Bài 6 : Mch Khuếch Đại Dùng Transistor Trường (FET
BÀI 6 : MCH KHUCH ĐẠI DÙNG
TRANSISTOR TRƯỜNG (FET)
MC ĐÍCH THÍ NGHIM
Giúp sinh viên bng thc nghim kho sát các vn đề chính sau đây :
Phn bt buc :
1. Vn đề phân cc DC : Tìm hiu nguyên tc khuếch đại ca transistor trường (FET), sơ đồ
mc kiu source chung và đo h s khuếch đại ca transistor trường
2. Kho sát mch khuếch đại AC ca transistor trường (FET), sơ đồ mc kiu source chung:
Xác định Av, Kho sát đáp ng tn s ca mch khuếch đại, vai trò ca tng tr vào Zin….
3. Kho sát mch khuếch đại AC s dng transistor MOSFET trong các sơ đồ ni kiu Source
chung.
4. Kho sát mch đóng m dùng MOSFET.
THIT B S DNG
1. B thí nghim ATS-11 và Module thí nghim AM-107.
2. Dao động ký, đồng h đo DVM và dây ni.
PHN I : CƠ S LÝ THUYT
Phn này nhm tóm lược nhng vn đề lý thuyết tht cn thiết phc v cho bài thí
nghim và các câu hi chun b để sinh viên phi đọc k và tr li trước nhà.
I.1. TNG QUAN
Transistor gm 2 loi: BJT và FET.
- BJT là phn t được điu khin bng dòng đin (iC iB ), có tng s tr ngõ vào nh
nên có tiếng n thường ln và bt li các mch khuếch đại dùng ngun tín hiu có
tng tr ra ln.
- FET là phn t được điu khin bng áp (iD vGS), có tng tr ngõ vào ln (
100M)
nên có tiếng n thp (ivào
0), thích hp các tng khuếch đại tín hiu nh.
Các ưu đim ca FET:
- Fet n định hơn BJT.
- Có kích thước nh hơn BJT nên kh năng thích hp cao hơn. Nên FET ngày càng được
s dng rng rãi.
Có nhiu loi FET đóng vai trò quan trng trong k thut hin đại trong đó có hai loi cơ
bn sau:
- Loi ni : JFET (Junction Field Effect Transistor) :
- Loi có cc ca cách ly: MOSFET (Metal-Oxitde-Semiconductor Field Effect
Transistor). Khi nói FET ý ch loi JFET.
Bài 6 : Mch Khuếch Đại Dùng Transistor Trường (FET
I.2. PHÂN LOI
1. Loi ni ( JFET: Junction Fet):
2. Loi có ca cách đin MOSSFET ( Metal- Oxide-Semiconductor Fet) : gm 2 loi
- MOSFET kênh có sn
- MOSFET kênh gián đon:
I.3. PHÂN CC DC
I.3.1 PHÂN CC FET:
a. Phân cc t động: Trong thc tế, để tránh dùng 2 ngun đin thế bt tin, người
ta dùng kiu phân cc t động (self- bias) do đin tr R
s trong mch cc
ngun to ra.
