TR

NG Đ I H C KINH T & QTKD THÁI NGUYÊN

ƯỜ

Ạ Ọ

KHOA K TOÁN Ế

LÝ THUY T TÀI CHÍNH TI N T Ệ

1

B môn: Tài chính Ngân hàng ộ

Ths Nguy n Vi

t Dũng

CH

NG 6

ƯƠ

H TH NG NGÂN HÀNG

Ệ Ố

2

(6 ti t)ế

Ths Nguy n Vi

t Dũng

K HO CH H C T P C6

Ọ Ậ

ch c

N i dung chính

Ghi chú

Th i gian đ a đi m

Hình th c t ứ ổ ứ d y h c ọ ạ

Yêu c u sinh ầ viên chu n bẩ ị

Tài li u h c t p

ọ ậ

Lý thuy tế

- H thông ngân hàng - Thanh toán KDTM

Semina

- Cácd ch v c a ngân hàng ụ ủ - Vai trò c a Ngân hàng ủ

Làm vi c nhóm ệ

T nghiên c u

- Các t - Các th th c thanh toán

ch c tài chính phi NH; ổ ứ ể ứ

T v n ư ấ

ế

Tìm hi u v các văn b n pháp quy liên quan h th ng ngân hàng; ệ ố ch đ thanh toán KDTM ộ trong n n kinh t ế ề

Khác

Ki m tra, đánh giá

3

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.1. H TH NG NGÂN HÀNG.

Ệ Ố

6.1.1. S ra đ i và phát tri n c a h th ng ngân ể ủ ệ ố ờ

ự hàng.

T tháng 5/1975 đ n tháng 6/1988, h th ng ngân hàng

Trung

ừ ế ệ ố Vi c t t Nam đ ch c thành m t c p t ộ ấ ừ ượ ổ ứ ệ ng. ng đ n đ a ph ươ ị ế ươ

ệ ặ

4

c t t năm 1990,Vi Cu i năm 1988, đ c bi t Nam ti n hành ế ệ ố t Vi thì h th ng Ngân hàng cu c c i cách kinh t ệ ở ệ ố ế ộ ả ấ ch c theo h th ng Ngân hàng 2 c p Nam đ ệ ố ượ ổ ứ

Ths Nguy n Vi

t Dũng

NG M I. ng m i. ạ

ch c tín d ng Vi ậ ụ

ƯƠ ươ t Nam 1997: ch c tín d ng đ

ạ ụ ượ

8.1.2. NGÂN HÀNG TH 8.1.2.1. B n ch t c a ngân hàng th ấ ủ ả Lu t các t ổ ứ “ Ngân hàng là lo i hình t ạ ộ

ổ ứ

ạ ị ậ

ậ ạ ộ ề ệ ụ

ớ ộ ề ậ

ề ử ứ ụ

5

ệ c th c ự ổ ứ hi n toàn b ho t đ ng ngân hàng và các ho t ạ ệ đ ng kinh doanh khác có liên quan ” ộ Lu t này còn ch rõ: T ch c tín d ng là lo i hình ỉ ậ ụ c thành l p theo quy đ nh c a doanh nghi p đ ủ ệ ượ Lu t này và các quy đ nh khác c a pháp lu t đ ậ ể ủ , làm d ch v ngân ho t đ ng kinh doanh ti n t ị hàng v i n i dung nh n ti n g i và s d ng ti n ử ụ g i đ c p tín d ng, cung ng các d ch v thanh ụ ị ử ể ấ toán.

Ths Nguy n Vi

t Dũng

ƯƠ ươ

c đ nh nghĩa: “ ướ ị

ề ệ

6.1.2. NGÂN HÀNG TH 6.1.2.1. B n ch t c a ngân hàng th ấ ủ Lu t ngân hàng nhà n ạ ộ ớ ộ

ườ

ể ấ ụ

”.

NG M I. ng m i. ạ Ho t đ ng ậ ạ ộ ngân hàng là ho t đ ng kinh doanh ti n t và d ch ị ng xuyên là nh n v ngân hàng v i n i dung th ậ ụ ti n g i và s d ng s ti n này đ c p tín d ng, ố ề ử ụ ề ử cung ng d ch v thanh toán ụ ứ

Nh v y, chúng ta có th hi u,

ế ề ậ

ố ề ụ

t kh u, cung c p các ph ươ ệ

6

ố ượ ấ ụ ấ ứ ị

t Dũng

Ths Nguy n Vi

ể ể NHTM là lo i ngân ư ậ ạ ch c hàng giao d ch tr c ti p v i các công ty, t ự ế ớ ổ ứ và cá nhân b ng cách nh n ti n g i, r i kinh t ử ồ ằ s d ng s ti n này đ c p tín d ng (nh cho vay, ư ể ấ ử ụ ng ti n thanh toán) chi ế ng và cung ng d ch v ngân hàng cho các đ i t nói trên. ệ

6.1.2. NGÂN HÀNG TH

ƯƠ

NG M I Ạ

ng m i. 6.1.2.1. B n ch t c a ngân hàng th ấ ủ ả ươ ạ

- NHTM là m t lo i hình doanh nghi p và là m t đ n ộ ơ ệ ạ ộ

v kinh t ị . ế

- Ho t đ ng c a NHTM là ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ ạ ộ ủ

- Ho t đ ng kinh doanh c a NHTM là ho t đ ng kinh ủ ạ ộ ạ ộ

7

doanh ti n t ề ệ và d ch v ngân hàng. ụ ị

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.1.2. NGÂN HÀNG TH

ƯƠ

NG M I Ạ

6.1.2.2. Ch c năng c a ngân hàng th ng m i. ủ ứ ươ ạ

• Ch c năng trung gian tín d ng. ứ ụ

• Ch c năng trung gian thanh toán. ứ

• Ch c năng sáng t o ra bút t (hay ch c năng t o ứ ạ ệ ứ ạ

8

ph ng ti n thanh toán) ươ ệ

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.1.2. NGÂN HÀNG TH

ƯƠ

NG M I Ạ

Ti n g i ề ử

Tín

ế

ế

D ngụ

TH

NG

Công ty, doanh nghi pệ T ch c kinh t ổ ứ Cá nhân ……………

Công ty, doanh nghi pệ T ch c kinh t ổ ứ Cá nhân ……………

NGÂN HÀNG ƯƠ M IẠ

Kỳ phi uế

Trái phi uế

9

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.1.2. NGÂN HÀNG TH

ƯƠ

NG M I Ạ

c hi u theo hai Ch c năng c b n này ph i đ ơ ả ả ượ ể

ạ - NHTM ch là ng i trung gian đ chuy n v n ti n ể ể ố

ứ khía c nh sau đây: ườ ỉ ằ ằ ừ ố ề n i th a (b ng nghi p v ngu n v n) sang ệ ụ ệ ụ t t ố ệ ừ ơ n i thi u v n (b ng nghi p v tín d ng). ế ơ ồ ụ

- Ngân hàng không ph i là trung gian tài chính thu n ả ầ

10

tuý, mà là trung gian tín d ng.ụ

Ths Nguy n Vi

t Dũng

TRUNG GIAN TÍN D NGỤ

t ki m đòi h i :

ạ ườ

ế

t ki m mà anh ta đang t m

• T i sao NHTM l i làm trung gian ? + Khi g i ti n, ng i có ti n ti ề ử ề • 2% cho chi phí giao d chị • 2% cho phòng ng a r i ro ừ ủ • 3% là thu nh p ròng t ế ậ th i b quy n s d ng s ti n đó. ề ử ụ

• T ng c ng, anh ta đòi h i 7% cho s ti n g i ti

t ki m c a

ố ề ử ế

s ti n ti ừ ố ề ố ề ỏ

ờ ỏ ổ ộ mình.

