lỏng-khí
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giá trị các chỉ số tới hạn trong chuyển pha lỏng-khí
Các chỉ số tới hạn rất gần nhau đối với những chất khác nhau.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Điểm tới hạn phản sắt từ (Antiferromagnetic critical point)
Jij < 0 → các spin gần nhau hướng ngược nhau.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Điểm tới hạn phản sắt từ (Antiferromagnetic critical point)
Jij < 0 → các spin gần nhau hướng ngược nhau. Ở nhiệt độ thấp, tinh thể AF trật tự gồm hai phân mạng lồng vào nhau
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Điểm tới hạn phản sắt từ (Antiferromagnetic critical point)
Jij < 0 → các spin gần nhau hướng ngược nhau. Ở nhiệt độ thấp, tinh thể AF trật tự gồm hai phân mạng lồng vào nhau
6 6 6 6
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Điểm tới hạn phản sắt từ (Antiferromagnetic critical point)
Jij < 0 → các spin gần nhau hướng ngược nhau. Ở nhiệt độ thấp, tinh thể AF trật tự gồm hai phân mạng lồng vào nhau
6 6 6 6 ? ? ? ?
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Điểm tới hạn phản sắt từ (Antiferromagnetic critical point)
Jij < 0 → các spin gần nhau hướng ngược nhau. Ở nhiệt độ thấp, tinh thể AF trật tự gồm hai phân mạng lồng vào nhau
6 6 6 6
? ? ? ? độ từ hóa của hai phân mạng: m và −m.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Điểm tới hạn phản sắt từ (Antiferromagnetic critical point)
Jij < 0 → các spin gần nhau hướng ngược nhau. Ở nhiệt độ thấp, tinh thể AF trật tự gồm hai phân mạng lồng vào nhau
(11)
6 6 6 6
(T ’ Tc)
? ? ? ? độ từ hóa của hai phân mạng: m và −m. Thông số trật tự m và chỉ số β m ∼ (Tc − T )β
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Điểm tới hạn phản sắt từ (Antiferromagnetic critical point)
Jij < 0 → các spin gần nhau hướng ngược nhau. Ở nhiệt độ thấp, tinh thể AF trật tự gồm hai phân mạng lồng vào nhau
(11)
6 6 6 6
(T ’ Tc)
Các chỉ số δ và γ không đo được trực tiếp từ thực nghiệm.
? ? ? ? độ từ hóa của hai phân mạng: m và −m. Thông số trật tự m và chỉ số β m ∼ (Tc − T )β
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Điểm tới hạn phản sắt từ (Antiferromagnetic critical point)
Jij < 0 → các spin gần nhau hướng ngược nhau. Ở nhiệt độ thấp, tinh thể AF trật tự gồm hai phân mạng lồng vào nhau
6 6 6 6
(T ’ Tc)
(11) Các chỉ số δ và γ không đo được trực tiếp từ thực nghiệm. Hàm tương quan và chỉ số η:
G(k) ∼ k−2+η,
(12)
(
G(0) ∼
(13)
< |mk|2 > −−→ k→0
(T − Tc)−γ , T > Tc, (Tc − T )−γ0 , T < Tc.
? ? ? ? độ từ hóa của hai phân mạng: m và −m. Thông số trật tự m và chỉ số β m ∼ (Tc − T )β
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm tới hạn của hợp kim
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Có sự tương tự về cấu trúc giữa hợp kim trật tự và phản sắt từ trật tự
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm tới hạn của hợp kim
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Có sự tương tự về cấu trúc giữa hợp kim trật tự và phản sắt từ trật tự → xem hợp kim như một hệ gồm hai phân mạng lồng vào nhau.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm tới hạn của hợp kim
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Có sự tương tự về cấu trúc giữa hợp kim trật tự và phản sắt từ trật tự → xem hợp kim như một hệ gồm hai phân mạng lồng vào nhau.
Thông số trật tự
∆ρ = ρ1 − ρ2,
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm tới hạn của hợp kim
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Có sự tương tự về cấu trúc giữa hợp kim trật tự và phản sắt từ trật tự → xem hợp kim như một hệ gồm hai phân mạng lồng vào nhau.
Thông số trật tự
∆ρ = ρ1 − ρ2,
Chỉ số tới hạn β của thông số trật tự: tương tự trường hợp tới hạn FM-PM và AF-PM.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hêli lỏng (He4)
Hệ lượng tử gồm các boson (nguyên tử He4) tồn tại ở trạng thái lỏng dưới mọi điều kiện áp suất và nhiệt độ cho đến gần 0 K.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hêli lỏng (He4)
Hệ lượng tử gồm các boson (nguyên tử He4) tồn tại ở trạng thái lỏng dưới mọi điều kiện áp suất và nhiệt độ cho đến gần 0 K. Thông số trật tự Z ψ = d3xψ(x) (14) 1 V
ψ(x): hàm sóng phức (trường boson) mô tả Hêli lỏng.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hêli lỏng (He4)
Hệ lượng tử gồm các boson (nguyên tử He4) tồn tại ở trạng thái lỏng dưới mọi điều kiện áp suất và nhiệt độ cho đến gần 0 K. Thông số trật tự Z ψ = d3xψ(x) (14) 1 V
ψ(x): hàm sóng phức (trường boson) mô tả Hêli lỏng. Kết quả lý thuyết và thực nghiệm: khi T < Tc ’ 2K (điểm λ), ψ 6= 0 và ψ hướng tùy ý trên mặt phẳng phức.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hêli lỏng (He4)
Hệ lượng tử gồm các boson (nguyên tử He4) tồn tại ở trạng thái lỏng dưới mọi điều kiện áp suất và nhiệt độ cho đến gần 0 K. Thông số trật tự Z ψ = d3xψ(x) (14) 1 V
ψ(x): hàm sóng phức (trường boson) mô tả Hêli lỏng. Kết quả lý thuyết và thực nghiệm: khi T < Tc ’ 2K (điểm λ), ψ 6= 0 và ψ hướng tùy ý trên mặt phẳng phức. → biểu hiện tương tự chất sắt từ và phản sắt từ bề mặt.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Các chất siêu dẫn
Hệ lượng tử gồm các boson - cặp Cooper của hai điện tử có xung lượng và spin đối song.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Các chất siêu dẫn
Hệ lượng tử gồm các boson - cặp Cooper của hai điện tử có xung lượng và spin đối song. Thông số trật tự
Z ∆ = d3x∆(x) (15) 1 V
∆(x): biên độ trạng thái phức của boson (∆(x) = 0 trong pha dẫn điện thường khi T ≥ Tc)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Các chất siêu dẫn
Hệ lượng tử gồm các boson - cặp Cooper của hai điện tử có xung lượng và spin đối song. Thông số trật tự
Z ∆ = d3x∆(x) (15) 1 V
∆(x): biên độ trạng thái phức của boson (∆(x) = 0 trong pha dẫn điện thường khi T ≥ Tc) Nhiệt dung gián đoạn tại T = Tc,
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Các chất siêu dẫn
Hệ lượng tử gồm các boson - cặp Cooper của hai điện tử có xung lượng và spin đối song. Thông số trật tự
Z ∆ = d3x∆(x) (15) 1 V
∆(x): biên độ trạng thái phức của boson (∆(x) = 0 trong pha dẫn điện thường khi T ≥ Tc) Nhiệt dung gián đoạn tại T = Tc, → biểu hiện khác với các chất sắt từ.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Sự phụ thuộc của nhiệt dung vào nhiệt độ của các chất siêu dẫn
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Các chỉ số tới hạn β, δ, ν, η không thể đo trực tiếp từ thực nghiệm trong cả hai trường hợp Hêli lỏng và siêu dẫn.
Sự phụ thuộc của nhiệt dung vào nhiệt độ của các chất siêu dẫn
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Những đặc điểm định tính của các hiện tượng tới hạn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
(Sử dụng ngôn ngữ chuyển pha sắt từ-thuận từ)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Những đặc điểm định tính của các hiện tượng tới hạn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
(Sử dụng ngôn ngữ chuyển pha sắt từ-thuận từ)
1 Thông số trật tự có hướng tùy ý ở h = 0, T < Tc. Khi
T > Tc : m = 0
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Những đặc điểm định tính của các hiện tượng tới hạn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
(Sử dụng ngôn ngữ chuyển pha sắt từ-thuận từ)
1 Thông số trật tự có hướng tùy ý ở h = 0, T < Tc. Khi
T > Tc : m = 0
2 Dáng điệu kỳ dị (singular behavior) của các đại lượng nhiệt động theo (T − Tc), h, k được xác định bởi các chỉ số tới hạn.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Những đặc điểm định tính của các hiện tượng tới hạn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
(Sử dụng ngôn ngữ chuyển pha sắt từ-thuận từ)
1 Thông số trật tự có hướng tùy ý ở h = 0, T < Tc. Khi
T > Tc : m = 0
2 Dáng điệu kỳ dị (singular behavior) của các đại lượng nhiệt động theo (T − Tc), h, k được xác định bởi các chỉ số tới hạn.
3 Các chỉ số tới hạn có tính phổ quát (universality): có trị số
như nhau đối với những chất khác nhau.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Điểm tới hạn và thông số trật tự Điểm tới hạn sắt từ-thuận từ Các điểm tới hạn khác
Điểm tới hạn liquid-gas Điểm tới hạn phản sắt từ Điểm tới hạn của hợp kim Điểm λ của Hêli lỏng và điểm tới hạn siêu dẫn
Những đặc điểm định tính của các hiện tượng tới hạn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
(Sử dụng ngôn ngữ chuyển pha sắt từ-thuận từ)
1 Thông số trật tự có hướng tùy ý ở h = 0, T < Tc. Khi
T > Tc : m = 0
2 Dáng điệu kỳ dị (singular behavior) của các đại lượng nhiệt động theo (T − Tc), h, k được xác định bởi các chỉ số tới hạn.
3 Các chỉ số tới hạn có tính phổ quát (universality): có trị số
như nhau đối với những chất khác nhau. Lớp phổ quát (universality class): tập hợp những hệ có cùng các chỉ số tới hạn.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Chương 2: Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
1 Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lịch sử phát triển của lý thuyết chuyển pha Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
2 Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Giả thuyết thang (Scaling Hypothesis) Hàm tương quan Định luật scaling thứ nhất Phép biến thang Định luật scaling thứ hai Định luật scaling thứ ba Định luật scaling thứ tư Một vài nhận xét
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Chương 2: Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
1 Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lịch sử phát triển của lý thuyết chuyển pha Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
2 Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Giả thuyết thang (Scaling Hypothesis) Hàm tương quan Định luật scaling thứ nhất Phép biến thang Định luật scaling thứ hai Định luật scaling thứ ba Định luật scaling thứ tư Một vài nhận xét
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lịch sử phát triển của lý thuyết chuyển pha
Lịch sử phát triển của lý thuyết chuyển pha
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Lý thuyết chuyển pha của Vander Walls
là lý thuyết chuyển pha đầu tiên mô tả hiện tượng tới hạn lỏng-khí (liquid-gas).
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lịch sử phát triển của lý thuyết chuyển pha
Lịch sử phát triển của lý thuyết chuyển pha
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Lý thuyết chuyển pha của Vander Walls
là lý thuyết chuyển pha đầu tiên mô tả hiện tượng tới hạn lỏng-khí (liquid-gas).
Lý thuyết trường phân tử (Weiss, 1907)
Nội dung: mô tả chuyển pha sắt từ-thuận từ trong các hệ sắt từ. Ý tưởng: các moment từ chịu tác dụng của một trường hiệu dụng (trường phân tử) tạo bởi các moment từ còn lại trong hệ. Cường độ của trường hiệu dụng tỷ lệ với độ từ hóa trung bình
hef f ∼ maverage
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau1
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
1Ivanchenko & Lisyansky, p. 2 Abrikosov (1988), p. 589
Mô tả một cách tổng quát mọi quá trình chuyển pha loại II (không phụ thuộc vào những đặc điểm cụ thể của chuyển pha),
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau1
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
1Ivanchenko & Lisyansky, p. 2 Abrikosov (1988), p. 589
Mô tả một cách tổng quát mọi quá trình chuyển pha loại II (không phụ thuộc vào những đặc điểm cụ thể của chuyển pha), → lý thuyết hiện tượng luận.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau1
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Mô tả một cách tổng quát mọi quá trình chuyển pha loại II (không phụ thuộc vào những đặc điểm cụ thể của chuyển pha), → lý thuyết hiện tượng luận.
Mọi quá trình chuyển pha loại II có thể xem như quá trình thay đổi đối xứng.
1Ivanchenko & Lisyansky, p. 2 Abrikosov (1988), p. 589
Ý tưởng
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau1
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Mô tả một cách tổng quát mọi quá trình chuyển pha loại II (không phụ thuộc vào những đặc điểm cụ thể của chuyển pha), → lý thuyết hiện tượng luận.
Mọi quá trình chuyển pha loại II có thể xem như quá trình thay đổi đối xứng. Tại điểm chuyển pha xuất hiện một hoặc vài yếu tố đối xứng mới.
1Ivanchenko & Lisyansky, p. 2 Abrikosov (1988), p. 589
Ý tưởng
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau1
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Mô tả một cách tổng quát mọi quá trình chuyển pha loại II (không phụ thuộc vào những đặc điểm cụ thể của chuyển pha), → lý thuyết hiện tượng luận.
Mọi quá trình chuyển pha loại II có thể xem như quá trình thay đổi đối xứng. Tại điểm chuyển pha xuất hiện một hoặc vài yếu tố đối xứng mới. Yếu tố đối xứng mới xuất hiện đột ngột tại giá trị xác định của các biến động lực.
1Ivanchenko & Lisyansky, p. 2 Abrikosov (1988), p. 589
Ý tưởng
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau1
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Mô tả một cách tổng quát mọi quá trình chuyển pha loại II (không phụ thuộc vào những đặc điểm cụ thể của chuyển pha), → lý thuyết hiện tượng luận.
Mọi quá trình chuyển pha loại II có thể xem như quá trình thay đổi đối xứng. Tại điểm chuyển pha xuất hiện một hoặc vài yếu tố đối xứng mới. Yếu tố đối xứng mới xuất hiện đột ngột tại giá trị xác định của các biến động lực. Trạng thái trên điểm chuyển pha có đối xứng cao hơn trạng thái dưới điểm chuyển pha.
1Ivanchenko & Lisyansky, p. 2 Abrikosov (1988), p. 589
Ý tưởng
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
là đại lượng mô tả quá trình chuyển pha,
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
là đại lượng mô tả quá trình chuyển pha, có giá trị bằng không ở pha có đối xứng cao hơn (pha mất trật tự hơn) và khác không ở pha có đối xứng thấp hơn (pha trật tự hơn),
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
là đại lượng mô tả quá trình chuyển pha, có giá trị bằng không ở pha có đối xứng cao hơn (pha mất trật tự hơn) và khác không ở pha có đối xứng thấp hơn (pha trật tự hơn), → thông số trật tự đồng thời cho biết mức độ trật tự ở trên và dưới điểm chuyển pha.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
chuyển pha sắt từ-thuận từ: thông số trật tự là độ từ hóa tự phát Φ = M = (Mx, My, Mz) (đại lượng vector),
là đại lượng mô tả quá trình chuyển pha, có giá trị bằng không ở pha có đối xứng cao hơn (pha mất trật tự hơn) và khác không ở pha có đối xứng thấp hơn (pha trật tự hơn), → thông số trật tự đồng thời cho biết mức độ trật tự ở trên và dưới điểm chuyển pha. ví dụ:
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
chuyển pha sắt từ-thuận từ: thông số trật tự là độ từ hóa tự phát Φ = M = (Mx, My, Mz) (đại lượng vector), chuyển pha lỏng-khí: thông số trật tự là hiệu các tỷ trọng (mật độ vật chất) của pha lỏng và pha khí φ = ρL − ρG (đại lượng vô hướng),
là đại lượng mô tả quá trình chuyển pha, có giá trị bằng không ở pha có đối xứng cao hơn (pha mất trật tự hơn) và khác không ở pha có đối xứng thấp hơn (pha trật tự hơn), → thông số trật tự đồng thời cho biết mức độ trật tự ở trên và dưới điểm chuyển pha. ví dụ:
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
chuyển pha sắt từ-thuận từ: thông số trật tự là độ từ hóa tự phát Φ = M = (Mx, My, Mz) (đại lượng vector), chuyển pha lỏng-khí: thông số trật tự là hiệu các tỷ trọng (mật độ vật chất) của pha lỏng và pha khí φ = ρL − ρG (đại lượng vô hướng), chuyển pha dẫn điện thường-siêu dẫn: thông số trật tự là hàm sóng của cặp Cooper φ = Ψ (thông số trật tự có hai thành phần do hàm sóng là hàm phức vô hướng).
là đại lượng mô tả quá trình chuyển pha, có giá trị bằng không ở pha có đối xứng cao hơn (pha mất trật tự hơn) và khác không ở pha có đối xứng thấp hơn (pha trật tự hơn), → thông số trật tự đồng thời cho biết mức độ trật tự ở trên và dưới điểm chuyển pha. ví dụ:
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
chuyển pha sắt từ-thuận từ: thông số trật tự là độ từ hóa tự phát Φ = M = (Mx, My, Mz) (đại lượng vector), chuyển pha lỏng-khí: thông số trật tự là hiệu các tỷ trọng (mật độ vật chất) của pha lỏng và pha khí φ = ρL − ρG (đại lượng vô hướng), chuyển pha dẫn điện thường-siêu dẫn: thông số trật tự là hàm sóng của cặp Cooper φ = Ψ (thông số trật tự có hai thành phần do hàm sóng là hàm phức vô hướng).
là đại lượng mô tả quá trình chuyển pha, có giá trị bằng không ở pha có đối xứng cao hơn (pha mất trật tự hơn) và khác không ở pha có đối xứng thấp hơn (pha trật tự hơn), → thông số trật tự đồng thời cho biết mức độ trật tự ở trên và dưới điểm chuyển pha. ví dụ:
Thông số trật tự có thể là một đại lượng vô hướng, vector, tensor
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
chuyển pha sắt từ-thuận từ: thông số trật tự là độ từ hóa tự phát Φ = M = (Mx, My, Mz) (đại lượng vector), chuyển pha lỏng-khí: thông số trật tự là hiệu các tỷ trọng (mật độ vật chất) của pha lỏng và pha khí φ = ρL − ρG (đại lượng vô hướng), chuyển pha dẫn điện thường-siêu dẫn: thông số trật tự là hàm sóng của cặp Cooper φ = Ψ (thông số trật tự có hai thành phần do hàm sóng là hàm phức vô hướng).
là đại lượng mô tả quá trình chuyển pha, có giá trị bằng không ở pha có đối xứng cao hơn (pha mất trật tự hơn) và khác không ở pha có đối xứng thấp hơn (pha trật tự hơn), → thông số trật tự đồng thời cho biết mức độ trật tự ở trên và dưới điểm chuyển pha. ví dụ:
Thông số trật tự có thể là một đại lượng vô hướng, vector, tensor Tổng quát: thông số trật tự là một đại lượng vĩ mô gồm nhiều thành phần.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Trong chuyển pha loại II, thông số trật tự φ biến thiên liên tục trừ tại điểm điểm chuyển pha.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Trong chuyển pha loại II, thông số trật tự φ biến thiên liên tục trừ tại điểm điểm chuyển pha. φ có kỳ dị tại điểm chuyển pha do nó phải có giá trị khác không dưới điểm chuyển pha và bằng không tại điểm chuyển pha.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Trong chuyển pha loại II, thông số trật tự φ biến thiên liên tục trừ tại điểm điểm chuyển pha. φ có kỳ dị tại điểm chuyển pha do nó phải có giá trị khác không dưới điểm chuyển pha và bằng không tại điểm chuyển pha. → những đại lượng nhiệt động khác cũng có dáng điệu kỳ dị tại điểm chuyển pha.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hệ quả: Trong trường hợp tổng quát, không được phép khai triển năng lượng tự do F, thế nhiệt động Φ, . . . thành chuỗi lũy thừa theo φ.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hệ quả: Trong trường hợp tổng quát, không được phép khai triển năng lượng tự do F, thế nhiệt động Φ, . . . thành chuỗi lũy thừa theo φ. Tuy nhiên, trong trường hợp mức độ kỳ dị của φ tại điểm chuyển pha là yếu, có thể khai triển F, Φ thành chuỗi lũy thừa theo φ ở vài lũy thừa bậc thấp nhất.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hệ quả: Trong trường hợp tổng quát, không được phép khai triển năng lượng tự do F, thế nhiệt động Φ, . . . thành chuỗi lũy thừa theo φ. Tuy nhiên, trong trường hợp mức độ kỳ dị của φ tại điểm chuyển pha là yếu, có thể khai triển F, Φ thành chuỗi lũy thừa theo φ ở vài lũy thừa bậc thấp nhất. Khai triển này không phụ thuộc vào đặc điểm của chuyển pha hay lực tác dụng lên hệ.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hệ quả: Trong trường hợp tổng quát, không được phép khai triển năng lượng tự do F, thế nhiệt động Φ, . . . thành chuỗi lũy thừa theo φ. Tuy nhiên, trong trường hợp mức độ kỳ dị của φ tại điểm chuyển pha là yếu, có thể khai triển F, Φ thành chuỗi lũy thừa theo φ ở vài lũy thừa bậc thấp nhất. Khai triển này không phụ thuộc vào đặc điểm của chuyển pha hay lực tác dụng lên hệ. Ví dụ: khai triển F(Φ) chỉ phụ thuộc vào đối xứng của hệ và số thành phần của thông số trật tự.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hệ quả: Trong trường hợp tổng quát, không được phép khai triển năng lượng tự do F, thế nhiệt động Φ, . . . thành chuỗi lũy thừa theo φ. Tuy nhiên, trong trường hợp mức độ kỳ dị của φ tại điểm chuyển pha là yếu, có thể khai triển F, Φ thành chuỗi lũy thừa theo φ ở vài lũy thừa bậc thấp nhất. Khai triển này không phụ thuộc vào đặc điểm của chuyển pha hay lực tác dụng lên hệ. Ví dụ: khai triển F(Φ) chỉ phụ thuộc vào đối xứng của hệ và số thành phần của thông số trật tự. → Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau mang tính hiện tượng luận và tổng quát.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Xét hệ đẳng hướng (isotropic) chịu tác dụng của trường ngoài h (là từ trường trong chuyển pha PM-FM, là áp suất trong chuyển pha liquid-gas).
