
Đánh giá công vi c theo KPI – testệ
KPI theo ti ng anh là Key Performance Indicator có nghĩa là ch s đánh giá th c ế ỉ ố ự
hi n công vi c. Thông th ng m i ch c danh s có b n mô t công vi c ho c k ệ ệ ườ ỗ ứ ẽ ả ả ệ ặ ế
ho ch làm vi c hàng tháng. Nhà qu n lý s áp d ng các ch s đ đánh giá hi u qu ạ ệ ả ẽ ụ ỉ ố ể ệ ả
c a ch c danh đó. D a trên vi c hoàn thành KPI, công ty s có các ch đ th ng ủ ứ ự ệ ẽ ế ộ ưở
ph t cho t ng cá nhân.ạ ừ
Th nào là m t KPI? Đi u đó do b n đnh ra các ch s cho t ng ch c danh, nh ng ế ộ ề ạ ị ỉ ố ừ ứ ư
m t kpi cũng ph i đáp ng đc 5 tiêu chu n c a m t m c tiêu. B n c n xem thêm ộ ả ứ ượ ẩ ủ ộ ụ ạ ầ
v qu n tr theo m c tiêu đ bi t 5 tiêu chu n này.ề ả ị ụ ể ế ẩ
Đ th c hi n KPI, công ty nên xây d ng m t h th ng các m c tiêu t cao xu ng ể ự ệ ự ộ ệ ố ụ ừ ố
th p theo ph ng pháp MBO, tuy v y có nh ng công vi c khó có th thi t l p đc ấ ươ ậ ữ ệ ể ế ậ ượ
các m c tiêu, khi đó ng i ta s xây d ng các chu n cho quá trình (g i là ph ng phápụ ườ ẽ ự ẩ ọ ươ
qu n lý theo quá trình MBP), các chu n đó cũng là các PKI.ả ẩ
Trong ph n d i đây, b n chúng tôi xin trao đi m t s kpi cho các b ph n.ầ ướ ạ ổ ộ ố ộ ậ
1. KPI cho sale – marketing:
1.1 T l ph n h i / t ng s g i đi: ỷ ệ ả ồ ổ ố ử
- Công th c = t ng s ph n h i khách hàng / t ng s thông tin g i t i khách hàng.ứ ổ ố ả ồ ổ ố ử ớ
- T l này đo l ng hi u qu c a marketing tr c ti p c a các sale rep.Các ch ng ỷ ệ ườ ệ ả ủ ự ế ủ ươ
trình markeing tr c ti p có th là g i th , g i email….ự ế ể ử ư ử
1.2 T l khách hàng b m t sau khi mua hàng l u đu:ỷ ệ ị ấ ầ ầ
- Công th cứ = b ng t ng s khách hàng mua hàng l n đu b đi/t ng s khách hàng ằ ổ ố ầ ầ ỏ ổ ố
mua hàng l n đu.ầ ầ
- T l này th p có th do các nguyên nhân: s n ph m c a b n không phù h p, s n ỷ ệ ấ ể ả ẩ ủ ạ ợ ả
ph m t t nh ng qu ng cáo không t t d n đn khách hàng không ph i m c tiêu l i ẩ ố ư ả ố ẫ ế ả ụ ạ
đi mua hàng c a b n…ủ ạ
1.3 M c đ bi t đn s n ph m: đc đo l ng tr c và sau qu ng cáo ứ ộ ế ế ả ẩ ượ ườ ướ ả
- T l = s ng i nh n ra s n ph m c a b n/t ng s ng i thu th p.ỷ ệ ố ườ ậ ả ẩ ủ ạ ổ ố ườ ậ
- T l này đc đo l ng tr c và sau khi qu ng cáo.ỷ ệ ượ ườ ướ ả
Tham kh o thêm –>đánh giá công vi c theo ph ng pháp kpi - full ả ệ ươ
2. KPI đánh giá hi u qu nhân s :ệ ả ự

2.1 T l vòng đi nhân viênỷ ệ ờ
- T l vòng đi c a nhân viên = t ng th i gian ph c v trong DN c a t t c nhân ỷ ệ ờ ủ ổ ờ ụ ụ ủ ấ ả
viên/ t ng s nhân viên doanh nghi p đã tuy n.ổ ố ệ ể
- B n có th tính vòng đi cho toàn công ty và cho ch c danh, cho b ph n.ạ ể ồ ứ ộ ậ
-Đi v i ch c danh n u vòng đi quá th p đi u này có th không ph i do phía côngố ớ ứ ế ồ ấ ề ể ả
ty mà do b n ch t c a xã h i, ví d các ch c danh hay làm th i v .ả ấ ủ ộ ụ ứ ờ ụ
-Đi v i các b ph n, m t ph n có th do cách qu n lý c a tr ng b ph n d n ố ớ ộ ậ ộ ầ ể ả ủ ưở ộ ậ ẫ
đn vòng đi c a NV th p.ế ồ ủ ấ
2.2 T l nhân viên không hoàn thành nhi m v :ỷ ệ ệ ụ
- Công th c = s nhân viên không hoàn thành/ t ng s nhân viên.ứ ố ổ ố
- B n xem xét t l này c a toàn công ty và c a t ng b ph n. ạ ỷ ệ ủ ủ ừ ộ ậ
- T l quá th p c a công ty ho c t ng b ph n làm b n c n chú ý. Đôi khi b n ỷ ệ ấ ủ ặ ừ ộ ậ ạ ầ ạ
cũng c n ph i xem l i, các t l quá th p là do s p b ph n đó đánh giá quá kh t ầ ả ạ ỷ ệ ấ ế ộ ậ ắ
khe, ng c l i h u nh không có nhân viên b đánh giá kém ho c t t cũng làm b n ượ ạ ầ ư ị ặ ố ạ
l u ý (s p có xu h ng bình quân ch nghĩa).ư ế ướ ủ
3KPI cho s n xu t:ả ấ
3.1 T l s d ng NVL tiêu hao:ỷ ệ ử ụ
- Công th c: = ứ
- T l này đo l ng b ng t l 100 %. T l càng cao ch ng t doanh nghi p đã ỷ ệ ườ ằ ỷ ệ ỷ ệ ứ ỏ ệ
tiêu t t càng nhi u NVL ngoài đnh m c.ố ề ị ứ
- T l này giúp b n xác đnh m c tiêu hao trung bình c a NVL t đó có quy t đnh ỷ ệ ạ ị ứ ủ ừ ế ị
t l phù h p cho các đn hàng s p t i.ỷ ệ ợ ơ ắ ớ
Ngu n: NQ centerồ