Click icon to add picture

CÁC LÝ THUY TẾ Ề C U TI N T

Ệ VÀ CUNG TI N TỀ

ễ Trình bày: Nguy n Th  Thu Huy n

CÁC LÝ THUY T C U TI N T  VÀ CUNG TI N T

Ệ Ổ Ể

Ề 1. LÝ THUY T TI N T  C  ĐI N

Ế Ầ

Ệ Ủ

2. THUY T C U TI N T  C A KEYNESIAN

Ụ Ố Ớ Ầ

3. THUY T DANH M C Đ I V I C U TI N

Ệ Ổ Ể

1. LÝ THUY T TI N T  C  ĐI N

ế ỷ

ế ỷ

ủ ề

ng ra vào th  k  19 và đ u đ u th  k  20 d a trên cu n sách

“S c mua c a ti n

c a Irving Fisher

ề ướ § Đ  x ệ  (1911)” t

ưở

ế ầ

§ N i dung:

Lãi su t không có  nh h

ng đ n c u ti n t

ề ệ .

ệ ữ

ượ

ề ệ

ng ti n t

M v i

§ Fisher mu n xem xét m i quan h  gi a T ng l ề

ế

T ng chi tiêu trong n n kinh t

(PY)

ể ủ ề ệ ố ộ  ( t c đ )

ủ ề

ố ộ V: t c đ  chu chuy n c a ti n t ứ P: M c giá  ẩ ả ổ Y: t ng s n ph m c a n n kinh t ượ ổ M: T ng l

ế ề ệ ng ti n ( Cung ti n t )

Ệ Ổ Ể

1. LÝ THUY T TI N T  C  ĐI N

ượ

§   CT này không nói lên đ

ổ c khi nào M và PY thay đ i cùng chi u vì s  tăng/

ể ượ

ở ự ả

gi m c a M có th  đ

c bù đ p b i s  gi m/ tăng c a V.

ị ả

ưở

ườ

ươ

ằ § Fisher cho r ng V ch u  nh h

ng b i thói quen c a ng

i dân. (t

ố ố ng đ i c

ị  V = h ng s đ nh)

ị ườ

ề ệ

§ Trên th  tr

ng ti n t

cân b ng: Cung ti n = C u ti n

§ M Md   ; 1/V= k

§ MV=PY  M=PY/V  Md  = k. PY

 Theo Fisher, C u ti n thu n túy là m t hàm c a thu nh p và lãi su t không

ưở

ế ầ

nh h

ng đ n c u ti n.

Ệ Ổ Ể

1. LÝ THUY T TI N T  C  ĐI N

Ệ Ổ Ể

1. LÝ THUY T TI N T  C  ĐI N

v Thâm h t ngân sách và l m phát

DEF( thâm h t ngân sách) = G ­ T < 0

Gi

i pháp:

ượ

ế

• Vay m n ( trái phi u, các kho n vay và tài tr  )

ợ  m t lòng tin công chúng

ế

• Tăng thu  ế  gây gánh n ng đè lên n n kinh t

• In ti n: tăng cung ti n

ề  gây l m phát (Vd: Siêu l m phát t

i Zimbabwean)

ướ ự

ể ả

ế

• Nhà n

c l a ch n in ti n đ  gi

i quy t thâm h t ngân sách

 siêu l m phát 2  ạ

tri u %ệ  đô la hóa năm 2009

Ệ Ủ

Ề 2. THUY T C U TI N T  C A KEYNES

ế

§ Gi

ạ  thuy t: P và W không linh ho t

ỏ ậ

§ Ông bác b  lu n đi m V là không đ i, và nh n m nh t m quan

ấ ủ tr ng c a lãi su t

ơ ủ

§3  đ ng  c   c a

ề ệ

c u ti n t

mua

ØGiao  d ch:

s m  hàng  hóa,

d ch  v   (  hàng

ngày)

cho

ØD   phòng:

nh ng  chi  tiêu

b t  ng   (  b t

tr c)ắ

ơ đ u ầ

ØĐ u  c :

ư

t

vào  tài  s n

khác  mang  l

i ạ

l

i ích

Ệ Ủ

Ề 2. THUY T C U TI N T  C A KEYNES

ề ệ ủ

Khi i , L (i, Y)    V , M 

ế ầ Thuy t c u ti n t

c a Keynes:

ưở

ế ầ

 Lãi su t có  nh h ấ

ề ng đ n c u ti n và V thay đ i.

