BÀI 1
ổ ề ộ Các thay đ i v n i dung
ườ ườ ạ
1) Thay đ i v ng
i: ổ ề ườ Trong các sách văn ph m ng i ta th ứ ổ ậ ả
ứ ừ ệ
ể ố ở ế ế ấ ề ự ế ủ ph ỉ đây h t, mà các em ch ớ ổ ứ ấ ng nói : ngôi th nh t thì đ i thành ạ ấ ấ gì, ngôi th hai thì đ i thành gì …. Th t tình mà nói trong quá trình gi ng d y tôi th y r t nhi u ứ ấ ả em hoàn toàn không hi u khái ni m “ ngôi th nh t” “ ngôi th hai” là gì c ! T “th c t ệ phàng” đó chúng ta th ng nh t không dùng khái ni m “ngôi” ngi c gì ủ ầ ầ c n nh “câu th n chú” này là đ :
ƯỜ ƯỜ ổ TÔI đ i thành NG I NÓI ổ B NẠ đ i thành NG I NGHE
ị ế đâyở t có ch ừ ạ ừ các em ph i hi u là bao g m t t c các đ i t ươ ). T ệ nào mà d ch ra ti ng vi ậ ng t ự ữ B NẠ cũng v y, bao g m: ữ TÔI trong đó, ồ you: b n ạ ch ủ ạ ừ TÔI bao g m:ồ I: tôi (ch t (ch t ả ể ), ủ ừ your: c a b n, ồ ấ ả ủ ừ my: c a tôi, me: tôi (túc t ủ ạ you: b n (túc t ). ),
ổ ườ ườ ạ ừ ứ ặ ạ ả i nghe hay ng i nói thì các em ph i dùng đ i t ch không l p l i tên hay ừ ư L u ý là khi đ i thành ng danh t nhé.
Ví d :ụ My mother said to me “I will give you a present.”
ả ổ ạ ừ ư ụ ữ ẹ ườ ể ậ my mother nh ng không đ v y mà ph i đ i thành đ i t , vì m tôi là ph n ch ủ i nói:
I: tôi => ng ổ từ nên đ i thành she
ườ ạ You: b n => ng i nghe: me
ố Cu i cùng ta có: My mother said to me she would give me a present.
ạ ừ ả Các em xem b ng đ i t nhé.
ổ ề ờ 2) Thay đ i v th i gian:
Now => then tomorrow => the next day / the following day next => the next
ờ ể ờ ể => the + th i đi m
Yesterday => the day before / the previous day Ago => before Last + th i đi m before
ổ ề ơ ố 3) Thay đ i v n i ch n:
Here => there this => that These => those
ổ ề ặ ở ậ ấ ậ ạ ờ ứ
4) Thay đ i v thì:
ế ộ N u đ ng t ng thu t bên ngoài d u ngo c quá kh thì khi thu t l i l i ặ nói trong ngo c ta ph i ừ ườ t ả ả gi m thì .
ọ ớ ẽ ượ ạ ng trên l p h c và trong sách các em s đ ườ ệ ạ ẽ ả ứ ộ ả ả ụ c d y là thì gì thì ph i gi m thành thì gì, ví d ế i s gi m thành thì quá kh .... Tuy nhiên cách này có h n ch là ph i h c thu c công ư ể ẽ ả ẽ
ạ ả ọ ế ọ t g i là thì gì thì các em s ....bí! Sau ấ ẽ ỉ ặ ộ ứ ế ầ Thông th ư nh thì hi n t ứ th c thì gì s gi m thành thì gì, ch a k khi g p các câu không bi ả đây Cô s ch cho các em cách gi m thì theo m t công th c duy nh t, không c n bi t tên thì
ủ ừ ấ ụ ộ ố ộ ả ả
ả ả ứ ộ ộ ộ ả ộ nh t gi m xu ng 1 c t. Ví d c t 1 thì gi m thành c t 2, (không b t qui t c thì thêm ed), c t 2 thì gi m thành c t 3 (riêng c t 3 không đ ng 1 mình đ ượ c
Gi m thì ph i là đ ng t ả nên ph i thêm ừ ầ ấ ộ g n ch t là l y đ ng t ắ ừ ấ ộ c)ướ had phía tr
Ví d :ụ
ộ she is => she was She goes => she went ( c t 2 c a ủ go là went )
ộ ả She went => she had gone ( vì gone là c t 3 nên ph i thêm had vào phía tr cướ gone )
ỉ ầ ấ ộ ừ ầ ủ ừ ấ ể ả ứ g n ch t nh t là will đ gi m thì ch không
She will be => she would be ( ch c n l y 1 đ ng t l yấ be )
ườ ợ ả L u ý:ư Các tr ng h p sau đây không gi m thì:
ự ậ ị Chân lý, s th t. Trong câu có năm xác đ nh. ứ Thì quá kh hoàn thành.
