ƯỢ

KHÍ T

NG TH Y VĂN QU C GIA

ộ ậ

PL1­PĐX 05/2015/TT­BTNMT C NG HÒA XàH I CH  NGHĨA VI T NAM Đ c l p ­ T  do ­ H nh phúc

TRUNG TÂM Ủ TÊN Đ N VƠ Ị

Ệ Ấ Ộ

Ọ Ụ PHI U Đ  XU T NHI M V  KHOA H C VÀ CÔNG NGH  C P B Ấ Ơ Ở (C P C  S ) Năm  2019

ệ 1. Tên nhi m v  khoa h c và công ngh :

2. Hình th c th c hi n

ấ ệ (đ  tài, đ  án, d  án s n xu t th  nghi m, nhi m v  KH&CN

ti m năng)

ứ :

ụ ệ ụ ủ 3. M c tiêu c a nhi m v :

ề ặ

ấ ế ệ ụ (v  m t khoa h c và v  m t ề ặ 4. Tính c p thi ớ ủ t và tính m i c a nhi m v

ự ễ : th c ti n)

ộ 5. Các n i dung chính:

ả ự ế ế 6. K t qu  d  ki n:

ỉ ứ ụ ả ị 7. Kh  năng và đ a ch   ng d ng:

ự ế ả ạ ệ 8. D  ki n hi u qu  mang l i:

ắ ầ

ế

ự ế ự ờ ệ (th i gian b t đ u, th i gian k t thúc

)

9. D  ki n th i gian th c hi n

ự ệ ơ ị ố ợ 10. Đ n v  ph i h p th c hi n

ặ ự ụ ố ớ ự 11. Thông tin khác (áp d ng đ i v i d  án SXTN ho c d  án KHCN):

ấ ứ

a)  Xu t x  hình thành d  án

b) Kh  năng huy đ ng ngu n v n ngoài NSNN.

..., ngày ... tháng... năm 20…

Ấ CÁ NHÂN Đ  XU T (H , tên và ch  ký)

T  CH C CH  TRÌ  ữ (H , tên và ch  ký ­ đóng d u)

PL2­KQTrC 05/2015/TT­BTNMT

ƯỢ

KHÍ T

NG TH Y VĂN QU C GIA

ộ ậ

C NG HÒA XàH I CH  NGHĨA VI T NAM Đ c l p ­ T  do ­ H nh phúc

TRUNG TÂM Ủ TÊN Đ N VƠ Ị

ụ ề ấ

Ế ụ

K T QU  TRA C U THÔNG TIN ệ ế V  các nhi m v  KH&CN có liên quan đ n nhi m v  đ  xu t  đã và đang th c hi n

ố ớ ề

ấ ơ ở (Đ i v i đ  tài c p B  và c p c  s )

ụ ề ấ

I. Thông tin v  nhi m v  đ  xu t

ế

1. Tên nhi m v  KH&CN:  ụ 2. M c tiêu:  3. Yêu c u các k t qu  chính và các ch  tiêu c n đ t:

....................................................................................................... ............................................................................................................................... ạ ............................................................

ứ ề ề

ế

II. K t qu  tra c u v  đ  tài, d  án có liên quan đã và đang th c hi n

ế

Tên nhi mệ

Tên t

S  TTố

M c tiêu

vụ  KH&C N

Năm b tắ   đ u ­ầ   k tế   thúc

ứ     ch c và cá  nhân  ch  trìủ

ả   K t qu  đã (ho cặ   dự  ki n)ế   đ tạ   cượ đ

1

2

3

4

5

6

7

8

......

...........

……, ngày ... tháng... năm 20...

Th  tr

ng c  quan cung c p thông tin

ơ ọ

ấ ấ

ế

ủ ưở (Ký, ghi rõ h  tên và đóng d u n u có)

Ấ Ề Ấ Ộ

PHI U Đ  XU T Đ  TÀI KH&CN C P B  NĂM 2012 (Kèm theo công văn s  8482/BGDĐT – KHCNMT ngày 16 tháng 12 năm 2010)

1. Tên đ  tài:

....................................................................................................................

