• PH N III: M NG TH H M I NGN
Ế Ệ Ớ Ầ Ạ
1. KHÁI NI M VÀ Đ C ĐI M M NG NGN Ặ
Ạ Ệ Ể
a. Khái ni m.ệ
- NGN (vi
t c a t t ế ắ ủ Next Generation Network)
ạ
ạ ệ ể ự ỡ ủ ệ
- M ng NGN ra đ i t ờ ừ ự ể
ệ ẫ ề
ớ ệ ổ
ủ ộ
ạ ấ ự ạ ể ệ ạ
ị
ạ gi a tho i và s li u, gi a c đ nh và di đ ng. Nh ữ ố ị ụ ộ ạ ố ệ ộ
s phát tri n r c r c a công ngh thông tin, công ngh chuy n m ch gói và công ngh truy n d n băng r ng hi n nay, cùng v i nhu c u v trao đ i thông tin ngày càng ề ầ ộ ơ ở tăng cao c a xã h i . M ng th h m i NGN là m ng có c s ế ệ ớ h t ng thông tin duy nh t d a trên công ngh chuy n m ch gói, ạ ầ tri n khai các d ch v m t cách đa d ng và nhanh chóng, đáp ng ứ ể ư s h i t ự ộ ụ ữ v y:ậ
ỉ
ợ ố ế ề ạ ớ
• Xét v c u trúc, NGN là m ng k t h p hoàn ch nh m ng ạ ạ tho i chuy n m ch kênh TDM truy n th ng PSTN v i m ng ạ chuy n m ch d li u PSDN. ề ấ ể ạ ạ ữ ệ ể
• Xét v l u l s h i t
ỗ ợ ự ộ ụ ữ ư gi a l u ng tho i và s li u trên m t c s h t ng thông tin duy ng, NGN là m ng h tr ố ệ ạ ộ ơ ở ạ ầ ề ư ượ ạ
l ượ nh t.ấ
ẫ ệ ề
ỏ ư ễ
ạ ủ ấ ầ ứ ễ
ứ ộ ư ớ ủ
- Hi n nay, m ng th h m i NGN v n đang là v n đ tranh cãi ấ ế ệ ớ cũng nh các ch c vi n thông qu c t nóng b ng c a các t ố ế ứ ổ ả ổ t b vi n thông trên th gi hãng cung c p các thi i. Ngay c t ế ớ ế ị ễ i là ITU-T v n ch a đ a ra ch c đ ng đ u vi n thông th gi ư ẫ ế ớ m t mô hình chu n hóa c th nào c a NGN cùng v i các tiêu ụ ể ẩ chu n c a nó. Vì th v n ch a có m t đ nh nghĩa rõ ràng và ư ế ẫ ộ ị ủ ẩ
đây ch mang khái ị ở ỉ
chính xác nào cho m ng NGN. Đ nh nghĩa ạ ni m chung chung v NGN. ề ệ
b. Các đ c đi m c a NGN ể
ủ ặ
ở ứ ệ ố
ơ ữ ệ ở ữ ớ ầ ử ạ
ổ ề ạ ả ự ố
ố c tách thành các ph n t ờ ậ ộ ậ
ấ ể
ị ớ ạ ệ - NGN là h th ng m ng m : giao di n và giao th c gi a các m ng ph i d a theo chu n m . H n n a, khác v i các ph n t ẩ ế ệ t ng đài truy n th ng, các kh i ch c năng trong t ng đài th h ổ ứ ễ m ng đ c l p. Nh v y mà d m i đ ầ ử ạ ớ ượ dàng nâng c p, phát tri n h n. ơ - Trong m ng NGN, d ch v th c hi n đ c l p v i m ng l ụ ự
ề
c t ộ
ộ ậ t ộ ụ ấ ả ụ ủ ị ạ ạ ụ ụ ượ ấ ả ồ ị
ụ ớ ứ ể ộ
Đi u này có nghĩa là m ng NGN đã h i t có làm m t, ph c v đ tr l ờ ẻ ướ ạ ố ứ
ơ ở
ạ
ề
ờ ệ ừ
ộ
ề ượ ứ ủ
ướ i. ạ ệ t c các m ng hi n ạ t c các d ch v c a các m ng riêng ạ c đây đ ng th i phát tri n thêm các lo i hình d ch v m i. ể - M ng NGN là m ng chuy n m ch gói, d a trên m t giao th c IP ạ ự ạ ạ thành giao th c v n giao th c IP đã tr th ng nh t. Th c t ự ế ở ứ ấ m i n i, h t ng c s cho IP đã có s n. Theo lý năng, có m t ặ ở ọ ơ ẵ ạ ầ i so v i các chuy n m ch kênh trong vi c th b t l ệ thuy t, IP ớ ể ở ế ấ ợ ế cho các d ch v tho i th i gian th c và truy n s li u ố ệ h tr ự ạ ỗ ợ ụ ị ủ ng cao. Tuy nhiên, v i vi c phát tri n không ng ng c a ch t l ể ớ ấ ượ công ngh truy n d n băng r ng nh hi n nay thì IP đã kh c ắ ư ệ ẫ ệ c nh ph c đ ố c đi m c a mình đ tr thành giao th c th ng ể ở ể ượ ụ nh t trong m ng NGN. ạ ấ ặ ẳ ằ ố ị ỉ
