Mẫu bản khai hàng hóa nguy hiểm dangerous goods manifest

Quốc tịch tàu:

Số IMO:

Tên

thuyền

IMO number

Flag State of ship

Master’s name

Cảng nhận hàng Port of loading

Cảng trả hàng Port of discharge

Đại lý tàu biển Shipping agent

Tên tàu: trưởng: Name of ship Số chuyến Voyage reference Hô hiệu: Call sign

Booking/reference number

UN number

Vehicle reg. No (s).

Gross/Net

Số vận đơn Số UN EmS Cty vận chuyển Proper shipping name Ký hiệu và số kiện Marks&numbers container ID. NO(s) Nhóm hàng Packing group Nhóm phụ số Subsidiary risk(s) Ô nhiềm biển Marine pollutant Vị trí xếp hàng Stowage position on board Tổng khối lượng Mass (kg) Loại hàng hóa class

Số và loại bao kiện Number and kind of packages Điểm bốc cháy Flash point (In oC, c.c.)

Đại lý ký Agent’s signature Địa điểm, thời gian Place and Date

Thuyền trưởng ký Master’s signature Địa điểm, thời gian Place and Date