Ụ Ố Ớ Ầ 3. THUY T DANH M C Đ I V I C U TI N (PORTFOLIO  THEORY OF MONEY DEMAND)

ế

Thuy t này c ng c  nh n đ nh c a Keyness : C u ti n th c

ự  v i lãi su t,  ớ

 v i thu nh p ậ

LÃI SU TẤ

C U TI N T

C U TI N T

THU NH PẬ

ế ố

ưở

ế

Các y u t

ả  khác  nh h

ng đ n C u ti n

ế ề ệ

II.Các mô hình lý thuy t ti n t

§ B y thanh kho n:

Click icon to add picture

Ơ Ế Ẫ C  CH  D N  Ủ Ề TRUY N C A  CHÍNH SÁCH  Ệ TI N TỀ Trình bày:

CHÍNH SÁCH TI N TỀ

Tác đ ng c a giá tài s n khác

Góc nhìn tín d ngụ

ế

Thuy t q c a Tobin

nh h

ủ ự ng c a s

ố Kênh B ng cân đ i

ng

Kênh l u l ề

ưở sung túc

ư ượ ặ ti n m t

ứ Kênh m c giá b t  ngờ

Tác đ ng c a tính  ở ả thanh kho n nhà

C  ơ ch  ế truyề n d nẫ

ả Kênh kho n vay ngân  hàng

Tác đ ng ộ ấ ủ c a lãi su t  ố truy n th ng

ố ỷ T  giá h i đoái tác  ộ đ ng lên xu t kh u  ròng

Chính sách ti n tề ệ

Chính sách ti n tề ệ

Chính sách ti n tề ệ

Chính sách ti n tề ệ

Chính sách ti n tề ệ

Chính sách ti n tề ệ

Chính sách ti n tề ệ

Chính sách ti n tề ệ

Chính sách ti n tề ệ

ế

ượ

ề ử

M c giá b t ng

ổ Giá c  phi u

L

ng ti n g i

ế

ổ Giá c  phi u

ế

ấ Lãi su t danh  nghĩa

ổ Giá c  phi u

ngân hàng

ự ấ Lãi su t th c

ế

ổ Giá c  phi u

ự ấ Lãi su t th c

ư ượ

L u l

ặ ề ng ti n m t

Giá tr  q c a Tobin

T  giá h i đoái

Kho ng cho vay

ạ ứ ự

ầ ủ

Đ y đ  tài chinh

R i ro đ o đ c, l a  ọ ấ ợ

ầ ủ

ch n b t l

i

Đ y đ  tài chính

ạ ứ R i ro đ o đ c,  ọ ấ ợ ự l a ch n b t l i

ạ ứ ự

R i ro đ o đ c, l a  ọ ấ ợ i

ch n b t l

ạ ộ

Ho t đ ng cho vay

Xác xu t ch u khó  khăn tài chính

ạ ộ

Ho t đ ng cho vay

ạ ộ

Ho t đ ng cho vay

ầ ư

Đ u t

Nhà ở

Nhà ở

Đ u tầ ư

Đ u tầ ư

ẩ Xu t kh u ròng

Đ u tầ ư

S  tiêu dùng

Đ u tầ ư

Đ u tầ ư

Nhà ở

Chi tiêu hàng hóa lâu  b nề

Chi tiêu hàng  hóa lâu b nề

Các  thành  ph n ầ c a ủ chi  tiêu  (GDP)

T NG C U

CHÍNH  SÁCH  TÀI  KHÓA  VÀ  CHU  K  KINH T

Trình bày:

N i dung

ế

ỳ § Chu k  kinh t

ế

§ Chính sách tài khóa và chu k  kinh t

ế

ỳ Chu k  kinh t

CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VÀ CHU K  KINH T

L m phát Chi phí đ y (Cost – push Inflation)

L m phát C u kéo (Demand – pull Inflation)