Tht vy, ni G xung mass 0v qua đin tr ln RG = 100K 1M,
thêm Rs ta có mch sau:
VGS = VG - VS = - ID Rs (1) (VG = 0 do G ni mass)
VGS = - Rs ID : gi là PT đường t động phân cc cho Fet N
và công thc Shockley : ID = IDSS(1- 2
)
p
GS
V
V (2)
T (1) và (2) ta suy ra: IDQ (0 < IDQ < IDSS) và VGS (VP < VGS < 0)
G
S
D
FET N
G
S
D
FET P
JFET kênh P
D
G
S
JFET kênh N
G
D
S
Hình 5-2: Ký hiu MOSFET kênh có sn
Hình 5-1: Ký hiu JFET
MOSFET kênh có sn loi PMOSFET kênh có sn loi N
MOSFET kênh gián đon loi N MOSFET kênh gián đon loi P
Hình 5-3: Ký hiu MOSFET kênh có sn
FET N
RG RS
VDD
0
RD
Bài 6 : Mch Khuếch Đại Dùng Transistor Trường (FET
RS
VGG
V DD
RGG
FET N
RD
R1
R2
RS
RD
IG-FET N
V DD
2
)(
2
γ
VV
k
IGSD =
2
)(
2
γ
VV
k
IGSD =
PT ngõ ra VDD = ID (Rs + RD) + VDS => VDSQ = VDD - IDQ (Rs + RD)
b. Phân cc kiu cu phân áp:
Ù
Cách xác định Q:
Ta có : VGS = VGG –RS.ID (1)
I
D = IDSS (1-VGS/VP)2 (2)
T (1) và (2) => IDQ
Phương trình ngõ ra : VDD =VDS + ID(RS + RD) (3)
=> VDSQ
I.3.2 PHÂN CC MOSFET:
a. Phân cc kiu cu phân áp:
Ta có: RG = R1//R2 , VGG = VDD.R1/(R1+R2)
Vi VGS = VGG – RS ID (1)
ID = IDSS (1- 2
)
p
GS
V
V (Kênh có sn)
VDD = VDS + ID (RS + RD) (3)
T (1), (2) => VGSQ, IDQ
T (3) => VDSQ
b. Phân cc kiu hi tiếp:
Ta có: VGS = VDS (1)
ID = IDSS (1- 2
)
p
GS
V
V (Kênh có sn)
VDD = VDS + ID (RS + RD) (3)
T (1), (2) (3) => VGSQ; IDQ ; VDSQ
R1
FET N
RS
R2 RD
V DD
Vi:
RG = R1//R2
VGG = (VDD. R1) /(R1+R2)
(
2
)
(Kênh gián đon)
(2)
(Kênh gián đon)
Bài 6 : Mch Khuếch Đại Dùng Transistor Trường (FET
I.3. KHUCH ĐẠI AC
I.3.1. MCH NGUN CHUNG (SOURCE) :
ri :được thêm vào để kim soát dòng đin ngõ vào t ngun v1.
RL : biu din ti được nhìn bi b khuếch đại.
Rg, Rd, Rs : cung cp phân cc DC để FET hot động.
H s khuếch đại :
i
gs
gs
V
i
L
vv
v
vv
v
AL.==
vi: )(
//
//
gs
dsLD
LD
Lv
rRR
RR
v
μ
+
= i
iG
G
gs v
rR
R
v.
+
=
=> riR
R
rRR
RR
A
G
G
dsLD
LD
v++
= .
//
//
μ
Tng tr vào : Zi = RG
Tng tr ra : Dds
o
o
oRr
i
v
Z//==
Zi
Zo
VL
Mch tương đương AC Mch khuếch đại dùng FET mc CS
VDD
Vi
ri ri
s
+
Co
R
D
RL
D
RL
Vi
+
Cs
R
+
Ci
R
G
FET N
R
FET N
R
G
+-
Mch tương đương tín hiu nh
rds
Vi
G
S
-
D
VL
RR
+
Vgs
RL
D
U.Vgs
G
ri
Bài 6 : Mch Khuếch Đại Dùng Transistor Trường (FET
I.3.2. MCH MÁNG CHUNG (DRAIN) :
G
S
ri
R
Vi
R
VDD
FET N
Vi
FET N
R
G
RLRRL
L
+
Ci
V
L
V
ri
D
D
U.Vg
Vi
G
Vg
G
+
(Rs//RL)( u+1)
rds
L
V
R
S
ri
H s khuếch đại :
i
g
g
V
i
L
vv
v
vv
v
AL.==
vi: )(
)1)(//(
)1)(//(
g
dsLS
LS
Lv
rRR
RR
v
μ
μ
μ
++
+
= i
iG
G
gv
rR
R
v.
+
=
=> )).((
)1)(//(
)1)(//(
riR
R
rRR
RR
A
G
G
dsLS
LS
v+++
+
=
μ
μ
μ
Mch khuếch đại dùng FET mc CD Mch tương đương AC
Mch tương đương tín hiu nh
+ -