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Xét hệ đẳng hướng (isotropic) chịu tác dụng của trường ngoài h (là từ trường trong chuyển pha PM-FM, là áp suất trong chuyển pha liquid-gas). Khai triển năng lượng tự do tại nhiệt độ T :
n o −hφ + a(T, h)φ2 + b(T, h)φ4 + . . . (1) F(T, h, φ) = F0(T, h) + V 1 2 1 4
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Xét hệ đẳng hướng (isotropic) chịu tác dụng của trường ngoài h (là từ trường trong chuyển pha PM-FM, là áp suất trong chuyển pha liquid-gas). Khai triển năng lượng tự do tại nhiệt độ T :
n o −hφ + a(T, h)φ2 + b(T, h)φ4 + . . . (1) F(T, h, φ) = F0(T, h) + V 1 2 1 4
V: thể tích của hệ,
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Xét hệ đẳng hướng (isotropic) chịu tác dụng của trường ngoài h (là từ trường trong chuyển pha PM-FM, là áp suất trong chuyển pha liquid-gas). Khai triển năng lượng tự do tại nhiệt độ T :
n o −hφ + a(T, h)φ2 + b(T, h)φ4 + . . . (1) F(T, h, φ) = F0(T, h) + V 1 2 1 4
V: thể tích của hệ, a(T, h), b(T, h): các hệ số khai triển,
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Xét hệ đẳng hướng (isotropic) chịu tác dụng của trường ngoài h (là từ trường trong chuyển pha PM-FM, là áp suất trong chuyển pha liquid-gas). Khai triển năng lượng tự do tại nhiệt độ T :
n o −hφ + a(T, h)φ2 + b(T, h)φ4 + . . . (1) F(T, h, φ) = F0(T, h) + V 1 2 1 4
V: thể tích của hệ, a(T, h), b(T, h): các hệ số khai triển, −hφV: năng lượng tương tác với trường ngoài (bằng −M H đối với hệ sắt từ).
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Xét hệ đẳng hướng (isotropic) chịu tác dụng của trường ngoài h (là từ trường trong chuyển pha PM-FM, là áp suất trong chuyển pha liquid-gas). Khai triển năng lượng tự do tại nhiệt độ T :
n o −hφ + a(T, h)φ2 + b(T, h)φ4 + . . . (1) F(T, h, φ) = F0(T, h) + V 1 2 1 4
V: thể tích của hệ, a(T, h), b(T, h): các hệ số khai triển, −hφV: năng lượng tương tác với trường ngoài (bằng −M H đối với hệ sắt từ).
Khi h = 0, F bất biến đối với phép biến đổi φ → −φ (hệ đẳng hướng),
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Xét hệ đẳng hướng (isotropic) chịu tác dụng của trường ngoài h (là từ trường trong chuyển pha PM-FM, là áp suất trong chuyển pha liquid-gas). Khai triển năng lượng tự do tại nhiệt độ T :
n o −hφ + a(T, h)φ2 + b(T, h)φ4 + . . . (1) F(T, h, φ) = F0(T, h) + V 1 2 1 4
V: thể tích của hệ, a(T, h), b(T, h): các hệ số khai triển, −hφV: năng lượng tương tác với trường ngoài (bằng −M H đối với hệ sắt từ).
Khi h = 0, F bất biến đối với phép biến đổi φ → −φ (hệ đẳng hướng), → khai triển không chứa các lũy thừa bậc lẻ.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Điều kiện cực tiểu năng lượng tự do F
= 0, > 0 (2) ∂F(T, h, φ) ∂φ ∂2F(T, h, φ) ∂φ2
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Điều kiện cực tiểu năng lượng tự do F
= 0, > 0 (2) ∂F(T, h, φ) ∂φ ∂2F(T, h, φ) ∂φ2
Giá trị cân bằng của thông số trật tự φ được xét từ điều kiện cực tiểu năng lượng tự do F (1) & (2) : −h + a(T, h)φ + b(T, h)φ3 = 0 (3)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Không có từ trường ngoài (h = 0)
[a(T ) + b(T )φ2]φ = 0 (4)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Không có từ trường ngoài (h = 0)
[a(T ) + b(T )φ2]φ = 0 (4)
a, b > 0 → φ = 0 → trạng thái mất trật tự.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Không có từ trường ngoài (h = 0)
[a(T ) + b(T )φ2]φ = 0 (4)
a, b > 0 → φ = 0 → trạng thái mất trật tự. Để có φ 6= 0, giả thiết tồn tại nhiệt độ tới hạn Tc sao cho ở T < Tc có a(T ) < 0 và b(T ) > 0.
φ2 = − (5) (h = 0, T < Tc) a(T ) b(T )
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Không có từ trường ngoài (h = 0)
Giả thiết của Landau:
a(T ) là một hàm giải tích lân cận Tc được viết dưới dạng chuỗi lũy thừa a(T ) = ατ + . . . , α > 0 (6)
τ ≡ (7) T − Tc Tc
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Không có từ trường ngoài (h = 0)
Giả thiết của Landau:
a(T ) là một hàm giải tích lân cận Tc được viết dưới dạng chuỗi lũy thừa a(T ) = ατ + . . . , α > 0 (6)
τ ≡ (7) T − Tc Tc
b(T ) được xem là hằng số lân cận Tc
φ2 = − (8) (h = 0, T < Tc) a(T ) b(T )
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Không có từ trường ngoài (h = 0)
Giá trị cân bằng của thông số trật tự trên và dưới điểm chuyển pha
ở T ≥ Tc( hay τ ≥ 0) (9) φ0 = 0 (cid:16) (cid:17)1/2 − τ ở τ < 0( hay T < Tc) α b
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Không có từ trường ngoài (h = 0)
Giá trị cân bằng của thông số trật tự trên và dưới điểm chuyển pha
ở T ≥ Tc( hay τ ≥ 0) (9) φ0 = 0 (cid:16) (cid:17)1/2 − τ ở τ < 0( hay T < Tc) α b
Như vậy, dưới điểm chuyển pha, thông số trật tự là hàm của nhiệt độ
(10) φ0(T ) ∼ (Tc − T )1/2
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Không có từ trường ngoài (h = 0)
Giá trị cân bằng của thông số trật tự trên và dưới điểm chuyển pha
ở T ≥ Tc( hay τ ≥ 0) (9) φ0 = 0 (cid:16) (cid:17)1/2 − τ ở τ < 0( hay T < Tc) α b
Như vậy, dưới điểm chuyển pha, thông số trật tự là hàm của nhiệt độ
(10) φ0(T ) ∼ (Tc − T )1/2
So sánh với quy luật biến đổi của thông số trật tự theo nhiệt độ φ(T ) ∼ τ β, suy ra βLandau = 1/2 = 0.5.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Không có từ trường ngoài (h = 0)
Giá trị cân bằng của thông số trật tự trên và dưới điểm chuyển pha
ở T ≥ Tc( hay τ ≥ 0) (9) φ0 = 0 (cid:16) (cid:17)1/2 − τ ở τ < 0( hay T < Tc) α b
Như vậy, dưới điểm chuyển pha, thông số trật tự là hàm của nhiệt độ
(10) φ0(T ) ∼ (Tc − T )1/2
So sánh với quy luật biến đổi của thông số trật tự theo nhiệt độ φ(T ) ∼ τ β, suy ra βLandau = 1/2 = 0.5. (βexp = 0.38 đối với sắt từ đẳng hướng).
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Có từ trường ngoài (h 6= 0)
ατ φ + bφ3 = h (a(T ) ’ ατ ) (11)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Có từ trường ngoài (h 6= 0)
ατ φ + bφ3 = h (a(T ) ’ ατ ) (11)
Khi T = Tc (τ = 0)
φ3 = h/b hay φ = (h/b)1/3 (12)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Có từ trường ngoài (h 6= 0)
ατ φ + bφ3 = h (a(T ) ’ ατ ) (11)
Khi T = Tc (τ = 0)
φ3 = h/b hay φ = (h/b)1/3 (12)
Suy ra φ(h) ∼ h1/3
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Có từ trường ngoài (h 6= 0)
ατ φ + bφ3 = h (a(T ) ’ ατ ) (11)
Khi T = Tc (τ = 0)
φ3 = h/b hay φ = (h/b)1/3 (12)
Suy ra φ(h) ∼ h1/3 So sánh với quy luật biến đổi của thông số trật tự theo trường ngoài φ(h) ∼ h1/δ tại T = Tc và h nhỏ, suy ra δLandau = 3.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Có từ trường ngoài (h 6= 0)
ατ φ + bφ3 = h (a(T ) ’ ατ ) (11)
Khi T = Tc (τ = 0)
φ3 = h/b hay φ = (h/b)1/3 (12)
Suy ra φ(h) ∼ h1/3 So sánh với quy luật biến đổi của thông số trật tự theo trường ngoài φ(h) ∼ h1/δ tại T = Tc và h nhỏ, suy ra δLandau = 3. (δexp = 4.46 trong chuyển pha FM-PM).
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Có từ trường ngoài (h 6= 0)
Độ cảm từ
χ(T ) = (13) (cid:12) (cid:12) (cid:12)h=0 ∂φ(T ) ∂h
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Có từ trường ngoài (h 6= 0)
Độ cảm từ
χ(T ) = (13) (cid:12) (cid:12) (cid:12)h=0 ∂φ(T ) ∂h Đạo hàm (11) theo h ατ χ + 3bφ2χ = 1 (14)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Có từ trường ngoài (h 6= 0)
Độ cảm từ
χ(T ) = (13) (cid:12) (cid:12) (cid:12)h=0 ∂φ(T ) ∂h Đạo hàm (11) theo h ατ χ + 3bφ2χ = 1 (14)
Khi T > Tc (τ > 0) ατ χ = 1 (15)
Suy ra χ = 1/ατ hay χ ∼ (τ )−1
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Có từ trường ngoài (h 6= 0)
Độ cảm từ
χ(T ) = (13) (cid:12) (cid:12) (cid:12)h=0 ∂φ(T ) ∂h Đạo hàm (11) theo h ατ χ + 3bφ2χ = 1 (14)
Khi T > Tc (τ > 0) ατ χ = 1 (15)
Suy ra χ = 1/ατ hay χ ∼ (τ )−1 Khi T < Tc (τ < 0) −2ατ χ = 1 (16)
hay χ(T ) ∼ (τ )−1
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Có từ trường ngoài (h 6= 0)
So sánh với quy luật biến đổi của độ cảm từ theo nhiệt độ χ(T ) ∼ τ −γ, suy ra γLandau = 1
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Có từ trường ngoài (h 6= 0)
So sánh với quy luật biến đổi của độ cảm từ theo nhiệt độ χ(T ) ∼ τ −γ, suy ra γLandau = 1 (γexp = 1.34 trong chuyển pha FM-PM).
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Có từ trường ngoài (h 6= 0)
So sánh với quy luật biến đổi của độ cảm từ theo nhiệt độ χ(T ) ∼ τ −γ, suy ra γLandau = 1 (γexp = 1.34 trong chuyển pha FM-PM).
Lưu ý: χ ∼ 1/τ chính là định luật Currie-Weiss.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Entropy S = − → S là hàm liên tục tại T = Tc ∂F ∂T
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Entropy S = − → S là hàm liên tục tại T = Tc ∂F ∂T
= −T Nhiệt dung C = T ∂2F ∂T 2 → C có kỳ dị tại T = Tc ∂S ∂T Bước nhảy nhiệt dung
δC = − (17) α2 2bTc
So sánh với quy luật biến đổi của nhiệt dung theo nhiệt độ C ∼ |τ |−α, suy ra αLandau = 0 (αexp = −0.12 trong chuyển pha FM-PM).
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Entropy S = − → S là hàm liên tục tại T = Tc ∂F ∂T
= −T Nhiệt dung C = T ∂2F ∂T 2 → C có kỳ dị tại T = Tc ∂S ∂T Bước nhảy nhiệt dung
δC = − (17) α2 2bTc
So sánh với quy luật biến đổi của nhiệt dung theo nhiệt độ C ∼ |τ |−α, suy ra αLandau = 0 (αexp = −0.12 trong chuyển pha FM-PM). Độ dài tương quan ξ ∼ |τ |−ν với νLandau = 1/2 (νexp = 0.64)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Entropy S = − → S là hàm liên tục tại T = Tc ∂F ∂T
= −T Nhiệt dung C = T ∂2F ∂T 2 → C có kỳ dị tại T = Tc ∂S ∂T Bước nhảy nhiệt dung
δC = − (17) α2 2bTc
So sánh với quy luật biến đổi của nhiệt dung theo nhiệt độ C ∼ |τ |−α, suy ra αLandau = 0 (αexp = −0.12 trong chuyển pha FM-PM). Độ dài tương quan ξ ∼ |τ |−ν với νLandau = 1/2 (νexp = 0.64) Hàm tương quan G(k) ∼ k−2+η với ηLandau = 0 (ηexp = 0.07)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
So sánh lý thuyết Landau và thực nghiệm
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Đánh giá lý thuyết chuyển pha loại II của Landau:
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Đánh giá lý thuyết chuyển pha loại II của Landau:
là một lý thuyết tổng quát với những giả thuyết về cơ chế chuyển pha rất tổng quát và đơn giản về mặt toán học,
Thành công:
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Đánh giá lý thuyết chuyển pha loại II của Landau:
là một lý thuyết tổng quát với những giả thuyết về cơ chế chuyển pha rất tổng quát và đơn giản về mặt toán học, giải thích được nguồn gốc của độ từ hóa tự phát của chất sắt từ ở h = 0 bằng lý thuyết trường trung bình,
Thành công:
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Đánh giá lý thuyết chuyển pha loại II của Landau:
là một lý thuyết tổng quát với những giả thuyết về cơ chế chuyển pha rất tổng quát và đơn giản về mặt toán học, giải thích được nguồn gốc của độ từ hóa tự phát của chất sắt từ ở h = 0 bằng lý thuyết trường trung bình, quan sát được dáng điệu phân kỳ của độ cảm từ χ,
Thành công:
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Đánh giá lý thuyết chuyển pha loại II của Landau:
là một lý thuyết tổng quát với những giả thuyết về cơ chế chuyển pha rất tổng quát và đơn giản về mặt toán học, giải thích được nguồn gốc của độ từ hóa tự phát của chất sắt từ ở h = 0 bằng lý thuyết trường trung bình, quan sát được dáng điệu phân kỳ của độ cảm từ χ, các chỉ số tới hạn không phụ thuộc vào các chuyển pha cụ thể (không phụ thuộc vào các tham số a, b).
Thành công:
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Đánh giá lý thuyết chuyển pha loại II của Landau:
là một lý thuyết tổng quát với những giả thuyết về cơ chế chuyển pha rất tổng quát và đơn giản về mặt toán học, giải thích được nguồn gốc của độ từ hóa tự phát của chất sắt từ ở h = 0 bằng lý thuyết trường trung bình, quan sát được dáng điệu phân kỳ của độ cảm từ χ, các chỉ số tới hạn không phụ thuộc vào các chuyển pha cụ thể (không phụ thuộc vào các tham số a, b).
Thành công:
Nhược điểm: bỏ qua thăng giáng của thông số trật tự φ và thay φ bởi giá trị cân bằng φ0 ở điều kiện (2) (thực tế, thông số trật tự thăng giáng rất mạnh ở gần điểm chuyển pha).
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Đánh giá lý thuyết chuyển pha loại II của Landau:
là một lý thuyết tổng quát với những giả thuyết về cơ chế chuyển pha rất tổng quát và đơn giản về mặt toán học, giải thích được nguồn gốc của độ từ hóa tự phát của chất sắt từ ở h = 0 bằng lý thuyết trường trung bình, quan sát được dáng điệu phân kỳ của độ cảm từ χ, các chỉ số tới hạn không phụ thuộc vào các chuyển pha cụ thể (không phụ thuộc vào các tham số a, b).
Thành công:
Nhược điểm: bỏ qua thăng giáng của thông số trật tự φ và thay φ bởi giá trị cân bằng φ0 ở điều kiện (2) (thực tế, thông số trật tự thăng giáng rất mạnh ở gần điểm chuyển pha). → giá trị của các chỉ số tới hạn tính từ lý thuyết Landau có sự khác biệt so với thực nghiệm.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vô hướng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Ở mức độ định tính, lý thuyết Landau đã mô tả thành công một đặc điểm quan trọng của các hiện tượng tới hạn: ở gần điểm chuyển pha loại II, một số đại lượng nhiệt động có dáng điệu kỳ dị phụ thuộc vào τ và h theo quy luật lũy thừa
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Phá vỡ đối xứng tự phát
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Ở T < Tc (trạng thái trật tự), hệ có đối xứng thấp hơn so với ở T > Tc (trạng thái mất trật tự). Tại T = Tc, đối xứng xuất hiện đột ngột khi tăng nhiệt độ hoặc biến mất đột ngột khi giảm nhiệt độ.
→ chuyển pha loại II phá vỡ đối xứng của hệ một cách tự phát.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Sự phụ thuộc của năng lượng tự do vào thông số trật tự
Trường hợp không có từ trường ngoài
T > Tc: Fmin = F(T, h, φ0) = F0(T, h) T < Tc: Fmin1,2 = F(T, h, ±φ0) → Hai trạng thái cơ bản với thông số trật tự đối xứng nhau.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Sự phụ thuộc của năng lượng tự do vào thông số trật tự
Trường hợp không có từ trường ngoài
Hệ chỉ có một trạng thái cơ bản khi T < Tc.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vector
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
φ → Φ
Mở rộng:
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vector
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
φ → Φ φ tại mọi điểm trong hệ như nhau → Φ phụ thuộc vào vị trí r do các thăng giáng địa phương.