ủ ỳ ọ

Vai trò c a k  v ng trong Chính sách Tài khóa và Chính  sách Ti n tề ệ

ế ỷ ệ ạ

l m phát

Nominal Anchor – Neo danh  nghĩa

Cam k t t  l 2%

ự ả Credibility – S  kh  tín c a chính  sách ự ả S  kh  tín và xáo tr n tích c c trong  ầ ổ t ng c u

L m phát và Th t nghi p 1970 – 2010

ự ả

S  kh  tín và chính sách ch ng l m phát

CÁC TRANH LU N V  CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA

Trình bày:

ấ ề Đ  kh o sát cu c tranh lu n v  chính sách gi a nh ng nhà kinh

V n đ :

ụ ộ

ủ ộ

t

ế ườ  tr

ng phái th  đ ng và nh ng nhà kinh t

ế ườ  tr

ng phái ch  đ ng.

ể ẽ ự

ủ ọ

ư ế

ế

 Câu h i:ỏ  Chính sách c a h  có th  s  th c hi n nh  th  nào n u tình

tr ng th t nghi p cao?

AS

π 3

AD3

AD1

Tπ π 2

AD2

Y2

YP

Y3

Inflation  rate, π

Aggregate  Output, Y

ộ ễ

ệ Đ  tr  trong th c hi n chính sách tài khóa

ể ườ

ể ị

ế

N u nh ng nhà làm chính sách có th  d ch chuy n đ

ng cong t ng c u ngay

ể ượ ử ụ

ể ư ề

ặ ứ l p t c thì các chính sách th c thi có th  đ

c s  d ng đ  đ a n n kinh t

ế ề  v

ấ ở

ư

ướ

m c toàn d ng lao đ ng, nh  chúng ta đã th y

các ph n tr

c. Tuy nhiên,

ộ ễ

ả ự

ậ ứ

ạ m t vài lo i Đ  tr  đã

. S  t n t

ự ồ ạ ủ ấ ả t c

i c a t

ngăn c n s  ngay l p t c này

ệ ủ

ộ ễ

ơ

nh ng Đ  tr  làm cho công vi c c a các nhà làm chính sách khó khăn h n nhi u

ạ ộ

ế

và do đó làm suy y u các đi u ki n cho các ho t đ ng th c hi n chính sách.

ộ ễ

ạ Các lo i Đ  tr

ộ ễ ữ ệ ả ạ ờ ị ượ ữ ệ là kho ng th i gian cho các nhà ho ch đ nh chính sách có đ c d  li u cho 1. Đ  tr  d  li u (data lag):

ữ ề ấ ế ữ ệ ụ ề ế ẵ ả th y nh ng gì đang x y ra trong n n kinh t . Ví d , Các d  li u chính xác v  GDP không có s n cho đ n

ế ộ vài tháng khi m t quý k t thúc.

ộ ễ ữ ệ ộ ễ ậ ầ ờ ế ạ ị Đ  tr  công nh n (regconition lag): là th i gian c n thi t cho nhà ho ch đ nh 2. Đ  tr  d  li u (data lag):

ề ữ ể ắ ữ ệ ề ươ ệ ắ ế chính sách đ  ch c ch n v  nh ng gì các d  li u cho tín hi u v  t ủ ề ng lai c a n n kinh t .

ộ ễ ậ ậ ể ự ệ ể ệ ạ ờ ộ Đ i di n cho th i gian đ  thông qua pháp lu t đ  th c hi n m t chính 3. Đ  tr  l p pháp (legislative lag):

ộ ễ ậ ụ ể ồ ạ ố ớ ầ ề ệ ế ộ sách c  th . Đ  tr  l p pháp không t n t i  đ i v i h u h t các hành đ ng chính sách ti n t ư ả ,  nh  gi m

ể ấ ừ ệ ệ ấ ọ ự lãi su t. Tuy nhiên, đó là quan tr ng cho vi c th c hi n chính sách tài khóa, đôi khi nó có th  m t t sáu

ể ượ ế ặ ự ậ ể ủ ế ạ ổ ộ tháng đ n m t năm đ  v ủ t qua pháp lu t đ  thay đ i các lo i thu  ho c s  mua hàng c a chính ph .