ườ

+ Khi đi vay, ng • 2% tr cho chi phí giao d ch ả • 7% tr cho ng ườ ả • T ng c ng, anh ta ph i tr 9%.

i đi vay ph i tr : ả ả ị i có ti n. ề ả ả

Ths Nguy n Vi

t Dũng

TRUNG GIAN TÍN D NGỤ

• + Khi có s tham gia c a các NHTM và các trung gian tài

Do có s chuyên môn hoá trong qu n lý tín d ng, các NHTM có

ự chính khác. ự

th :ể

t ki m ệ

ế

ườ

ử ề

t ki m mà anh ta đang t m

i có ti n ti + Khi g i ti n, ng ề 1% cho chi phí giao d chị 0% cho phòng ng a r i ro ừ ủ 3% là thu nh p ròng t ế ậ th i b quy n s d ng s ti n đó. ề ử ụ

t ki m c a ng

i g i ti n.

ườ ử ề

ườ

s ti n ti ừ ố ề ờ ỏ ố ề T ng c ng, 4% cho s ti n g i ti ộ + Khi đi vay, ng ườ 1% tr cho chi phí giao d ch ả 7% tr cho ng ả T ng c ng, anh ta ph i tr 8%. ộ

ố ề ử ế i đi vay ph i tr : ả ả ị i có ti n. ề ả ả

Ths Nguy n Vi

t Dũng

TRUNG GIAN TÍN D NGỤ

• NHTM có th tr cho ng

c đó), ể ả ủ

i g i ti n 4% v i cam ậ ướ ườ

ớ ườ ử ề k t không có r i ro (l n h n 3% thu nh p tr ơ ướ ớ ế c đó). i đi vay 8% (nh h n 9% tr và đòi ng ỏ ơ Ph n chênh l ch 8% - 4% = 4%, chính là thu nh p ệ ầ c a NHTM. ủ

Ths Nguy n Vi

t Dũng

TRUNG GIAN TÍN D NGỤ

Th hi n ch c năng trung gian tín d ng, các NHTM th c hi n

ứ ệ

ụ ụ ể

ể ệ nh ng nhi m v c th sau: ữ • Nh n ti n g i không kỳ h n, có kỳ h n c a các đ n v kinh ạ ử ề ậ ch c và cá nhân b ng đ ng ti n trong n c các t ằ ổ ứ

ị ơ c và n ướ

ạ ủ ề

ướ

t ế ngoài. ậ

t ki m c a các t ủ ề ử ế ế

ch c và cá nhân. ổ ứ ố

• Nh n ti n g i ti ệ • Phát hành trái phi u đ huy đ ng v n trong xã h i. ộ ể • Cho vay ng n h n, trung và dài h n đ i v i các t

ch c và cá

ố ớ

ổ ứ

ng phi u và ch ng t

t kh u th ấ

ươ

ế

nhân. ế

• Chi • Cho vay tiêu dùng, cho vay tr góp và các lo i hình tín d ng ả

có giá. ạ

khác

Ths Nguy n Vi

t Dũng

TRUNG GIAN TÍN D NGỤ

ủ ứ

xã h i. ộ ế

ứ ụ ế

+ Tr ướ ố ế ậ

ồ trò tác d ng to l n đ i v i n n kinh t ớ ờ ự ộ ề ệ ạ ờ

ch là ph ầ ỗ ủ ệ ươ ế ề

. ế

• Ch c năng trung gian tín d ng c a NHTM có vai ụ ố ớ ề c h t, nh th c hi n ch c năng này mà h ệ ệ th ng NHTM huy đ ng và t p trung h u h t các ngu n v n ti n t t m th i nhàn r i c a xã h i, ộ ố bi n ti n nhàn r i t ng ti n tích lu tr ỹ ở ỗ ừ ỗ thành ngu n v n l n c a n n kinh t ố ớ ủ ề ồ ờ ự ứ

+ Ti p theo, nh th c hi n ch c năng này, mà h ệ ệ ng v n tín ố ố ượ ứ

ế th ng NHTM cung ng m t kh i l ố d ng r t l n cho n n kinh t ề ụ ộ . ế ấ ớ

Ths Nguy n Vi

t Dũng

NHTM đ ng ra làm trung gian đ th c hi n các kho n giao d ch

ể ự

thanh toán gi a các khách hàng, gi a ng

i mua, ng

i bán …

ườ

ườ

t các quan h kinh t

ng m i gi a h v i nhau

đ hoàn t ể

th ế ươ

ữ ọ ớ

CH C NĂNG TRUNG GIAN THANH TOÁN Ứ

Ng

ng

i th h ườ ụ ưở

Ng

i tr ti n

ườ ả ề

Gi y ấ

L nh tr

ổ ứ

ế

ổ ứ

ế

TH

NG

báo có

ti n qua tài kho nả

NGÂN HÀNG ƯƠ M IẠ

Công ty, T ch c kinh t Cá nhân ……………

Công ty, T ch c kinh t Cá nhân ……………

16

Ths Nguy n Vi

t Dũng

CH C NĂNG TRUNG GIAN THANH TOÁN Ứ

Nhi m v c a ch c năng trung gian thanh toán ụ ủ ứ ệ

M t là, m tài kho n ti n g i giao d ch cho các t ề ử ị ổ

ả ở ộ ch c và cá nhân. ứ

Hai là, qu n lý và cung c p các ph ng ti n thanh ấ ả ươ ệ

toán cho khách hàng.

Ba là, t ch c và ki m soát quy trình thanh toán gi a ữ ể

ổ ứ các khách hàng.

17

i. + Ph i nhanh chóng và chính xác. + Ph i đ m b o an toàn và ti n l ệ ợ ả ả ả ả

Ths Nguy n Vi

t Dũng

CH C NĂNG TRUNG GIAN THANH TOÁN Ứ

• Vai trò c a ch c năng trung gian thanh toán c a các ủ ủ ứ

NHTM:

ớ ề ố ượ

ằ - Cho phép gi m b t kh i l ả ố ượ

ớ ả ề ề

, ti ề ệ ế ả ả ậ

ng ti n m t l u hành, ặ ư ng thanh toán b ng chuy n kho n. tăng kh i l ả ể Đi u này làm gi m b t nhi u chi phí cho xã h i v ộ ề in ti n, v n chuy n, b o qu n ti n t t ki m ệ ể nhi u chi phí v giao d ch thanh toán… ề

ị - Nh ch c năng này mà h th ng ngân hàng th

ươ ề ể ẩ ầ ộ

18

ề ề ng ờ ứ ệ ố m i góp ph n đ y nhanh t c đ luân chuy n ti n – ố ạ hàng

Ths Nguy n Vi

t Dũng

CH C NĂNG SÁNG T O RA BÚT T

ạ ấ ề ề

ứ ử ụ ấ ế ề ổ

ư ề ư ế ụ ệ ặ

• Trong quá trình kinh doanh ti n t , các ch ngân ề ệ ủ hàng đã sáng t o ra gi y ch ng nh n ti n g i - ti n ậ ử c khách hàng s d ng đ chi tr cho các gi y - đ ượ ả ể kho n n và vì th ti n gi y đ c chuy n đ i ra ợ ể ượ ả c các ngân hàng đ a vào l u thông qua vàng đ ượ nghi p v tín d ng thay th cho ti n vàng ho c ụ b c.ạ

• Vi c t o ra bút t ệ ề ộ

ặ ạ ộ ọ

t Dũng

thay th cho ti n m t là m t sáng ệ ạ ế ki n quan tr ng th hai c a l ch s ho t đ ng ngân ử ủ ị ứ ế hàng. Ths Nguy n Vi ễ

6.1.2.3 NGHI P V C A NHTM

Ệ Ụ Ủ

NHTM ho t đ ng kinh doanh v i ba m ng nghi p v l n:

ệ ụ ớ

ạ ộ

+ Nghi p v ngu n v n,

ệ ụ

ồ ố

+ Nghi p v tín d ng và đ u t

ệ ụ

ầ ư

+ Nghi p v kinh doanh d ch v ngân hàng.

