LÝ THUY T TÍNH TOÁN
C H C Đ NG DÂY T I ĐI N TRÊN KHÔNGƠ ƯỜ
I. Ki ni m chung v đ ng dây trên kng ườ
II.Ph ng trình treo dây gi a hai đi m đ cao b ng nhau đ i v i nh ngươ
kho ng c t bình th ng ườ
III.Thành l p ph ng trình tr ng thái c a dây d n ươ
IV. Ph ng pháp ng d ng c a kho ng c t t i h n vào l p đ th quan h ngươ
su t, đ võng cho phép kho ng c t.
V. Tính kho ng c t tính toán ltt và v đ ng cong treo dây m u SABLON ườ
VI.Tính toán kho ng v t l n ượ
I. Khái ni m chung v đ ng dây tn không ườ
1. Đ ng dây trên không ườ
1.1. Khái ni m
- Đ ng y trên kngườ bao g m cácy c t đi n, trên đó cóc xà và dây d n
đ c treo vào các qua s cách đi n. C t đi n đ c chon xu ng đ t b ng cácượ ượ
ng v ng ch c,m nhi m v đ y trên cao so v i m t đ t. Trên c t có th
treo dây ch ngt đ sét không đánh tr c ti p vàoy d n. ế
- Kho ng c t : là kho ng cách gi a 2 đi m treoy.
- Kho ng néo: là kho ngch gi a 2 c t o
- Kho ng v t ượ : khi đ ngy v t qua ch ng ng i nh đ ng dây đi n, đ ngườ ượ ướ ư ườ ườ
y thông tin hay song r ng thì ta có kho ng v t. ượ
- Các thông s đ ng dây dùng trong tính toán thi t k ườ ế ế:
+ Mô dun đàn h i E, kg/mm2; daN/mm2
+ H s n n dài
α
, 1/0C
+ Đ ng nh ch u gd,mmườ
+ Ti t di n dây d n S, mm2ế
+ Tr ng l ng riêng P, kg/m,daN/m ượ
+ ng su t đ t
, / 2
d
daN mm
σ
+ ng su t bão
0,4. / 2
b d
daN mm
σ σ
=
+ ng su t l nh
0,4. / 2
l d
daN mm
σ σ
=
+ ng su t TB
0,25. / 2
tb d
daN mm
σ σ
=
1.2. C t
- C t néo và néo góc: c t néo đ gi ch c đ u dây n i vào c t thông qua chu i s
o; c t néo gócng, khi đ ng dây đ i h ng. ườ ướ
- C t đ đ c : làm nhi m v đ y d n b ng chu i s đ . C t đ 2 lo i
là c t đ th ng và c t đ góc. Khi đ ng dây đ i h ng góc t 10 đ n 20 ườ ướ ế 0
Thìng c t đ góc , n u góc l n h n thì dùng c t néo góc . N u dùng c t đ góc thì ế ơ ế
th ng treo them t cân b ng đ chu i s không b l ch quá.ườ
- C t cu i ng đ u đ ng dây và cu i đ ng dây. ườ ườ
- C t v t ượ : là c t cao ho c r t cao s d ng khi đ ng dây qua ch ng ng i cao ườ ướ
ho c r ng.
- Còn các c t dùng đ chuy n v các dây pha ( c t đ o pha ) và c t đ n i v i các
nhánh r ( c t r ). Cũngc c t đ c bi t trên đó đ t dao cách ly, t
1.3. Kho ng c t
- Kho ng c t tính toán l tt : là kho ng cách dài nh t gi a hai c t k nhau khi đ ng ườ
y đi trên m t ph ng, th a mãn các đi u ki n:
+ Kho ng cách an toàn t i đ t c a dây th p nh t trong tr ng thái ng nh t v a
b ng kho ng cách yêu c u b i quy ph m.
+ ng su t x y ra trong các tr ng thái làm vi c l nh nh t, bão và nhi t đ trung
nh năm ph i nh h n ng su t cho pp trongc tr ng ti đó. ơ
- Kho ng c t tr ng l ng ượ : là chi u dài đo n dây hai bên kho ng c t mà tr ng
l ng c a nó tác đ ng lên c t. M i lo i c t đ u đ c tính toán cho kho ng c tượ ượ
tr ng l ng tiêu chu n l ượ TLTC =1,25. ltt
- Kho ng c t gió : là chi u dài đo n dây hai bên c t mà áp l c gió lên đo n dây này
c đ ng lên c t .
