Giáo trình: Lý thuyết thông tin.
Ma trn đặc trưng ca thanh ghi: T=
0101
1000
0100
0010
Chu k ca thanh ghi
Như đã trình bày trên v quá trình dch chuyn lùi tng bước ca thanh ghi:
Nếu ta gi x(0)=
1
3
2
0
m
x
x
x
x
M
là véc tơ ch giá tr ca thanh ghi ti thi đim khi to thì các giá
tr ca thanh ghi các thi đim tiếp theo như sau:
Giá tr ca thanh ghi sau 1 xung đồng h là x(1)=T.x(0)
Giá tr ca thanh ghi sau 2 xung đồng h là x(2)=T.x(1)=T2.x(0)
Giá tr ca thanh ghi sau 3 xung đồng h là x(3)=T.x(2)=T3.x(0)
----------------
Giá tr ca thanh ghi sau n xung đồng h là x(n)=T.x(n-1)=Tn.x(0) (bi vì s trng thái thông tin khác
nhau có th có là 2m)
Vy chu k ca thanh ghi là s xung nhp đồng h để thanh ghi lp li trng thái ban đầu. Nghĩa là
nếu x(0)0 và n>0 sao cho x(n) = x(0) thì ta nói n là chu k ca thanh ghi.
Lưu ý:
Cách viết biu din nh phân cho giá tr ca x(i) theo th t t trên xung (theo ct), tương ng vi
viết t trái sang phi (theo dòng). Ví d: biu din nh phân ca x(i) = 3 có m = 3 bit như sau:
Viết theo dòng: x(i) = 011 (viết t trái sang phi)
Viết theo ct: (viết t trên xung)
=
1
1
0
x(i)
Ví d tìm chu k ca thanh ghi
Cho thanh ghi lui tng bước như hình sau:
+F3 F1
F2 F0
T thanh ghi ta có: m=4, a0=1, a1=0, a2=1, a3=0.
Ma trn đặc trưng ca thanh ghi: T=
0101
1000
0100
0010
Biên son: TS. L ê Quy ết Thng, ThS. Phan Tn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu. 81
Giáo trình: Lý thuyết thông tin.
Đặc giá tr khi to ca thanh ghi x(0)=1= =
3
2
1
0
x
x
x
x
1
0
0
0
Tìm chu k:
X(1)=T.x(0)= x
0
1
0
0
(2)=T.x(1)= x
1
0
1
0
(3)=T.x(2)=
0
1
0
1
x(4)=T.x(3)= x
0
0
1
0
(5)=T.x(4)= x
0
0
0
1
(6)=T.x(5)= = x
1
0
0
0
(0)
Tương t:
+ Khi chn x(0) = 3 thi ta cũng có chu k n = 6.
+ Khi chn x(0) = 6 thì ta có chu k n = 3.
+ Khi chn x(0) = 0 thì ta có chu k n = 1.
Chu k n=6 Chu k n=6 Chu k n=3 Chu k n=1
14
8
4
1
7
3
5
2
10
0
11 13
6
1512
9
Thanh ghi trên có 4 chu k.
Bài tp
1. Tìm các chu k ca thanh ghi lui tng bước như hình sau:
+F2F
0
F1
F2
2. Tìm các chu k ca thanh ghi lui tng bước như hình sau:
F2F1F
0
+
BÀI 5.8: MÃ XOAY VÒNG
Mc tiêu
Sau khi hoàn tt bài hc này bn có th:
Biên son: TS. L ê Quy ết Thng, ThS. Phan Tn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu. 82
Giáo trình: Lý thuyết thông tin.
- Biết cách xác định ma trn kim tra chn l cho mã xoay vòng (hay còn gi là mã
vòng),
- Hiu định nghĩa mã xoay vòng,
- Vn dng xây dng b mã xoay vòng,
- Vn dng phương pháp sinh nhanh b mã xoay vòng để sinh b mã kim tra chn l.
Ma trn kim tra chn l mã xoay vòng
Định nghĩa: ma trn kim tra chn l được thiết kế t thanh ghi lùi tng bước là ma trn có dng
sau:
A=[x(0)| T x(0)|T2 x(0) |…|Tn-1 x(0)] vi n là chu k ca thanh ghi (n > m)
Trong đó:
- T là ma trn đặc trưng ca thanh ghi.