ệ ụ

20

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.1.2.3 NGÂN HÀNG TH

ƯƠ

NG M I Ạ

B NG CÂN Đ I K TOÁN C A NHTM

Ố Ế

Tài s n CÓ ( Tài s n )

Tài s n N ( Ngu n v n )

ả Ợ

ồ ố

1. Ti n m t và ngân phi u thanh toán

ế

1. Ti n g i c a DN và cá nhân ề ử ủ 1. Ti n g i c a DN. ề ử ủ 2. Ti n g i c a cá nhân. ề ử ủ

2. Ti n g i t

i NHNN và các t

ch c

ch c tài chính

ổ ứ

2. Ti n g i c a các t ề ử ủ

ổ ứ

- G i t

ch c tín d ng n

c

ổ ứ

ướ

ề ử ạ tín d ng khác. ụ i các t ử ạ ngoài.

3. Phát hành kỳ phi u, trái phi u

ế

ế

3. Cho vay ( tín d ng )ụ Trong đó: N quá h n ạ

1. Cho vay ng n h n. ắ 2. Cho vay trung và dài h n.ạ 3. Cho vay u thác. ỷ

21

Ths Nguy n Vi

t Dũng

NG M I Ạ

B NG CÂN Đ I K TOÁN C A NHTM

6.1.2.3 NGÂN HÀNG TH ƯƠ Ủ

Ố Ế

Tài s n CÓ ( Tài s n )

Tài s n N ( Ngu n v n )

ả Ợ

ồ ố

4. Đ u t

4. Vay NHNN và các t

ch c tín d ng

ổ ứ

khác.

ổ ầ

, kinh doanh khác. ầ ư 1. Hùn v n mua c ph n. ố 2. Mua ch ng khoán. ứ 3. Tín d ng thuê mua

5. Tài s n trong thanh toán.

5. Các kho n ph i tr khác

ả ả

6. Tài s n c đ nh

ả ố ị

6. Ngu n khác ồ

7. Giá tr các kho n ph i thu

ủ ở ữ

7. V n ch s h u 7.1. V n ch s h u. ủ ở ữ 7.2. Các qu và lãi ch a phân ph i. ỹ

ư

T ng tài s n n i b ng

T ng Ngu n v n

ả ộ ả

ồ ố

ạ ả

Tài s n ngo i b ng: ả + B o lãnh + Tái b o lãnh. ả

22

Ths Nguy n Vi

t Dũng

ồ ố ồ ố ủ ệ ụ

Ngu n v n c a NHTM bao g m các ngu n v n sau đây:

a./ Ngu n v n và nghi p v ngu n v n c a NHTM ồ

ồ ố ủ

ồ ố

- V n ch s h u.

ủ ở ữ

+ Ngu n v n hình thành ban đ u.

ồ ố

+ Ngu n v n b sung trong quá trình ho t đ ng.

ồ ố

ạ ộ

+ Các qu .ỹ

+ Ngu n vay n có th chuy n đ i thành c ph n.

- Ngu n ti n g i và các nghi p v huy đ ng ti n g i.

ồ ề ử

ề ử

ệ ụ

+ Ti n g i thanh toán ( ti n g i giao d ch ).

ề ử

ề ử

ch c xã

+ Ti n g i có kỳ h n c a doanh nghi p, các t ạ ủ

ề ử

ổ ứ

h i.ộ

+ Ti n g i ti

ề ử ế

t ki m c a các t ủ

ổ ứ

ch c dân c . ư

23

+ Ti n g i c a các ngân hàng khác.

Ths Nguy n Vi

ề ử ủ t Dũng ệ

ồ ố ồ ố ủ ệ ụ

Ngu n v n c a NHTM bao g m các ngu n v n sau đây:

a./ Ngu n v n và nghi p v ngu n v n c a NHTM ồ

ồ ố ủ

ồ ố

- Ngu n đi vay và nghi p v đi vay c a NHTM.

ệ ụ

+ Vay ngân hàng nhà n

c.ướ

+ Vay các t

ổ ứ

ch c tín d ng khác. ụ

ị ườ

ng v n. ố

+ Vay trên th tr - Các ngu n khác. ồ + Ngu n u thác. ồ ỷ

+ Ngu n trong thanh toán.

+ Ngu n khác: Các kho n ch a tr …

ư

24

Ths Nguy n Vi

t Dũng

b./ Nghi p v tín d ng và đ u t c a NHTM. ệ ụ ầ ư ủ ụ

b1./ Nghi p v tín d ng. ệ ụ

- Nghi p v chi

ng phi u:

ệ ụ

ế

t kh u th ấ

ươ

ế

- Nghi p v cho vay ệ ụ

- Nghi p v cho thuê tài s n (thuê – mua).

ệ ụ

- Nghi p v b o lãnh ho c tái b o lãnh.

ệ ụ ả

b2./ Nghi p v đ u t

. ệ ụ ầ ư

- Đ u t

tr c ti p

ầ ư ự ế

- Đ u t

tài chính

ầ ư

25

Ths Nguy n Vi

t Dũng

ng phi u Nghi p v chi ệ ụ ế t kh u th ấ ươ ế

ươ ế là vi c ngân hàng ng ứ

t kh u th ấ ề ị ủ ớ

ng phi u ệ c ti n cho khách hàng t ng ng v i giá tr c a ươ ứ ng phi u tr đi ph n thu nh p c a ngân hàng đ ể ừ

Chi ế tr ướ th ươ s h u th ở ữ

ế ậ ủ ầ ng phi u ch a đ n h n. ạ ư ế ế ươ ng phi u. S đ luân chuy n th ể

ơ ồ

ươ

ế

1

Ng

i mua

Ng

i bán

ườ

ườ

2

4

5

3

Ngân hàng

26

Ths Nguy n Vi

t Dũng

Nghi p v cho vay

ệ ụ

+ Th u chi ấ

+ Cho vay theo h n m c ứ

y

y

x

x

ự ế ừ

+ Cho vay tr c ti p t ng l n + Cho vay tr gópả

+ Cho vay luân chuy nể + Cho vay gián ti pế

27

Ths Nguy n Vi

t Dũng

Nghi p v b o lãnh phát hành

ệ ụ ả

Ngân hàng (bên b o lãnh)

4

3

2

1

(bên đ

Khách hàng c a ngân hàng ủ c b o lãnh) ượ ả

Ng (bên h

ườ ưở

i th ba ứ ng b o lãnh) ả

a

28

Ths Nguy n Vi

t Dũng

Nghi p v đ u t

c a NHTM

ệ ụ ầ ư ủ

• Đ u t ầ ư ự ế là hình th c ngân hàng b v n tr c ti p: ỏ ố ứ tr c ti p qu n lý và s d ng ph n v n c a đ u t ả ố ủ ử ụ ầ ư ự ế i nhu n. mình, đ t o l ể ạ ợ Các hình th c đ u t này g m có: ồ ứ ầ ư

c.