1.4. Thi t b ch ng q đi n ápế
Đ ch ng quá đi n áp trên đ ngy ng i ta s d ng các bi n pháp sau: ườ ườ
- Dùngy ch ng sét
- N i đ t các c t đi n
- Đ t ch ng sét ng
- T o khe h phóng đi n
2. Các tr ng thái làm vi c c a đ ng y trên không ườ
2.1. Tr ng thái bình th ng ườ : y d n bình th ng + nhi t đ không khí + t c đ ườ
gió
a- Tr ng thái nhi t đ th p nh t : Dây d n b co l i, gây ng su t trongy l n nh t.
y b co l i có th y l c kéo ng c s nh c t. Kho ng cách gi a các pha ượ
y ch ng sét b thu h p.
b- Tr ng thái o: Tr ng ti dây d n ch u t i tr ng l n nh t, ng su t trongy l n
nh t và y b l ch kh i ph ng th ng đ ng. ươ
c- Tr ng thái nhi t đ trung bình: Đâytr ng thái làm vi c lâu dài c a dây d n.
y d n ch u s rung đ ng th ng xuyên c a gió gây m i dây vày nguy c đ t ườ ơ
các s i dây c ch k p dây.
d- Tr ng thái nhi t đ không khí cao nh t: Dây d n b giãn ra nhi u nh t làm cho
kho ng cách t dây d n th p nh t đ n đ t l n nh t. Đ võng trong tr ng thái y là ế
đ võng l n nh t c a dây d n trong th i gian v n hành. Tr ng ti nóng nh t cũng
th g i là tr ng thái đ ng l n nh t.
e- Tr ng thái quá đi n áp khí quy n: Còn g i là tr ng thái going sét, x y ra trong
nh ng gi giông sét. Trong tr ng tháiy n u dây d n b gió làm dao đ ng đ n g n ế ế
nhau và g n c t thì kh năng gây png đi n r t cao, do đó cũng ph i ki m tra
kho ng cách an toàn.
* Nh n xét: - Tr ng thái nhi t đ không khí cao nh t dùng đ nh toán treo dây.
- Tr ng thái q đi n áp khí quy n dùng đ tínhy ch ng sét ki m
tra đ l ch chu i s .
Đi u ki n tính toánc tr ng thái trên ph thu c các vùng kh u đ c phân chia ượ
nh sau:ư
Tr ng tiĐi u ki n tính tn
Nhi t đ ( 0C) Áp l c gió
(daN)
T c đ gió
(m/s)
1. Nhi t đ không khí th p
nh tTheo th c t ế 0 0
2. Tr ng thái bão25 qvmax V max
3. Nhi t đ không khí trung
nh 25 0 0
4. Nhi t đ không khí cao
nh tTheo th c t ế 0 0
5. Tr ng thái quá đi n áp k
quy n20
0,1 qvmax nh ngư
6,25
danN/mm2
V
0,3 V max
2.2. Tr ng thái s c : M t dây ho c hai dây b đ t + nhi t đ +t c đ gió
Trong tr ng thái s c , ngoài tác đ ng nh trong ch đ bình th ng, dây d n b lôi ư ế ườ
v m t phía làm tăng đ ng c a dây đ t trong kho ng c t bên c nh, làm l ch
chu i s . C t, xà b kéo và b u n.
3. M t s tiêu chu n thi t k c b n cho đ ng dây trên không trên 1kV ế ế ơ ư
3.1. Kho ng cách an toàn gi a ĐDK v i đ t vàc công trình lân c n:
3.1.1. Kho ng cách d c an toàn nh nh t c a dây d n v i m t đ t:
U- kV Kho ng ch, m
Khu v c đông
n cưKhu v c ít n
cưKhu v c khó
qua l i Khu v c ng i ườ
khó đ n ế
110 7 6 5 3
220 8 7 6 4
500 14 10 8 6
3.1.2.Kho ng cách ngang an tn nh nh t t y d n ngoài v i ph n nhô ra c a
ng trình, n c a:
U-kV
Kho ng cách, m
Khu v c ít dân c ư Khu v c đông dân c ư
Dây b cy tr n
22 2 1 2
35 3 1,5 3,5
66 ÷ 110 4 4
220 6 6
500 7 7
3.1.3. Kho ng cách d c an toàn nh nh t c a dây d n v i m t n c: ướ
U, kV C p k thu t đ ng th y ườ
I II III IV V VI
35 9,5 9,5 9,5 10,5 12,5 13,5
66 ÷ 110 10 10 10 11 13 14
220 11 11 11 12 14 15
500 12 12 12 13 15 16
3.1.4. Kho ng cách gi a hai ĐDK giao chéo ho c đi g n:
th dùng c t néo ho c trung gian (c t đ ) ch giao co.