ồ ả as if, as though, if only, wish, it's high time, would rather, câu ộ ấ ạ ề ệ Câu thu c c u trúc đã gi m thì r i (Sau: đi u ki n lo i 2, 3 )
ữ ổ ả ấ ả ọ ề ẫ i :ạ Trên đây là nh ng thay đ i căn b n mà trong t t c các m u mà các em h c sau này đ u áp
Tóm l d ngụ
BÀI 3
ẽ ọ ạ ườ ậ ệ ng thu t. Khi làm các em phân bi ạ t 2 lo i thay
Trong bài này các em s h c cách làm các d ng câu t đ i:ổ
ổ ở ở Là 4 thay đ i bài 1 và bài 2 trên.
ổ ơ ả Thay đ i c b n: ổ ấ Thay đ i c u trúc:
ư ủ ừ ộ ế ấ ổ ừ Là các thay đ i liên quan đ n c u trúc câu nh ch t , đ ng t v...v
Ở ứ ộ ả ườ ể ạ ậ m c đ căn b n, câu t ng thu t có th chia làm 4 lo i sau:
1) Câu phát bi u:ể
ạ ườ Là lo i câu nói bình th ư ng nh : “I am a student” , “She didn’t like dogs”
ố ớ ạ ỉ ầ ụ nh ngữ Thay đ i c b n ổ ơ ả mà thôi.
Cách làm: Đ i v i lo i câu này ta ch c n áp d ng Ví d :ụ Mary said:” I will study in this school next year”
=> Mary said she would study in that school the following year.
ệ ệ ầ ạ ườ ệ ệ ạ 2) Câu m nh l nh: Là lo i câu yêu c u ng ậ i khác làm gì đó, cách nh n d ng câu m nh l nh là:
ầ ừ ẫ Đ u câu là: ộ Đ ng t nguyên m u.
Don’t Can you Could you Would you Would you mind
ể ở ố Please (please có th cu i câu)
ụ ứ Cách làm: Áp d ng công th c sau:
ườ ườ Ng i nói asked / told + ng i nghe (not) to inf.
N u cóế don’t thì ta dùng not
ệ ấ ế ả ườ ệ ườ t ph i có ng i nghe cho nên vi c tìm ng i nghe cũng là ư ộ ấ ố ớ ề ế ầ ệ L u ý là đ i v i câu m nh l nh, nh t thi m t v n đ mà các em c n bi t:
ướ ườ ừ ễ ế ư Các b c tìm ng i nghe t d đ n khó nh sau:
ữ ố ề ườ ỉ ệ ấ ử ụ Đ i nh ng câu mà đ bài ng i ta cho s n: ẵ ch vi c l y đó mà s d ng.
Ví d :ụ Mary said to Tom:”……”
ố ớ ữ ượ ể ở ố ẩ ả ấ ướ ườ Đ i v i nh ng câu ng i nghe đ c đ cu i câu: (ph i có d u ph y tr c ng i nghe): ta ỉ ệ ườ ử ụ ch vi c đem lên mà s d ng:
Ví d :ụ “Give me the book, Mary “said the man. => The man told Mary to give him the book.
ườ ả ổ ở ử ữ mum, dad thì ph i đ i thành s h u + mother / father .Các danh t ừ ả ợ Trong tr ng h p đó là các ch : nh :ư boy, girl...Vv. thì ph i thêm thephía tr cướ
Ví d :ụ “Please give me some money, Mum “said the boy.
The boy told his mother to give him some money.
“Don’t stay here, boys” the man said. => The man told the boys not to stay there.