ạ - Đ c đi m cu i cùng là có th kh ng đ nh r ng ch có m ng ể ng đ đáp ng m i nhu c u thông tin ọ ể ể ớ ứ ầ
NGN m i có đ dung l ượ ngày càng tăng c a xã h i. ộ ủ ủ
2. C U TRÚC M NG NGN
Ấ Ạ
ồ ứ
i d ch v ị ể ả ị ớ ụ (service access layer). ụ (service transport/core layer)
ể (control layer)
ụ (application/service layer)
C u trúc m ng NGN bao g m 5 l p ch c năng: ạ - L p truy nh p d ch v ậ - L p chuy n t - L p đi u khi n ề - L p ng d ng/d ch v ị ụ - L p qu n lý (management layer). ấ ớ ớ ớ ớ ứ ớ ả
Hình 3.1: C u trúc m ng NGN ạ ấ
ị ụ
a. L p ng d ng/d ch v - L p ng d ng và d ch v cung c p các ng d ng và d ch v nh ị ấ ứ ụ ụ
(Intelligent network), tr ti n tr ị ả ề
ụ ụ ụ ạ ụ
ứ ụ ể ị
ụ ạ ở ệ ố ể ề ệ ờ
ụ ấ ở
ể ạ ể ị
ể ụ ấ ườ ể ề ạ
ớ ứ ụ ư ớ ứ d ch v m ng thông minh IN ướ c, ị ớ d ch v giá tr gia tăng Internet cho khách hàng thông qua l p ị ị ế đi u khi n... H th ng ng d ng và d ch v m ng này liên k t ề v i l p đi u khi n thông qua các giao di n m API. Nh giao ớ ớ ứ di n m này mà nhà cung c p d ch v có th phát tri n các ng ị ệ d ng và tri n khai nhanh chóng các d ch v trên m ng. Trong ụ ầ ng phát tri n c nh tranh s có r t nhi u thành ph n môi tr ẽ tham gia kinh doanh trong l p này. ớ
ể ể ữ ể
ệ ng thích v i t ớ ớ ố ế ố ạ ớ ấ ả ầ ươ ứ
- L p đi u khi n có th đ
ể ể ớ
c t ể ượ ổ ứ ẽ ự ộ ậ ứ ể ệ
b. L p đi u khi n ề ầ - L p đi u khi n có nhi m v đi u khi n k t n i gi a các đ u ề ụ ề cu i, v i yêu c u t t c các lo i giao th c và ớ báo hi u.ệ ch c theo ki u module, theo đó ề ề các b đi u khi n đ c l p s th c hi n các ch c năng đi u ộ ề khi n khác nhau. ể
- Thi
ế ị ể ớ ạ (chuy n m ch ể
t b chính trong l p đi u khi n là Softswitch ề m m)ề làm nhi m v báo hi u và đi u khi n cu c g i. ệ ộ ọ ụ ệ ể ề
i d ch v ớ ụ ể ả ị
ể ệ
ề ạ ự ứ ể
ọ
ộ ể ủ ể
ủ ớ ọ ộ ử ụ ể
c. L p chuy n t (ATM+IP) và các h th ng - Bao g m các nút chuy n m ch ố ồ ạ ẫ (SDH, WDM), th c hi n ch c năng chuy n m ch, truy n d n ệ đ nh tuy n các cu c g i gi a các thuê bao c a l p truy nh p ậ ữ ế ị ộ ớ d t b đi u khi n cu c g i thu c l p ế ị ề ướ ự ề đi u khi n. Hi n nay đang còn nhi u tranh cãi khi s d ng ATM ề ề i này. hay MPLS cho l p chuy n t i s đi u khi n c a thi ệ ớ ể ả
ớ ụ
ậ ổ
ạ
d. L p truy nh p d ch v ậ ị - Bao g m các thi ế ị ồ ố ế ị ầ ặ