ướ

ổ ầ ủ

ổ ầ ủ

ổ ầ

ấ ố

ư

+ Góp v n liên doanh trong và ngoài n + Mua c ph n c a các công ty. + Mua c ph n c a các ngân hàng c ph n. + C p v n thành l p các công ty con nh công ty cho thuê tài chính, công ty ch ng khoán, công ty mua bán ứ n , công ty đ u t

, công ty b o hi m …vv.

ầ ư

29

Ths Nguy n Vi

t Dũng

Nghi p v đ u t

c a NHTM

ệ ụ ầ ư ủ

linh

ứ ầ ư ổ

tài chính: i đ u t ườ ầ ư theo h ng có l i. • Đ u t ầ ư ho t, ng ạ m c đ u t ụ ầ ư Đây là hình th c đ u t có th d dàng thay đ i danh ướ ể ễ ợ

• Đ u t ầ ư ượ ệ ằ

c th c hi n b ng cách: vào trái phi u chính ph và trái phi u tài chính đ ầ ư ự ế ủ ế

30

+ Đ u t c a NHNN. ủ + Đ u t ầ ư vào trái phi u công ty. ế

Ths Nguy n Vi

t Dũng

c./ Nghi p v kinh doanh d ch v ngân hàng.

ệ ụ

ụ ượ

• Kinh doanh d ch v ngân hàng đ ị trung gian, nó không nh h ưở v n và t ụ ố ả ệ ụ c coi là nghi p v ệ ụ ng tr c ti p đ n ngu n ự ế ồ ế ầ ư ớ

+ D ch v ngân qu ụ

+ Chuy n ti n. ể

+ D ch v thanh toán. ụ

+ D ch v u thác.

ụ ỷ

v n tài chính, đ u t

+ D ch v t ị

ụ ư ấ

ầ ư

phát tri n, th m đ nh d án… ẩ

+ D ch v KD ngo i t ụ

ạ ệ

, vàng b c, thanh toán th tín d ng QT . ế

ụ ậ

ạ ệ

31

i nghi p v tín d ng và đ u t • Các d ch v NH cung c p cho khách hàng bao g m: ồ ấ ụ ị

+ D ch v nh n và chi tr ki u h i, thu đ i ngo i t …. ả ề Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.1.3. NGÂN HÀNG TRUNG

NGƯƠ

ng. ươ

ấ ủ c hình thành t hai con đ 6.1.3.1. B n ch t c a ngân hàng trung ườ : ng NHTW đ ả ượ ừ

Th nh t, do s c nh tranh phát hành ti n gi a các ự ạ

ứ ấ ề NH, k t h p v i s can thi p c a nhà n ữ ướ c. ệ ủ ế ợ ớ ự

Th hai, do yêu c u c a c ch qu n lý n n kinh t ế ầ ủ ơ ế c quy t đ nh thành l p Ngân ế ị ề ậ

32

ứ th tr ị ườ hàng trung ng, Nhà n ướ ng. ươ

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.1.3. NGÂN HÀNG TRUNG

NGƯƠ

6.1.3.1. B n ch t c a ngân hàng trung

ng.

ấ ủ

ươ

NHTW là m t đ nh ch qu n lý Nhà n c v ti n t ộ ị ế ả ướ , ề ề ệ

tín d ng và ngân hàng, đ c quy n phát hành ti n t ộ , ề ệ ụ ề

là ngân hàng c a các ngân hàng th c hi n ch c năng ứ ự ủ ệ

ch c đi u hoà l u thông ti n t trong ph m vi t ổ ề ệ ứ ư ề ạ

33

c nh m n đ nh giá tr đ ng ti n. c n ả ướ ằ ổ ị ồ ề ị

Ths Nguy n Vi

t Dũng

M« h×nh NHTW trùc thué c ChÝnh phñ

Chính phủ

Hội đồng chính sách tiền tệ

Chñ tÞch Héi ®ång chÝnh s¸ch tiÒn tÖ

C¸c thµnh viªn Thèng ®èc Ng©n hµng Trung ­¬ng

Ngân hàng trương ương

34

Ths Nguy n Vi

t Dũng

M« h×nh NHTW ®é c lËp ChÝnh phñ

Qu c h i ộ

Ngân hàng trương ương

Chính phủ

Ph¸p luËt, biÖn ph¸p hµnh chÝnh: - Ng©n s¸ch - Khu vùc kinh tÕ c«ng céng - Trî cÊp, b oả hiÓm

ChÝnh s¸ch tiÒn tÖ, sö dông c¸c c«ng cô: - T¸i chiÕt khÊu - Ho¹t ®éng thÞ tr­êng më - D tr b t bu c ộ

ự ữ ắ

ứ ng kinh t ưở

ả ổ ế

35

M c tiêu: - Duy trì m c giá c n đ nh - Tăng tr - T o công ăn vi c làm ạ

Ths Nguy n Vi

t Dũng

M« h×nh tæ c hø c c a NHNN ViÖt Nam ủ

64 c hi nh¸nh TØnh, Thµnh phè

khè i c hÝnh s ¸c h

Vô ChÝnh s ¸c h tiÒn tÖ Vô ChiÕn l-îc ph¸t triÓn Vô Qu¶n lý ng o ¹i hè i Vô Quan hÖ què c tÕ

khè i ng hiÖp vô

Vô Tµi c hÝnh - KÕ to ¸n Vô TÝn dô ng S ë Giao dÞc h Ban qu¶n lý dù ¸n

khè i qu¶n trÞ ®iÒu hµnh

ban l·nh ®¹o

V¨n phßng Vô Tæ c høc CB vµ §µo t¹o Vô NV ph¸t hµnh vµ kho quü Côc Qu¶n trÞ Häc viÖn Ng ©n hµng §¹i häc Ng ©n hµng TP HCM Côc C«ng ng hÖ tin häc NH Thê i b¸o Ng ©n hµng T¹p c hÝ Ng ©n hµng Trung t©m tuyªn truyÒn b¸o c hÝ Trung t©m th«ng tin tÝn dông

khè i thanh tra kiÓm s o ¸t

Thanh tra ng ©n hµng Vô Tæ ng kiÓm s o ¸t Vô Ph¸p c hÕ Vô c ¸c ng ©n hµng Vô c ¸c TC tÝn dô ng hîp t¸c

C¸c DN trùc thué c NHNN

36

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.1.3. NGÂN HÀNG TRUNG

NGƯƠ

ng. 6.1.3.2. Ch c năng c a ngân hàng trung ủ ứ ươ

1. Phát hành ti n và đi u ti t l u thông ti n t ề ề ế ư . ề ệ

2. NHTW là ngân hàng c a các ngân hàng. ủ

37

3. Ngân hàng trung ng là ngân hàng Nhà n ướ c ướ

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.1.3.2. CN phát hành và đi u ti

t LTTT.

ế

– Cho vay các NHTM và t

ch c tín d ng.

ổ ứ

– Phát hành qua th tr

ng vàng và ngo i t

.

ị ườ

ạ ệ

– Bù đ p b i chi NSNN ộ

– Phát hành thông qua nghi p v th tr

ng m .

ệ ụ ị ườ

• Vi c phát hành ti n c a NHTW theo các kênh sau: ề ủ ệ

đ ki m soát l ng ề ề ệ ể ể ượ

ng ti n tăng thêm c n đ

ự ế

ượ

ầ ượ

c th c ự

+ Tr c ti p xác đ nh l hi n.ệ

+ Ki m soát quá trình “t o ti n” c a các NHTM. ạ

38

t l u thông ti n t ng: ti n cung ng b ng hai h • Vi c đi u ti ứ ệ ề ế ư ằ ướ

Ths Nguy n Vi

t Dũng

8.1.3.2. CN phát hành và đi u ti

t LTTT

ế

TiÒn mÆt do NHTW ph¸t hµnh (tiÒn giÊy, tiÒn xu) lµ ph­ ¬ng tiÖn thanh to¸n hîp ph¸p, kh«ng h¹n chÕ trong ph¹m vi c¶ n­íc.