ườ ở ở ố ắ ế ố ớ i nghe bên ngoài ngo c và cu i câu cũng không nh c đ n thì ta ế ườ ặ ấ ở ử ướ i nói có s h u gì không, n u có thì ta l y s h u đó làm ng ì nghe. Đ i v i các câu không có ng ở ử ườ xem tr c ng
Ví d :ụ His mother said "..."
ấ ấ ườ Th y có s h u ẹ ủ ở ử his (m c a anh y => ng i nghe là anh y: ấ him)
=> His mother told him...
ườ ẫ ư ườ ợ ả ng h p xem xét c 3 cách trên mà v n ch a tìm ra ng i nghe thì ta dùng me (tôi) làm ng i ườ
Tr nghe.
ộ ỏ ạ ừ ặ ệ ợ ộ ặ ỏ 3) Câu h i YES / NO: Là d ng câu h i có đ ng t đ c bi t ho c tr đ ng t ừ do, does, did đ u ầ
câu.
ổ ườ Cách làm: Đ i sang câu th ng
ộ ế ừ ặ ệ ầ ủ ừ ể N u câu có đ ng t đ c bi t đ u câu thì chuy n ra sau ch t .
“Can he go?” => He can go
ợ ộ ế ỏ ộ ầ ừ ở ạ N u là tr đ ng t ừ do, does, did đ u câu thì b (đ ng t chia thì tr l i)
“Does he go?” => He goes
ầ Thêm IF/ WHETHER đ u câu
ườ ổ ằ Ví d :ụ Mary asked Tom:”Are you a student?” => đ i sang câu th ng b ng cách đem are ra sau ch t :ủ ừ
"You are a student" => Mary asked Tom if / whether he was a student.
ỏ ữ ỏ ỏ ầ 4) Câu h i WH: Là câu h i có các ch h i nh ư HOW, WHAT, WHEN…… đ u câu
Cách làm:
ổ ườ Đ i sang câu th ng
ố ư Gi ng nh câu h i ư ỏ YES / NO nh ng không thêm if / whether
Ví d :ụ She said to me:” what time do you go to school?”
She asked me what time I went to school.
ơ ồ ắ Các em xem s đ tóm t t sau đây:
Ứ ụ ườ ậ ấ ộ ơ ả BÀI 4 ng d ng câu t ng thu t c p đ c b n
ề ế ắ ườ ậ ấ ộ ơ ả ơ ể ể ng thu t c p đ c b n. Đ các em hi u rõ h n bài ớ ấ ộ ướ ộ ố ậ Qua 3 bài trên, các em đã n m v lý thuy t câu t ọ h c tr c khi làm quen v i c p đ nâng cao, chúng ta cùng nhau làm m t s bài t p sau nhé:
1) Mary said to Tom “I want to tell you that I don’t like your brother”
Mary said to Tom “I want to tell you that I don’t like your brother”
ạ ế ể ẽ ỉ
ổ ề ấ ả ổ ừ ứ ữ ộ ồ đ ng ề ả ả ổ ơ ả Đây là d ng câu phát bi u, các em s không ph i thay đ i v c u trúc mà ch chú ý đ n các thay đ i c ạ ả b n; các ch màu h ng đ u có nghĩa là “tôi’ “b n” nên ph i đ i; các ch màu xanh là đ ng t ầ g n ch t ữ ủ ừ ấ nh t nên ph i gi m thì:
ủ ừ ườ ụ ữ ổ I: tôi ( ch t ) = ng i nói ( Mary) là ph n => đ i thành she
ừ ườ ạ You: b n (túc t ) = ng i nghe ( Tom) là nam => him
ủ ạ ở ử ườ Your: c a b n ( s h u ) = ng i nghe ( Tom) là nam => his
ộ ả ộ ấ ắ Want là c t 1 gi m thành c t 2, không có b t qui t c nên thêm ed => wanted
ộ ộ ả Do là c t 1 gi m thành c t 2 => did
ố Cu i cùng ta có:
Mary said to Tom she wanted to tell him that she didn’t like his brother”
2) The man said to me,” would you please tell me the way to the post office? “
ế ụ ệ ệ would you please đ u câu là ta bi t ngay là câu m nh l nh, nên áp d ng theo công th c : ứ ng i ườ ườ Th y cóấ nói told/ asked ng ầ i nghe + to inf.