- x(0) 0: là giá tr khi to ca thanh ghi.
- n : là chiu dài ca t mã và cũng là chu k ca thanh ghi.
- m: là s bit kim tra hay s bit ca thanh ghi.
Ví d: xét li ví d tìm chu k thanh ghi, nếu chn giá tr khi to ca thanh ghi là x(0) = 1 thì ta
có ma trn kim tra vi chu k n=6 như sau:
==
000101
001010
010100
101000
] x x x x x x[A (5)(4)(3)(2)(1)(0)
Định nghĩa mã xoay vòng
Mã xoay vòng là mã kim tra chn l được sinh ra t ma trn kim tra chn l ng vi chu k n
ca thanh ghi lùi tng bước có dng như:
A=[x(0)| Tx(0)|T2x(0) |…|Tn-1x(0) ]
Ví d: xét li ma trn kim tra chn l trên
=
000101
001010
010100
101000
A (chu k n = 6)
Ta có n = 6, m = 3, k = 2 s = 2k = 22 = 4 t mã.
Áp dng Phương pháp sinh mã nhanh b mã kim tra chn l ta có b mã kim tra chn l gm 4
t mã sau : w0 = 000000, w1 = 101010, w2 = 010101, w4 = 111111, đây chính là mt trong các b
mã xoay vòng sinh t thanh ghi lùi tng bước nêu trên (Các bước sinh mã nhanh đề ngh các
bn t làm)
Phương pháp sinh nhanh b mã xoay vòng
Cách sinh nhanh k tđộc lp tuyến tính ca b mã vòng t a0, a1, a2, …, am-1:
Bước 1: sinh mã xoay vòng đầu tiên
Sinh mã xoay vòng đầu tiên có dng w1=a0a1a2…am-1 1000…00
k-1 bit 0
Bước 2: sinh k -1 tđộc lp tuyến tính còn li
Biên son: TS. L ê Quy ết Thng, ThS. Phan Tn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu. 83
Giáo trình: Lý thuyết thông tin.
w2= 0a0a1a2…am-11000…0 (dch w1 sang phi 1 bit).
k-2 bit 0
……….
wk= 000…00a0a1a2…am-11 (dch t wk-1 sang phi 1 bit).
k-1 bit 0
Bước 3: xác định các t mã còn li ca b
Các t mã còn li gm (2k – k t) được xác định bng cách cng t hp ca 2, 3, …, k t
t k tđộc lp tuyến tính trên.
Ví d sinh nhanh b mã xoay vòng
Cho thanh ghi lui tng bước như hình sau:
+F3 F1
F2 F0
T thanh ghi, ta có: m=4, n=6, a0=1, a1=0, a2=1, a3=0.
Bước 1: Sinh mã xoay vòng đầu tiên
w1=101010
Bước 2: Sinh k -1 tđộc lp tuyến tính còn li
w2=010101
Bước 3: Xác định các t mã còn li ca b
w
3 =111111 (w1+w2), w0 =000000 (w1+w2 + w3)
B mã vòng va sinh là W={000000, 101010, 010101, 111111)
Biên son: TS. L ê Quy ết Thng, ThS. Phan Tn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu. 84
Giáo trình: Lý thuyết thông tin.
Bài tp
1. Cho thanh ghi lùi tng bước sau:
- Tìm ma trn kim tra chn l có s ct n > 4
+F0
F1
F2
- T kết qu câu a, xác định b mã xoay vòng tương ng.
- Tìm b mã xoay vòng theo phương pháp sinh nhanh b mã xoay vòng
2. Cho thanh ghi lùi tng bước sau:
+F3 F0
F1
F2
- Tìm ma trn kim tra chn l có s ct n > 4
- T kết qu câu a, xác định b mã xoay vòng tương ng.
- Tìm b mã xoay vòng theo phương pháp sinh nhanh b mã xoay vòng.
Biên son: TS. L ê Quy ết Thng, ThS. Phan Tn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu. 85