thi ho c cáp quang, ho c thông qua môi tr ặ di đ ng, v tinh, truy nh p vô tuy n c đ nh...) ế ố ớ t b truy nh p cung c p các c ng k t n i v i ấ t b đ u cu i thuê bao qua h th ng m ng ngo i vi cáp đ ng, ồ ạ ệ ố ế (thông tin ng vô tuy n ườ ế ố ị ệ ậ ộ
e. L p qu n lý - L p qu n lý là m t l p tác đ ng tr c ti p lên t ộ ả ả ớ
ệ ộ ớ ụ ủ
ả ả
ớ t c các l p còn ự ế ớ ấ ả ả i, làm nhi m v giám sát các ho t đ ng c a m ng. L p qu n l ớ ạ ạ ộ ạ lý ph i đ m b o ho t đ ng đ ở ớ ng m , v i c trong môi tr ườ ượ ộ ả nhi u giao th c, d ch v và các nhà khai thác khác nhau. ứ ề
ớ ứ ụ
ị ộ ị ề ấ ớ
ế ớ ớ ụ ề
ạ ụ - Xét trên góc đ d ch v , NGN còn có thêm l p ng d ng ngay ụ (server) cung c p các phía trên l p đi u khi n, bao g m các nút ồ ể ể d ch v khác nhau. L p ng d ng liên k t v i l p đi u khi n ụ ớ ứ ị thông qua giao di n m API. ở ệ
3. CÁC THÀNH PH N TRONG NGN
Ầ
Hình 3.2: C u trúc phân l p trong NGN ấ ớ
- Các thi
ố ố ạ ế ế ế ị ầ
ế ổ
ố ủ ụ
tâm c a m ng tr c ủ
ể
t b đ u cu i k t n i đ n m ng truy nh p ậ (Access (Media Network), sau đó k t n i đ n các c ng truy n thông ề ế t b quan tr ng nh t biên c a m ng tr c. Thi Gateway) n m ấ ọ ế ị ạ ằ ở ụ (hay còn g iọ c a NGN là Softswitch n m ạ ằ ở ủ là m ng lõi). ạ Softswitch đi u khi n các ch c năng chuy n m ch ể ứ ề và đ nh tuy n qua các giao th c. ạ ị ứ ế
Hình 3.3: Các thành ph n chính trong NGN ầ
Mô t ho t đ ng c a các thành ph n ả ạ ộ ủ ầ
a. Thi - Thi t b Softswitch t b softswitch là thi ạ
ế ị ế ị ệ ể
ệ ặ ụ ề ọ ộ ế ị ầ ọ ộ ạ ề
t b đ u não trong m ng NGN. Nó làm ể ạ nhi m v đi u khi n cu c g i, báo hi u và các tính năng đ t o m t cu c g i trong m ng NGN ho c xuyên qua nhi u m ng ạ ộ khác - Thi t b Softswtich có kh năng t ế ị ươ ả ớ
ề ổ
ạ ổ ọ ể ộ
ệ ạ
ng tác v i m ng PSTN thông qua các c ng báo hi u ệ (Signalling Gateway) và c ng truy n thông (Media Gateway). Softswitch đi u khi n cu c g i thông qua các ề báo hi u, có hai lo i chính: • Ngang hàng (peer-to-peer): giao th c gi a Softswitch và ữ ứ
Softswitch, giao th c s d ng là BICC hay SIP. ứ ử ụ ề ữ ể ề ế
• Đi u khi n truy n thông: giao ti p gi a Softswitch và Gateway, giao th c s d ng là MGCP hay Megaco/H.248. ứ ử ụ
ổ
ề
b. C ng truy n thông - Nhi m v c a c ng truy n thông ổ ừ ộ ị ệ ể ề
ạ ng là t ề ụ ủ chuy n đ i vi c truy n thông t ệ ổ sang m t đ nh d ng khác, thông th ạ ộ ị (MG-Media Gateway) là m t đ nh d ng truy n d n này ẫ ạ d ng m ch ề ừ ạ ườ
(packet), ho c t d ng m ch analog/ISDN ạ ặ ừ ạ ạ
(circuit) sang d ng gói sang d ng gói. ạ
- Ngoài ra, MG còn h tr
ỗ ợ ế ớ
(PSTN) và các giao th c khác nh CAS ạ các giao ti p v i m ng đi n tho i ệ (Channel ạ ư ứ ề ố
truy n th ng Associated Signalling) và ISDN.