Đ ng dây đ n 220 kV khi giao chéo v i nhau, ch giao chéo ph i g n c t c aườ ế
đ ng dây phía trên, kho ng ch ngang t c t đ ng y đ n dây d n c a đ ngườ ườ ế ườ
y d i không nh h n 6m khi y l ch nhi u nh t. T c t c a đ ng dây d iướ ơ ườ ướ
đ n dây d n đ ng dây trên kng không nh h n 5m. Kho ng cách t đi m giaoế ườ ơ
chéo đ n dây d n đ ng dây trên không nh h n 5m . Kho ng cách t đi m giaoế ườ ơ
chéo đ n c t néo 500kV không nh h n 10m. ế ơ
Kho ng cách th ng đ ng gi a dây d n ho c dây ch ng sét c a nh ng đ ng dây ườ
giao chéo nhau cho trong b ng d i: ướ
Chi u dài
kho ng
c t,m
Kho ngch nh nh t t ch giao chéo đ n c t g n nh t c a đ ng ế ườ
y trên kng (ĐDK),m
30 50 70 100 150 200
ĐDK 500kV giao chéo nhau và giao chéo v i đ ngy đi n áp th p h n ườ ơ
200 5 5 5 5,5 - -
300 5 5 5,5 6 6,5 7
450 5 5,5 6 7 7,5 8
ĐDK 220kV giao chéo nhau và giao chéo v i đ ngy đi n áp th p h n ườ ơ
220 4 4 4 4 - -
300 4 4 5 4,5 5 5,5
450 4 4 4 4 5,5 7
ĐDK 110 ÷ 22kV giao chéo nhau và giao chéo v i đ ng dây đi n áp th p h n ườ ơ
200 3 3 3 4 - -
300 3 3 4 4,5 5 -
ĐDK 6 ÷ 10kV giao chéo nhau và giao chéo v i đ ngy đi n áp th p h n ườ ơ
100 2 2 - - - -
150 2 2,5 2,5 - - -
3.1.5. Kho ng cách gi a 2 ĐDK song song và đi g n:
Kho ng cách n m ngang gi a các dây d n ngoài cùng khi dây không b l ch không
đ c nh h n kho ng ch an toàn c a hành lang tuy n c a ĐDK đi n áp cao h n. ượ ơ ế ơ
3.1.6. Kho ng cách gi a ĐDK giao chéo v i đ ng dây thông tinn hi u( TT & ườ
TH):
Đ ng y đi n ph i đi trên ĐDTT & TH. Ch giao co ph i g n c t ĐDK.ườ
Kho ng cách ngang t c t ĐDK đ n 220kV đ n dây d n c a ĐDTT & TH không ế ế
đ c nh h n 6m; t c t ĐDTT & TH đ n dây d n ĐDK đ n 220kV không nhượ ơ ế ế
h n 7m.ơ
Kho ng nh nh t theo chi u th ng đ ng t dây d n c a ĐDK đ n ĐDTT & TH ế
cho trong b ng:
Ch đ tính toán ế Kho ngch(m) theo đi n áp c a ĐDK(kV)
10 22 35 66 110 220 500
Ch đ bình th ngế ườ 2 3 3 3 3 4 5
Khi đ t dây kho ng c t k
c a Đ DKng cách đi n treo 1 1 1 1 1 2 3,5
Khi ĐDK và ĐDTT & TH đi song song, kho ng cách ngang gi a các dây d n ngoài
ng g n nh t căn c vàonh tn nh h ng nh ng kng nh h n chi u cao c t ưở ư ơ
g n nh t c a ĐDK. nh ng ch h p kho ng ch này không đ c nh h n : ượ ơ
U≤ 22kV: 2m U=3110kV: 4m
U=22kV : 6m U=500kV :10m
3.1.7. ĐDK giao chéo v i đ ng s t ườ
Kho ng cách t chân c t ĐDK đ n biên hành lang c a đ ng s t không nh h n ế ườ ơ
chi u cao c t c ng them 3m.
Tn nh ng đo n h p cho pp l y kho ng cách kng nh h n: ơ
U≤22kV : 3m U= 35÷110kV: 6m
U=220kV : 8m U= 500kV :12m
Khi giao chéo kho ng cách t dây d n đ n m t ray: ế
U≤22kV : 7,5m U= 35÷110kV: 7,5m
U≤220kV : 8,5m U= 500kV :12m
3.1.8. ĐDK giao chéo v i đ ng oto ườ
c tr ng h p giao chéo hay đi g n ườ Kho ngch nh nh t theo
đi n áp (kV)
≤22 3110 220
1- Kho ngch th ng đ ng đ n m t đ ng ế ườ
a- Trong tr ng ti bình th ng ườ
b- Khi đ t m t dây d n kho ng c t k ( đ i v i
y nh h n 185mm ơ 2)
7
5
7
5
8
5,5
2- Kho ngch ngang
a- T chân c t đ n l đ ng ế ườ
b- Nh trên nh ng tuy n h p t b ph n b t kỳư ư ế
đ n l đ ng:ế ườ
+ Khi giao chéo đ ng oto c p I, IIư
+ Khi giao chéo đ ng oto c p khácườ
+Khi đi song song v i đ ng oto kho ng cách l y t ườ
y ngi cùng đ n l đ ng lúc y b gió làm l chế ườ
nhi u nh t.
B ng chi u cao c t
5
1,5
2
5
2,5
4
5
2,5
6
U=500kV: Kho ngch theo chi u th ng đ ng t dây đ n m t đ ng: 10m, đ n ế ườ ế
ph ng ti n v n t i 4,5m. Kho ng cách ngang t chân c t đ n mép đ ng b ngươ ế ườ
chi u cao c t +5m, đo n tuy n h p khi giao chéo song song 10m. ế
3.2. Kho ng cách an toàn nh nh t gi a cácy pha v i nhau v i dây ch ng
sét
a- U=35kV tr lên dung s treo, kho ng cách nh nh t gi a các dây d n:
+ Khi b trí trên m t ph ng n m ngang(m) :
0,65
110
U
D f
λ
= + +