Mở rộng:
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vector
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
φ → Φ φ tại mọi điểm trong hệ như nhau → Φ phụ thuộc vào vị trí r do các thăng giáng địa phương.
Mở rộng:
Khai triển năng lượng tự do F theo Φ (phiếm hàm Ginzburg-Landau, 1950)
Z ατ Φ2(r) dr F(T, [h], [Φ]) = F0(T, [h]) + (18) n 1 2 (cid:16) (cid:17)2 (cid:17)2 o b + (cid:16) c + Φ2(r) −h(r)Φ(r) ∇Φ(r) 1 4 1 2
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vector
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
φ → Φ φ tại mọi điểm trong hệ như nhau → Φ phụ thuộc vào vị trí r do các thăng giáng địa phương.
Mở rộng:
Khai triển năng lượng tự do F theo Φ (phiếm hàm Ginzburg-Landau, 1950)
Z ατ Φ2(r) dr F(T, [h], [Φ]) = F0(T, [h]) + (18) n 1 2 (cid:16) (cid:17)2 (cid:17)2 o b + (cid:16) c + Φ2(r) −h(r)Φ(r) ∇Φ(r) 1 4 1 2 Cực tiểu hóa năng lượng tự do
= ατ Φ(r) − c∆Φ(r) + bΦ2(r)Φ(r) − h(r) = 0 (19) δF δΦ(r)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vector
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hàm phân bố (mật độ xác suất) của trạng thái vĩ mô toàn hệ ứng với cấu hình [Φ(r)]
P [Φ(r)] = Z −1e−F [Φ(r)]/T
(20)
Gần đúng trường trung bình (The mean field approximation):
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vector
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hàm phân bố (mật độ xác suất) của trạng thái vĩ mô toàn hệ ứng với cấu hình [Φ(r)]
P [Φ(r)] = Z −1e−F [Φ(r)]/T
(20)
→ cấu hình khác nhau cho xác suất phân bố khác nhau.
Gần đúng trường trung bình (The mean field approximation):
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vector
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hàm phân bố (mật độ xác suất) của trạng thái vĩ mô toàn hệ ứng với cấu hình [Φ(r)]
P [Φ(r)] = Z −1e−F [Φ(r)]/T
(20)
→ cấu hình khác nhau cho xác suất phân bố khác nhau. Cấu hình có xác suất cao nhất (khả dĩ nhất) là cấu hình tương ứng với giá trị cực tiểu của phiếm hàm năng lượng tự do,
Gần đúng trường trung bình (The mean field approximation):
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vector
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hàm phân bố (mật độ xác suất) của trạng thái vĩ mô toàn hệ ứng với cấu hình [Φ(r)]
P [Φ(r)] = Z −1e−F [Φ(r)]/T
(20)
→ cấu hình khác nhau cho xác suất phân bố khác nhau. Cấu hình có xác suất cao nhất (khả dĩ nhất) là cấu hình tương ứng với giá trị cực tiểu của phiếm hàm năng lượng tự do, → giữ lại những số hạng chứa Φ(r) tương ứng với cấu hình cực tiểu được định nghĩa bởi điều kiện
= 0
(21)
δF [Φ(r)] δΦ(r)
Gần đúng trường trung bình (The mean field approximation):
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Lý thuyết chuyển pha loại II của Landau
Thông số trật tự là đại lượng vector
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hàm phân bố (mật độ xác suất) của trạng thái vĩ mô toàn hệ ứng với cấu hình [Φ(r)]
P [Φ(r)] = Z −1e−F [Φ(r)]/T
(20)
→ cấu hình khác nhau cho xác suất phân bố khác nhau. Cấu hình có xác suất cao nhất (khả dĩ nhất) là cấu hình tương ứng với giá trị cực tiểu của phiếm hàm năng lượng tự do, → giữ lại những số hạng chứa Φ(r) tương ứng với cấu hình cực tiểu được định nghĩa bởi điều kiện
= 0
(21)
δF [Φ(r)] δΦ(r)
Gần đúng trường trung bình (The mean field approximation):
Gần đúng trường trung bình (21) trùng với gần đúng Landau (19)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Giả thuyết thang (Scaling Hypothesis)
Scaling Hypothesis
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Khiếm khuyết của Lý thuyết trường trung bình Landau (nhắc lại): không xét đến thăng giáng của thông số trật tự (trong khi, thăng giáng này đóng vai trò đặc biệt quan trọng ở gần điểm chuyển pha),
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Giả thuyết thang (Scaling Hypothesis)
Scaling Hypothesis
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Khiếm khuyết của Lý thuyết trường trung bình Landau (nhắc lại): không xét đến thăng giáng của thông số trật tự (trong khi, thăng giáng này đóng vai trò đặc biệt quan trọng ở gần điểm chuyển pha), → sự khác biệt của kết quả lý thuyết Landau so với kết quả thực nghiệm.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Giả thuyết thang (Scaling Hypothesis)
Scaling Hypothesis
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Khiếm khuyết của Lý thuyết trường trung bình Landau (nhắc lại): không xét đến thăng giáng của thông số trật tự (trong khi, thăng giáng này đóng vai trò đặc biệt quan trọng ở gần điểm chuyển pha), → sự khác biệt của kết quả lý thuyết Landau so với kết quả thực nghiệm. Vai trò của thăng giáng được xét đến trong lý thuyết scaling do Kadanoff, Widom và độc lập với họ là Pokrovskii, Potashinskii (1963 - 1966).
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Giả thuyết thang (Scaling Hypothesis)
Scaling Hypothesis
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Khiếm khuyết của Lý thuyết trường trung bình Landau (nhắc lại): không xét đến thăng giáng của thông số trật tự (trong khi, thăng giáng này đóng vai trò đặc biệt quan trọng ở gần điểm chuyển pha), → sự khác biệt của kết quả lý thuyết Landau so với kết quả thực nghiệm. Vai trò của thăng giáng được xét đến trong lý thuyết scaling do Kadanoff, Widom và độc lập với họ là Pokrovskii, Potashinskii (1963 - 1966). → thăng giáng được mô tả một cách hiện tượng luận nhờ một giả thuyết rất mạnh: giả thuyết thang - tiên đề đồng dạng (scaling hypothesis).
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Giả thuyết thang (Scaling Hypothesis)
Scaling Hypothesis
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Nội dung
Trong số các độ dài đặc trưng cho hệ ở gần điểm chuyển pha, độ dài tương quan ξ là độ dài duy nhất đáng kể,
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Giả thuyết thang (Scaling Hypothesis)
Scaling Hypothesis
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Nội dung
Trong số các độ dài đặc trưng cho hệ ở gần điểm chuyển pha, độ dài tương quan ξ là độ dài duy nhất đáng kể, Sự phân kỳ của độ dài tương quan ξ dẫn đến dáng điệu kỳ dị của các đại lượng nhiệt động khác ở gần điểm chuyển pha. Nói cách khác, dáng điệu kỳ dị của các đại lượng nhiệt động đo được như χ, C, G(k), . . . chính là hệ quả của đại lượng
(22) ξ(T ) ∼ |T − Tc|−ν , T → Tc
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Giả thuyết thang (Scaling Hypothesis)
Scaling Hypothesis
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Nội dung
Trong số các độ dài đặc trưng cho hệ ở gần điểm chuyển pha, độ dài tương quan ξ là độ dài duy nhất đáng kể, Sự phân kỳ của độ dài tương quan ξ dẫn đến dáng điệu kỳ dị của các đại lượng nhiệt động khác ở gần điểm chuyển pha. Nói cách khác, dáng điệu kỳ dị của các đại lượng nhiệt động đo được như χ, C, G(k), . . . chính là hệ quả của đại lượng
(22) ξ(T ) ∼ |T − Tc|−ν , T → Tc
Kết quả
Dẫn đến hệ thức liên hệ các chỉ số tới hạn với nhau (định luật thang - scaling law). (Tuy nhiên, không cho phép tính các chỉ số tới hạn).
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Giả thuyết thang (Scaling Hypothesis)
Scaling Hypothesis
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Bình luận
Nội dung thứ nhất của Giả thuyết scaling liên quan đến nhận xét rút ra từ các nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm:
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Giả thuyết thang (Scaling Hypothesis)
Scaling Hypothesis
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Bình luận
các chi tiết về biến diễn của hệ trên những khoảng cách vi mô (kích thước nguyên tử) không phải là các yếu tố quyết định các tính chất tới hạn của hệ,
Nội dung thứ nhất của Giả thuyết scaling liên quan đến nhận xét rút ra từ các nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm:
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Giả thuyết thang (Scaling Hypothesis)
Scaling Hypothesis
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Bình luận
các chi tiết về biến diễn của hệ trên những khoảng cách vi mô (kích thước nguyên tử) không phải là các yếu tố quyết định các tính chất tới hạn của hệ, những miền (cluster) kích thước khá lớn có các spin định hướng song song nhau đóng vai trò quyết định.
Nội dung thứ nhất của Giả thuyết scaling liên quan đến nhận xét rút ra từ các nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm:
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Giả thuyết thang (Scaling Hypothesis)
Scaling Hypothesis
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Bình luận
các chi tiết về biến diễn của hệ trên những khoảng cách vi mô (kích thước nguyên tử) không phải là các yếu tố quyết định các tính chất tới hạn của hệ, những miền (cluster) kích thước khá lớn có các spin định hướng song song nhau đóng vai trò quyết định. Kích thước trung bình của những miền này được đặc trưng bởi độ dài tương quan ξ.
Nội dung thứ nhất của Giả thuyết scaling liên quan đến nhận xét rút ra từ các nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm:
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Giả thuyết thang (Scaling Hypothesis)
Scaling Hypothesis
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Bình luận
các chi tiết về biến diễn của hệ trên những khoảng cách vi mô (kích thước nguyên tử) không phải là các yếu tố quyết định các tính chất tới hạn của hệ, những miền (cluster) kích thước khá lớn có các spin định hướng song song nhau đóng vai trò quyết định. Kích thước trung bình của những miền này được đặc trưng bởi độ dài tương quan ξ. → ξ là khoảng cách trung bình mà trên đó tương tác trao đổi (tầm ngắn) còn đủ mạnh → giữ cho các spin định hướng song song (hệ từ: các thăng giáng spin có tương quan với nhau).
Nội dung thứ nhất của Giả thuyết scaling liên quan đến nhận xét rút ra từ các nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm:
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Giả thuyết thang (Scaling Hypothesis)
Scaling Hypothesis
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Bình luận
các chi tiết về biến diễn của hệ trên những khoảng cách vi mô (kích thước nguyên tử) không phải là các yếu tố quyết định các tính chất tới hạn của hệ, những miền (cluster) kích thước khá lớn có các spin định hướng song song nhau đóng vai trò quyết định. Kích thước trung bình của những miền này được đặc trưng bởi độ dài tương quan ξ. → ξ là khoảng cách trung bình mà trên đó tương tác trao đổi (tầm ngắn) còn đủ mạnh → giữ cho các spin định hướng song song (hệ từ: các thăng giáng spin có tương quan với nhau).
Nội dung thứ nhất của Giả thuyết scaling liên quan đến nhận xét rút ra từ các nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm:
Nội dung thứ hai → có thể biểu diễn trực tiếp các đại lượng nhiệt động qua ξ.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Cấu hình spin
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Xét hệ sắt từ trên khoảng cách nhỏ so với kích thước toàn hệ,
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Cấu hình spin
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Xét hệ sắt từ trên khoảng cách nhỏ so với kích thước toàn hệ, → phân bố (định hướng) của các spin nguyên tử thay đổi trong không gian theo thời gian.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Cấu hình spin
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Xét hệ sắt từ trên khoảng cách nhỏ so với kích thước toàn hệ, → phân bố (định hướng) của các spin nguyên tử thay đổi trong không gian theo thời gian.
Cấu hình spin
Cấu hình spin (mật độ spin) σ(x): tổng spin của các nguyên tử trong phần tử thể tích bao quanh điểm x. → mật độ spin địa phương - thông số trật tự địa phương.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Cấu hình spin
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Xét hệ sắt từ trên khoảng cách nhỏ so với kích thước toàn hệ, → phân bố (định hướng) của các spin nguyên tử thay đổi trong không gian theo thời gian.
Cấu hình spin
Cấu hình spin (mật độ spin) σ(x): tổng spin của các nguyên tử trong phần tử thể tích bao quanh điểm x. → mật độ spin địa phương - thông số trật tự địa phương. Cấu hình spin thay đổi theo thời gian do dao động nhiệt.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Cấu hình spin
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Xét hệ sắt từ trên khoảng cách nhỏ so với kích thước toàn hệ, → phân bố (định hướng) của các spin nguyên tử thay đổi trong không gian theo thời gian.
Cấu hình spin
Cấu hình spin (mật độ spin) σ(x): tổng spin của các nguyên tử trong phần tử thể tích bao quanh điểm x. → mật độ spin địa phương - thông số trật tự địa phương. Cấu hình spin thay đổi theo thời gian do dao động nhiệt. Khi cân bằng nhiệt động, cấu hình spin tương ứng với phân bố xác suất P [σ(x)] ∼ exp{−H[σ(x)]/T }
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Cấu hình spin
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Xét hệ sắt từ trên khoảng cách nhỏ so với kích thước toàn hệ, → phân bố (định hướng) của các spin nguyên tử thay đổi trong không gian theo thời gian.
Cấu hình spin
Cấu hình spin (mật độ spin) σ(x): tổng spin của các nguyên tử trong phần tử thể tích bao quanh điểm x. → mật độ spin địa phương - thông số trật tự địa phương. Cấu hình spin thay đổi theo thời gian do dao động nhiệt. Khi cân bằng nhiệt động, cấu hình spin tương ứng với phân bố xác suất P [σ(x)] ∼ exp{−H[σ(x)]/T }
Trong thực nghiệm: được quan sát bằng các phương pháp tán xạ
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Phương pháp tán xạ neutron
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Phóng chùm neutron qua hệ (sắt từ) → “chụp ảnh” cấu hình spin.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Phương pháp tán xạ neutron
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Phóng chùm neutron qua hệ (sắt từ) → “chụp ảnh” cấu hình spin.
Neutron bị tán xạ do tương tác giữa các moment từ của chúng với các moment từ của điện tử (nguyên tử).
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Phương pháp tán xạ neutron
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Phóng chùm neutron qua hệ (sắt từ) → “chụp ảnh” cấu hình spin.
Neutron bị tán xạ do tương tác giữa các moment từ của chúng với các moment từ của điện tử (nguyên tử). → tương tác yếu,
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Phương pháp tán xạ neutron
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Phóng chùm neutron qua hệ (sắt từ) → “chụp ảnh” cấu hình spin.
Neutron bị tán xạ do tương tác giữa các moment từ của chúng với các moment từ của điện tử (nguyên tử). → tương tác yếu, → neutron xuyên qua hệ - chất sắt từ hầu như “trong suốt” với các neutron.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Phương pháp tán xạ neutron
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Phóng chùm neutron qua hệ (sắt từ) → “chụp ảnh” cấu hình spin.
Neutron bị tán xạ do tương tác giữa các moment từ của chúng với các moment từ của điện tử (nguyên tử). → tương tác yếu, → neutron xuyên qua hệ - chất sắt từ hầu như “trong suốt” với các neutron. Thế tán xạ của các moment từ nguyên tử tác dụng lên neutron tỷ lệ với mật độ spin địa phương σ(x).
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Phương pháp tán xạ neutron
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Phóng chùm neutron qua hệ (sắt từ) → “chụp ảnh” cấu hình spin.
Neutron bị tán xạ do tương tác giữa các moment từ của chúng với các moment từ của điện tử (nguyên tử). → tương tác yếu, → neutron xuyên qua hệ - chất sắt từ hầu như “trong suốt” với các neutron. Thế tán xạ của các moment từ nguyên tử tác dụng lên neutron tỷ lệ với mật độ spin địa phương σ(x). → Gần đúng Born
Z E , (23) Γif ∼ d3xe−ipixσ(x)eipf x(cid:12) (cid:12) (cid:12) D(cid:12) (cid:12) (cid:12)
tiết diện tán xạ neutron tỷ lệ với bình phương module phần tử ma trận của σ(x).
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Phương pháp tán xạ neutron
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Ảnh Fourier của σ(x): σ(k) ≡ σk
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Phương pháp tán xạ neutron
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Ảnh Fourier của σ(x): σ(k) ≡ σk Các phép biến đổi Fourier
Z d3xe−ikxσ(x) (24) σk = V−1/2
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Phương pháp tán xạ neutron
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Ảnh Fourier của σ(x): σ(k) ≡ σk Các phép biến đổi Fourier
Z d3xe−ikxσ(x) (24) σk = V−1/2
σ(x) = V−1/2 X (25) eikxσk
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Phương pháp tán xạ neutron
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Ảnh Fourier của σ(x): σ(k) ≡ σk Các phép biến đổi Fourier
Z d3xe−ikxσ(x) (24) σk = V−1/2
σ(x) = V−1/2 X (25) eikxσk
Sóng phẳng với vector sóng k → mode
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Phương pháp tán xạ neutron
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Ảnh Fourier của σ(x): σ(k) ≡ σk Các phép biến đổi Fourier
Z d3xe−ikxσ(x) (24) σk = V−1/2
σ(x) = V−1/2 X (25) eikxσk
Sóng phẳng với vector sóng k → mode (25) → cấu hình spin là sự chồng chập (tổ hợp) của các mode với hệ số khai triển σk. (với giả thiết hệ có dạng khối lập phương và các sóng phẳng V −1/2eikx lập thành một hệ hàm đầy đủ, trực giao và chuẩn hóa.)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hàm tương quan và ảnh Fourier (cũng được gọi là hàm tương quan):
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hàm tương quan và ảnh Fourier (cũng được gọi là hàm tương quan): G(x) = h(σ(x) − hσi)(σ(0) − hσi)i (26)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hàm tương quan và ảnh Fourier (cũng được gọi là hàm tương quan): (26) G(x) = h(σ(x) − hσi)(σ(0) − hσi)i Z G(k) = V−1/2 d3xe−ikxG(x) (27)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
hσi: trị trung bình thống kê của σ - độ từ hóa.
Hàm tương quan và ảnh Fourier (cũng được gọi là hàm tương quan): (26) G(x) = h(σ(x) − hσi)(σ(0) − hσi)i Z G(k) = V−1/2 d3xe−ikxG(x) (27)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
hσi: trị trung bình thống kê của σ - độ từ hóa. σ(x) − hσi: độ lệch (thăng giáng) của mật độ spin địa phương tại điểm x khỏi trung bình hσi.
Hàm tương quan và ảnh Fourier (cũng được gọi là hàm tương quan): (26) G(x) = h(σ(x) − hσi)(σ(0) − hσi)i Z G(k) = V−1/2 d3xe−ikxG(x) (27)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
hσi: trị trung bình thống kê của σ - độ từ hóa. σ(x) − hσi: độ lệch (thăng giáng) của mật độ spin địa phương tại điểm x khỏi trung bình hσi.
Hàm tương quan và ảnh Fourier (cũng được gọi là hàm tương quan): (26) G(x) = h(σ(x) − hσi)(σ(0) − hσi)i Z G(k) = V−1/2 d3xe−ikxG(x) (27)
Hàm tương quan G(x) cho biết mức độ liên hệ, tương quan giữa các thăng giáng spin tại x và tại x = 0.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
hσi: trị trung bình thống kê của σ - độ từ hóa. σ(x) − hσi: độ lệch (thăng giáng) của mật độ spin địa phương tại điểm x khỏi trung bình hσi.