NHTW cã tr¸ch nhiÖm cung øng ®ñ sè l-îng tiÒn cho l­u th«ng, phï hîp vÒ c¬ cÊu vµ m Önh gi¸.

39

NHTW lµ c¬ quan duy nhÊt ®-îc phÐp ph¸t hµnh tiÒn trung -¬ng.

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.1.3.2. CN phát hành và đi u ti

t LTTT

ế

NHT¦ cã thÓ kiÓm so¸t ®­îc l­îng tiÒn trong l­u th«ng.

§¶m b¶o sù thèng nhÊt l­u th«ng tiÒn tÖ trong ph¹m vi c¶ n­íc.

§¶m b¶o tÝnh khan hiÕm can tiÒn tÖ.

Nhµ n­íc cã thÓ tËp trung vµ sö dông sö dông cã hiÖu qu¶ lîi nhuËn ph¸t hµnh.

40

C¬ s ë c aủ chøc n¨ng (Lý do ®Ó quyÒn ph¸t hµnh tiÒn tËp trung vµo NHT¦):

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.1.3.2. CN phát hành và đi u ti

t LTTT

ế

Ph¸t hµnh tiÒn trªn nguyªn t¾c cã hµng ho¸ lµm ®¶m b¶o.

Hµng ho¸ ®¶m ®­îc thÓ hiÖn b»ng c¸c giÊy tê cã gi¸, vµng, ngo¹i tÖ do NHT¦ n¾m gi÷ ph¶n ¸nh l­îng hµng ho¸, dÞch vô míi s¶n xuÊt ra.

41

Nguyªn t¾c ph¸t hµnh tiÒn:

Ths Nguy n Vi

t Dũng

C©n ®è i tµi s ¶n ®Çy ®ñ c ña NHTW

Tµi s ¶n c ã

Tµi s ¶n nî

1/ TiÒn mÆt: - TiÒn mÆt l-u th«ng ng o µi hÖ

thè ng ng ©n hµng

- TiÒn mÆt tro ng quü c ¸c ng ©n

hµng th-¬ng m¹i

2/ TiÒn g ö i c an c ¸c ng ©n hµng th-

¬ng m¹i.

1/ Tµi s ¶n ng o ¹i tÖ: - Vµng - Ng o ¹i tÖ - §Çu t- n-íc ng o µi - C¸c kho ¶n kh¸c 2/ Cho vay ChÝnh phñ - TÝn phiÕu Kho b¹c - C¸c c hø ng kho ¸n ChÝnh phñ kh¸c - C¸c kho ¶n c ho vay vµ t¹m ø ng kh¸c . 3/ Cho vay c ¸c ng ©n hµng trung

g ian:

3/ Tµi s ¶n Nî ng o ¹i tÖ - TiÒn g ö i ng o ¹i tÖ c ña Ng ©n hµng Trung -¬ng n-íc ng o µi - Vay ng ©n hµng vµ c ¸c tæ c hø c n-íc ng o µi- c ¸c tµi s ¶n Nî ng o ¹i tÖ kh¸c

4/ TiÒn g ö i ChÝnh phñ 5/ Tµi s ¶n Nî kh¸c

- C¸c kho ¶n c ho vay vµ t¹m ø ng - GiÊy tê c ã g i¸ - C¸c kho ¶n kh¸c 4/ C¸c kho ¶n kh¸c

42

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.1.3.2. Ch c năng NH c a các NH.

- NHTW nh n ti n g i và b o qu n ti n g i cho các NHTM,

ề ử

ề ử

ậ các TCTD.

+ Ti n g i d tr b t bu c.

ề ử ữ ữ ắ

+ Ti n g i đ giao d ch.

ề ử ể

c đ i v i h th ng NHTM

- NHTW c p tín d ng cho NHTM và các TCTD. ụ - NHTW th c hi n qu n lý Nhà n ả ệ

ướ ố ớ ệ ố

+ Th m đ nh c p gi y phép ho t đ ng cho NHTM và các TCTD

và các TCTD. ị

ạ ộ

+ Ki m soát tín d ng đ i v i NHTM . ụ

ố ớ

+ n đ nh khung lãi su t ti n g i và cho vay.

ấ ề ử

Ấ ị

+ n đ nh t l

Ấ ị

ỷ ệ

an toàn trong HĐKD c a NHTM và các TCTD. ủ

+ Thanh tra và ki m soát m i m t ho t đ ng c a NHTM.

ọ ặ

ạ ộ

43

Ths Nguy n Vi

ể t Dũng

6.1.3.2. Ch c năng NHTW là NH Nhà n

c.

ướ

Ch c năng này th hi n

nh ng đi m sau:

ể ệ ở ữ

+ NHTW thu c s h u c a Nhà n

c.

ộ ở ữ ủ

ướ

+ NHTW ban hành các văn b n pháp quy.

+ NHTW m tài kho n và giao d ch v i KBNN.

ổ ứ

ch c th c hi n thanh toán ệ

+ NHTW làm đ i lý cho KBNN, t ạ gi a KBNN v i các ngân hàng. ớ

+ Cung c p tín d ng và t m ng cho NSNN.

ạ ứ

+ NHTW th c hi n ch c năng qu n lý c a Nhà n

c.

ướ

44

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.2. CHÍNH SÁCH TI N T QU C GIA.

6.2.1. Khái ni m và đ c tr ng c a Chính sách ti n ư ủ ề ệ ặ

.ệ t

Chính sách ti n t

qu c gia là m t b ph n c a chính sách kinh

ề ệ ố

ậ ủ

ộ ộ

tài chính c a Nhà n

c nh m n đ nh giá tr đ ng ti n

t ế

ướ

ằ ổ

ị ồ

ki m ch l m phát góp ph n phát tri n kinh t

ế ạ

ế

- xã h i, b o ộ

đ m qu c phòng, an ninh và nâng cao đ i s ng c a nhân dân ả

ờ ố

lao đ ng. ộ

Đi u 2 Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam quy đ nh ề ậ ướ ệ ị

+ Chính sách ti n t

m r ng.

ề ệ ở ộ

45

Ths Nguy n Vi

t Dũng

+ Chính sách ti n t

th t ch t.

ề ệ ắ

6.2. CHÍNH SÁCH TI N T QU C GIA.

ặ ư

là m t b ph n h u c c u . ề ệ ậ ữ ơ ấ

6.2.1. Đ c tr ng c a Chính sách ti n t ủ (1) Chính sách ti n t ề ệ thành chính sách tài chính qu c gia. ộ ộ ố

(2) Chính sách ti n t là công c thu c t m vĩ mô. ề ệ ộ ầ ụ

(3) NHTW là ng i đ ra và v n hành chính sách ti n ườ ề ề ậ

.ệ t

ổ ụ ủ

ị ổ ộ ố ụ ự ề ầ

46

(4) M c tiêu t ng quát c a CSTT là n đ nh giá tr đ ng ị ồ ti n và góp ph n th c hi n m t s m c tiêu kinh t ế ệ vĩ mô khác.

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.2. CHÍNH SÁCH TI N T QU C GIA.

qu c gia.