ổ ổ
ộ ạ ủ
c. C ng truy nh p ậ - C ng truy nh p ậ (AG - Access Gateway) là m t d ng c a MG. Nó ủ có kh năng giao ti p v i máy PC, thuê bao c a m ng PSTN, ạ ả xDSL và giao ti p v i m ng gói IP qua giao ti p STM. ớ ạ ế ớ ế ế
d. C ng báo hi u - C ng báo hi u
ạ
ữ c dùng trong PSTN) và các đi m đ ượ
ứ ế ị ể ỏ ạ
ổ ả ử ụ ạ ạ ế ộ ầ ố
ạ ư ộ ủ ố
ệ ổ ệ (SG - Signalling Gateway) đóng vai trò nh m t ư ộ ổ ệ ố (SS7 - Signalling System c ng giao ti p gi a m ng báo hi u s 7 ế ổ c qu n lý 7, giao th c đ ượ ả b i thi ế ng k t t b SW trong m ng IP. C ng SG đòi h i m t đ ộ ườ ở ợ n i v t lý đ n m ng SS7 và ph i s d ng các giao th c phù h p. ứ ố ậ ướ ự ề SG t o ra m t c u n i gi a m ng SS7 và m ng IP, d i s đi u ữ ạ khi n c a SW. SG làm cho SW gi ng nh m t đi m nút bình ể th ng trong m ng SS7. ể ườ ạ
e. M ng tr c IP - M ng tr c đ ụ ụ ế ợ ệ
ạ ạ ặ
ể ệ ề ử ụ ị
ng. Các d ch v và ng d ng trên NGN đ ứ ủ ị ấ ụ ụ
ả ủ ạ ạ ộ
ế ạ
NG PHÁT TRI N C A M NG NGN
4. XU H
c th hi n là m ng IP k t h p công ngh ATM ạ ượ ho c MPLS. V n đ s d ng ATM hay MPLS còn đang tách ấ ượ c thành hai xu h ụ ướ qu n lý và cung c p b i các máy ch d ch v (server). Các máy ở ch này ho t đ ng trong m ng thông minh (IN - Intelligent Network) và giao ti p v i m ng PSTN thông qua SS7. ớ Ể ƯỚ Ủ Ạ
ạ ự ệ ạ
t Nam là m t xu th t ộ ế ớ
ng chung đó, Vi i Vi ể ệ
S phát tri n m ng NGN t ể phù h p v i quá trình phát tri n NGN trên th gi ớ ợ ngoài xu h ướ phát tri n m ng NGN c a riêng mình. Ph n này s gi ạ
t Nam cũng đang có nh ng b ữ i thi u v ệ t y u, ế ấ ế i. Không n m ằ ướ c ề ẽ ớ ủ ể ầ
ủ ư ạ ổ
tình hình tri n khai m ng NGN c a T ng công ty B u chính- Vi n thông ể (VNPT) ễ
ạ
ự ủ ự ủ
ng t ị ề ụ ạ ệ ể ấ ượ a. Nguyên nhân c a s phát tri n m ng NGN ể - M ng PSTN c a VNPT đã đ ượ ạ ấ
ể ế ầ
ệ ứ ự ụ ượ ệ ố ạ ộ ắ ắ
ặ ề
ể ế ệ
ư ạ ậ
ấ ứ ạ ề ấ
ệ ố
ể ụ ữ ệ ệ ầ
c xây d ng và phát tri n khá toàn ố ớ i t t di n, cung c p d ch v tho i truy n th ng ch t l khách hàng. Tuy nhiên, sau nhi u năm ho t đ ng, PSTN đã b c ộ ề m t s h n ch h u nh không th kh c ph c đ l ể c. Chuy n ư ộ ộ ố ạ ổ m ch d a trên công ngh TDM c ng nh c trong vi c phân b ạ băng thông (Nx64kb/s) và g p nhi u khó khăn khi đ a ra các d ch ị ầ v m i, nh t là khi tri n khai m ng th h sau. M ng PSTN c n ạ ấ ụ ớ t b cao và cho phí v n hành m ng l n, giá thành thi s đ u t ạ ự ầ ư ớ ế ị (Gateway l n. H n n a, m ng PSTN có nhi u c p khác nhau ạ ữ ơ ớ ố nên r t ph c t p trong vi c ph i , Toll, tandem, Host) qu c t ệ ố ế h p h th ng báo hi u, đ ng b và tri n khai d ch v m i. ụ ớ ị ợ ể ụ ữ
ồ ề ổ ế ợ ỏ ề ị ạ
ụ ệ
ế ớ ự i đã d n đ n s c n thi ẫ
ế ớ ạ ề ạ ờ
ớ ụ ơ ả