Hàm tương quan và ảnh Fourier (cũng được gọi là hàm tương quan): (26) G(x) = h(σ(x) − hσi)(σ(0) − hσi)i Z G(k) = V−1/2 d3xe−ikxG(x) (27)
Hàm tương quan G(x) cho biết mức độ liên hệ, tương quan giữa các thăng giáng spin tại x và tại x = 0. Lưu ý: hσi không phụ thuộc vào x khi k 6= 0,
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
hσi: trị trung bình thống kê của σ - độ từ hóa. σ(x) − hσi: độ lệch (thăng giáng) của mật độ spin địa phương tại điểm x khỏi trung bình hσi.
Hàm tương quan và ảnh Fourier (cũng được gọi là hàm tương quan): (26) G(x) = h(σ(x) − hσi)(σ(0) − hσi)i Z G(k) = V−1/2 d3xe−ikxG(x) (27)
Hàm tương quan G(x) cho biết mức độ liên hệ, tương quan giữa các thăng giáng spin tại x và tại x = 0. Lưu ý: hσi không phụ thuộc vào x khi k 6= 0, (26) → G(x) = hσ(x)σ(0)i
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Biểu diễn tiết diện tán xạ qua hàm tương quan
Thay (25) vào (23)
2E
k
2E
Z Γif ∼ σk d3xei(k−pi+pf )x(cid:12) (cid:12) (cid:12) (28)
= = Vh|σk|2i D(cid:12) (cid:12)V−1/2 X (cid:12) D(cid:12) (cid:12)V−1/2σpi−pf (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
k: vector xung lượng truyền
(29) k = pi − pf
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Biểu diễn tiết diện tán xạ qua hàm tương quan
Thay (25) vào (23)
2E
k
2E
Z Γif ∼ σk d3xei(k−pi+pf )x(cid:12) (cid:12) (cid:12) (28)
= = Vh|σk|2i D(cid:12) (cid:12)V−1/2 X (cid:12) D(cid:12) (cid:12)V−1/2σpi−pf (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
k: vector xung lượng truyền
(29) k = pi − pf
Sử dụng (24) suy ra
kσki = V−1
Z h|σk|2i = hσ∗
d3x1d3x2hσ(x1)σ(x2)ie−ik(x1−x2) = G(k) (30)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Biểu diễn tiết diện tán xạ qua hàm tương quan
Từ (28) và (29) có (31) Γif ∼ G(k)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Biểu diễn tiết diện tán xạ qua hàm tương quan
Từ (28) và (29) có (31) Γif ∼ G(k)
Thực nghiệm: khi T → Tc và k → 0, Γif bị phân kỳ
(32) Γif ∼ k−2+ηV
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Biểu diễn tiết diện tán xạ qua hàm tương quan
Từ (28) và (29) có (31) Γif ∼ G(k)
Thực nghiệm: khi T → Tc và k → 0, Γif bị phân kỳ
(32) Γif ∼ k−2+ηV
→ hàm tương quan cũng bị phân kỳ
G(k) ∼ k−2+η (33)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Biểu diễn tiết diện tán xạ qua hàm tương quan
Từ (28) và (29) có (31) Γif ∼ G(k)
Thực nghiệm: khi T → Tc và k → 0, Γif bị phân kỳ
(32) Γif ∼ k−2+ηV
→ hàm tương quan cũng bị phân kỳ
G(k) ∼ k−2+η (33)
mâu thuẫn với định nghĩa hàm tương quan ???
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giải thích sự phân kỳ của hàm tương quan ở điểm chuyển pha
Biểu thức định nghĩa hàm tương quan khi k → 0
Z G(0) = d3xh(σ(x) − hσi)(σ(0) − hσi)i (34)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giải thích sự phân kỳ của hàm tương quan ở điểm chuyển pha
Biểu thức định nghĩa hàm tương quan khi k → 0
Z G(0) = d3xh(σ(x) − hσi)(σ(0) − hσi)i (34)
σ(x) không thể phân kỳ → G(0) không phân kỳ.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giải thích sự phân kỳ của hàm tương quan ở điểm chuyển pha
Biểu thức định nghĩa hàm tương quan khi k → 0
Z G(0) = d3xh(σ(x) − hσi)(σ(0) − hσi)i (34)
σ(x) không thể phân kỳ → G(0) không phân kỳ. mâu thuẫn “gián tiếp” với thực nghiệm !!!
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giải thích sự phân kỳ của hàm tương quan ở điểm chuyển pha
Biểu thức định nghĩa hàm tương quan khi k → 0
Z G(0) = d3xh(σ(x) − hσi)(σ(0) − hσi)i (34)
σ(x) không thể phân kỳ → G(0) không phân kỳ. mâu thuẫn “gián tiếp” với thực nghiệm !!! → nên hiểu như thế nào về sự phân kỳ của hàm tương quan tại điểm chuyển pha khi k → 0 ?
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giải thích sự phân kỳ của hàm tương quan ở điểm chuyển pha
Giải thích: các thăng giáng spin tương quan với nhau trên những khoảng cách lớn, khi T → Tc, khoảng cách này trở nên vô cùng lớn,
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giải thích sự phân kỳ của hàm tương quan ở điểm chuyển pha
Giải thích: các thăng giáng spin tương quan với nhau trên những khoảng cách lớn, khi T → Tc, khoảng cách này trở nên vô cùng lớn, → hiệu σ(x) − hσi và hiệu σ(0) − hσi không thay đổi trong những miền rất lớn,
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giải thích sự phân kỳ của hàm tương quan ở điểm chuyển pha
Giải thích: các thăng giáng spin tương quan với nhau trên những khoảng cách lớn, khi T → Tc, khoảng cách này trở nên vô cùng lớn, → hiệu σ(x) − hσi và hiệu σ(0) − hσi không thay đổi trong những miền rất lớn, → tích phân (34) phân kỳ (!)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giải thích sự phân kỳ của hàm tương quan ở điểm chuyển pha
Giải thích: các thăng giáng spin tương quan với nhau trên những khoảng cách lớn, khi T → Tc, khoảng cách này trở nên vô cùng lớn, → hiệu σ(x) − hσi và hiệu σ(0) − hσi không thay đổi trong những miền rất lớn, → tích phân (34) phân kỳ (!)
Khi nhiệt độ giảm, trong hệ dần hình thành những miền (cluster) có kích thước lớn, ở đó hầu hết các spin định hướng song song với nhau.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Hàm tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giải thích sự phân kỳ của hàm tương quan ở điểm chuyển pha
Giải thích: các thăng giáng spin tương quan với nhau trên những khoảng cách lớn, khi T → Tc, khoảng cách này trở nên vô cùng lớn, → hiệu σ(x) − hσi và hiệu σ(0) − hσi không thay đổi trong những miền rất lớn, → tích phân (34) phân kỳ (!)
Khi nhiệt độ giảm, trong hệ dần hình thành những miền (cluster) có kích thước lớn, ở đó hầu hết các spin định hướng song song với nhau. Khi T → Tc, kích thước trung bình của những miền này trở nên vô cùng lớn (ξ → ∞).
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Mối liên hệ giữa hàm tương quan và độ cảm từ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Ở giới hạn k = 0 = G(0) (35) χ T
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Mối liên hệ giữa hàm tương quan và độ cảm từ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Ở giới hạn k = 0 = G(0) (35) χ T
Khảo sát χ bằng thực nghiệm: đo tiết diện tán xạ Γif
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Mối liên hệ giữa hàm tương quan và độ dài tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hàm tương quan G(k) = h|σ(k)|2i có cực đại rất nhọn ở gần điểm k = 0 khi T → Tc, → định nghĩa ξ−1 là độ rộng của cực đại này.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Hàm tương quan
Mối liên hệ giữa hàm tương quan và độ dài tương quan
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Hàm tương quan G(k) = h|σ(k)|2i có cực đại rất nhọn ở gần điểm k = 0 khi T → Tc, → định nghĩa ξ−1 là độ rộng của cực đại này. Mối liên hệ giữa độ dài tương quan và hàm tương quan
k=0
(cid:17) ξ−2 = − G−1(0) , h = 0 (36) 1 2 (cid:16) d2G(k) dk2
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ nhất
Mô tả toán học của giả thuyết scaling
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giả thuyết scaling → biểu diễn các hàm nhiệt động qua độ dài tương quan ở gần điểm tới hạn.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ nhất
Mô tả toán học của giả thuyết scaling
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giả thuyết scaling → biểu diễn các hàm nhiệt động qua độ dài tương quan ở gần điểm tới hạn. Biểu diễn hàm tương quan qua độ dài tương quan khi T → Tc
G(k) = ξyg(kξ) (37)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ nhất
Mô tả toán học của giả thuyết scaling
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giả thuyết scaling → biểu diễn các hàm nhiệt động qua độ dài tương quan ở gần điểm tới hạn. Biểu diễn hàm tương quan qua độ dài tương quan khi T → Tc
y: chỉ số cần xác định,
G(k) = ξyg(kξ) (37)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ nhất
Mô tả toán học của giả thuyết scaling
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giả thuyết scaling → biểu diễn các hàm nhiệt động qua độ dài tương quan ở gần điểm tới hạn. Biểu diễn hàm tương quan qua độ dài tương quan khi T → Tc
y: chỉ số cần xác định, g(kξ): hàm số biến thiên đều đặn, không có kỳ dị.
G(k) = ξyg(kξ) (37)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ nhất
Mô tả toán học của giả thuyết scaling
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giả thuyết scaling → biểu diễn các hàm nhiệt động qua độ dài tương quan ở gần điểm tới hạn. Biểu diễn hàm tương quan qua độ dài tương quan khi T → Tc
y: chỉ số cần xác định, g(kξ): hàm số biến thiên đều đặn, không có kỳ dị. Sự phân kỳ của G(k) thể hiện ở thừa số thứ nhất ξy.
G(k) = ξyg(kξ) (37)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ nhất
Mô tả toán học của giả thuyết scaling
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giả thuyết scaling → biểu diễn các hàm nhiệt động qua độ dài tương quan ở gần điểm tới hạn. Biểu diễn hàm tương quan qua độ dài tương quan khi T → Tc
y: chỉ số cần xác định, g(kξ): hàm số biến thiên đều đặn, không có kỳ dị. Sự phân kỳ của G(k) thể hiện ở thừa số thứ nhất ξy. Từ (37) và (22) suy ra
G(k) = ξyg(kξ) (37)
(38) G(0) = ξyg(0) ∼ |T − Tc|−νy
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ nhất
Mô tả toán học của giả thuyết scaling
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Giả thuyết scaling → biểu diễn các hàm nhiệt động qua độ dài tương quan ở gần điểm tới hạn. Biểu diễn hàm tương quan qua độ dài tương quan khi T → Tc
y: chỉ số cần xác định, g(kξ): hàm số biến thiên đều đặn, không có kỳ dị. Sự phân kỳ của G(k) thể hiện ở thừa số thứ nhất ξy. Từ (37) và (22) suy ra
G(k) = ξyg(kξ) (37)
(38) G(0) = ξyg(0) ∼ |T − Tc|−νy
Do G(0) ∼ ξ và ξ ∼ |T − Tc|−γ nên
νy = γ hay y = γ/ν (39)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ nhất
Mô tả toán học của giả thuyết scaling
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Khi T → Tc và k 6= 0 G(k) ∼ k−2+η
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ nhất
Mô tả toán học của giả thuyết scaling
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Khi T → Tc và k 6= 0 G(k) ∼ k−2+η
Kết hợp với giả thiết scaling (37) suy ra
g(kξ) ∼ (kξ)−2+η (40) lim k→∞
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ nhất
Mô tả toán học của giả thuyết scaling
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Khi T → Tc và k 6= 0 G(k) ∼ k−2+η
Kết hợp với giả thiết scaling (37) suy ra
g(kξ) ∼ (kξ)−2+η (40) lim k→∞
⇒ ξy−2+η = 1 hay y = 2 − η (41)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ nhất
Mô tả toán học của giả thuyết scaling
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Khi T → Tc và k 6= 0 G(k) ∼ k−2+η
Kết hợp với giả thiết scaling (37) suy ra
g(kξ) ∼ (kξ)−2+η (40) lim k→∞
⇒ ξy−2+η = 1 hay y = 2 − η (41)
Từ (39) và (41) suy ra ν = (42) γ 2 − η
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ nhất
Mô tả toán học của giả thuyết scaling
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Khi T → Tc và k 6= 0 G(k) ∼ k−2+η
Kết hợp với giả thiết scaling (37) suy ra
g(kξ) ∼ (kξ)−2+η (40) lim k→∞
⇒ ξy−2+η = 1 hay y = 2 − η (41)
Từ (39) và (41) suy ra ν = (42) γ 2 − η
Định luật scaling thứ nhất liên hệ ba chỉ số tới hạn ν, γ, η.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Phép biến thang
Phép biến thang
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Phép biến thang (biến đổi kích thước)
∆x → ∆x0 = s−1∆x (43)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Phép biến thang
Phép biến thang
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Phép biến thang (biến đổi kích thước)
∆x: khoảng không gian có thứ nguyên độ dài,
∆x → ∆x0 = s−1∆x (43)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Phép biến thang
Phép biến thang
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Phép biến thang (biến đổi kích thước)
∆x: khoảng không gian có thứ nguyên độ dài, s: số thực, không thứ nguyên, s > 1: ∆x co lại s lần s < 1: ∆x dãn ra s−1 lần
∆x → ∆x0 = s−1∆x (43)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Phép biến thang
Phép biến thang
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Phép biến thang (biến đổi kích thước)
∆x: khoảng không gian có thứ nguyên độ dài, s: số thực, không thứ nguyên, s > 1: ∆x co lại s lần s < 1: ∆x dãn ra s−1 lần
∆x → ∆x0 = s−1∆x (43)
Không gian vector sóng (không gian xung lượng) là “nghịch đảo” của không gian tọa độ
k → k0 = sk (44)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Phép biến thang
Phép biến thang
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Phép biến thang (biến đổi kích thước)
∆x: khoảng không gian có thứ nguyên độ dài, s: số thực, không thứ nguyên, s > 1: ∆x co lại s lần s < 1: ∆x dãn ra s−1 lần
∆x → ∆x0 = s−1∆x (43)
Không gian vector sóng (không gian xung lượng) là “nghịch đảo” của không gian tọa độ
k → k0 = sk (44)
Chỉ số lũy thùa của thừa số s được gọi là thứ nguyên kích thước hay thứ nguyên.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Phép biến thang
Phép biến thang
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Phép biến thang (biến đổi kích thước)
∆x: khoảng không gian có thứ nguyên độ dài, s: số thực, không thứ nguyên, s > 1: ∆x co lại s lần s < 1: ∆x dãn ra s−1 lần
∆x → ∆x0 = s−1∆x (43)
Không gian vector sóng (không gian xung lượng) là “nghịch đảo” của không gian tọa độ
k → k0 = sk (44)
Chỉ số lũy thùa của thừa số s được gọi là thứ nguyên kích thước hay thứ nguyên. Ký hiệu: λ (λ∆x = −1, λk = 1)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Phép biến thang
Phép biến thang
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Mở rộng phép biến thang cho đại lượng A tùy ý
A → A0 = sλA A (45)
Chỉ số λA gọi là thứ nguyên của A.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Phép biến thang
Phép biến thang
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Mở rộng phép biến thang cho đại lượng A tùy ý
A → A0 = sλA A (45)
Chỉ số λA gọi là thứ nguyên của A. Thứ nguyên của một số đại lượng: (∆x)2 → [s−1(∆x)]2 = s−2(∆x)2 ⇒ λ(∆x)2 = −2
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Phép biến thang
Phép biến thang
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Mở rộng phép biến thang cho đại lượng A tùy ý
A → A0 = sλA A (45)
Chỉ số λA gọi là thứ nguyên của A. Thứ nguyên của một số đại lượng: (∆x)2 → [s−1(∆x)]2 = s−2(∆x)2 ⇒ λ(∆x)2 = −2 V = (∆x)d → V = (∆x0)d = s−d(∆x)d = s−dV ⇒ λV = −d
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Phép biến thang
Phép biến thang
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Mở rộng phép biến thang cho đại lượng A tùy ý
A → A0 = sλA A (45)
Chỉ số λA gọi là thứ nguyên của A. Thứ nguyên của một số đại lượng: (∆x)2 → [s−1(∆x)]2 = s−2(∆x)2 ⇒ λ(∆x)2 = −2 V = (∆x)d → V = (∆x0)d = s−d(∆x)d = s−dV ⇒ λV = −d λξ = −1 (tương tự với mọi khoảng cách không gian)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Phép biến thang
Thứ nguyên của hàm tương quan và mật độ spin
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Sử dụng biểu thức (37)
G(k) = ξyg(kξ)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Phép biến thang
Thứ nguyên của hàm tương quan và mật độ spin
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Sử dụng biểu thức (37)
λkξ = λk + λξ = +1 − 1 = 0
G(k) = ξyg(kξ)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Phép biến thang
Thứ nguyên của hàm tương quan và mật độ spin
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Sử dụng biểu thức (37)
λkξ = λk + λξ = +1 − 1 = 0 λξy = (−1)y = −y
G(k) = ξyg(kξ)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Phép biến thang
Thứ nguyên của hàm tương quan và mật độ spin
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Sử dụng biểu thức (37)
λkξ = λk + λξ = +1 − 1 = 0 λξy = (−1)y = −y
(46)
⇒ λG(k) = λξy + λkξ = −y
G(k) = ξyg(kξ)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Phép biến thang
Thứ nguyên của hàm tương quan và mật độ spin
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Sử dụng biểu thức (37)
λkξ = λk + λξ = +1 − 1 = 0 λξy = (−1)y = −y
(46)
⇒ λG(k) = λξy + λkξ = −y
G(k) = ξyg(kξ)
Thứ nguyên của mật độ spin được tính thông qua thứ nguyên của hàm tương quan theo mối liên hệ
Z G(k) = d3xh(σ(x) − hσi)(σ(0) − hσi)ie−ikx (47)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Phép biến thang
Thứ nguyên của hàm tương quan và mật độ spin
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Sử dụng biểu thức (37)
λkξ = λk + λξ = +1 − 1 = 0 λξy = (−1)y = −y
(46)
⇒ λG(k) = λξy + λkξ = −y
G(k) = ξyg(kξ)
Thứ nguyên của mật độ spin được tính thông qua thứ nguyên của hàm tương quan theo mối liên hệ
λG = λV + 2dσ (dσ ≡ λσ) ⇒ −y = −d + 2dσ
Z G(k) = d3xh(σ(x) − hσi)(σ(0) − hσi)ie−ikx (47)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Phép biến thang
Thứ nguyên của hàm tương quan và mật độ spin
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Sử dụng biểu thức (37)
λkξ = λk + λξ = +1 − 1 = 0 λξy = (−1)y = −y
(46)
⇒ λG(k) = λξy + λkξ = −y
G(k) = ξyg(kξ)
λG = λV + 2dσ (dσ ≡ λσ) ⇒ −y = −d + 2dσ Thứ nguyên của mật độ spin
(d − y) =
(d − 2 + η)
(48)
dσ =
1 2
1 2
Thứ nguyên của mật độ spin được tính thông qua thứ nguyên của hàm tương quan theo mối liên hệ Z G(k) = d3xh(σ(x) − hσi)(σ(0) − hσi)ie−ikx (47)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Phép biến thang
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Vai trò của thứ nguyên trong việc khảo sát dáng điệu tới hạn
A ∼ ξ−λA (49)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Phép biến thang
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Vai trò của thứ nguyên trong việc khảo sát dáng điệu tới hạn
A ∼ ξ−λA (49)
→ dáng điệu tới hạn của đại lượng A có thể biểu diễn trực tiếp qua ξ. (Một hệ quả của giả thuyết scaling).