6.2.2. M c tiêu c a chính sách ti n t ủ

ề ệ ố

Tăng tr

ng kinh

fi fi

Đ u tầ ư fi

ưở tế

Ti n t ề ệ đ nh giá c ị

và n ổ ả

Ti t ế ki mệ (Tích lu )ỹ

- M c tiêu cao nh t ấ

ề ệ ng kinh t

ế

+ n đ nh ti n t Ổ ị + Tăng tr ưở + Công ăn vi c làmệ

- M c tiêu trung gian

- M c tiêu ho t đ ng

ạ ộ

47

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.2. CHÍNH SÁCH TI N T QU C GIA.

• n đ nh ti n t Ổ ị ề ệ

n đ nh ti n t là n đ nh s c mua đ i n i và s c mua Ổ ị ề ệ ổ ố ộ ứ ứ ị

đ i ngo i c a đ ng ti n qu c gia. ố ạ ủ ồ ề ố

+ n đ nh s c mua đ i n i là n đ nh s c mua c a ti n ủ ề Ổ ị ố ộ ứ ứ ổ ị

đ i v i hàng hóa và d ch v trong n ố ớ ụ ị ướ ổ c ( n đ nh giá ị

c )ả

+ n đ nh s c mua đ i ngo i là n đ nh t ố Ổ ị ứ ạ ổ ị ỷ giá h i đoái ố

48

ng kinh t tăng ế đ : ượ c đo b ng t ằ l ỷ ệ

tr • Tăng tr ưở ng GDP. ưở Ths Nguy n Vi t Dũng ễ ệ

6.2. CHÍNH SÁCH TI N T QU C GIA.

là m c tiêu đ c NHTW l a ụ ự

ch n đ đ t t i m c tiêu cao nh t c a CSTT. ụ ọ ượ ấ ủ

• M c tiêu trung gian: ể ạ ớ ẩ ự ụ • Ba tiêu chu n l a ch n m c tiêu trung gian: ọ

ng đ

c

+ Ph i đo l ả

ườ

ượ

c

+ Ph i ki m soát đ ể

ượ

+ Ph i tác đ ng đ

c tr c ti p t

ượ

ự ế ớ

i m c tiêu cao nh t ấ

• Có hai ch tiêu th a mãn:

– Kh i l

ng ti n cung ng (M1,M2, M3)

ố ượ

ng

– Lãi su t th tr ấ

ị ườ

49

Ths Nguy n Vi

t Dũng

NG TI N THANH TOÁN M2, L M

ƯƠ

NG KINH T

DI N BI N T NG PH Ế Ổ PHÁT, T C Đ TĂNG TR Ố Ộ

ƯỞ

50

40

30

20

10

0

-10

199 2

199 3

199 4

199 5

199 6

199 7

199 8

199 9

200 0

200 1

200 2

200 3

200 4

33.7 19.8 27.8 22.6 22.7 26.1 23.9 39.3 39 28.3 17.7 24.4 30.4

T¨ng M2 (%/n)

T¨ng GDP (%/n) 8.6 8.1 8.8 9.5 9.3 8.2 5.8 4.8 6.8 6.8 7.1 7.34 7.7

17.5 5.2 14.4 12.7 4.5 3.6 9.2 0.1 -0.6 0.8

4

3

L¹m ph¸t (%/n)

9.5 50

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.2. CHÍNH SÁCH TI N T QU C GIA.

• M c tiêu ho t đ ng: ụ ỉ

• Tiêu chu n l a ch n là các ch tiêu có ph n ng ả ứ t c th i v i s đi u ch nh c a công c CSTT. ỉ ứ ọ ọ nh tiêu chu n l a ch n m c ụ ẩ ự ụ ư

c l a ch n: ượ ự ọ

51

ng liên ngân hàng. ạ ộ ờ ớ ự ề ẩ ự tiêu trung gian. • Các ch tiêu đ ỉ d tr c a NHTM + T l ỷ ệ ữ ữ ủ + Lãi su t th tr ị ườ ấ

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.2. CHÍNH SÁCH TI N T QU C GIA.

qu c gia. 6.2.3. N i dung c a chính sách ti n t ủ ề ệ ố ộ

Chính sách ti n t bao g m ba chính sách c b n sau: ề ệ ơ ả ồ

• Chính sách tín d ngụ

• Chính sách ngo i h i ạ ố

52

• Chính sách đ i v i NSNN ố ớ

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.2. CHÍNH SÁCH TI N T QU C GIA.

• Chính sách tín d ng: ụ N i dung c a chính sách này là cung ng v n tín d ng ủ

ụ thông qua các nghi p v tín d ng ứ ố ệ ụ ụ ế

ộ cho n n kinh t ề NH.

ụ ồ

Chính sách tín d ng bao g m: - Chính sách lãi su t: LS sàn, tr n, c b n, th a ơ ả ấ ầ ỏ

thu n…ậ

53

- Chính sách và quy ch tín d ng: ụ ế

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.2. CHÍNH SÁCH TI N T QU C GIA.

• Chính sách ngo i h i: ạ ố là chính sách nh m đ m ằ ả

b o vi c s d ng có hi u qu các lo i ngo i h i. ệ ả ệ ử ụ ạ ố ả ạ

Chính sách ngo i h i bao g m các n i dung: ạ ố ộ ồ

- Chính sách t ỷ giá h i đoái ố

54

- Chính sách qu n lý ngo i h i ạ ố ả

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.2. CHÍNH SÁCH TI N T QU C GIA.

• Chính sách đ i v i NSNN:

ố ớ đ m b o cung c p ph ấ ả Chính ph trong tr ườ ủ là chính sách nh m ằ ng ti n thanh toán cho ươ ệ ng h p NSNN b thâm h t. ụ ợ ị

55

• Tr • Tr • Tr ườ ườ ườ ng h p NSNN cân b ng ng h p NSNN thâm h t ụ ng h p NSNN th ng d ư ợ ợ ợ ặ

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.2. CHÍNH SÁCH TI N T QU C GIA.

ụ ể ự

Ố . ề ệ ằ

ụ ủ

c

6.2.4. Công c đ th c hi n chính sách ti n t Công c c a CSTT là h th ng các bi n pháp nh m tác đ ng ể ạ ượ

ộ i m c cung c u ti n đ đ t đ ầ

ự ế ụ

ệ ệ ố tr c ti p ho c gián ti p t ế ớ ặ các m c tiêu đ ra. a./ Công c tr c ti p ụ ự ế Lãi su t ti n g i, lãi su t cho vay ấ ề ử n đ nh LS ti n g i và LS cho vay

ề ử

Ấ ị

n đ nh khung LS ti n g i và cho vay

Ấ ị

ề ử

H n m c tín d ng

ụ b./ Công c gián ti p ụ

ế

Lãi su t tái chi ấ

ế

t kh u ấ

T l

ỷ ệ ự ữ ắ

d tr b t bu c ộ

ng m . ở

56

Nghi p v th tr ệ ụ ị ườ t Dũng

Ths Nguy n Vi

Công c đ th c hi n chính sách ti n t ệ

ụ ể ự

ề ệ

C«ng cô trùc tiÕp

C«ng cô C«ng cô CSTTCSTT

Môc tiªu Môc tiªu trung gian trung gian

Môc tiªu Môc tiªu ho¹t ®éng ho¹t ®éng CSTTCSTT

môc tiªu môc tiªu cuèi cïng cuèi cïng CSTTCSTT

C«ng cô gi¸n tiÕp

Ths Nguy n Vi

t Dũng

DTBB là s ti n mà các NHTM bu c

Các công c c a CSTT: ụ ủ • Công c D tr b t bu c: ộ ụ ự ữ ắ • Khái ni m: ố ề ệ ỡ

l ộ i NHTW. ấ ị ị ề ử ạ ph n trăm nh t đ nh ầ ả c xác đ nh b ng m t t ộ ỷ ệ

ị ạ ề ử

ố ư ề ử M c d tr b t bu c đ ộ ượ ề ử ờ ạ ủ ạ ộ

ủ ự ữ ắ ộ

ấ • C ch tác đ ng c a d tr b t bu c: ơ ế Vi c thay đ i t ổ

ng ti n cung ộ ả ề

ế ượ DTBB: d tr b t bu c và do đó thay đ i ộ ng đ n l l ỷ ệ

t Dũng

ph i duy tr trên m t tài kho n ti n g i t ộ ả Nó đ ượ ằ trên t ng s d ti n g i. ổ c quy đ nh khác nhau căn c ứ ứ ự ữ ắ vào th i h n ti n g i, lo i ti n g i, quy mô và tính ch t ho t đ ng c a NHTM. ộ l ổ ỷ ệ ự ữ ắ ệ m c d tr b t bu c nh h ưở ứ ự ữ ắ ng nh sau: khi NHTW tăng t ư ứ Ths Nguy n Vi ệ

