
M u s 54-DS ẫ ố (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 01/2017/NQ-HĐTP ngày 13 tháng 01 nămị ế ố
2017 c a H i đng Th m phán Tòa án nhân dân t i cao)ủ ộ ồ ẩ ố
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
……, ngày….. tháng …… năm……
ĐN KHÁNG CÁOƠ
Kính g i: Tòa án nhân dân ử(1) ............................................
Ng i kháng cáo: ườ (2) .......................................................................................
Đa ch : ị ỉ (3) ........................................................................................................
S đi n tho i:………………………………/Fax:ố ệ ạ .........................................
Đa ch th đi n t .........................................................................(n u có)ị ỉ ư ệ ử ế
Là:(4).................................................................................................................
Kháng cáo: (5)...................................................................................................
Lý do c a vi c kháng cáo:ủ ệ (6)...........................................................................
Yêu c u Tòa án c p phúc th m gi i quy t nh ng vi c sau đây:ầ ấ ẩ ả ế ữ ệ (7)..............
Nh ng tài li u, ch ng c b sung kèm theo đn kháng cáo g m có:ữ ệ ứ ứ ổ ơ ồ (8)........
1. ................................................................................................................................................................................................................
2. ................................................................................................................................................................................................................
3. ................................................................................................................................................................................................................
NG I KHÁNG CÁOƯỜ (9)

H ng d n s d ng m u s 54-DS:ướ ẫ ử ụ ẫ ố
(1) Ghi tên Tòa án đã xét x s th m v án. N u là Tòa án nhân dân c p huy n thì c n ghi rõử ơ ẩ ụ ế ấ ệ ầ
Tòa án nhân dân huy n nào, thu c t nh, thành ph tr c thu c trung ng nào (ví d : Toà án nhân dânệ ộ ỉ ố ự ộ ươ ụ
huy n Y, t nh ĐN); n u là Tòa án nhân dân c p t nh thì c n ghi rõ Tòa án nhân dân t nh (thành ph )ệ ỉ ế ấ ỉ ầ ỉ ố
nào (ví d : Tòa án nhân dân thành ph Hà N i). C n ghi đa ch c th c a Tòa án (n u đn khángụ ố ộ ầ ị ỉ ụ ể ủ ế ơ
cáo đc g i qua b u đi n).ượ ử ư ệ
(2) N u ng i kháng cáo là cá nhân thì ghi h tên c a cá nhân đó; n u ng i kháng cáo yế ườ ọ ủ ế ườ ủ
quy n cho ng i khác thì ghi h , tên c a ng i đi di n theo y quy n c a ng i kháng cáo, c aề ườ ọ ủ ườ ạ ệ ủ ề ủ ườ ủ
ng i kháng cáo y quy n kháng cáo, n u ng i kháng cáo là c quan, t ch c thì ghi tên c a cườ ủ ề ế ườ ơ ổ ứ ủ ơ
quan, t ch c đó (ghi nh đn kháng cáo) và ghi h tên, ch c v c a ng i đi di n theo pháp lu tổ ứ ư ơ ọ ứ ụ ủ ườ ạ ệ ậ
c a c quan, t ch c đó, n u ng i đi di n theo pháp lu t c a c quan, t ch c y quy n choủ ơ ổ ứ ế ườ ạ ệ ậ ủ ơ ổ ứ ủ ề
ng i khác kháng cáo thì ghi h tên c a ng i đi di n theo y quy n, c a đng s là c quan, tườ ọ ủ ườ ạ ệ ủ ề ủ ươ ự ơ ổ
ch c y quy n (ví d : Ng i kháng cáo: T ng công ty X do ông Nguy n Văn A, T ng giám đc làmứ ủ ề ụ ườ ổ ễ ổ ố
đi di n).ạ ệ
(3) N u ng i kháng cáo là cá nhân thì ghi đy đ đa ch n i c trú (ví d : Đa ch : trú t i thônế ườ ầ ủ ị ỉ ơ ư ụ ị ỉ ạ
B, xã C, huy n H, t nh T); n u là c quan, t ch c thì ghi đa ch tr s chính c a c quan, t ch c đóệ ỉ ế ơ ổ ứ ị ỉ ụ ở ủ ơ ổ ứ
(ví d : Đa ch : có tr s t i s 20 ph NP, qu n Đ, thành ph H).ụ ị ỉ ụ ở ạ ố ố ậ ố
(4) Ghi t cách tham giá t t ng c a ng i kháng cáo (ví d : là nguyên đn (b đn) trong v ánư ố ụ ủ ườ ụ ơ ị ơ ụ
v tranh ch p h p đng vay tài s n; là ng i đi di n theo u quy n c a nguyên đn Tr n Văn Namề ấ ợ ồ ả ườ ạ ệ ỷ ề ủ ơ ầ
trú t i nhà s 34 ph X, qu n H, thành ph Y theo u quy n ngày…tháng…năm…; là ng i đi di nạ ố ố ậ ố ỷ ề ườ ạ ệ
theo u quy n c a Công ty XNK A do ông Nguy n Văn Nam – T ng Giám đc đi di n theo gi y uỷ ề ủ ễ ổ ố ạ ệ ấ ỷ
quy n ngày…tháng…năm…).ề
(5) Ghi c th kháng cáo b n án, quy t đnh s th m ho c ph n nào c a b n án, quy t đnh sụ ể ả ế ị ơ ẩ ặ ầ ủ ả ế ị ơ
th m ch a có hi u l c pháp lu t đó (ví d : kháng cáo toàn b b n án dân s s th m s 01/2017/DS-ẩ ư ệ ự ậ ụ ộ ả ự ơ ẩ ố
ST ngày 15-01-2017 c a Tòa án nhân dân t nh H).ủ ỉ
(6) Ghi lý do c th c a vi c kháng cáo.ụ ể ủ ệ
(7) Nêu c th t ng v n đ mà ng i kháng cáo yêu c u Tòa án c p phúc th m gi i quy t.ụ ể ừ ấ ề ườ ầ ấ ẩ ả ế
(8) Tr ng h p có các tài li u, ch ng c b sung thì ph i ghi đy đ tên các tài ườ ợ ệ ứ ứ ổ ả ầ ủ li u, ch ng cệ ứ ứ
b sung kèm theo đn kháng cáo đ ch ng minh cho kháng cáo c a mình là có căn c và h p pháp (ví d :ổ ơ ể ứ ủ ứ ợ ụ
các tài li u kèm theo đn g m có: ệ ơ ồ 1) B n sao Gi y xác nh n n ; 2) B n sao Gi y đòi n …).ả ấ ậ ợ ả ấ ợ
(9) N u ng i kháng cáo là cá nhân thì ph i ký tên ho c đi m ch và ghi rõ h tên c a ng iế ườ ả ặ ể ỉ ọ ủ ườ
kháng cáo đó; n u là c quan, t ch c kháng cáo thì ng i đi đi n theo pháp lu t c a c quan, tế ơ ổ ứ ườ ạ ệ ậ ủ ơ ổ
ch c kháng cáo ký tên, ghi rõ h tên, ch c v c a mình và đóng d u c a c quan, t ch c đó, tr ngứ ọ ứ ụ ủ ấ ủ ơ ổ ứ ườ
h p doanh nghi p kháng cáo thì vi c s d ng con d u theo quy đnh c a Lu t doanh nghi p.ợ ệ ệ ử ụ ấ ị ủ ậ ệ