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ hai
Định luật scaling thứ hai
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Năng lượng tự do toàn phần không thay đổi trong phép biến thang λF = 0
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ hai
Định luật scaling thứ hai
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Năng lượng tự do toàn phần không thay đổi trong phép biến thang λF = 0
Thứ nguyên của mật độ năng lượng tự do (f = F/V)
λf = λF − λV = 0 − (−d) = d
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ hai
Định luật scaling thứ hai
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Năng lượng tự do toàn phần không thay đổi trong phép biến thang λF = 0
Thứ nguyên của mật độ năng lượng tự do (f = F/V)
λf = λF − λV = 0 − (−d) = d
Dáng điệu tới hạn của mật độ năng lượng tự do
(50) f ∼ ξλf = ξ−d ∼ |T − Tc|νd
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ hai
Định luật scaling thứ hai
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Năng lượng tự do toàn phần không thay đổi trong phép biến thang λF = 0
Thứ nguyên của mật độ năng lượng tự do (f = F/V)
λf = λF − λV = 0 − (−d) = d
Dáng điệu tới hạn của mật độ năng lượng tự do
(50) f ∼ ξλf = ξ−d ∼ |T − Tc|νd
Nhiệt dung: C ∼ ∂2f ∂T 2 ∼ |T − Tc|νd−2
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ hai
Định luật scaling thứ hai
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Năng lượng tự do toàn phần không thay đổi trong phép biến thang λF = 0
Thứ nguyên của mật độ năng lượng tự do (f = F/V)
λf = λF − λV = 0 − (−d) = d
Dáng điệu tới hạn của mật độ năng lượng tự do
(50) f ∼ ξλf = ξ−d ∼ |T − Tc|νd
Nhiệt dung: C ∼
∂2f ∂T 2 ∼ |T − Tc|νd−2 Mối liên hệ giữa nhiệt dung và chỉ số α: C ∼ |T − Tc|−α
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ hai
Định luật scaling thứ hai
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Năng lượng tự do toàn phần không thay đổi trong phép biến thang λF = 0
Thứ nguyên của mật độ năng lượng tự do (f = F/V)
λf = λF − λV = 0 − (−d) = d
Dáng điệu tới hạn của mật độ năng lượng tự do
(50) f ∼ ξλf = ξ−d ∼ |T − Tc|νd
Nhiệt dung: C ∼
∂2f ∂T 2 ∼ |T − Tc|νd−2 Mối liên hệ giữa nhiệt dung và chỉ số α: C ∼ |T − Tc|−α Định luật scaling thứ hai
α = 2 − νd (51)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ ba
Định luật scaling thứ ba
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Độ từ hóa ở nhiệt độ T < Tc và từ trường h = 0: M = hσi
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ ba
Định luật scaling thứ ba
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Độ từ hóa ở nhiệt độ T < Tc và từ trường h = 0: M = hσi → thứ nguyên của M bằng thứ nguyên của trung bình mật độ spin
(d − 2 − η) λM ≡ dM = dσ = 1 2
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ ba
Định luật scaling thứ ba
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Độ từ hóa ở nhiệt độ T < Tc và từ trường h = 0: M = hσi → thứ nguyên của M bằng thứ nguyên của trung bình mật độ spin
(d − 2 − η) λM ≡ dM = dσ = 1 2
−
(d−2+η)
(d−2+η)
Dáng điệu tới hạn của độ từ hóa
1 2 ν 2 M ∼ ξ−λM = ξ ∼ |T − Tc|
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ ba
Định luật scaling thứ ba
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Độ từ hóa ở nhiệt độ T < Tc và từ trường h = 0: M = hσi → thứ nguyên của M bằng thứ nguyên của trung bình mật độ spin
(d − 2 − η) λM ≡ dM = dσ = 1 2
−
(d−2+η)
(d−2+η)
Dáng điệu tới hạn của độ từ hóa
1 2 ν 2 M ∼ ξ−λM = ξ ∼ |T − Tc|
Mối liên hệ giữa độ từ hóa và chỉ số β: M ∼ |T − Tc|β
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ ba
Định luật scaling thứ ba
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Độ từ hóa ở nhiệt độ T < Tc và từ trường h = 0: M = hσi → thứ nguyên của M bằng thứ nguyên của trung bình mật độ spin
(d − 2 − η) λM ≡ dM = dσ = 1 2
−
(d−2+η)
(d−2+η)
Dáng điệu tới hạn của độ từ hóa
1 2 ν 2 M ∼ ξ−λM = ξ ∼ |T − Tc|
Mối liên hệ giữa độ từ hóa và chỉ số β: M ∼ |T − Tc|β Định luật scaling thứ ba
β = (d − 2 + η) (52) ν 2
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ tư
Định luật scaling thứ tư
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
M = −∂f /∂h ⇒ λh = λf − dM
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ tư
Định luật scaling thứ tư
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
M = −∂f /∂h ⇒ λh = λf − dM Suy ra
(d + 2 − η) (53) dh = 1 2
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ tư
Định luật scaling thứ tư
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
M = −∂f /∂h ⇒ λh = λf − dM Suy ra
(d + 2 − η) (53) dh = 1 2
Mối liên hệ giữa độ từ hóa và từ trường
M ∼ (h1/dh)dσ = ddσ/dh (54)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ tư
Định luật scaling thứ tư
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
M = −∂f /∂h ⇒ λh = λf − dM Suy ra
(d + 2 − η) (53) dh = 1 2
Mối liên hệ giữa độ từ hóa và từ trường
M ∼ (h1/dh)dσ = ddσ/dh (54)
Mối liên hệ giữa độ từ hóa và chỉ số δ: M ∼ h1/δ
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Định luật scaling thứ tư
Định luật scaling thứ tư
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
M = −∂f /∂h ⇒ λh = λf − dM Suy ra
(d + 2 − η) (53) dh = 1 2
Mối liên hệ giữa độ từ hóa và từ trường
M ∼ (h1/dh)dσ = ddσ/dh (54)
Mối liên hệ giữa độ từ hóa và chỉ số δ: M ∼ h1/δ Định luật scaling thứ tư
δ = = (55) d + 2 − η d − 2 + η dh dM
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Một vài nhận xét
Một vài nhận xét
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Trên cơ sở giả thuyết scaling, cùng với những lập luận tổng quát không đi vào chi tiết của hệ, 4 hệ thức liên hệ các chỉ số tới hạn đã được rút ra:
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Một vài nhận xét
Một vài nhận xét
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Trên cơ sở giả thuyết scaling, cùng với những lập luận tổng quát không đi vào chi tiết của hệ, 4 hệ thức liên hệ các chỉ số tới hạn đã được rút ra:
1 Định luật 1: ν =
γ 2 − η
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Một vài nhận xét
Một vài nhận xét
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Trên cơ sở giả thuyết scaling, cùng với những lập luận tổng quát không đi vào chi tiết của hệ, 4 hệ thức liên hệ các chỉ số tới hạn đã được rút ra:
1 Định luật 1: ν =
γ 2 − η 2 Định luật 2: α = 2 − dν
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Một vài nhận xét
Một vài nhận xét
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Trên cơ sở giả thuyết scaling, cùng với những lập luận tổng quát không đi vào chi tiết của hệ, 4 hệ thức liên hệ các chỉ số tới hạn đã được rút ra:
1 Định luật 1: ν =
(d − 2 + η)
γ 2 − η 2 Định luật 2: α = 2 − dν 3 Định luật 3: β =
ν 2
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Một vài nhận xét
Một vài nhận xét
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Trên cơ sở giả thuyết scaling, cùng với những lập luận tổng quát không đi vào chi tiết của hệ, 4 hệ thức liên hệ các chỉ số tới hạn đã được rút ra:
1 Định luật 1: ν =
(d − 2 + η)
γ 2 − η 2 Định luật 2: α = 2 − dν 3 Định luật 3: β =
4 Định luật 4: δ =
ν 2 d + 2 − η d − 2 + η
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Một vài nhận xét
Một vài nhận xét
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
So sánh với thực nghiệm trong chuyển pha sắt từ (Sử dụng 2 chỉ số từ thực nghiệm γ = 1.34 và η = 0.07 để tính 4 chỉ số còn lại dựa vào 4 hệ thức đã biết)
Thực nghiệm Lý thuyết scaling
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Một vài nhận xét
Một vài nhận xét
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
So sánh với thực nghiệm trong chuyển pha sắt từ (Sử dụng 2 chỉ số từ thực nghiệm γ = 1.34 và η = 0.07 để tính 4 chỉ số còn lại dựa vào 4 hệ thức đã biết)
0.63,
ĐL1: ν = 0.69,
Thực nghiệm Lý thuyết scaling
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Một vài nhận xét
Một vài nhận xét
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
So sánh với thực nghiệm trong chuyển pha sắt từ (Sử dụng 2 chỉ số từ thực nghiệm γ = 1.34 và η = 0.07 để tính 4 chỉ số còn lại dựa vào 4 hệ thức đã biết)
0.63,
ĐL1: ν = 0.69,
-0.12,
ĐL2: α = −0.07,
Thực nghiệm Lý thuyết scaling
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Một vài nhận xét
Một vài nhận xét
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
So sánh với thực nghiệm trong chuyển pha sắt từ (Sử dụng 2 chỉ số từ thực nghiệm γ = 1.34 và η = 0.07 để tính 4 chỉ số còn lại dựa vào 4 hệ thức đã biết)
0.63,
ĐL1: ν = 0.69,
-0.12,
ĐL2: α = −0.07,
0.38,
ĐL3: β = 0.37,
Thực nghiệm Lý thuyết scaling
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Một vài nhận xét
Một vài nhận xét
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
So sánh với thực nghiệm trong chuyển pha sắt từ (Sử dụng 2 chỉ số từ thực nghiệm γ = 1.34 và η = 0.07 để tính 4 chỉ số còn lại dựa vào 4 hệ thức đã biết)
0.63,
ĐL1: ν = 0.69,
-0.12,
ĐL2: α = −0.07,
0.38,
ĐL3: β = 0.37,
4.46,
ĐL4: δ = 4.6.
Thực nghiệm Lý thuyết scaling
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Một vài nhận xét
Một vài nhận xét
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
So sánh với thực nghiệm trong chuyển pha sắt từ (Sử dụng 2 chỉ số từ thực nghiệm γ = 1.34 và η = 0.07 để tính 4 chỉ số còn lại dựa vào 4 hệ thức đã biết)
0.63,
ĐL1: ν = 0.69,
-0.12,
ĐL2: α = −0.07,
0.38,
ĐL3: β = 0.37,
4.46,
ĐL4: δ = 4.6.
Thực nghiệm Lý thuyết scaling
Kết quả phù hợp tốt với thực nghiệm (sai số 10%)
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Một vài nhận xét
Một vài nhận xét
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
So sánh với thực nghiệm trong chuyển pha sắt từ (Sử dụng 2 chỉ số từ thực nghiệm γ = 1.34 và η = 0.07 để tính 4 chỉ số còn lại dựa vào 4 hệ thức đã biết)
0.63,
ĐL1: ν = 0.69,
-0.12,
ĐL2: α = −0.07,
0.38,
ĐL3: β = 0.37,
4.46,
ĐL4: δ = 4.6.
Thực nghiệm Lý thuyết scaling
Kết quả phù hợp tốt với thực nghiệm (sai số 10%)
αscaling = 0.08, αexp = 0.11 Các chỉ số khác phù hợp tốt với thực nghiệm.
Trong chuyển pha lỏng-khí:
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Một vài nhận xét
Một vài nhận xét
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Đặc điểm quan trọng của các hiện tượng tới hạn: Khi T → Tc, thăng giáng trên những khoảng cách lớn đóng vai trò quan trọng, quyết định các tính chất tới hạn
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Một vài nhận xét
Một vài nhận xét
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Đặc điểm quan trọng của các hiện tượng tới hạn: Khi T → Tc, thăng giáng trên những khoảng cách lớn đóng vai trò quan trọng, quyết định các tính chất tới hạn Các giả thuyết scaling mang tính phổ quát và đúng cho tất cả các hiện tượng tới hạn.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Một vài nhận xét
Một vài nhận xét
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Đặc điểm quan trọng của các hiện tượng tới hạn: Khi T → Tc, thăng giáng trên những khoảng cách lớn đóng vai trò quan trọng, quyết định các tính chất tới hạn Các giả thuyết scaling mang tính phổ quát và đúng cho tất cả các hiện tượng tới hạn. → một cách kiểm chứng lý thuyết mới: kiểm tra xem có phù hợp với lý thuyết scaling hay không bằng cách xem các chỉ số tới hạn có thỏa định luật scaling hay không.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Một vài nhận xét
Một vài nhận xét
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Đặc điểm quan trọng của các hiện tượng tới hạn: Khi T → Tc, thăng giáng trên những khoảng cách lớn đóng vai trò quan trọng, quyết định các tính chất tới hạn Các giả thuyết scaling mang tính phổ quát và đúng cho tất cả các hiện tượng tới hạn. → một cách kiểm chứng lý thuyết mới: kiểm tra xem có phù hợp với lý thuyết scaling hay không bằng cách xem các chỉ số tới hạn có thỏa định luật scaling hay không. Có 6 chỉ số tới hạn và 4 hệ thức liên hệ giữa chúng,
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Lý thuyết chuyển pha của Landau
Lý thuyết thang (Scaling Theory)
Một vài nhận xét
Một vài nhận xét
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Đặc điểm quan trọng của các hiện tượng tới hạn: Khi T → Tc, thăng giáng trên những khoảng cách lớn đóng vai trò quan trọng, quyết định các tính chất tới hạn Các giả thuyết scaling mang tính phổ quát và đúng cho tất cả các hiện tượng tới hạn. → một cách kiểm chứng lý thuyết mới: kiểm tra xem có phù hợp với lý thuyết scaling hay không bằng cách xem các chỉ số tới hạn có thỏa định luật scaling hay không. Có 6 chỉ số tới hạn và 4 hệ thức liên hệ giữa chúng, → tính 2 chỉ số tới hạn và dùng các định luật scaling tính 4 chỉ số còn lại.
Hoàng Dũng
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.3. Một số mô hình đơn giản 2.3.1. Mô hình Ising
• c: vector bán kính kẻ từ gốc tọa đến tâm của ô cơ sở đặc trưng vị trí của ô; • kích thước dài của mạng tinh thể: L(Å)
thể tích mạng: Ld;
• số ô cơ sở: Ld (kích thước ô cơ sở: 1 Å); • spin toàn phần (sau khi lấy trung bình) của các hạt trong ô cơ sở có vector bán kính c: σc; • 1 ô cơ sở 1 spin ô
Ld ô cơ sở Ld spin ô
• Ở đây ta không quan tâm đến spin của từng hạt trong ô cơ sở mà chỉ quan tâm đến spin toàn phần của các hạt trong ô sau khi lấy trung bình. • Mỗi biến spin chỉ có thể nhận một trong hai giá trị: +1 hoặc -1 (spin định hướng song song hoặc đối song với một trục nào đó của hệ).
Mô hình Ising thường được dùng để mô tả các hệ từ bất đẳng hướng mạnh.
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.3. Một số mô hình đơn giản 2.3.1. Mô hình Ising (tt)
d
N
L 2
(1)
ˆH
(c c )
h
S
I
d N L • Số biến spin ô: 2 Số cấu hình spin khác nhau của hệ: • Mỗi cấu hình spin một năng lượng xác định (hàm của tất cả các biến spin). • Hamiltonian Ising
c c
c
S 1
2
c,c
c
: lấy theo tất cả các ô lân cận của ô c cho trước;
c
: lấy theo tất cả các ô.
c
I: tích phân trao đổi; I > 0: hệ sắt từ, I < 0: hệ phản sắt từ.
S1: tương tác giữa các spin thuộc các ô khác nhau trong hệ thông qua I.
S2: thế năng tương tác của các spin với từ trường ngoài h.
Lưu ý: (1) mô tả tương tác giữa các spin thuộc các ô cơ sở khác nhau, không xét đến tương tác spin của các hạt trong cùng một ô.
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.3. Một số mô hình đơn giản 2.3.2. Mô hình Heisenberg
• Các spin ô σc có thể hướng theo các phương tùy ý
σc = (σ1c,σ2c,σ3c) = {σic}, i=1,2,3 (2)
• Hamiltonian Heisenberg:
(3)
ˆH
I
(c c )
c c
c
h
c,c
c
bất biến đối với mọi phép quay hệ (hay quay tất cả spin) một góc bất kỳ.
Mô hình Heisenberg thích hợp để mô tả các hệ đẳng hướng.
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.3. Một số mô hình đơn giản 2.3.3. Mô hình XY
• Là mô hình trung gian giữa mô hình Ising và mô hình Heisenberg. • Mỗi biến spin σc là một vector hai thành phần:
σc = (σ1c, σ2c)
• Hamiltonian có cùng dạng (3) với Hamiltonian Heisenberg.
Mô hình XY dùng để mô tả các hệ từ có spin định hướng chủ yếu trên một mặt phẳng.
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.3. Một số mô hình đơn giản 2.3.4. Số chiều của không gian và số thành phần của spin
Hai tham số quan trọng trong lý thuyết các hiện tưởng tới hạn (quyết định giá trị các
chỉ số tới hạn):
1) Số chiều không gian d: • d = 1: chuỗi spin, • d = 2: lớp spin, • d = 3: khối spin.
2) Số thành phần của vector spin n:
• n = 1: Ising, • n = 2: XY, • n = 3: Heisenberg.
Lưu ý: d và n có thể bằng nhau nhưng thông thường thì khác nhau. • Khối sắt từ đẳng hướng mô hình Heisenberg d=n=3; • Khối sắt từ có một trục bất đẳng hướng mạnh mô hình Ising d=3, n=1;
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.3. Một số mô hình đơn giản 2.3.5. Phân bố thống kê của các biến spin
• Giả sử vector spin ô σC có n thành phần σic (i=1,2,…,n)
số biến spin: N = nLd
• Biến spin σic: đại lượng ngẫu nhiên. • Hàm phân bố:
ˆ H[
]/
T
(4)
P
Z
1 e
ˆH[
]
: hamiltonian ô
ˆH[
]/
T
(5)
Z
e
d c i
i
,c
là tổng thống kê được xác định từ điều kiện chuẩn hóa (tích phân bội lấy theo tất cả các thành phần của mỗi vector pin và theo tất cả các ô cơ sở của mạng tinh thể).
(4) xác suất của một cấu hình spin.
•
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.3. Một số mô hình đơn giản 2.3.5. Phân bố thống kê của các biến spin (tt)
• Giả sử A là một đại lượng nhiệt động đặc trưng cho hệ và là hàm của các biến
spin.
]/
1
[
T
(6)
A
AP
Z
ˆ e H A
d c i
P
d ic
• Trị trung bình của A
,c
, i c
i
...
: trung bình thống kê được tính theo hàm phân bố P[σ]. P
• Năng lượng tự do cho một đơn vị thể tích
(7)
f
F V
F d L
F T /
d fL T /
Z
e
e
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.3. Một số mô hình đơn giản 2.3.5. Phân bố thống kê của các biến spin (tt)
• Một số đại lượng nhiệt động tính theo năng lượng tự do:
Entropy:
S
,
f T
2
Nhiệt dung:
C T
T
f 2 ,
T
(8)
Độ từ hóa:
,
m
2
Độ cảm từ:
.
f 2
h
S T f h m h
T T
T
• Nếu các đại lượng nhiệt động biến thiên theo T-Tc, h, k theo các quy luật ở chương I mô hình và tính toán lý thuyết cho kết quả phù hợp với thực nghiệm.
ˆH
giải tích >< phân kỳ ? ,
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.4. Hamiltonian cụm và phép biến đổi Kadanoff 2.4.1. Hamiltonian cụm
• Hamiltonian ô:
Không cho phép mô tả tương tác giữa các spin bên trong cùng một ô cơ sở;
Các tham số của Hamiltonian ô (tích phân trao đổi, …) đã tổng hợp và bao
hàm những hiệu ứng về biến diễn của hệ trên những khoảng cách r nhỏ hơn kích thước của một ô cơ sở (r ≤ 1 );
o A
Chỉ cho thông tin về biến diễn spin trên những khoảng cách lớn hơn kích
o A
thước ô cơ sở (r ≤ 1 );
o Hamiltonian ô có độ phân giải 1 . A
• Thực nghiệm cho thấy những miền có kích thước lớn (ở đó hầu hết các spin định
hướng song song) quyết định các tính chất tới hạn của hệ.
