VnDoc - T i tài li u, văn b n pháp lu t, bi u m u mi n phí
ÔN T P NG PHÁP TI NG ANH C B N Ơ
CÂU B ĐNG NÂNG CAO
Ph n I. Câu b đng v i
CÂU PH ĐNH, CÂU H I YES/NO và CÂU H I WH- v i các Thì.
* GHI NH : Câu B đng luôn ch a BE (có chia) + V-p2
I. CÂU PH ĐNH VÀ CÂU H I YES/ NO
1. D NG 1: v i các Thì có BE là Tr đng t chính
=> Dùng BE đó làm tr đng t trong câu
-> ph đnh BE v i câu Ph đnh.
-> cho BE lên đu câu v i câu
Kh ng đnh. Vd:
*Hi n t i ti p ế di n:
(-) S + AM/IS/ARE + NOT + BEING
+ VP2 (?) AM/IS/ARE + S + BEING
+ VP2?
=> Is the dog being beaten by him?
(có ph i con chó c a nó đang b đánh b i nó?)
=> The trees aren't being
watered. (nh ng cái cây không
đc t i n c)ượ ướ ướ
2. D NG 2: v i các Thì có thêm 1 ho c nhi u tr đng t khác ngoài BE.
=> dùng tr đng t đu tiên đó là Tr đng t chính. => ph d nh nó ho c cho
nó lên đu câu. Vd: * T ng lai đn: ươ ơ
VnDoc - T i tài li u, văn b n pháp lu t, bi u m u mi n phí
(-) S + WILL + NOT (WON’T) + BE + VP2 (?) WILL + S + BE + VP2?
=> Will the house be built next month? (chi c c u s đc xây tháng t i ch ?)ế ượ
=> The car won't be built (chi c xe s không đc s a)ế ượ
II. CÂU H I WH-
1. D NG 1: v i WHERE/ WHEN/ WHY/ HOW
=> WHERE/ WHEN/ WHY/ HOW + D NG CÂU H I YES/NO?
Vd:
-Why have you been defeated? (t i sao mày b đánh b i?)
-How was he killed? (Nó b gi t nh th ế ư ế nào?)
2. D NG 2: v i WHAT, WHO, WHICH, WHOSE.
A. Khi WHAT/ WHO/ WHICH là đi t ng gây ra hành ượ đng.
WHAT/ WHO/ WHICH + D NG CÂU H I YES/NO + BY?
Vd:
-Who was the house built by? (ngôi nhà này đc xây B Iượ ai?)
-What has the plan been affected by? (K ho ch b nh h ng b i cáiế ưở gì?)
-Which car were the children hit by? (B n tr b đâm b i xe nào?)
*Có th dùng BY WHOM ho c BY WHAT thay cho d ng trên.
-> By whom was the house built?
-> By what has the plan been affected?
B. Khi WHAT/ WHO/ WHICH là ch ng c a b đng.
WHAT/ WHO/ WHICH + D NG CÂU H I YES/NO (+BY + O)?
Vd:
-Who was killed yesterday? (ai đã b gi t hôm qua?) ế
-What has been done by them? (cái gì đã đc làm b iượ h ?)
VnDoc - T i tài li u, văn b n pháp lu t, bi u m u mi n phí
Ph n II. B đng v i Đng t mang tính BÁO CÁO ĐI CHÚNG. (hay B
đng: Ng i ta nói r ng, nghĩ r ng ……..) ườ
(nghĩa c a các t ti ng Anh d i đây t ng ng v i nghĩa ti ng Vi t theo th ế ướ ươ ế
t trên, nh : BELIEVE = tin, RUMOUR = đn.....) ư
*PEOPE SAY THAT + S + V + O
(People believe/ think/ know/ rumour/ report/ expect/ suppose.....)
ho c:
*IT IS SAID THAT + S + V + O
(It is believed/ thought/ known/ rumoured/ reported/ expected/ supposed......)
===> S + IS/ ARE/ AM + SAID...... + TO + V + O
(áp d ng t ng t cho các Đng t khác) ươ
* cách d ch đn gi n nh t cho t t c c u trúc là: ơ
NG I TA NÓI/ TIN/ BI T/ ĐN/ BÁO CÁO/ MONG ĐI/ GI S , CHO ...... ƯỜ
R NG
Vd: - People THINK that he lives here/ It IS THOUGHT that he lives here
=> HE IS THOUGHT TO LIVE HERE.