ộ ễ ự ệ ầ ờ ế ể ạ ị Là th i gian c n thi t cho nhà ho ch đ nh chính sách đ  thay 4. Đ  tr  th c hi n (implementation lag):

ế ị ụ ề ớ ổ ộ ọ đ i công c  chính sách m t khi h  đã quy t đ nh v  chính sách m i.

ộ ễ ệ ầ ờ ế ự ự ế ề ộ Là th i gian c n thi t cho chính sách th c s  có  tác đ ng đ n n n ả 5. Đ  tr  hi u qu  (effectiveness lag):

kinh t .ế

ườ

ườ

ậ L p tr

ng các tr

ng phái

ộ ễ

ả ờ

ạ i câu h i Tình tr ng th t nghi p)

(T  cách nhìn đ  tr  và tr  l

ủ ộ

ườ

ụ ộ

Tr

ng phái th  đ ng

ườ ườ

Tr (Tr

ng phái ch  đ ng ng phái Keynesians)

-

-

ề ươ

ươ

Quá trình đi u ch nh l

ng và giá

Ti n l

ng

Quá trình đi u ch nh

ậ ấ r t ch m ch p

ươ

l

ng và giá r t nhanh

chóng

-

ủ ầ

Chính ph  c n có chính sách tích

Giá c  hàng hóa

-

ủ  Chính ph  không c n

ự ể ạ ỏ c c đ  lo i b  tình tr ng th t

ạ ỏ

lo i b  tình tr ng th t

ệ nghi p cao

nghi pệ

ườ

Cu c tranh lu n các tr

ng phái

ủ ộ

ườ

ụ ộ

Tr

ng phái th  đ ng

ườ ườ

Tr (Tr

ng phái ch  đ ng ng phái Keynesians)

-

-

Đ ng ý gói QE3

Ph n đ i gói  kích thích QE3

-

ử ụ

S  d ng chính

ụ ậ

- ­> t

t h u dài lâu

ề ệ ể ổ

sách ti n t

đ   n

ế

ẫ d n đ n tăng l m

ế

ề ị đ nh n n kinh t

phát khi n n kinh

ế ổ

t

n đ nh

§ TRANH LU N CHÍNH SÁCH

§ TÀI KHÓA OBAMA

§ KH NG HO NG TÀI CHÍNH HOA K  2009

§

ỷ ệ ấ

ế ụ

T  l

th t nghi p 7% và ti p t c tăng

Click icon to add picture

§ Chính sách tiền tệ đã hạ lãi suất liên bang đến gần bằng 0 và do đó không thể hạ lãi suất danh nghĩa xuống hơn nữa, không thể tăng tổng cầu đến mức toàn dụng lao động.

§ Những nhà thụ động phản đối gói kích thích tài chính, cho rằng gói kích thích tài chính sẽ mất quá nhiều thời gian để làm việc bởi vì độ trễ kéo dài.Họ chỉ rằng nếu kích thích tài chính thực hiện sau khi nền kinh tế đã phục hồi, nó có thể dẫn đến biến động tăng trong lạm phát và hoạt động kinh tế.

§ Ngày 08 tháng 2 năm 2009 § Một kiến nghị đối lập với những nhà kinh tế thụ động, cũng được ký bởi 200 nhà

ố ộ

ượ

c Qu c h i thông qua.

kinh tế xuất hiện.

ỷ ệ

tán thành

§ Ngày 13 tháng 2 năm 2009 § Gói kích thích tài chính 787 t  USD đ § T  l § Trong Nhà Trắng: 246 – 183, với 176 phiếu của Đảng Cộng hòa và 7 phiếu của Đảng dân chủ chống đối lại, trong khi ở Thượng viện số phiếu là 60­38 từ Đảng dân chủ cùng với 3 phiếu từ Đảng cộng hòa.

§ Still in debate

Ệ CHÍNH SÁCH TI N T  VÀ CHÍNH SÁCH  TÀI KHÓA VI T NAM

Tình hình n n kinh t

ế ệ  Vi

t Nam hi n nay

ế

ế

§ N n kinh t

ạ  đang trong tình tr ng suy gi m kinh t

ệ § S  doanh nghi p phá s n tăng,

ưở

ế ấ

§ Tăng tr

ng kinh t

th p,

§ L m phát tăng

ư ấ

§ Thu nh p dân c  th p.

