Giáo trình: Lý thuyết thông tin.
BAI 4.2: CÁC DNG KÊNH TRUYN
Mc tiêu
Sau khi hoàn tt bài hc này bn có th:
Biết kênh truyn không mt tin,
Biết kênh truyn xác định,
Biết kênh truyn không nhiu,
Biết kênh truyn không s dng được,
Hiu kênh truyn đối xng,
Hiu định lý v dung lượng kênh truyn,Kênh truyn không mt tin
Mô hình: t tp hp các giá tr có th nhn được đầu nhn Y={y1, y2, …, yL} được phân thành
M nhóm Bi tương ng vi các giá tr xi đầu truyn và xác sut để truyn xi vi điu kin đã nhn
yj là p(X= xi /Y=yj Bi)=1 ( vi M < L ).
Đầu truyn Đầu nhn
x1 y1
Nhóm B1
yk
x2 yk+1
… Nhóm B2
yh
xM yt
… Nhóm BM
yL
Đặc trưng ca kênh truyn không mt tin là H(X/Y)=0. Có nghĩa là lượng tin chưa biết v X khi
nhn Y là bng 0 hay ta có th hiu khi nhn được Y thì ta hoàn toàn có th biết v X.
Dung lượng: C=log2M (Sinh viên t chng minh, xem như bài tp)
Kênh truyn xác định
Mô hình: t tp hp các giá tr có th truyn đầu truyn được phân thành L nhóm Bj tương ng
vi các giá tr có th nhn được yj đầu nhn và xác sut để nhn yj vi điu kin đã truyn xi
p(Y=yj/X=xi Bj)=1 (M>L).
Đầu truyn Đầu nhn
x
1
Nhóm B1 y1
x
k
x
k+1
Nhóm B2 y2
x
h
… …
xt
Nhóm BL yL
x
L
Đặc trưng: ca kênh truyn xác định là H(Y/X)=0. Có nghĩa là lượng tin chưa biết v Y khi
truyn X bng 0 hay khi truyn X thì ta biết s nhn được Y.
Biên son: TS. L ê Quy ết Thng, ThS. Phan Tn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu. 49
Giáo trình: Lý thuyết thông tin.
Dung lượng: C=log2L (Sinh viên t chng minh, xem như bài tp)
Kênh truyn không nhiu
Mô hình: là s kết hp ca kênh truyn xác định và kênh truyn không mt thông tin, truyn ký
t nào s nhn được đúng ký t đó.
Đầu truyn Đầu nhn
x
1 x1
x2 x
2
xM x
M
Đặc trưng: H(X/Y)=H(Y/X)=0.
Dung lượng: C=log2L=log2M (Sinh viên t chng minh, xem như bài tp)
Ví d: ma trn truyn tin ca kênh truyn không nhiu vi M=L=3:
A=
321
3
2
1
100
010
001
yyy
x
x
x
Kênh truyn không s dng được.
Mô hình: là kênh truyn mà khi truyn giá tr nào thì mt giá tr đó hoc xác sut nhiu thông tin
trên kênh truyn ln hơn xác sut nhn được.
Đặc trưng: H(X/Y)=H(Y/X)= max
Dung lượng: C=0 (Sinh viên t chng minh, xem như bài tp)
Ví d: kênh truyn có ma trn truyn tin như sau:
A=
εε
εε
1
1
Kênh truyn đối xng
Mô hình: là kênh truyn mà ma trn truyn tin có đặc đim sau:
+ Mi dòng ca ma trn A là mt hoán v ca phân phi P={p’1, p’2, …, p’L}
+ Mi ct ca ma trn A là mt hoán v ca Q={q’1, q’2, …, q’M}
Ví d: cho kênh truyn đối xng có ma trn truyn tin như sau:
A =
321
3
2
1
3/12/16/1
2/16/13/1
6/13/12/1
yyy
x
x
x
Biên son: TS. L ê Quy ết Thng, ThS. Phan Tn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu. 50
Giáo trình: Lý thuyết thông tin.
Xây dng công thc tính dung lượng kênh truyn đối xng
Do H(Y/X) không ph thuc vào phân phi ca X => Max ca I(X/Y) được quy v mã ca H(Y).
Hay
))/()(()/( XYHYHMaxYXIMaxC ==
Ta có th tính d dàng:
constppXYH j
L
ij
j==
=
'log')/(
Do đó:
j
L
ij
jppYMaxHYXIMaxC 'log')()/(
=
+==
Do H(Y)<= logL => ta cn chng t “=” xy ra khi p1=p2=...=pL=1/L
Xét trường hp P(X=xi)=1/M, vi mi i => chng minh P(Y=yj)=1/L vi mi j
Tht vy :
==
=
======
====
M
i
iijij
M
i
i
i
M
i
jj
q
M
P
M
xXyYPxXP
xXyYPyYP
11
1
11
)/()(
),()(
T A ta nhn thy:
=>
=A
MLM
L
pp
pp
A
...