ộ - Trong khi đó, nhu c u v các d ch v d li u phát tri n m nh: ạ ị (IP Internet ngày càng ph bi n, nh ng đòi h i v d ch v IP VPN...), xu th tích h p IP/ATM/MPLS cho m ng thông tin tr c...cùng v i s phát tri n c a công ngh thông tin và vi n ễ ể ủ t ph i thay đ i công ngh ệ thông th gi ổ ả ế ế ự ầ m ng. M ng m i ra đ i ph i có băng t n r ng, h tr nhi u lo i ạ ỗ ợ ầ ộ ả ể hình d ch v , đ n gi n v c u trúc và qu n lý, d dàng phát tri n ễ ả ề ấ d ch v và nhanh chóng cung c p cho khách hàng. ị ị ụ ấ
ch c m ng NGN ạ
ấ ự
ạ i IP/MPLS. Đó là m ng m i v i s h i t ạ
ạ ơ ở
ể ụ ấ
ữ ố ị ị ạ ượ ộ ạ ụ ễ ơ ề ạ ệ ả ậ
ng m ng l ạ ể
ả ộ ổ ệ ậ ưỡ
b. Mô hình và nguyên t c t ắ ổ ứ - NGN là m ng có h t ng thông tin duy nh t d a trên c s ơ ở ạ ạ ầ m ng truy n t ớ ớ ự ộ ụ ữ gi a ề ả ạ tho i và s li u, gi a c đ nh và di đ ng. Trên c s đó, m ng ố ệ có th tri n khai các d ch v r t đa d ng và nhanh chóng, đáp ể ng nhu c u v các lo i hình d ch v vi n thông phong phú. ị ầ ứ c th c hi n đ n gi n, t p trung, nâng Vi c qu n lý m ng đ ả ự ệ cao hi u qu s d ng, ch t l i và gi m thi u chi ướ ả ử ụ ấ ượ ng. V i tính linh ho t và đ n đ nh cao, phí v n hành, b o d ạ ớ ả m ng d dàng m r ng dung l ể ở ộ ị ng phát tri n d ch v m i. ụ ớ ượ ễ ạ ị
Hình 3.4: C u trúc m ng tho i PSTN Vi t Nam hi n t ấ ạ ạ ệ i ệ ạ
c. Tri n khai m ng NGN c a VNPT ủ ể ạ
- Sau g n 3 năm đ nh h
ọ ầ ế ướ
ị ễ
ạ ử ụ
ệ
ế ể ể ạ ạ ạ ạ ậ ấ ự ể ề ố
ọ ớ ư ử ụ
ạ ớ ể ế ạ ộ ụ ệ ở ứ ị ụ
t b và khai thác m ng, công ngh ế ị ề ạ
ầ ư ệ ứ ạ ụ ấ ạ
ồ
ự ủ ế ị ướ ạ
i, VNPT quy t đ nh xây d ng ti p pha 2, và đ n ngày 15/08/2004 đã hoàn ế
ể đ u t ầ ư thành và đ a vào s d ng. ng và l a ch n, đ n tháng 12/2003 ự đã l p đ t xong giai VNPT (Công ty Vi n thông Liên t nh VTN) ỉ ặ ắ đo n 1 m ng NGN, s d ng gi i pháp SURPASS c a Siemens, ủ ả đã đi vào v n hành thành công. Đây là m ng có h t ng thông tin ạ ầ ự duy nh t d a trên công ngh chuy n m ch gói đ c VNPT l a ượ ch n đ thay th cho m ng chuy n m ch kênh truy n th ng. V i u th c u trúc phân l p theo ch c năng và s d ng r ng rãi ế ấ API đ ki n t o d ch v mà không ph thu c các giao di n ộ nhi u vào các nhà cung cáp thi ệ c yêu c u kinh doanh trong tình hình m i là NGN đã đáp ng đ ớ ầ ượ d ch v đa d ng, giá thành th p, đ u t ượ c hi u qu và t o đ ả ị ngu n doanh thu m i. ớ - Đ nâng cao h n n a năng l c c a m ng l ơ ữ ế ự ử ụ ư
- M ng có 4 l p là: l p truy nh p, l p chuy n t ể ả ớ ể i, l p đi u khi n ề ạ ậ ớ ớ
ớ ụ
và l p ng d ng. • L p truy nh p: ồ ượ ậ đ
ị ộ
ớ ớ ế
ế ử ụ
ạ
ị ấ ệ ớ ạ ầ ậ
c. ố ề ỉ
ố ả ướ ả ướ Ướ ả
i:
• L p chuy n t
ố ồ ụ ặ ạ
ỉ
ể ớ ứ ế c tri n khai g m m t Media Gateway k t ể ộ ớ n i v i m ng PSTN ph c v cho d ch v VoIP và b BRAS ạ ố ớ ụ ụ ụ t b DSLAM-HUB v i kh năng k t n i tr c ti p v i thi ự ố ả ị ế ể ỗ ợ chuy n m ch 10Gb/s, s d ng công ngh xDSL, có th h tr ạ ể các k t n i ADSL, SHDSL. V i h t ng m ng xDSL này, ế ố VNPT đã cung c p các d ch v truy nh p Internet băng r ng ộ ụ c tính i nhi u t nh/thành ph trên c n Mega VNN t ạ đ n cu i năm 2005, c n ổ c đã có kho ng 180.000 c ng ế xDSL. ớ ồ ố ọ ụ