Nhu cầu: từ các ô cơ sở ban đầu lập các cụm lớn hơn (blocks, clusters).
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
o A
2.4. Hamiltonian cụm và phép biến đổi Kadanoff 2.4.1. Hamiltonian cụm (tt) • Chia hệ Ld ô cơ sở ban đầu thành các cụm kích thước b chứa bd ô cơ sở ban đầu,
cụm.
d L d b
Trường hợp d = 2:
8×8 ô cơ sở ban đầu 16 cụm mới, mỗi cụm chứa 4 ô cơ sở ban đầu (b = 2).
Spin σx: trung bình số học của tất cả spin ô trong cụm
x
(1)
db
x
c
c
: lấy tổng theo các ô thuộc cụm x.
x b = 1: spin cụm ≡ spin ô.
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.4. Hamiltonian cụm và phép biến đổi Kadanoff 2.4.1. Hamiltonian cụm (tt)
?
o A
o A
• Hamiltonian ô (mô tả tương tác spin ô trên khoảng cách r ≥ 1 ) Hamiltonian cụm (mô tả tương tác spin cụm trên khoảng cách r ≥ b ). • Giả sử:
P(q1,q2): hàm phân bố của các biến ngẫu nhiên q1, q2; q: trung bình số học (TBC) của q1, q2: q = ½ (q1 + q2);
?
P(q1,q2) P(q)
• Quy tắc của xác suất thống kê:
q 1
q 2
q 1
q 2
(2)
( ) P q
q
(
,
)
q
2
2
dq dq 2 1
P q q 1 2
P
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
x
d
c i
T
b c (cid:0) ) [ P ]
ˆ [ e H ]/
(
,
2.4. Hamiltonian cụm và phép biến đổi Kadanoff 2.4.1. Hamiltonian cụm (tt) • Áp dụng với: q x q q 2 1 2 P q q 1 2
Hàm phân bố cho các biến spin cụm:
x
d
P
b
i c
c
i x
i
,c
P
(3)
x
]/
ˆH[
T
d
]/
T
H[
b
e
i c
d j
c
c
x i
(cid:0) ~ e
i
,x
j
,c T
H[
]/
Giả sử có thể đưa kết quả thu được về dạng
e
]
H[
hamiltonian cụm cần tìm trong không gian tọa độ.
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.4. Hamiltonian cụm và phép biến đổi Kadanoff 2.4.1. Hamiltonian cụm (tt)
• Độ phân giải của hamiltonian cụm kém hơn b lần so với độ phân giải của
hamiltonian ô.
o A
• Nếu không quan tâm đến các tương tác spin trên khoảng cách r < b :
hamiltonian cụm tương đương hamiltonian ô (hàm phân bố ứng với chúng cho cùng giá trị trung bình).
• Trong các hiện tượng tới hạn, người ta thường quan tâm các dao động spin với
bước sóng λ lớn (λ >> hằng số mạng).
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.4. Hamiltonian cụm và phép biến đổi Kadanoff 2.4.1. Hamiltonian cụm (tt)
Hamiltonian cụm trong không gian vector sóng k ?
KGTĐ:
kc
/ 2
d
i
e
thay thế các biến spin ô bởi các ảnh Fourier σk của chúng L c
k
k
(4)
KGXL:
d
/ 2
i
kc
e
L k
c
c
Khi đó:
ˆH[
k
] là hàm của T - H /
e
: phân bố xác suất của các biến ngẫu nhiên σik (nLd biến).
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.4. Hamiltonian cụm và phép biến đổi Kadanoff 2.4.1. Hamiltonian cụm (tt)
KGTĐ và KGXL nghịch đảo nhau
o A
nếu spin cụm σx mô tả các hiệu ứng trên những khoảng cách r ≥ b thì ảnh Fourier của nó σk chỉ cho thông tin về biến diễn spin đối với k thỏa k < Λ (Λ = 2π/b). Khi lập hamiltonian cụm từ hamiltonian ô trong không gian vector sóng, ta chỉ quan tâm đến các biến σk có vector sóng k < Λ.
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.4. Hamiltonian cụm và phép biến đổi Kadanoff 2.4.1. Hamiltonian cụm (tt)
? Hàm phân bố P [σk] cho các biến σk P’ [σk] cho các biến σk với k < Λ. • Quy tắc xác suất thống kê:
)
)
,
(5)
dq P q q ( 2
( P q 1
1
P (q1,q2): hàm phân bố thống kê của các đại lượng ngẫu nhiên q1,q2. hàm phân bố P’ (q1) cho biến q1 (không quan tâm tới biến q2):
2 • Áp dụng: do chỉ quan tâm đến các biến σk với k < Λ nên ta lấy tích phân hàm phân bố P [σk] theo σik với k > Λ ˆH[
]/T
]/T
H[
P
(cid:0) ~
e
e
(6)
d k i
]/T
: hamiltonian cụm trong không gian vector sóng, tương đương với
]
H[
,k i k> hàm phân bố thống kê cho các đại lượng σik có vector sóng k nằm bên trong hình cầu có bán kính Λ. e H[ • Giả sử có thể đưa P’ về dạng hamiltonian cụm (3).
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.4. Hamiltonian cụm và phép biến đổi Kadanoff 2.4.1. Hamiltonian cụm (tt)
• Spin cụm:
x
- db
x
c
c
• Định nghĩa một spin cụm khác tương đương với σx về mặt định tính
kx
(7)
(x)
ei
k
-d/2 L
)
k k (
Mô tả cấu hình spin trên những khoảng cách r ≥ b ~ Λ-1 (thông tin về các σik với k < Λ).
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.4. Hamiltonian cụm và phép biến đổi Kadanoff 2.4.2. Phép biến đổi Kadanoff
• Thu nhận hamiltonian cụm từ hamiltonian ô (phép biến đổi (3) hoặc (6)): phép biến đổi Kadanoff.
Mô tả quá trình này bởi toán tử Kb:
(8)
H[
] /
T
K
ˆ H[
] /
T
b
1 1K
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.4. Hamiltonian cụm và phép biến đổi Kadanoff 2.4.2. Phép biến đổi Kadanoff (tt)
• Mở rộng: xây dựng hamiltonian cụm mới H”[σ] với mỗi cụm có kích thước dài gấp s lần kích thước dài của cụm vừa thu được.
Định nghĩa spin cụm mới:
x
-
d
(9)
y i
y
s x x: vector bán kính cụm mới,
y: vector bán kính cụm cũ bên trong cụm mới.
• Sử dụng quy tắc (2):
(10)
] /
T
K
H[
] /
T
H [
s
x
T
T
d
]/
H[
H [
]/
-
(11)
e
e
( x i
y i
d j
y
y
s
)
,x
,y
i
j
mô tả tương tác giữa các spin của các cụm mới có kích thước sb.
]
H [
• • Độ phân giải của H” là sb (giảm thêm s lần so với H).
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.4. Hamiltonian cụm và phép biến đổi Kadanoff 2.4.2. Phép biến đổi Kadanoff (tt)
Thay cho phép biến đổi (11), ta có thể làm tương tự biến đổi (6) để thu được H”[σ] trong không gian vector sóng k.
• Không gian tọa độ: khoảng cách r mà biến diễn spin được mô tả tăng từ b lên sb.
b
sb
Bước 1
Bước 2 • Không gian vector sóng:
Λ
Λ /s
Bước 2
Bước 1
Λ
Λ /s
Λ
H [
]/
T
]/
T
H[
(12)
e
e
d k i
,k i >k> /s
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.4. Hamiltonian cụm và phép biến đổi Kadanoff 2.4.2. Phép biến đổi Kadanoff (tt)
Phép biến đổi Kadanoff thỏa:
(13)
K
H[
] /
T
] /
T
K
ˆ H[
ˆ H[
] /
T
s
K K s
b
sb
hay
(14)
K K K b
s
sb
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.5. Hamiltonian Ginzburg - Landau 2.5.1. Mô hình Ginzburg - Landau • Mô hình GL có vai trò rất quan trọng trong lý thuyết các hiện tượng tới hạn và đặc biệt trong lý thuyết siêu dẫn. • Giả thuyết của mô hình: hamiltonian cụm có thể viết dưới dạng khai triển theo các lũy thừa của spin cụm và đạo hàm của nó.
d
2
(1)
H[
] /
T
d
x[
( c
)
h ]
a 0
4 a 4
(x) 2 a 2
: hệ số không chứa σ và phụ thuộc vào T, h;
(x) c
,
a 0
a , 2
a , 4
kx
(2)
h σ: tương tác của hệ với từ trường ngoài. spin cụm: ei
(x)
k
-d/2 L
k k (
)
n
2
2
(x)
(x))
( i
i
1
4
2 2 )
(
(3)
2
d
n
2
(
(x) )
1
1 i
i x
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.5. Hamiltonian Ginzburg - Landau 2.4.1. Hamiltonian GL trong biểu diễn xung lượng
• Sử dụng phép biến đổi Fourier (2) đưa H về dạng phiếm hàm của σk:
d
d
i
(k k )x
H[
] /
T
x
d d L x
e
a 2
a d 0
(k k +k +k )x
d
d
i
d
x
e
2 a L 4
k
k,k ,k ,k (
k k k,k ( ) k k k )
2
d
n
d
k i x
d
L
e
x
k i
c d
k (
)
k
i
1
1
d
d
/ 2
i x k
d
h x
L
e
x k
)
S
S
k ( k
S
S
S 1
2
3
4
5
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.5. Hamiltonian Ginzburg - Landau 2.4.1. Hamiltonian GL trong biểu diễn xung lượng (tt)
;
S 1
d a L 0
i
d
(k k )x
d
e
d
x
;
S
a 2
2
a L 2
k,k (
k k )
k -k )
k( k
2
d
d L
(k k +k +k );
S
k k k
k
3
a L 4
k,k ,k ,k (
d
);
) ( )( k k
k
-k-k -k
a L 4
k,k ,k (
;
k
S
c
4
) 2 k -k
k (
)
k
d
/ 2
/ 2
h
L
h ( )
d L
h
.
S
5
d L k
k=0
k (
k
)
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.5. Hamiltonian Ginzburg - Landau 2.4.1. Hamiltonian GL trong biểu diễn xung lượng (tt)
Hamiltonian GL trong không gian xung lượng:
[
H
] /
T
(
2 c k )
d a L 0
k -k
a 2
k k(
)
(4)
d
h
L
a
)
d L
( )( k k
k
4
-k-k -k
/ 2 0
k,k ,k (
)
Hàm phân bố cho các spin cụm:
T
(5)
(cid:0)
[ P
] /
T
e [ H ]/
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.5. Hamiltonian Ginzburg - Landau 2.4.1. Hamiltonian GL trong biểu diễn xung lượng (tt)
Sử dụng định nghĩa khác của spin cụm
x
-d
(6)
b x
c
c
Khi đó Hamiltonian GL được viết lại
2
'
d
2
4
2
H[
] /
T b
[
c
(
)
]
a 0
a 2 x
a 4 x
x
h x
x y
y
b 2
x
(7)
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2
• Không xét số hạng gradient: bỏ qua
)
x
d
(8)
T b
U
] /
)
2.5. Hamiltonian Ginzburg - Landau 2.4.2. Hàm phân bố ngẫu nhiên cho tất cả các spin cụm ( x y ( x
H [ 0
4
2
(9)
U
)
h
x
( x
a 0
a 4 x
x
a 2 x
• Thay (8) vào phân bố ngẫu nhiên (5) cho tất cả các spin cụm:
d
]/ [
T
H
U
]/
b
0
[ x
(10)
(cid:0) ] ~ [ e P
e
x
• Nhận xét:
(8) là tổng của các số hạng độc lập với nhau. (10) là tích của các hàm phân bố thống kê cho các spin cụm σx.
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.5. Hamiltonian Ginzburg - Landau 2.4.2. Hàm phân bố ngẫu nhiên cho tất cả các spin cụm (tt)
Việc bỏ qua số hạng thứ tư trong (7) dẫn đến: phân bố thống kê cho tất cả các spin cụm tách thành tích của các hàm phân bố thống kê cho từng cụm riêng rẽ: • Mỗi cụm độc lập với các cụm còn lại (có Ld/bd cụm spin không tương tác với nhau); • Mỗi cụm có hamiltonian hiệu dụng là bdU(σx): năng lượng tự do của cụm x với spin trung bình là σx; đây là khai triển theo các lũy thừa của σx (theo (9)).
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2.5. Hamiltonian Ginzburg - Landau 2.4.2. Hàm phân bố ngẫu nhiên cho tất cả các spin cụm (tt)
2
• Xét đến số hạng gradient các cụm không còn độc lập.
x
x y
(
) Trong Hamiltonian GL, tương tác giữa các spin cụm được mô tả qua số hạng gradient. • Hệ sắt từ: số hạng gradient mô tả xu hướng từng spin cụm song song với những spin cụm bên cạnh.
)
x y
( Tất cả spin cụm nhận cùng giá trị : tương tác giữa các spin cụm x bằng 0.
Các spin khác biệt càng lớn H/T càng lớn xác suất e-H/T càng nhỏ.
Lưu ý: trên thực tế, tương tác giữa các spin cụm không chỉ được mô tả bởi số hạng gradient mà còn các số hạng bậc cao hơn.
Hamiltonian GL vẫn là mô hình đơn giản
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Chương 3
Phương pháp nhóm tái chuẩn hóa Renormalization group method
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.1. Đặt vấn đề 3.1.1. Khó khăn của bài toán về các hiện tượng tới hạn
1 cm3 sắt từ 1023 nguyên tử 1023 bậc tự do; Tìm hàm sóng của hệ bằng phương pháp giải phương trình Schrodinger: vô vọng!
Vật lý hiện đại (lý thuyết trường lượng tử tương đối tính, hiệu ứng Kondo, …) và bài toán về các hiện tượng tới hạn gặp cùng một khó khăn: số bậc tự do quá lớn.
Giải quyết? Giảm số bậc tự do.
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.1. Đặt vấn đề 3.1.2. Extensive & Intensive
• Trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, chất lỏng 1020 nguyên tử và chất lỏng 1023 nguyên tử có cùng giá trị mật độ năng lượng: tính đồng nhất của một số hệ vĩ mô.
cho phép tái lập tính chất toàn hệ đồng nhất nếu biết tính chất một phần nào đó. • Giảm thể tích và số bậc tự do đến mức nào để bảo đảm phần được xét có thể đại diện cho toàn hệ?
Giảm đến độ dài tương quan ξ – kích thước cực tiểu của miền mà tính chất của nó cũng chính là tính chất của toàn hệ vĩ mô. • Ưu điểm: ở điều kiện bình thường ξ có độ lớn cỡ vài lần khoảng cách giữa các nguyên tử số bậc tự do không lớn có thể sử dụng các phương pháp gần đúng. • Nhược điểm: không thể áp dụng cho bài toán về các hiện tượng tới hạn!
T
T C
Số bậc tự trong miền kích thước ξ vô cùng lớn.
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.1. Đặt vấn đề 3.1.3. Phương pháp nhóm tái chuẩn hóa (RG)
• Ý tưởng RG: tương tự lý thuyết thủy động lực:
Phương pháp thủy động lực:
Thay vì xét các bậc tư do vi mô, đưa ra bậc tự do mới là trị trung bình của các bậc tự do ban đầu (VD: mật độ ρ(x),…);
viết phương trình cho bậc tự do mới;
bỏ qua tất cả thăng giáng vi mô và cho rằng hàm ρ(x) chỉ chứa thăng giáng vĩ mô
Bậc tự do mới ở các điểm vĩ mô cách nhau đủ xa;
Số bậc tự do mới (bậc tự do thủy động lực học) giảm đáng kể so với số bậc tự do vi mô ban đầu.
Phương pháp RG: thay thế các bậc tự do ban đầu bởi một số lượng nhỏ hơn các bậc tự do hiệu dụng. Việc giảm số bậc tự do tiến hành tuần tự, từng bước.
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.1. Đặt vấn đề 3.1.3. Phương pháp nhóm tái chuẩn hóa (tt) • Xét mạng tinh thể sắt từ phẳng có 8 x 8 = 64 ô cơ sở
Số bậc tự do ban đầu: 64; Mỗi ô có kích thước dài là b và có một spin ô (trung bình của spin tất cả các hạt
trong ô);
Khoảng cách giữa hai spin ô lân cận là b (H.1)
• Các bước giảm số bậc tự do:
Bước 1: 4 ô 1 cụm kích thước 2b
1 spin cụm ≡ trung bình 4 spin ô (H.2)
1 bậc tự do mới
16 bậc tự do hiệu dụng (giảm 4 lần)
H.2
H.1
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.1. Đặt vấn đề 3.1.3. Phương pháp nhóm tái chuẩn hóa (tt) Bước 2: co cụm kích thước 2b về kích thước b
không làm thay đổi số bậc tự do nhờ bước 1
khoảng cách giữa hai bậc tự do hiệu dụng là 2b (H.3)
H.3
Hai bước dãn và co
giảm số bậc tự do 4 lần; tăng khoảng cách giữa các bậc tự do 2 lần • Thực hiện tuần tự các bước dãn và co đến khi khoảng cách giữa các bậc tự do hiệu dụng có giá trị khoảng ξ; • Ở mỗi giai đoạn, lập tương tác hiệu dụng giữa các bậc tự do mới ≡ lập phương trình chuyển động cho mật độ ρ(x) trong thủy động lực học.
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.1. Đặt vấn đề 3.1.3. Phương pháp nhóm tái chuẩn hóa (tt)
Ưu điểm của phương pháp RG: • đơn giản hóa việc tính toán đối với những hệ có số bậc tự do lớn trong miền kích thước ξ vô cùng lớn (đã trình bày). • Motivation: kinh nghiệm ứng dụng các phép biến đổi đối xứng trong Vật lý
việc khảo sát các phép biến đổi đối xứng (quay, tịnh tiến, …) rất hữu ích trong nhiều lĩnh vực Vật lý.
nhiều khái niệm quan trọng (số lượng tử, bậc suy biến, tích phân chuyển động, …) đều liên quan đến các tính chất đối xứng của hệ.
VD: đối xứng quay bảo tòan môment, các số lượng từ l, m.
hy vọng: sự bất biến đối với các phép biến đổi đối xứng của hệ vĩ mô ở gần điểm tới hạn sẽ giúp thu được các chỉ số tới hạn tổng quát.
phép biến đổi liên quan đến tính đối xứng của hệ ở gần điểm tới hạn: phép biến đổi nhóm tái chuẩn hóa (Keneth Wilson, 1971-1972).
phép biến đổi nhóm tái chuẩn hóa: tổ hợp của phép biến đổi Kadanoff và phép biến đổi kích thước (ch2).
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.2. Định nghĩa nhóm tái chuẩn hóa 3.2.3. Trong không gian tọa độ
• Để dễ hình dung RG, xét hệ sắt từ đựợc mô tả bằng Hamiltonian Ginzburg – Landau (tuy rằng không bắt buộc):
kích thước dài: L thể tích hệ: Ld
kích thước cụm: b thể tích cụm: bd
spin cụm: σx
• Hamiltonian GL của hệ (khi không có từ trường ngoài: h=0)
2
'
d
2
H
a
c
H[
]/
T b
(
)
(1)
a 0
2 2 x
4 a x 4
x
x y
y
b 2
x
• Viết lại Hamiltonian GL trong trường hợp spin chỉ có một thành phần (n=1) và không xét năng lượng tự do (bỏ qua số hạng chứa a0)
2
'
d
2
(2)
H
b
u
c
(
)
4 u 2 x
2 x
4
x
x y
y
b 2
x
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.2. Định nghĩa nhóm tái chuẩn hóa 3.2.3. Trong không gian tọa độ (tt)
• 1 spin cụm 1 biến ngẫu nhiên
1 tập hợp spin cụm 1 cấu hình spin
• Hàm phân bố
H
(3)
~P e(cid:0)
(4)
• Mô tả hàm phân bố bằng ba thông số (u2,u4,c) – các thành phần của vector u u c ( , ) , 4
2
•
điểm trong không gian tham số Mô tả hàm phân bố (3) bằng một điểm của không gian tham số. Phép biến đổi
H
H
(cid:0) ~
e
P e ~
(cid:0) P
được xem là phép chuyển thành trong cùng không gian tham số
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.2. Định nghĩa nhóm tái chuẩn hóa 3.2.3. Trong không gian tọa độ (tt)
Làm thế nào mô tả toán học các ý tưởng VL của RG (việc co dãn các cụm spin)?