ợ ấ § N  x u cao

CHÍNH SÁCH TI N T  ­ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VI T  NAM

ế ố

§ M c tiêu : ( ngh  quy t s  11/NV­CP, ngày 24/2/2011)

1.

Ổ ị

ế

n đ nh kinh t

vĩ mô

ế ạ

2. Ki m ch  l m phát

3. Đ m b o an sinh xã h i

ủ ộ

ế ệ

“ Linh ho t, ch  đ ng, đ ng b , quy t li

t, nh t

ồ quán ”

CHÍNH SÁCH TI N T  ­ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VI T  NAM

Gi

i pháp:

Chính sách tài khóa:

ế ế ả ủ ợ ễ ả § Giãn, gi m thu : gi m thu  TNDN 25%    22%; mi n thu phi th y l i....

§ Th t ch t chi tiêu ngân sách và ch ng th t thu thu

ấ ặ ắ ố ế

§ Tăng chi đ m b o an sinh xã h i, đ u t

Chính sách ti n t

ầ ư ả ả ộ ề ươ ệ ệ ể ả phát tri n nông nghi p, c i thi n ti n l ng

ề ệ :

§ Gi m lãi su t ( áp  ng tr n lãi su t huy đ ng, h  lãi su t cho vay)

§

ụ ấ ả ạ ấ ấ ầ ộ

Ổ ị ỷ n đ nh t giá

ở ộ ấ ượ ắ ớ ụ ụ § M  r ng tín d ng g n v i ch t l ng tín d ng

§ X  lý n  x u

ợ ấ ử

§ Giãn n  cho doanh nghi p

ệ ợ

§ Gi

ả ế ố ệ ớ i pháp k t n i doanh nghi p v i ngân hàng

CHÍNH SÁCH TI N T  ­ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VI T  NAM

ế

ả § K t qu :

-

-

ặ ằ ự ế ạ ấ ộ Không có áp l c lên l m phát và tác đ ng đ n m t b ng lãi su t trên TTTT.

-

ộ ượ ả An sinh xã h i đ c nâng cao ợ ấ Gi m n  x u

-

Ổ ị ỷ ả n đ nh t giá ấ Lãi su t gi m

ể ượ ạ Ki m soát đ c l m phát

ế § H n ch :

-

ế ắ ộ ộ ự ố ớ ề ạ  huy đ ng trái phi u bù đ p b i chi T o áp l c đ i v i công tác đi u hành

-

ự ế Th c t ế kinh t ụ , tăng thâm h t ngân sách  vĩ mô

-

ợ N  công gia tăng 60,3% GDP năm 2014

-

ề ả ề ấ ơ ể ế Các c  quan đi u hành CSTT và CSTK v  b n ch t có t ư ưở  t ng  và quan đi m kinh t khác nhau

ư ự ượ ể ế ụ ủ ụ ề ạ ạ ị ỉ c khung th  ch  hoàn ch nh, phân đ nh r ch ròi quy n h n, nghĩa v  và m c tiêu c a NHNN

ộ Ch a xây d ng đ và b  Tài Chính

CHÍNH SÁCH TI N T  ­ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VI T  NAM

Gi

i pháp:

ợ ấ

ế

§ Đ y nhanh ti n trình x  lý n  x u

§

Đ m b o tính nh t quán c a CSTT và CSTK theo th i gian

ả ự ộ ậ ủ

ụ ủ

ế ị

§ Đ m b o s  đ c l p c a NHNN trong quy t đ nh m c tiêu và công c  c a CSTT

ầ ư

ướ

ướ

§ Tái c u trúc đ u t

công, tái c u trúc doanh nghi p nhà n

ị c (đ nh h

ố ả ng gi m s

ượ

ạ ộ

l

ệ ng nhóm doanh nghi p ho t đ ng sxkd vì l

i nhu n)

THANKS FOR YOUR ATTENTION!

GROUP 6