ề ẫ
ế ụ
ớ
ặ ạ ả ộ
ể ả g m 3 nút tr c qu c gia đ t t i Hà N i, TP. ộ H Chí Minh và Đà N ng và 11 nút vùng đ t t i các t nh/thành ặ ạ ẵ ph tr ng đi m khác v i băng thông các tuy n tr c và vùng là ế ớ i băng (STM-1) 155Mb/s d a trên truy n d n SDH. Hi n t ệ ạ ự thông tuy n tr c đã nâng c p lên STM-16 (2.5 Gb/s) d a trên ự ấ Ring 20Gb/s / WDM m i tri n khai. Ba Router lõi M160 ể Juniper đ t t ể i Hà N i, HCM, Đà N ng có kh năng chuy n ẵ m ch là 160Gb/s. • L p đi u khi n: ề ể g m hai Softswitch HiQ9200 đ t ặ ở ạ ớ
ồ ệ ố ồ
ể ấ
ệ ố ệ ạ ể ứ ụ
ứ ư ề ạ
ệ ụ ừ ứ ạ
ặ ả
ầ
ạ ậ
• L p d ch v / ng d ng: VNPT cung c p m t lo t các d ch v ụ ộ ị
ấ ụ ị
ộ Hà N i và H Chí Minh. H th ng Softswitch bao g m các ch c năng ứ ồ ở ể v đi u khi n h th ng m ng, cung c p các giao di n m đ ề ề ệ ụ ỗ ợ d dàng cho vi c phát tri n các ng d ng d ch v , h tr ị ễ MGCP, H.323, nhi u lo i giao th c đi u khi n khác nhau nh ể ề (tuỳ Megaco/H.248, SIP, ... H th ng các Server ng d ng ụ ứ ố theo t ng lo i hình d ch v Server ng d ng có th đ t t p ể ặ ậ ụ ị ạ Bên c nh đó h th ng qu n lý m ng trung ho c phân tán). ệ ố ạ c t p trung góp ph n quan t p trung và h th ng tính c ướ ậ ố ệ ậ tr ng trong qu n lý, v n hành và đi u hành m ng. ọ ề ả ạ ụ ứ ị ớ ư ị ụ ẻ ả ớ ụ ụ nh : d ch v th tr tr c 1719, d ch v 1800, 1900, và nhi u ề d ch v gia tăng khác. ị
ụ ủ ế ề ạ ị
d. Các d ch v ch y u trên n n m ng NGN i s d ng Dành cho ng ị ườ ử ụ (cá nhân) có ba d ch v : ụ
tr c 1719 ẻ ả ướ
ườ ạ ộ ạ
- D ch v đi n th tr ụ ệ ụ ọ
ệ ứ ng dài trong n ẻ ệ
ỉ ầ ẻ ệ
ồ ạ ả ề ồ i s d ng ch c n mua th đi n tho i tr ti n tr ế
ố ị
c tr ướ ừ ự
ộ
ệ ộ ỉ
ạ
ộ ị
ủ ộ ườ ọ ờ ạ ẻ ọ
- D ch v Call waiting Internet
(calling card 1719): Đây là ị ố c và qu c d ch v g i đi n tho i n i h t, đ ướ ị v i hình th c khách hàng mua th m nh giá đ s d ng. t ể ử ụ ế ớ Ng c có ướ ườ ử ụ ể ự 30.000 đ ng đ n 500.000 đ ng là có th th c m nh giá t ừ ệ ọ hi n cu c g i t b t kỳ máy c đ nh nào thông qua vi c g i ệ ọ ừ ấ ộ ệ tr c ti p vào tài vào s d ch v 1719. C c phí s đ ụ ế ố ị ẽ ượ ọ kho n c a th . V i cùng m t th khách hàng có th l a ch n ể ự ẻ ộ ớ ẻ ả ủ tho i v i t c đ 64kbps ho c t c đ 8 kbps có m c giá khác ặ ố ạ ớ ố ứ nhau th c hi n các cu c g i liên t nh, qu c t ho c sang ặ ố ế ọ ộ ự ả i khi không ph i m ng di đ ng. Đây là m t d ch v r t ti n l ụ ấ ệ ợ ộ ị đăng ký d ch v , s d ng d ch v VoIP giá r b t kỳ đâu, ụ ị ẻ ở ấ ụ ử ụ i g i ch đ ng m c ti n g i và th g i có th i h n lâu ng ọ ề ứ dài. ị (báo cu c g i t ộ ọ ừ
Internet): ạ ố ị ộ ọ ế ố ệ
ậ ậ
ọ ế ẽ ể ộ
l ọ
ả ờ ằ ệ ể ạ
ằ ừ ố