Các công c c a CSTT: ụ ủ

– Tác đ ng v giá (lãi su t liên NH)

ầ ề ố

ả ụ

(cid:222)

lãi su t LNH tăng

(cid:222)

(cid:222)

ng ị ườ lãi su t ti n ấ ề lãi su t cho vay dài ấ ạ ả

ề (cid:222) gi m kh năng t o ti n

c u v v n kh d ng trên th tr NHTW tăng t l DTBB ỷ ệ ố (cid:222) LNH tăng lên so v i cung v n ớ ng tín d ng tăng . Th tr vay ng n h n trên ụ ị ườ ạ h n tăng gi m kh năng cho vay ạ ả gi m MS. ả

– Tác đ ng v c c u d tr c a NHTM

(cid:222) (cid:222)

ề ơ ấ ự ữ ủ

c dùng đ cho ượ NHTM ph i tăng

(cid:222)

ể ả gi m kh năng cho vay

ph n ti n g i không đ ề ử ả (cid:222) lãi c a NHTM gi m ả

DTBB NHTW tăng t l ỷ ệ vay tăng lên (cid:222) i nhu n t l ậ ừ ợ lãi su t cho vay đ bù đ p thi ắ ể ấ ề (cid:222) gi m kh năng t o ti n ạ

ủ ệ ạ (cid:222) t h i gi m MS. ả

DTBB s gây nên nh ng nh h

ng ng

c

l ỷ ệ

ữ ả

ưở

ượ

59

(cid:222)

ả t Dũng

ế ị ễ

– Quy t đ nh gi m t Ths Nguy n Vi i.ạ l

C¸c c «ng c ô c an CS TT:

 C«ng c ô Dù trữ b¾t bué c :

• -u ®iÓm:

– NHTW cã thÓ sö dông c«ng cô nµy mét c¸ch chñ ®éng, cô thÓ lµ khi NHTW c«ng bè tû lÖ dù trữ b¾t buéc thì c¸c NHTM buéc ph¶i tu©n thñ.

– Cã ¶nh h­ëng mét c¸ch bình ®¼ng ®Õn tÊt c¶ c¸c ng©n

hµng.

– Cã ¶nh h­ëng rÊt m¹nh ®Õn khèi l­îng tiÒn cung øng. ChØ cÇn mét phÇn trm thay ®æi tû lÖ DTBB tÝnh trªn tæng sè d­ tiÒn göi bình qu©n ngµy, møc dù trữ sÏ thay ®æi ®¸ng kÓ vµ dÉn ®Õn sù thay ®æi theo cÊp sè nh©n cña khèi l­îng tiÒn cung øng.

Ths Nguy n Vi

t Dũng

C¸c c «ng c ô c an CS TT:

– ThiÕu linh ho¹t vì chØ cÇn mét phÇn trăm thay ®æi tû lÖ DTBB møc dù trữ sÏ thay ®æi ®¸ng kÓ vµ dÉn ®Õn sù thay ®æi theo cÊp sè nh©n cña khèi l­îng tiÒn cung øng,

– Sù thay ®æi th­êng xuyªn sÏ g©y nªn sù bÊt æn ®Þnh cho ho¹t ®éng cña c¸c ng©n hµng ®Æc biÖt lµ ho¹t ®éng qu¶n trÞ kh¶ năng thanh kho¶n cña NH vµ chi phÝ cho sù ®iÒu chØnh thÝch øng víi tû lÖ DTBB míi lµ rÊt tèn kÐm.

61

C«ng c ô Dù trữ b¾t buéc: • Nh-îc ®iÓm:

t Dũng

Ths Nguy n Vi

– Sù thay ®æi dù trữ b¾t buéc (®Æc biÖt trong tr­êng hîp tăng) g©y ¶nh h­ëng ngay lËp tøc vµ trùc tiÕp ®Õn l­îng vèn kh¶ dông cña hÖ thèng ng©n hµng rÊt dÔ ®Èy c¸c NH cã l­îng dù trữ d­ thõa thÊp r¬i vµo ễ tình tr¹ng thiÕu kh¶ năng thanh kho¶n t¹m thêi.

6.3. THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TI N M T Ặ Ề

ặ ả ệ

ệ ượ ặ , doanh ằ ợ ữ

Xét v b n ch t, TTKDTM ph n ánh s v n đ ng c a v t t ả

ủ ậ ư

ự ậ

ề ả

hàng hóa, d ch v trong l u thông. ụ

ư

TTKDTM luôn g n li n v i s phát tri n c a h th ng tài chính

ể ủ ệ ố

ề ớ ự

– tín d ng.ụ

ng,

TTKDTM là m t ph m trù v a mang tính lý thuy t tr u t ừ

ế ừ ượ

v a mang tính ch t công ngh . ệ ừ

62

Thanh toán không dùng ti n m t ặ là quan h thanh ề c th c toán không tr c ti p s d ng ti n m t, đ ự ề ự ế ử ụ hi n b ng cách trích chuy n tài kho n ho c bù tr ừ ể ch c kinh t công n gi a các đ n v , t ế ị ổ ứ ơ nghi p và cá nhân thông qua ngân hàng. ệ

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.3. THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TI N M T Ặ Ề

Đ c đi m c a TTKDTM ủ ể ặ

• TTKDTM s d ng ti n ghi s hay còn g i là bút t ử ụ ề ổ ọ ệ

• Trong TTKDTM, m i kho n thanh toán ít nh t có ba ả ấ ỗ

bên tham gia đó là ng i tr ti n, ng i nh n ti n ườ ả ề ườ ề ậ

và các trung gian tài chính.

• Khi ti n hành các nghi p v TTKDTM ph i s ả ử ệ ụ ế

63

thanh toán riêng. d ng các ch ng t ụ ứ ừ

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.3. THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TI N M T Ặ Ề

• TT KDTM s góp ph n đi u hoà l u thông ti n t

, ti

ề ệ ế

ư

t ki m ệ

đ

c chi phí in n, b o qu n và v n chuy n gi y b c ngân

ượ

hàng trong l u thông.

ư

• TT KDTM là công c đ t p trung các ngu n v n nhàn r i ỗ

ụ ể ậ

vào h th ng tín d ng đ m r ng ho t đ ng đ u t

phát

ể ở ộ

ạ ộ

ệ ố

ầ ư

tri n kinh t

.