ườ ườ ư ộ ẳ ừ ừ Ng i nói và ng i nghe đã có s n, nh ng đ ng t thì ph i đ i ả ổ t said => told / asked :
=> The man told me….
ộ ế ả ừ ễ ấ ườ ữ ế ạ ế Ti p theo là ta ph i tìm đ ng t , d dàng th y là tell, ng i thì “ me” => him, các ch khác vi i h t: t l
=> The man told me to tell him the way to the post office
3) “ Have you revised your lessons? “, said my mother.
“Have you revised your lessons? “, said my mother.
ư ỏ yes/no. Cũng nên ượ ộ ế ể ướ ừ ẽ ặ ấ t t ng ữ ỏ what, when gì c nên đó là câu h i c đ ng t ả ủ ừ c ch t lên tr ) mà đôi khi các em s g p
ỏ ơ Nhìn s qua th y là câu h i nh ng không có ch h i ế “said my mother “ ( vi chú ý ki u vi trong quá trình làm bài.
ầ ặ Ph n ngoài ngo c:
ườ ấ ườ Tìm ng i nghe : th y có s h u ở ử my => ng i nghe là me
ổ ộ My mother asked me …. (Đ i đ ng t ừ said thành asked vì là câu h i)ỏ
ầ ặ Ph n trong ngo c:
ổ ườ Đ i thành câu th ng:
ổ ầ ặ ườ ộ ằ ừ ặ Ph n trong ngo c ta đ i thành câu th ng b ng cách đem đ ng t đ c bi ệ have ra sau ch tủ ừ you: t
You have revised your lessons
ả Gi m thì:
ố ộ ộ ả Chữ have (c t 1 )gi m xu ng thành c t 2 ( had)
You had revised your lessons
ổ ề ườ Thay đ i v ng i:
ổ ươ ứ ườ You và your cũng đ i t ng ng thành ng i nghe (tôi): you => I , your => my
I had revised my lessons
ầ Thêm if / whether đ u câu:
if I had revised my lessons
ớ ầ ố ặ Cu i cùng ráp v i ph n ngoài ngo c bên trên ta có:
My mother asked me if I had revised my lessons.
Ứ Ộ BÀI 5 M C Đ NÂNG CAO
ườ ậ ấ ộ ơ ả ng thu t c p đ c b n, b t đ u t ắ ầ ừ ấ ộ ự
ớ ạ ủ ờ ườ ề c p đ nâng cao. S khác bi ư ở ấ ộ ơ ả ẩ ạ ắ ữ ườ ng thu t ậ ng thu t. N u nh i t ả ử ụ ề ộ ậ ở ấ ộ ế ừ tell, ask, và say thì gi đây các em ph i s d ng r t nhi u đ ng t ờ ố ủ ể ể ệ ấ ầ ượ ướ ườ ẽ bài 5 này các em s ủ ế ở ệ ữ t gi a 2 c p đ này ch y u cách ủ ế ử ụ i c p đ c b n các em ch y u s d ng quanh đi qu n l ậ ng thu t khác ặ ủ ườ ng g p c a câu ừ ườ t ạ i đây là các d ng th i nói. L n l ấ t d ậ ấ ộ Qua 4 bài trên các em đã n m v ng v câu t làm quen v i d ng câu t ế bi n hóa c a l ỉ ộ ch 3 đ ng t ằ nh m đ th hi n cao nh t ý mu n c a ng ườ t ng thu t c p đ nâng cao:
ạ ườ 1) D ng 1: S + V + ng i + (not) TO Inf.
ượ ử ạ c s dùng trong d ng này là : ừ ườ th ng đ ố ệ ả ộ Các đ ng t ờ invite (m i ), ask, tell, warn ( c nh báo ), order ( ra l nh ), beg ( van xin ), urge ( thúc h i) ... .
Ví dụ : "Would you like to go out with me." Said the man. => The man invited me to go out with him.