Cho ụ i dùng nh n cu c g i đ n s đi n tho i c đ nh khi phép ng ườ s này đang truy nh p Internet: Khi thuê bao đang vào m ng ạ ố Internet mà có cu c g i đ n thì màn hình máy tính s hi n th ị i b ng máy thông báo và thuê bao có th có l a ch n tr ự i b ng đi n tho i, chuy n sang máy đi n tho i tính, tr ạ l ệ ể ả ờ ch i cu c g i. khác hay t ộ ọ - D ch v Web Dial Page ụ ạ ọ
(g i đi n tho i qua trang Web): ụ ự ị
ệ ườ ử ụ m t trang Web trên Internet
ộ ọ
i đi n tho i) (máy tính t ạ ho c PC-to-phone ạ ớ ệ
D chị ị i s d ng d ch v th c hi n ệ v Webdial page cho phép ng ụ (Webdial page Server) cu c g i t ọ ừ ộ ộ i m t thuê bao PSTN. Cu c g i có th là Phone-to-Phone t ể ộ ớ (đi n tho i t iớ ệ ặ đi n tho i). ệ ạ
ị ệ
ị
ị
ụ ị ự ề
Dành cho doanh nghi p có năm d ch v : ụ - D ch v Free Phone 1800: • D ch v mi n c ng c ướ ở ụ ễ ệ ộ ố ậ
ễ th c hi n cu c g i mi n phí t ộ ọ qua m t s truy nh p th ng nh t trên m ng v i c ố thuê bao g i b ng cu c g i n i h t. C c phí đ i g i là d ch v này cho phép ụ ườ ọ i nhi u đích khác nhau thông ớ c phí ấ ng dài ớ ướ ườ ọ ộ ạ ạ ướ ọ ằ ộ
c tính cho thuê bao đăng ký d ch v ộ ọ ẽ ượ ị ụ
c a cu c g i s đ ủ 1800.
ộ ả • Đ i v i ng ố ớ ả ề ườ ử ụ
và có th g i t ỉ ầ ể ọ ạ ấ
ệ ụ ơ ị
ẩ ệ
ả ư ả ả
ệ ệ ế ự
ệ ụ ề ị ả
ẩ c t
ng m i: D ch v ị ạ ề ươ ị t h n. ượ ố ơ ả
i trí, th ễ
i s d ng d ch v ườ ử ụ ị
ớ ạ ễ
t...), gi ả
(th thao, th i ti ờ ế ụ ị c tho i thông th ạ ượ
ậ ấ
t, th thao, th tr ễ ng giá c ho c t ả ấ v n v y t ề ấ ị ườ ặ ư ấ ể ế
- D ch v Free call button
ọ i s d ng: không ph i tr ti n cho cu c g i i b t kỳ n i nào mà ch c n nh m t s g i. ớ ộ ố ọ • Đ i v i doanh nghi p: D ch v Free Phone đáp ng nhu ứ ố ớ c u c a các doanh nghi p cung c p s n ph m ho c d ch ị ặ ấ ủ ầ ch c mang tính xã h i nh các công ty qu ng v và các t ả ổ ứ ộ ụ cáo... có s l ử ng khách hàng đông đ o. Các công ty s ố ượ ớ d ng d ch v Free Phone s tăng kh năng ti p xúc v i ẽ ụ ị ụ ệ ố khách hàng, t o đi u ki n cho doanh nghi p th c hi n t t ạ h n vi c ti p th s n ph m và d ch v qua đó chăm sóc ế ơ khách hàng c a mình đ ủ ụ - D ch v gia tăng 1900 v thông tin, gi ụ ị c cung c p b i nhà khai thác vi n thông và công ty cung này đ ấ ượ ở ụ c p d ch v thông tin cho khách hàng. Ng ụ ị ấ g i đ n m t s đi n tho i d nh do nhà khai thác vi n thông ộ ố ệ ọ ế ễ ặ i trí ho c cung c p đ nghe thông tin ể ể ấ c ứ ướ th ng m i c a công ty cung c p d ch v thông tin. M c c ấ ạ ủ ươ ề ng và ti n c thu cao h n c cu c g i s đ ườ ướ ọ ẽ ượ ộ ơ c chia theo công th c c thu đ c ứ c c a ng i s d ng đ ượ ườ ử ụ ủ ướ ớ tho thu n gi a nhà khai thác và công ty cung c p thông tin. V i ữ ả d ch v này nhà cung c p thông tin d dàng cung c p thông tin ụ ị v th i ti , giáo ề ờ ế d c...ụ ị (g i mi n phí t ễ ụ ừ
trang Web): ủ
ộ
ọ ộ
ữ ẽ
i truy c p g i t ậ
ng. ủ ng cho phép ng ạ ủ ể ượ
