Đơn đề ngh cp phép bay quá cnh
Kính gi: Cc Hàng không Vit Nam
Ngày: ………………………..
S tham chiếu: ……………..
1. Ngưi khai thác:
- Tên: ...............................................................................................................
- Địa ch liên lạc (Đa chỉ bưu đin/AFTN/Thư điện tử/Điện thoi/Fax):....................
........................................................................................................................
2. Tàu bay:
- Loi tàu bay: ...................................................................................................
- Quc tch, sđăng ký: ....................................................................................
- Trng ti ct cánh ti đa: .................................................................................
- Tên gi thoi (nếu không có s hiu chuyến bay): ..............................................
3. Hành trình:
* Đối vi chuyến bay thường l:
S hiu
chuyến bay
……………
……………
Hiu lc t
ngày/tháng/năm
……………
……………
Hiu lực đến
ngày/tháng/năm
……………
……………
Ngày khai
tc trong
tun
…………..
…………..
Sân bay
đi/giờ d
kiến ct
cánh
………..
Sân bay
đến/gi d
kiến h
cánh
………….
………….
* Đối vi chuyến bay không thường l:
Ngày tháng
…………………..
S hiu chuyến bay
……………………..
Sân bay đi/giờ d
kiến ct cánh
………………….
Sân bay đến/gi d
kiến h cánh
………………….
4. Đường hàng không
- Tên đường hàng không, đim bay vào/giờ bay qua; điểm bay ra/gi bay qua:
- Độ cao/mc bay: .............................................................................................
5. Kiu loi phương tiện thông tin, dẫn đường, giám sát trên tàu bay: ....................
6. Mục đích chuyến bay: ………. (Số lượng hành khách/trng lượng và chng loi hàng
hóa chuyên ch):
7. Sơ đồ bay trong vùng tri thuc quyn quản lý điều hành ca Vit Nam (ch yêu cu
đối vi hoạt động bay ngoài đưng hàng không).
8. Đa ch thanh toán: (nếu có khác bit với đa ch của người khai thác)
- Tên: ................................................................................................................
- Địa ch liên lạc (đa ch bưu điện/AFTN/Thư điện tử/Điện thoi/Fax): .....................
9. Ngưi xin phép bay: (nếu có khác bit với đa ch của người khai thác)
- Tên: ................................................................................................................
- Địa ch liên lạc (đa ch bưu điện/AFTN/Thư điện tử/Điện thoi/Fax): .....................
Ghi chú:
- Thời gian được tính là hai mươi bốn (24) gi trong ngày và là gi quc tế (UTC)
- Mã hiu sân bay: hiu 4 ch ca T chc Hàng không dân dng Quc tế (ICAO).
Người đ ngh cp phép bay
(Tên, chc v, ch ký)