ả ế ặ NOT tr cướ to inf . ệ ứ
ứ ỡ ắ
ườ + Ving / N ấ ớ ừ i t ạ
ộ ộ
ộ ộ ạ ủ ắ i tôi đã ăn c p xe đ p c a anh
N u b o ai không làm chuy n gì, thì đ t ừ Don't stay up late ( đ ng th c khuya nhé ) > she reminded me not to stay up late ( cô y nh c nh tôi không th c khuya ) ạ S + V + ng 2) D ng 2: i + gi ượ ử ừ ườ ộ ng đ Các đ ng t c s dùng trong d ng này là : th ề Accuse sb of (bu c t i ai v ....) Ví d :ụ you've stolen my bicycle! > He accused me of having stolen his bicycle ( anh ta bu c t ta )
I can't let you use the phone ẹ ệ ạ
ề ệ
ừ ề ệ i ai v vi c gì ) i gì cho ai ) ư ề ẫ not
ừ ơ ả
ề ệ ơ Prevent sb from (ngăn không cho ai làm gì ) Ví d :ụ > My mother prevented me from using the phone ( M tôi không cho tôi dùng đi n tho i ) Congratulate sb on ( chúc m ng ai v vi c gì ) ổ ỗ Blame sb for ( đ l ổ ộ Blame sth on sb ( đ t ả Warn sb against ( c nh báo ai không nên làm đi u gì ) l u ý m u này không dùng Don't swim too far ! He warned me against swimming too far. ( anh ta c nh báo tôi đ ng b i quá xa ) = He warned me not to swim too far Thank sb for ( cám n ai v vi c gì )
ệ Criticize sb for ( phê bình ai vi c gì )
ạ 3) D ng 3: S + V + VING
ượ ử ạ ề ị ừ ườ th ng đ c s dùng trong d ng này là : Advise ( khuyên ) , suggest ( đ ngh ), Admit ậ ộ Các đ ng t ( thú nh n ), deny (ch i) ố ....
ơ
ấ ề ơ ị
ụ
ậ Ví d :ụ Shall we go for a swim? ( chúng ta cùng đi b i nhé ) > she suggested going for a swim ( cô y đ ngh đi b i ) Ví d : I know I am wrong > he admitted being wrong ( anh ta thú nh n là mình sai )
ạ 4) D ng 4: S + V + to Inf.
ộ ạ ng đ c s dùng trong d ng này là : ị ề ị threaten ( đe d a),ọ propose ( có ý đ nh ), offer ( đ ngh giúp ai) , refuse (từ
ượ ử ừ ườ Các đ ng t th promise (h a),ứ agree ( đ ng ý ), ồ ch i) ...ố
Ví d :ụ He said, “I will kill you if you don’t do that” => He threatened to kill me if I did not do that.
ẽ ạ ấ ứ We’ll visit you (chúng tôi s thăm b n) > she promised to visit us ( cô y h a thăm chúng tôi )
let me give you a hand ấ ề ị ượ ộ > he offered to give me a hand (anh y đ ngh đ c giúp tôi m t tay )
Ạ Ặ Ệ BÀI 6 CÁC D NG Đ C BI T
ượ ứ
ườ ể ế ạ ị ng thu t, n u ch u khó luy n t p thì các em có th làm t ọ ậ ố ớ ế ư ủ ữ ấ ộ ố ế c m t s ki n th c khá ậ ở ố ầ t h u h t các d ng bài t p ộ ẫ ố ng. Tuy nhiên đ i v i nh ng em có ý đ nh thi kh i D thì b y nhiêu đó v n ch a đ . Sau đây là m t ệ ậ ị ả ệ ặ ầ ơ ả Chào các em , sau khi h c qua 2 ph n c b n và nâng cao các em cũng đã có đ ữ ề v ng v câu t ườ tr ố ạ s d ng đ c bi ể t mà các em có th tham kh o thêm.
ẽ ạ 1) Các d ng câu s dùng advice:
ư ư ề ườ ậ ạ ạ ng thu t l i thì không dùng d ng ệ ệ ớ ộ ụ ệ ỏ ộ ố ạ Có m t s d ng câu nh câu h i, câu đi u ki n … nh ng khi t ứ ủ ạ ỏ câu h i mà l i áp d ng công th c c a câu m nh l nh v i đ ng t ừ advise:
ứ ặ ẫ Khi g p các m u sau thì dùng công th c:
S + advise + O + to inf.
