CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC
(V/v Mua bán Máy tính trả góp cho giáo viên)
Số:……/ HĐNT-2013
Căn Cứ
-Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hoà hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 14 tháng 06 năm 2005;
-Luật Thương mại số 36/2005/QH11 do Quốc hội nước Cộng hòa hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2005;
-Nhu cầu và khả năng của hai Bên,
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm 2013, chúng tôi gồm:
ĐA'I DIÊ'N BÊN A :
Địa chỉ : …………………………………………………………………………….
Điện thoại : ……………………………………………………………………………
Mã số thuế : ……………………………………………………………………………
Đại diện : ……………………………………………………………………………
Chức vụ : ……………………………………………………………………………
ĐA'I DIÊ'N BÊN B: ……………………………………………………………………………
Địa chỉ :……………………………………………………………………………..
Điện thoại : ………………………………Fax: ……………………………………….
Đại diện (Ông/Bà) : ……………………………………………………………………………
Chức vụ : …………………………………………………………………………….
Bên A, Bên B sau đây gọi là “hai Bên”, giáo viên có tham gia mua máy tính trả góp gọi tắt là
GVMHTG.
Sau khi thỏa thuận, hai Bên cùng đồng ý kết Hợp đồng nguyên tắc về việc mua bán
máy tính trả góp cho giáo viên của bên B (sau đây gọi Hợp đồng”) với c điều khoản
sau:
Điều 1: Các nguyên tắc chung
1.1 Hai Bên tham gia kết Hợp đồng y trên sở quan hệ Bạn hàng, bình đẳng cùng
có lợi theo đúng các quy định của Pháp luật.
1.2 Không bên nào trong hợp đồng này được phép:
+ Thay mặt hay mang danh nghĩa của bên kia giao dịch với khách hàng hoặc bên thứ ba;
+ Sử dụng tên gọi, lôgô, địa chỉ trụ sở hoặc các thông tin khác mà Bên A không cho
phép, gây hiểu lầm cho bên thứ ba.
1.3 Các nội dung trong bản hợp đồng nguyên tắc này chỉ được sửa đổi khi sự thỏa thuận
của hai bên được thống nhất bằng văn bản. Văn bản thay đổi nội dung hợp đồng
nguyên tắc này được xem Phụ lục một phần không thể ch rời của Hợp đồng
nguyên tắc.
Điều 2: Trách nhiệm của hai bên
Trách nhiệm của bên A
2.1Hàng hóa bên A cung cấp cho bên B gồm có: y tính ch tay, máy tính để bàn, máy
tính bảng, máy in, máy chiếu, phần mềm bản quyền, thiết bị mạng, linh kiện… hoặc các
sản phẩm khác do bên A cung cấp. Tất cả các thông tin về ng hóa cũng như giá cả
được bên A cung cấp qua website ……………
2.2Hàng hóa do bên A cung cấp đảm bảo đúng chất lượng, chủng loại, hàng mới 100%,
bảo hành theo tiêu chuẩn của Nhà sản xuất
2.3Hàng tháng, bên A trách nhiệm cung cấp cho bên B danh sách các GVMHTG cùng với
số tiền mà bên B phải chuyển trả của tháng tương ứng.
Trách nhiệm của bên B
2.4Bên B có trách nhiệm trừ lương GVMHTG hàng tháng và chuyển trả cho bên A.
2.5Khi GVMHTG đơn xin chuyển đơn vị công tác hoặc nghỉ việc, bên B trách nhiệm
thông báo cho bên A ngay sau khi nhận đơn của GVMHTG.
Điều 3: Các quy định về hàng hoá, giá cả và giao hàng
3.1Hàng hoá
Tất cả c hàng hóa do bên A cung cấp đều hàng chính hãng, hàng mới 100% bảo
hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
3.2Giá cả
Bên B được ởng chế độ mua theo chính sách giá giống như khách hàng mua bằng tiền
mặt. Bên A áp dụng chính sách một giá duy nhất, mặt khác tất cả các chương trình
khuyến mãi tại thời điểm mua ng đều được áp dụng đối với khách hàng mua bằng tiền
mặt và GVMHTG.
3.3 Giao nhận hàng hóa
3.3.1 Địa điểm và thời gian giao hàng, chi phí vận chuyển đối với từnghàng cụ thể do hai
bên thoả thuận c nhận bằng hình thức văn bản, điện thoại, fax, thư điện tử hoặc
các hình thức khác có giá trị tương đương.
3.3.2 Hàng hóa có thể giao một lần hay nhiều lần tuỳ vào từng trường hợp cụ thể nhưng phải
được hai bên trong hợp đồng này xác nhận bằng hình thức văn bản, điện thoại, fax, thư
điện tử hoặc các hình thức khác có giá trị tương đương. Hồ sơ giao nhận hàng hoá gồm
có:
- Phiếu bảo hành đi kèm theo sản phẩm (của Công ty hoặc của Hãng/ Nhà sản
xuất);
- Biên bản bàn giao hàng hoá ghi đầy đủ các nội dung: Số lượng hàng hoá, số hoá
đơn bán hàng, số phiếu bảo hành (Nếu có) hoặc số kiện/ số cân nặng.
- Hoá đơn tài chính hợp lệ.
3.3.3 Khi giao hàng đại diện hai bên phải ký biên bản giao nhận hàng hoá trong đó nêu rõ số
lượng hàng chi tiết, cụ thể đối với mỗi lần giao nhận.
Người nhận ng hợp pháp của Bên B theo quy định tại điều này phải ủy quyền
nhận hàng hoặc các giấy tờ hợp l khác về việc y quyền nhận hàng được đóng
dấu bởi người có thẩm quyền.
Điều 4: Phương thức thanh toán
4.1 GVMHTG phải trả trước số tiền tối thiểu là 20% trị giá hàng hóa. Số tiền còn lại có thể trả
theo kỳ hạn bất kỳ, tối đa không quá 09 tháng. Phit trả góp áp dụng bằng lãi suất của Ngân
hàng (lấy lãi suất của Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Chi nhánh Đồng Tháp làm chuẩn) và
lãi suất được tính dựa trên số dư nợ hàng tháng.
4.2 Khi GVMHTG thuyên chuyển công tác hoặc nghỉ việc, Hợp đồng mua hàng trả góp giữa
GVMHTG bên A sẽ được thanh GVMHTG phải thanh toán toàn bộ số tiền còn
lại.
Điều 5: Điều khoản quy định về hiệu lực và giải quyết tranh chấp hợp đồng
5.1 Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2013.
5.2 Trong vòng một (01) tháng trước khi thời hạn hợp đồng kết thúc, nếu hai bên trong hợp
đồng không có ý kiến gì thì hợp đồng này được tự động gia hạn 12 (Mười hai) tháng tiếp
theo và chỉ được gia hạn 01 lần.
5.3 Hai bên cam kết thực hiện đúng những quy định trong nội dung hợp đồng này. Trong
quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có tranh chấp phát sinh liên quan đến hợp đồng này thì
hai bên cùng bàn bạc tìm biện pháp giải quyết trên tinh thần hoà giải, có thiện chí và hợp
tác. Trường hợp tranh chấp mà hai bên không tự giải quyết được, thì vụ việc sẽ được
đưa ra Toà án nhân dân thẩm quyền tại Đồng Tháp để giải quyết. Toàn bộ chi phí xét
xử do Bên thua chịu.
5.4 Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản, mỗi bên giữ 01 (một) bản giá trị pháp
như nhau.
ĐAxI DIÊxN BÊN A ĐAxI DIÊxN BÊN B
TỔNG GIÁM ĐỐC HIỆU TRƯỞNG