• Định nghĩa phép biến đổi Rs
(5)
R
(
s
1)
s
• Rs chuyển P thành P’ qua hai bước:
Bước 1:
(6)
H
[ ]
H K [ s ]
Phép bến đổi Kadanoff: chia hệ thành các cụm mới có kích thước dài gấp s
lần kích thước ban đầu.
Spin cụm mới:
x
(7)
ds -
x
y
Số bậc tự do giảm sd lần
d
(
y d L sb
)
d L d b
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.2. Định nghĩa nhóm tái chuẩn hóa 3.2.3. Trong không gian tọa độ (tt)
Bước 2:
(8)
x
x
xs 1
Phép biến đổi kích thước (phép biến thang) co kích thước dài của hệ s lần
Spin cụm mới:
(9)
x
x
a
s
a ;
(
d
2)
s
s 1 2
Số bậc tự do hiệu dụng không thay đổi so với bước 1
d
d L sb
(
)
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.2. Định nghĩa nhóm tái chuẩn hóa 3.2.3. Trong không gian tọa độ (tt)
H
• Hamiltonian thu được sau hai bước: H (
[ ]
[
])
(10)
x s
x
• Hàm phân bố mới:
H
(cid:0)
P
e
x
H
]
-
d
(11)
e
P
~ e
(
• Viết gộp trong phép biến đổi Rs: (cid:0) H [ [ ] x
s
y
d y
y
s
)
x
y
2
'
d
2
H
u
u
b
c
[ ]
)
(12)
(
2 2 x
4 4 x
x
x y
y
b 2
x
• Giả sử đưa H’ về dạng GL tương tự biểu thức (2):
Các thông số (u’2, u’4,c ) xác định vector trong không gian tham số.
Tập hợp các phép biến đổi Rs (s ≥ 1) (mỗi phép biến đổi gồn hai bước trên) tạo thành nhóm tái chuẩn hóa.
-1 không tồn tại.
Đây chỉ là nửa nhóm vì phép biến đổi ngược Rs
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.2. Định nghĩa nhóm tái chuẩn hóa 3.2.3. Trong không gian tọa độ (tt)
• Tính chất của toán tử Rs:
(14)
RsRs’= Rss’ (do KsKs’= Kss’)
• Để thỏa (14), λs phải phụ thuộc vào s theo dạng
λs = sa
(a không phụ thuộc s )
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.2. Định nghĩa nhóm tái chuẩn hóa 3.2.3. Trong không gian tọa độ (tt)
Sau phép biến đổi Rs, liệu H’ sẽ có dạng GL như H? Không có gì bảo đảm chắc chắn vì nhóm tái chuẩn hóa chỉ là nửa nhóm. • Nói chung, sau phép biến đổi Kadanoff, H” sẽ chứa các lũy thừa bậc cao hơn của biến spin. Hamiltonian GL ở biểu thức (2) chưa đủ tổng quát. việc sử dụng không gian tham số với ba thành phần (u2,u4,c) chưa tương xứng. • Để tăng tính tổng quát, chọn H có dạng như sau:
H
db
u
u
...
4 u 1 x
u 3
2 x
3 x
2
4
x
x
2
'
(16)
(
2 ) (
c
...)
x
2 v v 1 2 x
x
x y
y
'
(2
2 ) (
...)
...
x
x-y
w w 1 x
2 w 2 x
x y
y
b 2 4 b 4
• Khi đó:
(17)
,
,
,...; ,
,...)
u u u u ( , 1 2
3
4
c v v , 1 2
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.2. Định nghĩa nhóm tái chuẩn hóa 3.2.3. Trong không gian xung lượng
• Thay thế các spin cụm bởi ảnh Fourier của chúng.
Bước 1: thực hiện phép biến đổi Kadanoff trong không gian xung lượng (khử đi các spin cụm σq với Λ/s < q < Λ) Bước 2 : thay thế σk bởi λssd/2σsk
• Phép biến đổi Rs trong không gian xung lượng:
H
(18)
P
~
(cid:0) H e
d q
e
/ 2
d
q s q
s
s k s
k
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.2. Định nghĩa nhóm tái chuẩn hóa 3.2.3. Trong không gian xung lượng (tt)
d
/ 2
Thay thế
s
?
k
s
s
k
• Phép biến thang
xs 1
L sL b
,
,
x x sb x x
s
• Spin cụm trong biểu diễn xung lượng:
/ 2
d
d
kx i
L
b
e
k
x
d
/ 2
i s k x
( sL )
(
sb
e
x d )
k
s x
d
/ 2
d
/ 2
i s k x
x e
s
(
L
)
s
x
x
/ 2 d s s k
s
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.2. Định nghĩa nhóm tái chuẩn hóa 3.2.3. Trong không gian xung lượng (tt)
Lưu ý: • Rs chỉ là một phép biến đổi đối xứng và về mặt nào đó cũng giống phép quay, phép tịnh tiến (không làm thay đổi nội dung vật lý). • Trị trung bình tính theo hai phép P và P’ phải liên hệ với nhau
(19)
x
s x
P
P
2
(20)
x
x /
s
s
s
x y
(x y) /
P
P
• Hàm tương quan trong không gian xung lượng 2
(21)
(k, ) G k
P
CMR:
2
d
(22)
s
G
d s G s
( k,
)
2 (k, ) k s s
2 s
P
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.3. Điểm bất động 3.3.1. Định nghĩa điểm bất động
*
*
(1)
• Hệ VL bất biến đối với phép biến đổi đối xứng các đặc trưng quan trọng • Tại điểm tới hạn: trạng thái hệ có bất biến đối với Rs ? • Định nghĩa điểm bất động (fixed point) μ* R s
μ* thỏa (1) với một giá trị nào đó của s với mọi s, ngay cả s VCL
• Phương trình (1) có nghiệm hay không? Chưa có gì bảo đảm đối với những giá trị λs = sa bất kỳ. • Ở đây, ta chỉ trình bày hình thức luận của phương pháp RG dưới dạng tổng quát, chưa đi vào chi tiết về số nghiệm và những tính chất nghiệm của (1). • Giả sử (1) có ít nhất một nghiệm và ta sẽ chỉ xét một điểm bất động μ* trong số đó với giá trị a xác định.
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.3. Điểm bất động 3.3.2. Mặt tới hạn
• Định nghĩa mặt tới hạn: mặt tới hạn (critical surface) của điểm bất động μ* là một không gian con trong không gian tham số bao gồm các điểm μ thỏa
(2)
*
lim R s
s
• μ không thuộc mặt tới hạn: Rsμ = μ’
μ thuộc mặt tới hạn:
R s
*
'
R s
s chưa phải là vô cùng lớn nhưng đủ lớn (s >> 1): Rs μ nằm gần điểm bất động μ* (hình 3.1)
Mặt tới hạn
KG tham số
s ∞: Rsμ = μ*
Hình 3.1
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.3. Điểm bất động 3.3.3. Tuyến tính hóa Rs
• Đối với μ gần điểm bất động μ*:
(3)
*
δμ: “khoảng cách” từ μ đến μ* và nhỏ.
*
*
)
R ( s
• Thay (3) vào phương trình Rsμ = μ’ cho những điểm μ gần μ*
*
R
R s s
R
(4)
R s * s
• δμ nhỏ nên có thể viết
(5)
2 ) )
O
((
Rs
L R s L là toán tử tuyến tính. Từ (4) sang (5) ta đã tuyến tính hóa Rs
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.3. Điểm bất động 3.3.3. Tuyến tính hóa Rs (tt)
(6)
• Định nghĩa một không gian tham số mới có số thành phần bất kỳ (
,...)
,...
,...
,
2
1
L với các phần tử ma trận được tính
L được mô tả bởi ma trận Rs
• Khi đó, toán tử Rs như sau
(7)
R L s
• Phương trình (5) có thể viết dưới dạng ma trận ((
O
R
* 2 ) )
L s
(8)
*
L là một phép biến đổi tuyến tính.
ở dạng này, Rs
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.3. Điểm bất động L 3.3.4. Trị riêng và vector riêng của toán tử Rs
• Nhắc lại: trong VL nguyên tử, vector riệng của toán tử mô tả phép quay một góc α tùy ý quanh trục n [Un(α) = exp(i/ħ αnL)] là các hàm cầu Ylm(θ,φ) – hệ vector cơ sở. • Gọi: ρj(s) là trị riêng,
L,
ej là vector riêng của Rs
(9)
R
e ( ) se
L s
j
j
j
j đánh số các trị riêng và vector riêng
(10)
• Vì
(11)
e (
j ss
)
R R s s ( ) s j
j
e R j ss s ) ( j
ρj phụ thuộc s dưới dạng
jy
(12)
s
( ) j s
yj không phụ thuộc vào s
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
L (tt)
3.3. Điểm bất động 3.3.4. Trị riêng và vector riêng của toán tử Rs
L làm hệ vector cơ sở, viết δμ dưới dạng tổ
• Dùng tập hợp vector riêng {ej} của Rs hợp tuyến tính
t
(13)
j
j
e
• Thay δμ vào phương trình (5)
R
O
((
2 ) )
j L s
R
2 ) )
O
((
L s
j
j
e t
j
(cid:0)
t
e ( ) s
j
j
j
j
j
(cid:0)
j
j
y e t s j t j
jy
(14)
• Đặt
t
j
t s j
(15)
t
j
j
e
j
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
L (tt)
3.3. Điểm bất động 3.3.4. Trị riêng và vector riêng của toán tử Rs
t
j
j
j
e
j
j
L chuyển các “hình chiếu” tj của δμ thành các “hình
jy
chiếu”
(14)
t
• Nhận xét: e (15) rất giống (13) t j Phép biến đổi Rs t s j
j
Theo (14): yj > 0 t’j tăng khi s tăng
yj < 0 t’j giảm yj = 0 t’j = tj (δμ’ = δμ)
• Nếu có một hoặc vài yj bằng không thì sẽ có một tập hợp liên tục các điểm bất động; ta chỉ xét một tập hợp các giá trị tj ứng với yj = 0 (một trong số các điểm bất động).
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn
• Các khái niệm của hiện tượng tới hạn được phản ánh qua nhóm TCH ra sao? • RG như một công cụ toán học liên quan như thế nào đến vật lý của các hiện tượng tới hạn?
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn
• Xét hệ sắt từ nhiệt độ T trong từ trường h xác định. • Cấu hình spin được mô tả bởi hàm phân bố
H [
]/
T
(1)
(cid:0)
P T h ( , )
e
H[σ] là Hamiltonian cụm (không nhất thiết phải có dạng Ginzburg Landau). • Mỗi hàm phân bố một điểm của không gian tham số được mô tả bởi μ = μ(T,h) • Tại điểm tới hạn hệ sắt từ: T = Tc, h=0
P được mô tả bởi μ(Tc,0)
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn
• Giả thiết quan trọng:
μ(Tc,0) nằm trên mặt tới hạn của điểm bất động μ*
,
h
0)
*
(2)
s
lim R ( T C s
Nếu T ≠ TC hoặc h ≠ 0 thì
(3)
*
h )
T lim R ( , s s
Giả thiết mô tả mối liên hệ giữa nhóm RG và các hiện tượng tới hạn được gợi
ý bởi giả thuyết scaling.
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn
• Nhấn mạnh:
μ*: đối tượng toán học thuần túy (một điểm nào đó của không gian tham số tưởng tượng bất biến đối với các phép co – dãn Rs) μ(T = TC, h = 0): đối tượng vật lý cho ta hàm phân bố P[σ] của cấu hình spin tại điểm tới hạn.
• Sự phân kỳ của độ dài tương quan
T
T C
tại T = TC, việc co dãn hệ không ảnh hưởng đến ξ; ξ bất biến đối với các phép biến đổi Rs; Mặt khác theo GT scaling tại điểm tới hạn ξ là độ dài duy nhất đáng kể và biến
thiên kỳ dị của các đại lượng VL khác tại đây là do ξ
trạng thái của hệ tại điểm tới hạn bất biến đối với Rs
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn
• Để mô tả trạng thái hệ tại điểm tới hạn, cần biết hàm phân bố
]/T
H (cid:0) [
P e
hay cần biết H[σ].
• P hoặc H được mô tả bởi điểm μ(T,h) trong không gian tham số. • Từ (2)
,
h
0)
*
s
lim R ( T C s
P hoặc H bất biến đối với Rs.
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn
Giải thích định tính hệ thức (2):
*
0)
h
,
s
lim R ( T C s • Giả sử quan sát mẫu sắt từ bằng kính hiển vi độ phân giải b.
có thể thấy tất cả chi tiết về cấu hình spin ở những kích thước r ≥ b.
• Tác dụng của Rs: giảm hệ số khuếch đại của kính hiển vi s lần. • Giả thiết (2): nếu ta giảm độ khuếch đại k của kính hiển vi một cách đáng kể (từ k1 xuống k2 với k2/k1<<1) thì việc tiếp tục giảm k không thay đổi những gì quan sát được trước đó.
Giả thiết (2) có cơ sở vật lý quan trọng là giả thuyết scaling.
Giả thuyết scaling đã phản ánh tốt tính phổ quát của các hiện tượng tới hạn
RG có làm được điều tương tự?
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn 3.4.1. Trường hợp h = 0
không ccóó ttừừ trưtrườờngng ngongoààii
• Xét hệ sắt từ khi không
khai triển của Hamiltonian chỉ chứa các lũy thừa bậc chẵn của σx. thay cho không gian tham số μ = (u1, u2, u3, …; c, v1, v2, …; w1, w2, …), chỉ xét
một không gian con gồm các hệ số của các lũy thừa bậc chẵn.
Lưu ý: điểm Rs μ sẽ không chạy ra ngoài không gian con đã chọn. • Xét những điểm μ(T) có T gần TC
μ(T) là hàm trơn (smooth) và μ(TC) nằm trên mặt tới hạn; khi (T - TC) đủ nhỏ, μ(T) phải nằm gần mặt tới hạn; khi s tăng, điểm Rs μ(T) sẽ chạy về phía điểm bất động μ*. với s đủ lớn, Rsμ(T) có thể nằm rất gần μ*; nhưng do μ(T) không thuộc mặt tới hạn nên s ∞, Rsμ(T) chạy ra xa điểm bất động μ*.
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn 3.4.1. Trường hợp h = 0 (tt)
Việc Rsμ(T) chạy khỏi μ ra sao phụ thuộc vào yj > 0 trong biểu thức
*
e t
R ( ) s T
)CT (
j
(3)
y
j
t
j
t s j
j j
*
(4)
R s
( )T
Hình 3.2
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn 3.4.1. Trường hợp h = 0 (tt)
• Chưa biết gì về yj do chưa đi vào mô hình cụ thể,
(5)
Giả sử chỉ y1 > 0; còn y2, y3, y4,… < 0 (y2 lớn nhất): GT quan trọng
• Khi đó, trong biểu thức (3)
jy
(3)
t ' j
st j
các số hạng chứa syj với yj ≠ y1 giảm về không khi s ∞.
• Khoảng cách δμ’ giữa μ’ và μ*
y
y 1
2
(6)
(cid:0)
O s (
s ),
t T s ( ) 1
e 1
y
y 1
2
(7)
(cid:0)
(cid:0)
R ( ) T
*
*
O s (
)
s
t T s ( ) 1
e 1
L T ( ) R s
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn 3.4.1. Trường hợp h = 0 (tt)
• Do t1(T) là hàm trơn (smooth function) của T và t1(TC) = 0.
khai triển t1(T) thành chuỗi
2
(8)
(
)
(
)
... ;
A
0
t T 1( )
A T T C
B T T C
giả sử A > 0
y
y 1
2
(9)
• Thay (8) vào (7) với T gần TC (cid:0)
R ( ) T
*
A T T s )
(
O s (
)
s
C
e 1
• Đặt
1/
y 1
(10)
A T T
(
)C
• Viết lại (9):
2
(cid:0)
( ) T
*
s ( /
1/ )
O s (
)y
(11)
e 1
±: tương ứng hiệu (T - TC) dương hay âm.
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn 3.4.1. Trường hợp h = 0 (tt)
• Công thức (11)
2
(cid:0)
( ) T
*
s ( /
1/ )
O s (
)y
(11)
e 1
mô tả dáng điệu tới hạn của hệ: cho ta biết điểm Rsμ(T) với T gần TC chạy về phía μ* thế nào và chạy khỏi μ* ra sao khi s tăng.
• Tại T = TC: ξ = ∞
(11)
)
( T C
s
T C
đúng như giả thiết (2)
h
,
0)
* *
s
) R ( lim R ( T C s
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn 3.4.1. Trường hợp h = 0 (tt)
• Trong biểu thức (10)
1/
y 1
(10)
A T T
(
)C
ξ là độ dài tương quan?
ν là chỉ số tới hạn của ξ?
đúng!
Việc đưa ξ vào (9) hay việc giả sử rằng trong các thông số yj chỉ có y1 > 0 còn các yj khác đều âm thực ra được gợi ý bởi giả thuyết scaling (ở gần TC chỉ có ξ là thang đo độ dài đáng kể duy nhất).
Lưu ý:
- Hình thức luận Nhóm TCH vừa được trình bầy ở trên rất tổng quát
- Từ hình thức luận RG tổng quát (không cần chọn dạng cụ thể của H) có thể thu được các định luật scaling tính phổ quát của các chỉ số tới hạn được suy ra từ hình thức luận nhóm RG một cách tự nhiên.
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn 3.4.1. Trường hợp h = 0 (tt)
Dùng (11) khảo sát sự phụ thuộc của hàm tương quan G(k) vào nhiệt độ T và vector sóng k: • Mối liên hệ giữa các hàm tương quan tính theo phân bố P (mô tả bởi điểm μ(T)) và theo phân bố P’ (mô tả bởi điểm μ’(T) = Rs μ(T)) (3.2.3)
(12)
( , ( )) k
T
G
d s G s (
k
, )
2 s
thì λsλs’ = λss’
• Để RsRs’ = Rss’ λs = sa
2 = s2a vào (12) và thay μ’(T) bởi (11)
• Thay λs
2
a d
2
(13)
( , ( )) k
T
G
s
* ,
k
O s (
)y
e 1
s
1/
G s
(khi T gần TC)
2
(11)
(cid:0)
( ) T
*
s ( /
1/ )
O s (
)y
e 1
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn 3.4.1. Trường hợp h = 0 (tt)
• Những kết quả thú vị từ (13): (13) đúng với mọi s đúng với s = ξ: a d
(14)
T
G
( , ( )) k
2
G
O
(
e 1
2 )y
k (
G
g
)
* k , T – TC đủ nhỏ bỏ qua O(ξy2) e 1
* k ,
Thay vào (14)
(14’)
( , ( )) k
T
G
2
a d k g (
)
(14”)
cùng dạng với hệ thức quen thuộc của LT scaling (chương 2) (
y k g
y ),
2
k ( )
G
ξ chính là độ dài tương quan và ν là chỉ số tới hạn của ξ.