S + had better S + should Why don’t you…. If I were you…
Ví d :ụ My mother said,” You’d better go to school early”
(cid:240) My mother advised me to go to school early.
“Why don’t you go to school early? ”, said my mother.
(cid:240) My mother advised me to go to school early.
My friend said to me, “ If I were you, I would met him”
=> My friend advised me to meet him.
ẽ ạ 2) Các d ng câu s dùng suggest:
ứ ẫ ặ Khi g p các m u sau thì dùng công th c:
S + suggest + Ving
Let’s… Why don’t we… Shall we… How about …..
Ví d :ụ My friend said to me,” Let’s go out for a drink”
=> My friend suggested going out for a drink.
My friend said,” Why don’t we go out for a drink? ”
=> My friend suggested going out for a drink.
ẽ ạ ứ ặ ẫ 3) Các d ng câu s dùng invite: Khi g p các m u sau thì dùng công th c:
S + invite + O + to inf.
Would you like ….?
Ví d :ụ “Would you like to come to my party “ => He invited me to come to his party.
ặ ạ ấ 4) Các d ng câu kép ( có 2 câu nói trong 1 d u ngo c kép ):
ề ườ ỉ ng các câu đ cho th ng ch có 1 câu, nh ng đôi khi các em cũng g p các câu đ cho 2 ợ ả ườ ừ ể ố ạ ư ng h p này các em ph i dùng liên t đ n i chúng l ặ i; các liên t ề ừ ườ ng dùng th
ườ Thông th ố ớ câu. Đ i v i các tr là :
ả ủ ế ế N u 2 câu là nguyên nhân, k t qu c a nhau thì theo nghĩa mà dùng:
Because/ So
Ví d :ụ “Don’t tell me to do that. I don’t like it “
=> He asked me not to tell him to do that because he did not like it.
ế ề ế ả ỉ N u 2 câu đó không có liên quan v nhân qu mà ch là 2 câu nói liên ti p nhau thì dùng:
And added that (và nói thêm r ng)ằ
Ví d :ụ “ I miss my mother. I will visit her tomorrow.”
=> She said that she missed her mother and added that she would visit her the next day.
ế ầ ẫ ạ ườ ộ ừ ng sau đó thêm and và đ ng t ủ ậ N u 2 câu khác d ng nhau thì tùy câu đ u v n làm bình th ườ t ng thu t riêng c a câu sau .
ể ệ ệ ầ ạ ạ Ví d :ụ “This is my book. Don’t take it away.” ( câu đ u d ng phát bi u, câu sau d ng m nh l nh)
She said that was her book and told me not to take it away.
ầ ạ ể ạ
“Tomorrow is my birthday. Do you remember that?” ( câu đ u d ng phát bi u, câu sau d ng câu h i)ỏ
=> She said that the next day was her birthday and asked me if I remembered that.
ố ớ ạ ả ộ ố 5) Đ i v i d ng câu câu c m: Dùng đ ng t ừ ườ t ng thu t ậ exclaim (kêu lên , th t lên)
ừ ể ộ ạ S + exclaim with + danh t bi u l tr ng thái that
ẫ Các danh t ừ ườ th ng dùng trong m u này là:
ưở Delight ( thích thú, vui s ngướ ) Admiration ( ng ng m ộ ) ợ ả ) Horror ( s h i
ạ Satisfaction (hài lòng) Surprise ( ng c nhiên ) Pain (đau đ nớ )
ế ố ) Regret (ti c nu i Disappointment (th tấ v ngọ ) …….
ẹ ầ Ví d :ụ “What a lovely dress!” (Ôi, cái áo đ m đ p quá
She exclaimed with delight that the dress was lovely.
Ố ị ứ ồ “Oh! I’ve cut myself” said the little boy. ( i, tôi b đ t tay r i!)
ớ ằ ị ứ ằ
The little boy exclaimed with pain that he had cut himself. (Th ng bé kêu lên đau đ n r ng nó b đ t tay)
ờ ờ ộ ố ạ 6) M t s d ng khác: L i chào dùng: greet ơ Cám n dùng: thank L i chúc: wish
Ví d :ụ She said to me “hello!” => She greeted me.
“Thank you very much for your help” => She thanked me for my help.
“Happy new year!” => She wished me a happy new year.