(ng i ta nghĩ r ng h n s ng đây)ườ
* Trong đó:
(1) N u V ế Hi n t i đn, T ng ơ ươ lai đnơ=> TO + V-nguyên th
(2) N u V là câu ếB đng Hi n t i đn, T ng lai đn ơ ươ ơ => TO BE + Vp2
(3) N u V ế Hi n t i ti pế di n=> TO BE + V+ing
(4) N u V ế Quá kh đnơ=> TO HAVE + Vp2
VnDoc - T i tài li u, văn b n pháp lu t, bi u m u mi n phí
(5) N u V là câu ếB đng Quá kh đnơ=> TO HAVE BEEN + Vp2
Ví d :
1. People SAY that he PLAYS football badly. => tr ng h pườ (1)
=> He IS SAID TO PLAY football badly (ng i ta nói r ng h n ch i bóng đá kémườ ơ )
2. It is BELIEVED that the men DIED in the expedition. => tr ng h pườ (4)
=> The men ARE BELIEVED TO HAVE DIED in the expedition (ng i ta tin r ng ườ
nh ng ng i đàn ông đã ch t trong chuy n thám hi m) ườ ế ế
3. People think that a plan WILL BE CREATED next month => tr ng h pườ (2)
=> A plan IS THOUGHT TO BE CREATED next month (ng i ta nghĩ r ng 1 k ườ ế
ho ch s đc t o ta tháng sau) ượ
4. It is rumoured that some children WERE KIDNAPPED last week => tr ng h pườ (5)
=> Some children ARE RUMOURED TO HAVE BEEN KIDNAPPED last week.
(ng i ta đn r ng vài đa tr đã b b t cóc)ườ ư
* CHÚ Ý:
Chúng ta ch xét đn v “Ng i Ta” thì HI N T I ĐN. Nh ng câu nó ế ế ườ Ơ
Quá Kh ch a th y có trong đ CHÍNH TH C bao gi nên t l g p r t ư
hi m. N u g p câu nào bên ngoài có thì có th b qua mà không c n b n tâm !ế ế
* Có th có d ng: V “Ng i ta” Qúa kh Đn còn v sau Qúa kh hoàn thành ế ườ ơ ế
=> dùng d ng lùi thì v i TO HAVE + V-p2.
ví d : They reported that the president had suffered heart attack.
A. The president was reported to suffer heart attack.
B. The president was reported to have suffered heart attack.
C. The president is reported to have suffered heart attack.
D. The president was reported to be suffering heart attack.
VnDoc - T i tài li u, văn b n pháp lu t, bi u m u mi n phí
=> ch n B. vì v sau x y ra tr c v “ng i ta”. ế ướ ế ườ
(tuy nhiên d ng này nhi u kh năng cũng không thi vào).
PH N III. B ĐNG v i C u trúc: 1 ĐNG T CÓ 2 TÂN NG
Vd: - She GAVE ME A BOOK = She GAVE A BOOK TO ME
(Cô ta đa tôi 1 quy n sách = Cô y đa 1 quy n sách cho tôi)ư ư
=> ME và A BOOK là 2 tân ng c a GAVE (give).
*M t s Đng t th ng đi v i d ng ườ này:
-give (đa,ư t ng):give sb sth/ give sth to sb (t ng, đa ai cái ư gì)
-send (g i):send sb sth/ send sth to sb (g i ai cái gì)
-show (ch cho): show sb sth/ show sth to sb (ch cho ai cái gì)
-tell (k , nói cho): tell sb sth/ tell sth to sb (k ai chuy n gì)
-pay (tr ):pay sb sth/ pay sth to sb (tr ai cái gì)
-bring (mang l i):bring sb sth/ bring sth to sb (mang cho ai cái gì)
-lend (cho m n):ượ lend sb sth/ lend sth to sb (cho ai m nượ gì)
-borrow (m n):ượ borrow sb sth/ borrow sth from sb (m n ai cáiượ gì)
-offer (m i, đ ngh ):offer sb sth/ offer sth to sb (m i ai cái gì)
(chú ý: đ công th c đc g n chúng ta m c đnh 1 Tân ng là NG I, 1 Tân ượ ƯỜ
ng là V T, nh ng có th nh ng tân ng này c ng i c v t => c n linh ho t ư ư ườ
trong các tr ng h p khác)ườ
*CÔNG TH C T NG QUÁT:
-S + V + SB + STH / S + V + STH + TO/FOR + SB
(1) => SB + BE (chia theo thì) + Vp2 + STH + BY + O
(2) => STH + BE (chia theo thì) + VP2 + TO/ FOR + SB + BY + O