ế

t vĩ mô, vi

• TT KDTM là công c ki m tra, ki m soát, đi u ti ụ ể

ế

tài chính trong n n kinh t

.

mô các ho t đ ng kinh t ạ ộ

ế

ế

64

Vai trò c a TTKDTM: ủ

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.3. THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TI N M T Ặ Ề

• Các y u t trong thanh toán không dùng ti n ế ố ề

ả ng sau:

N u căn c vào m c đích c a ch tài kho n thì thanh toán không ủ ố ượ

ụ ế dùng ti n m t nh m vào các đ i t ằ

ứ ề

- Chi tr ti n v t t

, hàng hoá

ả ề ậ ư

c

- N p thu cho nhà n ế

ướ

- Thanh toán công n , tr lãi ti n vay

ợ ả

- Thanh toán ti n ph t, ti n b i th

phí

ề ồ

ườ

ng, n p ti n l ộ

ề ệ

- Chi tr nh ng kho n d ch v khác nh ti n thuê nhà, tr ti n

ư ề

ả ề

c, đi n tho i, ti n quyên góp, bi u t ng...

ả ữ ướ

đi n, n ệ

ị ạ

ụ ề

ế ặ

65

m tặ + Đ i t ng: ố ượ

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.3. THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TI N M T Ặ Ề

ế ố

trong thanh toán không dùng ti n m t ặ

• Các y u t + Ch th ủ ể

i tr ti n: là ng

ả ả ọ

ườ ể

i ch u trách nhi m thanh toán, h ph i đ m b o s * Ng ả ố ệ ườ ả ề d trên tài kho n đ thanh toán k p th i, sòng ph ng. H đóng vai trò ư quy t đ nh trong quá trình thanh toán.

ế ị

* Ng

ườ

i đ ườ ượ

c nh n m t kho n ti n nào đó do đã giao ề

hàng hoá hay cung c p d ch v ho c do thi n chí c a ng

i khác...

i nh n ti n: là ng ề ấ

ụ ặ

ườ

* Ng

ệ ự ỷ

i trung gian thanh toán: là ngân hàng th c hi n nh ng bút toán ườ chuy n kho n nh m thu h hay chi h theo s u nhi m c a khách ả ể hàng, có th :ể

- M t ngân hàng, n u ng

i tr ti n và ng

ế

ườ ả ề

ườ

i cùng m t ngân hàng thì chính ngân hàng y là trung gian thanh toán.

i nh n ti n đ u m tài kho n ấ

ộ t ạ

- Hai ngân hàng, n u ng

i tr ti n và ng

i nh n ti n m tài kho n t

i hai

ế

ườ ả ề

ườ

ả ạ

ngân hàng khác nhau.

66

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.3. THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TI N M T Ặ Ề

6.3.3- Các th th c thanh toán không dùng ti n ể ứ ề

ể ổ

ặ ả ề ị ế ự ứ

trong quá trình thanh toán. m tặ Th th c TTKDTM m t là t ng th các quy đ nh v ề ể ứ m t cách th c tr ti n. Đó cũng là s liên k t các ộ y u t ế ố

ệ ệ

67

- Th th c thanh toán b ng séc - Th th c thanh toán b ng u nhi m chi ỷ - Th th c thanh toán b ng u nhi m thu ỷ - Th th c thanh toán b ng th tín d ng ư - Th th c thanh toán b ng th thanh toán ẻ ể ứ ể ứ ể ứ ể ứ ể ứ ằ ằ ằ ằ ằ

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.3. THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TI N M T Ặ Ề

ể ứ ệ

ị ề ử

i th h

ng có ghi tên trên t

séc.

ngân hàng nhà n m t s ti n t ộ ố ề ừ cho ng ườ

c l p trên m u do ượ ậ c quy đ nh, yêu c u đ n v thanh toán trích ơ ị tài kho n ti n g i thanh toán c a mình đ tr ể ả ờ

ụ ưở

Th th c thanh toán b ng séc Séc là l nh tr ti n c a ch tài kho n, đ ả ề ủ ả ầ ướ

1

Ng

ng

i th h ườ ụ ưở

Ng

i tr ti n

ườ ả ề

4

2

6

3

i

NH ph c v ng

i

NH ph c v ng ng th h

ụ ụ ườ ụ ưở

ụ ụ ườ tr ti n ả ề

5

68

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.3. THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TI N M T Ặ Ề

ề ầ ả ủ

ừ c h

ng.

ấ ị i đ ườ ượ ưở

Th th c thanh toán b ng y nhi m chi ằ ủ ể ứ U nhi m chi là l nh chi ti n do ch tài kho n l p trên m u in ả ậ ẫ ủ ỷ ệ s n c a ngân hàng, yêu c u ngân hàng ph c v trích m t s ộ ố ụ ụ ẵ ủ ti n nh t đ nh t tài kho n c a mình chuy n vào tài kho n ả ể ề c a ng ủ

Ng

ng

i th h ườ ụ ưở

Ng

i tr ti n

ườ ả ề

1

2a

3

i

NH ph c v ng

i

NH ph c v ng ng th h

ụ ụ ườ ụ ưở

ụ ụ ườ tr tiả ền

2b

69

Ths Nguy n Vi

t Dũng

ơ ị

đã ký k t

6.3. THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TI N M T Ặ Ề

ế

Thanh toán b ng y nhi m thu ệ ằ ủ U nhi m thu là lo i gi y nh thu do đ n v bán l p theo m u in ỷ ờ ấ ạ ẫ s n, nh ngân hàng ph c v mình, thu h s ti n t đ n v ộ ố ề ừ ơ ị ụ ụ ẵ t vi c giao hàng ho c cung ng lao v mua sau khi đã hoàn t ụ ứ ặ ệ trên c s h p đ ng kinh t ế ơ ở ợ

Ng

ng

i th h ườ ụ ưở

Ng

i tr ti n

ườ ả ề

Giao hàng, d ch vụ

1

5

3

2

NH ph c v ng

i

i

NH ph c v ng ng th h

ụ ụ ườ tr ti n ả ề

ụ ụ ườ ụ ưở

4

70

Ths Nguy n Vi

t Dũng

6.3. THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TI N M T Ặ Ề

ụ ụ ơ

ư ụ

ệ ể ự ầ ủ ữ

ế

ằ ủ ệ ụ ụ ơ ị

ơ ị ụ

Thanh toán b ng th tín d ng Th tín d ng là l nh c a ngân hàng ph c v đ n v mua đ i v i ố ớ ư ngân hàng ph c v đ n v bán đ th c hi n chi tr cho đ n v ơ ị bán n u đ n v bán th c hi n đ y đ nh ng đi u kho n ệ trong th tín d ng. ư

Ng

i th h

ng

ườ

ụ ưở

Ng

i tr ti n

ườ ả ề

4a

3

4b

1

5

7

2

NH ph c v ng

i

i

NH ph c v ng ng th h

ụ ụ ườ tr ti n ả ề

ụ ụ ườ ụ ưở

6

71

Ths Nguy n Vi

t Dũng

CÂU H I CU I CH

NG 6

ƯƠ

1. Đánh giá v vi c s d ng các công c chính sách ề ệ ử ụ ụ

ti n t hi n nay c a Ngân hàng Nhà n c VN? ề ệ ệ ủ ướ

2. Đánh giá th c tr ng ho t đ ng c a th tr ng ti n ạ ộ ị ườ ự ủ ạ ề

Vi t Nam hi n nay? Bi n pháp m r ng và phát t ệ ệ ở ộ ệ ệ

tri n th tr ng này? ị ườ ể

3. Đánh giá v th c tr ng ho t đ ng c a các NHTM ề ự ạ ộ ủ ạ

72

Vi t Nam hi n nay? Bi n pháp đ i m i? ệ ệ ệ ổ ớ

Ths Nguy n Vi

t Dũng