Lý thuyết cơ bn v Router
GII THIU
Cu hình router
đ
cho router thc hin nhiu chc năng mng phc tp là mt
công vic
đ
y
th thách. Tuy nhiên bưc bt
đ
u
cu hình router t không khó
lm. Nếu ngay từ bước này bn c gng thc hành nhiu
đ
làm quen và nm vng
c các bưc di chuyn gia các ch
ế
đ
cu hình ca router thìng vic cu
hình phc tp v sau s trn
n
giản hơn rất nhiều. Trong chương này sẽ gii
thi
u
vc chế
đ
cu hình cơ bản ca router và mt s lnh cu hình
đơ
n
gin.
K năng
đ
c
hiu mt cáchràng các tp tin cu hình là một năng rt quan
trng của người qun tr mng. Cisco IOS có cung cp mt s công cụ cho người
qun tr mng
đ
thêm m
t
s thông tin cn thiết vào tp tin cu hình. Cũng ging
như những ni lp trình phi tài liu ca từng bước lp trình t người qun
tr mng cũng cn
c
cung cp thông tin càng nhiu càng tt khi mà h thng
mạng do ngưi khác qun tr.
Khi hoàn tất chương này các bạn có th:
Đ
t
tên cho router.
Cài
đ
t
mt mã cho router.
Kho sát các lnh show.
Cu hình cng Ethernet trên router.
Thc hin mt s thay
đ
i
trên router.
Lưu các thay
đ
i
đ
ó
li.
Cu hình câu chú thích cho các cng giao tiếp trên router.
Cu hình thông
đ
i
p
ng ngày cho router.
Cu hình bng host cho router.
Hiu
c
tm quan trng ca vic ghi nhn lại lưu dự phòng cu hình ca
router.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
61
3.1. Cu hình router
3.1.1. Chế độ giao tiếp dòng lnh CLI
Hình 3.1.1
Tt c các câu lnh làm thay
đ
i
cu hình router
đ
u
xut phát t chế cu hình toàn
c
c.
Tu
theo ý bn mun thay
đ
i
thay
đ
i
phn cu hình
đ
c
bit nào ca router
t bn chuyn vào chế
đ
chuyên biệt tương
ng.
Các chế
đ
cu hình chuyên bit
này
đ
u
là ch
ế
đ
con ca chế
đ
cu hình toàn cc.
Các câu lnh
đư
c
s dng trong chế
đ
cu hình toàn cc là nhng câu lnh có tác
đ
ng
lên toàn b h thng. Bn s dng câu lnh sau
đ
di chuyn vào chế
đ
cu
hình toàn cc:
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
62
Chú ý:
S thay
đ
i
ca du nhc cho biết bn
đ
ang
chế
đ
cu hình toàn cc
Router #
configure
terminal
Router(config)#
Chế
đ
cu hình toàn cc là chế
đ
cu hình chính. T
chế
đ
này bn có th
chuyn vào các chế
đ
chuyên biệt như:
Chế
đ
cu hình cng giao tiếp.
Chế
đ
cu hình
đư
ng
truy cp.
Chế
đ
cu hình router.
Chế
đ
cu hình cng con.
Chế
đ
cu hình b
đ
i
u
khin.
Khi bn chuyn vào chế
đ
cu hình chuyên bit nào thì du nhc s thay
đ
i
tương
ng.
Các câu lnh trong
đ
ó
ch có tác
đ
ng
đ
i
vi các cng hay các tiến
tnh nào liên quan
đ
ế
n
chế
đ
cu hình
đ
ó
thôi.
Bn dùng lnh exit
đ
tr v chế
đ
cu hình toàn cc hoc bn dùng phím Ctrl-Z
đ
quay v thng chế
đ
EXEC
đ
c
quyn.
3.1.2. Đặt tên cho router
Công vic
đ
u
tiên khi cu hình router là
đ
t
tên cho router. Trong chế
đ
cu hình
toàn cc, bnng lnh sau:
Router(config)#hostname
Tokyo
Tokyo (config)#
Ngay sau khi bn nhn phím Enter
đ
thc thi câu lnh bn s thy du nhc
đ
i
t
tên mc
đ
nh
(Router) sang tên mà bn va mi
đ
t
(Tokyo).
3.1.3. Đặt mt mã cho router
Mt mã
c
s dng
đ
hn chế vi
c
truy cp vào router. Thông tng ta luôn
đ
t
mt mã cho
đư
ng
vty và console trên router. Ngoài ra mt mã còn
đư
c
s
dng
đ
kim soát s truy cp vào chế
đ
EXEC
đ
c
quyn trên router. Khi
đ
ó,
ch
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
63
nhng người nào
đư
c
phép mi có th thc hin vic thay
đ
i
tp tin cu hình
trên router.
Sau
đ
ây
là các lnh mà bn cn s dng
đ
thc hin vic
đ
t
mt mã cho
đư
ng
console:
Router(config)#line
console
0
Router(config-line)#passwo
rd
<password>
Router(config-line)#login
Chúng ta cũng cn
đ
t
mt mã cho mt hoc nhièu
đươ
ng
vty
đ
kim soát các user
truy nhp txa vào router và Telnet. Thông thường Cisco router có 5
đư
ng
vty
vi th t t 0
đ
ế
n
4. Chúng ta thường s dng mt mt mã cho tt c các
đư
ng
vty, nhưng
đ
ôi
khi chúng ta nên
đ
t
thêm mt mã riêng cho mt
n
g
đ
d
phòng khi c 4
đư
ng
kia
đ
u
đ
ang
c
s dng. Sau
đ
ây
là các lnh cn s dng
đ
đ
t
mt mã cho
ng
vty:
Router(config)#line
vty
0 4
Router(config-line)#password <password>
Router(config-line)#login
Mt mã
enable
enable secret
đư
c
s d
ng
đ
hn chế vic truy cp vào chế
đ
EXEC
đ
c
quyn. Mt mã
enable
ch
đư
c
s dng khi chúng ta cài
đ
t
mt mã
enable secret
mt mã này
đư
c
hoá còn mt mã
enable
t không. Sau
đ
ây
các lnh dùng
đ
đ
t
mt mã
enable secret:
Router(config)#enable
p
assword
<password>
Router(config)#enable
secret
<password>
Đ
ôi
khi bn s thy là rt không an toàn khi mt mã
đư
c
hin th
rõ ràng khi s
dng lnh
show running
-
config
hoc
show startup
-
config.
Đ
tránh
đ
i
u
này bn
nênng lnh sau
đ
mã hoá tt c các mt mã hin th trên tp tin c
u
hình ca
router:
Router(config)#service
password
-
encryption
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
64
Lnh
service password
-
encryption
s áp dng một cơ chế mã hoá
n
gin lên tt
c các mt mã chưa
đư
c
hoá. Riêng mt má
enable secret
t s dng mt
thut toán mã hoá rt mnh là MD5.
Hình 3.1.3
3.1.4.
Kim tra băng các lệnh show
Chúng ta có rt nhiu lnh
show
đư
c
dùng
đ
kim tra ni dung các tp tin trên
router và
đ
tìm ra s c. Trong c hai chế
đ
EXEC
đ
c
quyn và EXEC người
dùng, khi bn gõ
show?
Thì bn s xem
đư
c
danh sách các lnh
show.
Đươ
ng
nhiên là s lnh
show
dùng
đư
c
trong chế
đ
EXEC
đ
c
quyn s nhiều hơn trong
chế
đ
EXEC ngườing.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com