Cho phép ọ (ngay trên Website c a doanh nghi p) ệ thuê bao s d ng Internet ử ụ đ th c hi n các cu c g i không m t ti n đ n các trung tâm h ỗ ể ự ế ọ ệ ấ ề tr bán hàng và phía doanh nghi p s tr ti n cho cu c g i này. ệ ẽ ả ề ợ Trong trang web c a doanh nghi p d ch v này s có nh ng bi u ể ụ ệ ố ệ máy tính sang s đi n t ượ tho i c a thuê bao d ch v khi b m chu t vào bi u t ụ ạ ụ ọ ươ ị
ấ ễ i s d ng có th g i đ n m t s
ị ọ ừ ườ ị ộ ng m i mi n phí ụ t và s đ (Commercial Free Call ộ ố ươ ng ườ ử ụ c nghe m t đo n qu ng cáo t ạ ộ ể ọ ế ả
- D ch v g i th Service): V i d ch v này ng ớ ị d ch v đ c bi ẽ ượ ệ ị
ụ ặ
i g i s đ ế ọ ẽ ượ c
ả ạ ng d n th c hi n m t cu c g i không m t ti n. ộ ọ ườ ấ ề ự ệ
ng. Sau khi nghe h t đo n qu ng cáo, ng ứ h ướ ộ ị ẫ ụ ạ ả
- D ch v m ng riêng o Mega WAN: • M ng riêng o (VPN) là s m r ng c a m ng riêng s d ng ử ụ ự ở ộ ả ủ
ộ ạ ề ườ
ạ các đ ị ạ ụ ư Internet. ố ạ ấ ả ế ng truy n qua m ng công c ng ví d nh ụ ạ
ả
ể
ế ố ả
ề ụ ụ ị
ớ ị ữ ủ ả ớ
ả
ướ ớ ọ
ạ ộ ụ ạ
ạ
Tele-medecine, ụ
ả • D ch v m ng riêng o cung c p k t n i m ng riêng o (LAN/WAN) cho khách hàng b ng các kênh riêng o trên n n ề ằ m ng NGN. Khách hàng ch c n đăng ký các đi m và t c đ ộ ỉ ầ ạ ố ơ ấ c ng k t n i theo nhu c u s d ng. Nó gi m chi phí h n r t ầ ử ụ ổ nhi u so v i d ch v thuê kênh riêng. D ch v này r t h u ấ ữ ự d ng cho nh ng công ty m i không đ kh năng xây d ng ụ m ng WAN cho riêng mình: Gi m chi phí thông tin liên l c ạ ạ (Intranet voice, video và data), tăng băng thông n i b công ty ộ ộ ng tin h c hoá văn phòng (bandwidth on demand) v i xu h và các ho t đ ng kinh doanh. Các d ch v IT trên m ng ngày ị (Tele-education, càng da d ng E- thuê bao d ch v TDM shopping.v.v..). Khách hàng chuy n t ị ể ừ Leased-line truy n th ng sang d ch v VPN. ụ ố ề ị
ạ ể
ạ e. H ng phát tri n m r ng m ng NGN c a VNPT: ở ộ - M r ng m ng NGN 64 t nh và thành ph , tăng c ườ ỉ
ớ
ị l p đi u khi n, các d ch v ể
ủ ự ng năng l c ố ng truy n n i router lõi v i nhau, router lõi ườ ng ụ ở ớ ứ l p ng t c các t nh ấ ả ỉ
ệ
ố i STM-4 và STM-16, tăng c ớ ề t là m r ng h t ng xDSL cho t ạ ầ ọ - Th c hi n th nghi m và thay th các t ng đài l p 5 b i các i m i huy n th . ị ổ ế ớ ở
ủ
ướ ở ộ m ng tr c, các đ ề ườ ụ ạ c tăng t v i router vùng s đ ẽ ượ ớ năng l c các h th ng ở ớ ệ ố ự d ng và đ c bi ở ộ ệ ặ ụ i v i ph m vi v còn l n t ạ ớ ươ ớ ạ ệ ử ệ ự Gateway c a NGN. ị ư ề ấ ộ
- Cung c p nhi u d ch v h n nh IP Centrex, h i ngh Web ... - Ngoài ra, trong chi n l ậ
ị ớ ộ ạ ạ ụ ơ ế ượ ẽ ể ạ
ị ớ ạ ộ
ạ ố
ạ
ổ c hình thành t p đoàn v i các T ng công ty vùng, VNPT s tri n khai các m ng NGN n i h t t i các ộ ạ đô th l n nh Hà N i và TP. H Chí Minh. M ng NGN n i h t ồ không ch k t n i liên m ng v i NGN toàn qu c mà còn khai ớ thác chung h t ng IP/MPLS v i m ng Metro Internet cũng s ẽ ớ đ ượ ư ỉ ế ố ạ ầ c xây d ng đ ng th i. ồ ự ờ
Hình 3.5: Mô hình m ng NGN c a VNPT ạ ủ