.........
...
1
111
= tng các phn t ca A.
Do ==
++ ==>==>== M
ii
i
M
ii
i
A
hang
A
AL
M
qqLM
cot
=> MaxLyYPyYPpYH
L
L
M
M
yYP jjj ======>=== log)(log)(')(
11
)(
=> H(Y) đạt max là logL khi P(Y=yj)=1/L hoc P(X=xi)=1/M
Vy: C= log L – H(p’1, p’2, …, p’L ) hay
=
+= L
j
jj ppLC
1
loglog
Chú ý: trường hp kênh 1 bit vi nhiu β
Ma trn truyn tin
=
ββ
ββ
1
1
A
Dung lượng C=1+(1-β) log(1-β)+βlogβ = 1- H(β, 1-β)
H(β , 1-β)
Biên son: TS. L ê Quy ết Thng, ThS. Phan Tn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu. 51
Giáo trình: Lý thuyết thông tin.
1 – H(β,1-β)
Định lý v dung lượng kênh truyn
Gi s ma trn A có dng vuông và có ma trn nghch đảo là A-1
Ký hiu A=||pij|| vi i=1,2,...,M và j =1,2,...,M
A-1=||qij|| vi i=1,2,...,M và j =1,2,...,M
Đặt tham s dk=MkxXYHqq
M
i
iji
M
j
jk ,1,)/(exp
11
2=
= ==
Nếu dk>0 thì dung lượng kênh truyn có dng:
== ==
M
i
iji
M
j
xXYHqLogC
11
2)/(exp
Giá tr cc đại đạt khi tín hiu vào X=X* tha phân phi P(X*=xk)=2-Cdk
Hay C=max I(X/Y)=I(X*/Y)
Chú ý:
- Điu kin dk>0 cho phép hàm I(X/Y) là hàm li => Tn ti Max tuyt đối ti phân phi ca
X* vi p(X*=xk)=2-C dk =pk (vi mi k).
- Nếu điu kin ma trn vuông hoc ma trn ngch đảo không tha thì giá tr cc đại max s
nm trên đường biên ca min xác định {pk>0 và -Σpk=1}
Bài tp
1. Cho mt kênh truyn có ma trn truyn tin như sau:
321
3
2
1
3/12/16/1
2/16/13/1
6/13/12/1
yyy
x
x
x
Tính dung lượng kênh truyn.
2. Chng minh các công thc tính dung lượng kênh truyn trên.
Biên son: TS. L ê Quy ết Thng, ThS. Phan Tn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu. 52
Giáo trình: Lý thuyết thông tin.
BÀI 4.3: LƯỢC ĐỒ GII MÃ
Mc tiêu
Sau khi hoàn tt bài hc này bn có th:
- Biết đặt vn đề bài toán gii mã,
- Hiu các khái nim cơ bn ca k thut truyn tin,
- Biết và hiu các dng sai s cơ bn ca k thut truyn tin,
- Hiu phương pháp xây dng lược đồ gii mã ti ưu,
- Vn dng xây dng lược đồ gii mã ti ưu và tính các dng xác sut truyn sai.
Đặt vn đề bài toán gii mã
Phân tích yêu cu gii mã:
Khi truyn giá tr xi, ta s nhn được yj.
Đối vi kênh truyn không nhiu thì yj chính là xi. Đối vi kênh truyn có nhiu thì yj
th khác xi. Do đó ta cn tìm cách gii mã yj v giá tr xi khi kênh truyn có nhiu.
Phép phân hoch các giá tr đầu nhn:
Phép phân hoch tp các giá tr đầu nhp yj Y là phép phân chia tp Y thành các tp
con Bi sao cho:
1. ( i j)
=
=
=
YB
BB
M
i
i
ji
U
I
1
2. Khi nhn yj Bi thì gii mã v xi.
Ví d bài toán gii mã
Cho tp các t mã truyn X và tp các dãy n bit nhn được Y như sau:
X={0000, 0101, 1110, 1011}
Y={0000, 0001, 0010, 0011, 0100, 0101, 0110, 0111,
1000, 1001, 1010, 1011, 1100, 1101, 1110, 1111}
Gi s ta có th phân hoch tp Y thành các tp con Bi như sau:
B1={0000, 1000, 0001, 0010}
B2={0101, 1101, 0100, 0111}
B3={1110, 0110, 1111, 1100}
B4={1011, 0011, 1010, 1001}
Gi s nhn yj = 0011 thì gii mã v x4 = 1011 vì yj B4.
Biên son: TS. L ê Quy ết Thng, ThS. Phan Tn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu. 53