
CH NG 1. T NG QUAN V THÔNG TIN QUANGƯƠ Ổ Ề
1.1.L ch s phát tri nị ử ể
Trong ti n trình l ch s phát tri n c a nhân lo i vi c trao đ i thông tin gi a conế ị ử ể ủ ạ ệ ổ ữ
ng i v i con ng i đã tr thành m t nhu c u quan tr ng, m t y u t quy t đ nh gópườ ớ ườ ở ộ ầ ọ ộ ế ố ế ị
ph n thúc đ y s l n m nh ti n b c a m i qu c gia, cũng nh n n văn minh c a nhânầ ẩ ự ớ ạ ế ộ ủ ỗ ố ư ề ủ
lo i .ạ
Cùng v i s phát tri n c a h th ng thông tin h u tuy n và vô tuy n s d ngớ ự ể ủ ệ ố ữ ế ế ử ụ
môi tr ng truy n d n là dây d n kim lo i c đi n (cáp đ ng ) và không gian.Thì vi cườ ề ẫ ẫ ạ ổ ể ồ ệ
s d ng ánh sáng nh m t ph ng ti n trao đ i thông tin cũng đ c khai thác có hi uử ụ ư ộ ươ ệ ổ ượ ệ
qu .Cùng v i th i gian thông tin quang đã phát tri n và ngày càng hoàn thi n v i nh ngả ớ ờ ể ệ ớ ữ
m c l ch s nh sau:ố ị ử ư
-1790 : CLAU DE CHAPPE , kĩ s ng i Pháp, đã xây d ng m t h th ng đi nư ườ ự ộ ệ ố ệ
báo g m m t chu i các tháp v i các đèn báo hiêu trên đó . Tin t c v t qua ch ngồ ộ ỗ ớ ứ ượ ặ
đ ng 2 km trong vòng 15 phút .ườ
-1870 : JOHN TYNDALL nhà v t lý ng i Anh đã ch ng t ánh sáng có th d nậ ườ ứ ỏ ể ẫ
đ c theo vòi n c u n cong v i nguyên lý ph n x toàn ph n . Đi u v n đ c ápượ ướ ố ớ ả ạ ầ ề ẫ ượ
d ng trong thông tin quang hi n nay .ụ ệ
-1880 : ALEXANDER GRAHAM BELL , ng i M gi i thi u h th ng thông tinườ ỹ ớ ệ ệ ố
Photophone. Ti ng nói đ c truy n đi b ng ánh sáng trong môi tr ng không khíế ượ ề ằ ườ
.Nh ng ch a đ c áp d ng trong th c t vì quá nhi u ngu n nhi u.ư ư ượ ụ ự ế ề ồ ễ
- 1934: NORMAN R.FRENCH, ng i M , nh n b ng sáng ch h th ng thôngườ ỹ ậ ằ ế ệ ố
tin quang. S d ng các thanh thu tinh đ truy n d n. ử ụ ỷ ể ề ẫ
- 1958: ARTHUR SCHAWLOUR và CHARLES H TOUNES, xây d ng và phátự
tri n Laser ể
- 1960: THEODOR H MAIMAN đ a laser vào ho t đ ng thành công. ư ạ ộ
- 1962: Laser bán d n và Photodiode bán d n đ c th a nh n v n đ còn l i làẫ ẫ ượ ừ ậ ấ ề ạ
ph i tìm môi tr ng truy n d n quang thích h p. ả ườ ề ẫ ợ
- 1966: CHARLES H KAO và GEORCE A HOCKHAM, hai kĩ s phòng thíư
nghi m Stanrdard Telecommunications c a Anh , đ xu t dùng s i thu tinh d n ánhệ ủ ề ấ ợ ỷ ẫ
sáng.Nh ng do công ngh ch t o s i quang th i đó còn h n ch nên suy hao quá l n (ư ệ ế ạ ợ ờ ạ ế ớ ỏ
kho ng 1 dB/Km).ả
- 1970: Hãng Corning Glass Work ch t o thành công s i quang lo i SI có suy haoế ạ ợ ạ
nh h n 20 [dB/km] b c sóng 1310nm. ỏ ơ ở ướ
- 1972: Lo i s i GI đ c ch t o v i đ suy hao 4 [dB/km]. ạ ợ ượ ế ạ ớ ộ
- 1983: S i đ n mode(SM) đ c xu t x ng t i M . ợ ơ ượ ấ ưở ạ ỹ
Ngày nay lo i s i đ n mode đ c s d ng r ng rãi v i đ suy hao ch cònạ ợ ơ ượ ử ụ ộ ớ ộ ỉ
kho ng 0,2 [dB/km] b c sóng 1550nm.ả ở ướ
1.2.C u hình h th ng thông tin quangấ ệ ố
Thành phần của một hệ thống thông tin điểm – điểm gồm 3 phần:
S đ nguyên lí c a h th ng thông tin quangơ ồ ủ ệ ố

1.3.Các tham s c b n c a h th ng thông tin quangố ơ ả ủ ệ ố
- Ngu n quangồ
+B c sóng phátướ
+Công su t phátấ
+Đ r ng đ ng phộ ộ ườ ổ
+Đ tin c y ộ ậ
+Tu i thổ ọ
+ M ch phân c c và đi u ch ạ ự ề ế
- S i quangợ
+S i quang đ n mode hay da modeợ ơ
+Kích th c lõiướ
+chi t su t lõiế ấ
+Suy hao s iợ
+Tán s c s i ắ ợ
- Máy thu quang
+B c sóng,d i b c sóng ho t đ ngướ ả ướ ạ ộ
+Đáp ng t n sứ ầ ố
+Đ nh y ộ ạ
+ Nhi u ễ
+M ch khu ch đ i chi ti tạ ế ạ ế
1.4. u nh c đi m c a h th ng thông tin quangƯ ượ ể ủ ệ ố
+ Dung l ng truy n l n : g p 10000 l n so v i thông tin vi baươ ề ớ ấ ầ ớ
+ T n hao r t th p : 0,2 dB/kmổ ấ ấ

+ kích th c nh g n ướ ỏ ọ
+ Tính ch ng nhi u caoố ễ
+ Gía thành s i th pợ ấ
+ Kho ng cách truy n l n ả ề ớ
+ T c đ cao,hi u su t l nố ộ ệ ấ ớ
+ Có th truy n tín hi u v i các b c sóng khác nhauể ề ệ ớ ướ
V i các u đi m trên mà các h th ng thông tin quang đ c áp d ng r ng rãi trênớ ư ể ệ ố ượ ụ ộ
m ng l i. Chúng có th đ c xây d ng làm các tuy n đ ng tr c, trung k , liên t nh,ạ ướ ể ượ ự ế ườ ụ ế ỉ
thuê bao kéo dài cho t i c vi c truy nh p vào m ng thuê bao linh ho t và đáp ng đ cớ ả ệ ậ ạ ạ ứ ượ
m i môi tr ng l p đ t t trong nhà, trong các c u hình thi t b cho t i các h th ngọ ườ ắ ặ ừ ấ ế ị ớ ệ ố
truy n d n xuyên l c đ a, v t đ i d ng.ề ẫ ụ ị ượ ạ ươ