2
a d
2
(13)
( , ( )) k
T
G
s
k
* ,
O s (
)y
e 1
s
G s
1/ Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn 3.4.1. Trường hợp h = 0 (tt)
Xét T = TC (ξ ∞) và k ≠ 0 (k nhỏ)
Đặt s = 1/k
Thay vào (13)
(2
)
a d
(15)
( , ( k
G
))
k
1,
*
G
O k (
T C
2 )y
Bỏ qua số hạng O(k-y2)
(2
a d
)
(16)
(cid:0)
( , ( k
G
))
k
T C
So sánh với LT scaling
(17)
( )G
k 2
k (cid:0) 2 – η = 2a + d hay a = (2 - η - d) /2 (18)
s2a+d = s2- η
(19)
2
a d
2
(13)
( , ( )) k
T
G
s
k
* ,
O s (
)y
e 1
s
G s
1/ Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn 3.4.1. Trường hợp h = 0 (tt) Xét T - TC đủ nhỏ và k = 0. Từ (14)
a d
(14)
G
( , ( )) k
2
G
O
e 1
T (0, ( ))
G
T
2
0,
O
(
e 1
* k , * G
2 )y ( 2 )y
ở gần TC : ξ ~ |T-TC|-ν
(2
)
(cid:0)
(0, ( ))
T
G
T T
C
(20)
So sánh với LT scaling
(21)
(cid:0)
(cid:0)
G
(0)
T T
C
(22)
) (2
định luật scaling 1
2
a d
2
(13)
( , ( )) k
T
G
s
k
* ,
O s (
)y
e 1
s
G s
1/ Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn 3.4.2. Trường hợp h ≠ 0
Mở rộng lập luận 3.4.1. cho trường hợp có từ trường ngoài lập công thức tương tự (11) cho trường hợp h ≠ 0. • Số hạng mô tả tương tác giữa các spin cụm và từ trường ngoài
(23)
x db h x
• Xem h như một thành phần mới của vector μ trong không gian tham số. • Muốn biết quy luật biến đổi μ thành μ’ = Rs μ, phải lập quy luật biến đổi h thành h’ = Rs h. Có thể chứng minh: d
2/)2
(
'
h
y
h
sh sh
where
y
(
d
0)2
h
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn 3.4.2. Trường hợp h ≠ 0 (tt)
• Do chỉ số Fisher η < 1 nên yh > 0
s tăng thì h’ tăng.
L:
• Khai triển δμ theo các vector cơ sở của Rs
jy
t ,
(27)
j
j
t s j
e t j
j
e
h
y
y 1
2
(cid:0)
• Biểu thức (27) được thiết lập cho trường hợp h = 0 và có thể mở rộng sang trường hợp h ≠ 0 bằng cách bổ sung vào (6) số hạng
O s (
e
)
(28)
y t s h h y t T s ( ) h h
t T s ( ) 1
h
y
y h
2
(cid:0)
e 1 trong đó, y1,yh > 0, các yj còn lại âm.
*
s ( /
1/ )
hs
e
O s (
)
(29)
h
s
e 1
R ( , h T ) T (
h , )
mô tả dáng điệu tới hạn của μ(T,h) khi đến gần điểm tới hạn
y
y 1
2
(6)
(cid:0)
O s (
s ),
t T s ( ) 1
e 1
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn 3.4.2. Trường hợp h ≠ 0 (tt)
Sử dụng (29) để khảo sát sự phụ thuộc của độ từ hóa m = <σx> vào nhiệt độ và trường ngoài: • Độ từ hóa m là hàm của μ(T,h) trong không gian tham số
(30)
Tm m ( ,
(
h
))
• Sử dụng
(31)
P
(32)
x T ( ,
P h ))
(
h
))
m m
x s a (R ( , m T s s
y
a
y h
2
(33)
• Thay (29) vào (32) T ( ,
(
m
h
))
s
m
* (
s ( /
1/ )
hs
e
O s (
))
e 1
h
• Từ (33) có thể suy ra hai định luật scaling: định luật (3) và (4).
y
y h
2
(29)
(cid:0)
*
s ( /
1/ )
hs
e
O s (
)
h
s
e 1
R ( , h T ) T (
h , )
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn 3.4.2. Trường hợp h ≠ 0 (tt)
• Thu scaling law 4: Xét T=Tc và từ trường h khác không nhưng đủ nhỏ. Đặt
s
/1
hyh
ya /
y
/
y
h
2
h
(34)
( ( hTm
,
)
h
* ( m
(
))
c
hOe h
/2
hy
/ hya
(35)
yhO ( Do h nhỏ có thể bỏ qua số hạng hTm ( (
) h
)
,
c
/1
Mặt khác, theo định nghĩa
hm
and
small
h
C TTat
Suy ra định luật scaling 4
(36)
yh a
d d
2 2
y
a
y h
2
(29)
(
m
T ( ,
h
))
s
m
* (
s ( /
1/ )
hs
e
O s (
))
e 1
h
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn 3.4.2. Trường hợp h ≠ 0 (tt)
s
• Thu scaling law 3: Xét T Tc và từ trường h = 0. Đặt trong (29)
a
2
(34)
( hTm (
,
)0
* ( m
y (
))
Oe 1
2yO (
)
Gần TC thi ξ VCL nên có thể bỏ qua số hạng
a
(
d
2
2/)
(35)
( hTm (
,
)0
a
~
~
TT C
TT C
Mặt khác, theo định nghĩa
hTm ,(
,
T
0
hT , C
Suy ra định luật scaling 3
~)0 d (
(36)
TT C ) 2 2
Tương tự: định luật scaling 2 (S.K. Ma, p.149)
(37)
d 2
y
a
y h
2
(
m
T ( ,
h
))
s
m
* (
s ( /
1/ )
hs
e
O s (
))
e 1
h
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
Chương 3
Phương pháp nhóm tái chuẩn hóa Renormalization group method
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn
Sơ đồ áp dụng phương pháp nhóm TCH: • Bước 1: chọn Hamiltonian cụm tương thích cho hệ cần khảo sát;
suy ra các thành phần của μ xác định không gian tham số. • Bước 2: thực hiện phép biến đổi nhóm TCH Rsμ = μ’ qua 2 giai đoạn:
L
phép biến đổi Kadanoff Ks,, phép biến thang (ký hiệu lại biến spin). • Bước 3: giải phương trình Rsμ* = μ* tìm điểm bất động μ* • Bước 4: xác định các thành phần của ma trận Rs
R
L s
*
L tìm trị riêng ρj(s) = syj
giải phương trình trị riêng của Rs xác định các thông số yj tìm ν, η tìm các chỉ số tới hạn còn lại bằng các định luật scaling.
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.5. Điểm bất động Gauss
Mục đích: minh họa sơ đồ ứng dụng của phương pháp nhóm TCH qua mô hình cụ thể.
Làm rõ ý nghĩa của một số khái niệm đã đưa ra trong các bài trước.
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.1. Bước 1: chọn Hamiltonian cụm, xác định không gian tham số • Xét hệ sắt từ:
mô tả bởi Hamiltonian cụm GL thông số trật tự: độ từ hóa m = <σx> số chiều không gian: d số thành phần của spin cụm: n
,...,
{
}
n , x 1 x
x
2
x
• Hamiltonian trong biểu diễn tọa độ khi từ trường ngoài h = 0 :
(1)
2
H
d d
x
x )(
4 u
x )(
x )(
c
2 r 0
1 2
1 4
• Hamiltonian trong biểu diễn vector sóng:
n
2
2
d
H
)
k c
L
r( 0
,
i k
i k
j k
kkk
(2)
1 2
u 8
i
k,
i
j
,
i j k 1
,
, kkk Λk,kk, (
)
d
2/
kx i
x )(
L
e
ở đây ta thay
k
(3)
k (
k
)
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.1. Bước 1: chọn Hamiltonian cụm, xác định không gian tham số (tt)
• So sánh
d
2
2
H[
] /
T
d
x[
c (
)
h ]
a 0
4 a 2
a 4
2
H
d d
x
x )(
4 u
x )(
x )(
c
(1)
2 r 0
1 2
1 4
a ,
c ,
a
4
2
• Hamiltonian (1) và (2) không chứa số hạng ~ σ0 (với hệ số a0.) và h = 0 • Ở đây, ta cũng ký hiệu lại r 0 2
u 8
c 2
)
(
(4)
• Điểm μ của không gian tham số:
cur , , 0 2 1
0
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.2. Bước 2: thực hiện phép biến đổi nhóm tái chuẩn hóa
• Tìm điểm μ’ = Rs μ qua 2 bước: Phép biến đổi Kadanoff Phép biến thang
• Phép biến đổi Rs trong không gian vector sóng
H
e
d q
(5)
d
2/
)
q ( qs
H e
ss s k
k
a
s
d
a ,
2(21
)
với
d
2/
2(2/1
d
)
d
2/
1
2/
s
s
s
s s
1
ở bước 2 (phép biến thang):
(6)
s
k
2/ s
k
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.2. Bước 2: thực hiện phép biến đổi nhóm tái chuẩn hóa (tt)
• Đặt:
n
d
d q
d i q
(7)
i
1
q qs (
)
q qs (
)
H
d AL
(8)
2/
H de
e
1 s
• Viết lại biểu thức (5) định nghĩa phép biến đổi Rs: k
s k
Số hạng ALd liên quan đến những số hạng không chứa σk
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
2
2
H
k
c
)
k i
r( 0
3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.2. Bước 2: thực hiện phép biến đổi nhóm tái chuẩn hóa (tt) Xét trường hợp đơn giản nhất: u = 0 (bỏ qua số hạng chứa σ4) • Thay u = 0 vào biểu thức Hamiltonian trong biểu diễn vector sóng 1 2
(9)
c ),0,
(
i k , k ( )
r 0
• Hàm phân bố cho tất cả các biến ngẫu nhiên có dạng Gauss:
2
H
0
0
eP ~
re (
2 k 2/) c i k
k i , k (
)
• Tích phân (8) trở thành
2
H
d AL
2
(10)
e
exp
c k
)
q
k
d i
i
r( 0
1 2
i
k i , k (
)
q qs (
)
2/
1 s
k
s k
H
d AL
(8)
2/
e
H de
k
s k
1 s Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.2. Bước 2: thực hiện phép biến đổi nhóm tái chuẩn hóa (tt)
• Tách tổng:
s
k
k
s
ks
• Xét biểu thức
2
2
2
2
q c
k c
)
(
(
)
exp
exp
(11)
r 0
r 0
d i
i
i
q
q
k
1 2
1 2
i
)
)
s
, i q ( qs
, i k ( k
)
q qs (
2
2
2
2
exp
(
k c
)
exp
(
q c
)
r 0
r 0
k i
q i
1 2
1 2
i
d q i
)
k , i ( k
s
q qs (
)
x 2
(
c q
2 )
ed x
• Dùng công thức:
r 0
1 2
α , where
2
2
ta thu được:
exp
(
c q
)
r 0
q i
2
1 2
2 c q
r 0
d q i
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
ln xe
x
3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.2. Bước 2: thực hiện phép biến đổi nhóm tái chuẩn hóa (tt) • Dùng công thức:
2
n
n
2
ta có:
exp
2
2
2 c q
q
q
r 0
r 0
ln
2 c q x
n
2
exp
ln
(12)
2
2 c q
q
r 0
dAL
n
ln
e
exp
2
1 2
2 c q
r 0
q qs (
)
dALe
đây là phần không chứa σk viết thành
• Sau phép biển đổi Kadanoff:
2
d AL
2
H 0
exp
e
e
(
c k
)
(13)
i
k
r 0
1 2
i k , k (
s
)
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.2. Bước 2: thực hiện phép biến đổi nhóm tái chuẩn hóa (tt) • Phép biến thang:
1 2/
s
được
Thay trong (13)
i,
k
, si
k
2
2
2
H 0
e
exp
c k
)
s
(
r 0
, si
k
1 2
)
, k i ( k
s
2
2
2
exp
sc (
k
)
s
(
sr 0
, si
k
1 2
)
, i k ( k
s
2
Đổi sk k’ và đặt
(14)
, s
c
c
sr 0
r 0
2
2
2
2
H
k c
)
)
0H
k i
k i
r( 0
k c r( 0
1 2
1 2
các hằng số r’0, c’ được “tái chuẩn hóa”
(
c ),0,
,0,
c
)
, k i ( ) k
r 0
, k i ( ) k r ( 0
(15)
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
*
R
3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.3. Bước 3: tìm điểm bất động μ* • Phương trình cho điểm bất động μ*: *
s
* r 0
*
(17a)
c
2* sr 0 * sc
(17b)
• Chọn η = 2:
:
satisfied
with
* r all 0
*
*
*
* r 0 c
c
0
* r 0 c
2 điểm bất động:
điểm thứ nhất:
)0,0,
* r ( 0 2
(17)
(r0 > 0 và được chọn tùy ý)
thay (17) vào biểu thức Hamiltonian (15):
2
d
H
2 x
d
k
*
i
r 0 2
r 0 2
k , i k (
)
(18)
d
H
exp(
)
exp [
)2
(
x
)]
*
2 i
br ( 0
i
x
,
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.3. Bước 3: tìm điểm bất động μ* (tt)
điểm thứ hai:
(
|
)0,0|,
r 0
(19a)
* 2
(r0 < 0 và được chọn tùy ý)
u = 0+: giá trị dương vô cùng bé để hàm phân bố thỏa điều kiện chuẩn hóa.
Phân bố của điểm bất động (19a):
d
*H
exp(
exp [|
b (|
)2
)( x
(
x
)]
(19b)
2 i
4 u i
r 0
)
x
i
,
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.3. Bước 3: tìm điểm bất động μ* (tt)
• Chọn η = 0:
0
*
*
*
* r 0
* r 0 satisfied
c
with
c all
2* sr 0 c
điểm bất động:
c ),0,0(
điểm bất động Gauss
(20)
* 0
0
Hàm phân bố tương ứng
2
2
H
exp(
)
exp
c )2([
k
]
i
* 0
k
i
,
k
(21)
d
2
H
d
x
(
)
* 0
c 2
mô tả tương tác giữa các spin cụm
số hạng
c (
2)
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.4. Bước 4: tuyến tính hóa Rs gần điểm bất động
L:
• Phần tử ma trận của toán tử Rs
(22)
R
L s
*
• Chọn điểm bất động Gauss (20); do u = 0 nên chỉ xét hai thành phần: (α, β = 1, 2)
2
-η
0
.c
-η
c.s
sr 0 0 .r 0
r 0 c
L:
• Các phần tử ma trận của toán tử Rs
2
,0
s
R
, R
L s
L s
11
12
r 0 c
r 0 r 0
* 0
* 0
,0
s
R
R
L s
L s
21
22
c c
c r 0
* 0
* 0
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.4. Bước 4: tuyến tính hóa Rs gần điểm bất động (tt) • Dạng ma trận của toán tử Rs L:
2
s
R
L s
0
(23)
0
s
• Đối với điểm bất động Gauss (20): η = 0
0
R
L s
2s 0
1
(24)
• Ma trận (24) là ma trận chéo
2 trị riêng:
2
)( s
s
1)( s
1 2
(25)
jy
s )(
s
j
• Do RsRs’ = Rss’ nên
2
(25)
y 1 y
0
2
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
L lên điểm μ* gần điểm bất động Gauss
3.6. Tác dụng của Rs
Khi xét số hạng ~ σ4 trong Hamiltonian GL (u ≠ 0), việc tính các tích phân ở bước 1 của Rs (phép biến đổi Kadanoff) rất phức tạp Sử dụng phương pháp tương tự lý thuyết nhiễu loạn trong CHLT. • Viết Hamiltonian dưới dạng
(26)
0 HHH
1
(H1 nhỏ so với H0)
• Viết lại (8)
(27)
2/
H
d AL
ln
1 s
k
s
k
H de
H
d AL
(8)
2/
e
H de
1 s
k
s k
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
L lên điểm μ* gần điểm bất động Gauss
3.6. Tác dụng của Rs
• Sử dụng khai triển
m
m
H
H
H
H
H
0
0
0
1
H
H
e
e
e
e
e
1
m 1
m 1
)1( ! m
)1( ! m
0
m
1
m
ta được
m
H
H
0
0
H
ln
ln
H de
ed
ed
m 1
)1( ! m
m
1
H
0
m
H
m 1
H
H
0
0
ln
(28)
ed
ed
H
0
)1( ! m
m
1
ed
ed
m
H
0
H
ln
ed
m 1
)1( ! m
m
1
1
trong đó
0
H H
m 1
H
(29)
m 1
H
0
ed
ed
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
L lên điểm μ* gần điểm bất động Gauss
3.6. Tác dụng của Rs
• Vậy
m
0H
H
H
d AL
ln
ln
(30)
ed
m 1
2/
)1( m !
m
1
1 s
k
s
k
m
• Định nghĩa đại lượng
1H
H
c H
1
1
c
2
H
H
H
H
H
2
2 1
2 1
1
1
1
c
gọi là cumulant bậc m
• (30) viết dạng
m
0H
H
H
d AL
ln
(31)
ed
m 1
c
2/
)1( ! m
m
1
1 s
k
s k
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
L lên điểm μ* gần điểm bất động Gauss
3.6. Tác dụng của Rs
L (với H1 nhỏ)
* (điểm bất động Gauss) (20)
• Biết H0 tìm được Rs • Chọn H0=H0
2
H
H
d
xd
(
)
0
* 0
c 2
khi đó
(32)
H
d d x
4 u
1
2 r 0
1 2
1 4
theo phân bố Gauss
2
4
và
việc tính
1H quy về tính
* 0
e
P
H ~
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
L lên điểm μ* gần điểm bất động Gauss
3.6. Tác dụng của Rs
Kết quả: (xem tính toán chi tiết trong S. Ma (p. 169-178))
2
d
2
1
s
s
1
u
r 0
2 rs 0
n c n
n 2
(33)
4
s
d u
r .0 0
u
≡ B
trong đó:
2
d
d
K
(
)2
n c
d
n c
d 1
d
2/
(34)
K
2
d
d 2
L lên điểm μ* = (r0,u,c) gần điểm bất động Gauss
2
2
4
d
s
B
(35),
R
whe
R re
(36)
L s
L s
s 4
d
(33) xác định tác dụng của Rs μ0* = (0,0,c). Viết lại (33) dưới dạng ma trận r 0 u
r 0 u
s 0
s
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
L lên điểm μ* gần điểm bất động Gauss
3.6. Tác dụng của Rs
L :
2 trị riêng của toán tử Rs
2
s
s )(
, ve
ctor
e riêng 1
1 0
(37)
d
4
s )(
s
, vecto
r
e riêng
2
B 0
1 2
jy
s )(
s
so sánh với
j
12
2/1
(38)
y 1 y
d
4
0
khi d
4
2
Lập luận của phương pháp RG chỉ đúng khi y2 < 0. Theo (38), y2 < 0 khi d > 4. ta nói
(39)
μ0* ổn định khi d > 4, μ0* bất ổn định khi d < 4.
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
L lên điểm μ* gần điểm bất động Gauss
3.6. Tác dụng của Rs
• Khi d < 4: điểm bất động μ0* không có mặt tới hạn. • Khi d > 4:
Phương trình mặt tới hạn
uB
0
(40)
t 1
r 0
Gần mặt tới hạn của μ0*:
y
2
hy
y 1
(41)
hs
e
* 0
st 2
e 1
2
he st 1 Ở đây đã thêm vào số hạng ~ eh khi có từ trường h
nhắc lại 3.4.: tác dụng RS lên h -> h’
/1
h
h
hs
(42)
y
d
1
h
1 2
Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
L lên điểm μ* gần điểm bất động Gauss
3.6. Tác dụng của Rs
Các chỉ số tới hạn thu được sau khi tuyến tính hóa Rs ở gần điểm bất động:
,0
2/1
Các chỉ số tới hạn còn lại có thể tìm nhờ định luật scaling.
Bảng so sánh giá trị các chỉ số tới hạn thu được từ thực nghiệm và một số lý thuyết
Scaling laws
Gauss
LT trườngTB
Thực nghiệm
α = 2-νd
α = 0.5
0
-0.12
0.5
0.38
β = 0.25
β = ν(d-2+η)/2
γ = 1
1
1.34
γ = ν(2-η)
3
4.46
δ = 5
δ = (d+2-η)/(d-2+η)
ν = 0.5
0.5
0.64
η = 0
0
0.07
(điều kiện áp dụng các kết quả gần đúng Gauss: d > 4)