ệ 2. Phân lo i( ghi mã s  và tên g i theo B ng phân lo i th ng kê khoa h c và công ngh

ế ị

ban hành kèm theo Quy t đ nh s 12/2008/QD­BKHCN ngày 04/09/2008):

.............

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

3. Tính c p thi

ế .............................................................................................................

t:

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

ụ 4. M c tiêu:

......................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

5. N i dung chính:

...........................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

6. Th i gian nghiên c u d  ki n:

ứ ự ế ...................................................................................

7. Nhu c u kinh phí d  ki n:

ự ế ..........................................................................................

ế

ệ 8. K t qu , hi u qu  d  ki n:

ả ự ế .......................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Ổ Ứ ữ

…..   ngày…tháng…. năm…. Ấ Ề                                                                                         T  CH C, CÁ NHÂN Đ  XU T ố ớ ổ                                                                               (H , tên và ch  ký – đóng d u đ i v i t ch c)ứ

Ề Ấ Ộ

DANH M C Đ  XU T Đ  TÀI KH&CN C P B  NĂM 2012 (Kèm theo công văn s  8482/BGDĐT – KHCNMT ngày 16 tháng 12 năm 2010)

ơ ị

Đ n v :………

DANH M C Đ  XU T Đ  TÀI KH&CN C P  B  NĂM 2012

STT

Phân  lo iạ

Ghi chú

Tên đề  xu t đấ ề  tài

Tính  c pấ   tế thi

ụ   M c tiêu, ộ n i dung   chính

Th i gian, ầ nhu c u kinh phí

ả   ế K t qu , s nả   ph m dẩ ki nế

1

2

3

….., ngày…tháng…. năm…. Ơ Ị Ủ ƯỞ NG Đ N V ữ

TH  TR                                                                                                 (H , tên và ch  ký – đóng d u)

ƯỜ

B  TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR

NG

Ệ   Ộ C NG HÒA XàH I CH  NGHĨA VI T

TRUNG TÂM

NAM

ƯỢ

KHÍ T

NG TH Y VĂN QU C GIA

ộ ậ

Đ c l p ­ T  do ­ H nh phúc

­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­

­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­

Ệ Ấ Ộ Ọ Ụ Ấ Ề Ệ Ế PHI U Đ  XU T NHI M V  KHOA H C VÀ CÔNG NGH  C P B

Năm  2016

ụ ọ ệ ứ ự ệ ố   ệ: Nghiên c u xây d ng h  th ng

1. Tên nhi m v  khoa h c và công ngh

ộ ủ ấ ượ ỗ ợ ả h  tr  c nh báo và các c p đ  r i ro thiên tai khí t ng cho khu

ằ ắ ồ ự v c Đ ng b ng B c B ự d  báo  ộ.

ự ệ ấ ứ ề ọ ộ ệ : Đ  tài nghiên c u khoa h c và công ngh  c p B ứ 2. Hình th c th c hi n

ụ ủ ệ ụ:

3. M c tiêu c a nhi m v

­ Xây d ng đ

ự ượ ộ ả ồ ủ ố ồ c b  b n đ  r i ro thiên tai có ngu n g c khí t

ấ ệ ớ ư ớ ắ ạ ạ (bão, áp th p nhi t đ i, m a l n, n ng nóng, h n hán, rét h i) chi ti ượ   ng ế ế ừ   t đ n t ng

ự ằ ắ ồ ộ ộ ỉ t nh thu c khu v c Đ ng b ng B c B ;

ụ ệ ố ể ả ự ấ ệ ­ Tri n khai nghi p v  h  th ng h  tr ỗ ợ c nh báo và d  báo các c p đ ộ

ự ằ ắ ồ ộ iạ  Đài KTTV khu v c Đ ng b ng B c B  và các Đài ủ r i ro thiên tai khí t

ự ỉ ượ  t ng ộ KTTV T nh tr c thu c

ấ ế ệ ụ:

4. Tính c p thi

ớ ủ t và tính m i c a nhi m v

ượ ộ ị ự ủ ệ ắ ồ Đài Khí t ằ ng th y văn khu v c Đ ng b ng B c B  ch u trách nhi m d ự

ự ắ ồ ộ ộ ị ỉ ằ báo KTTV trên đ a bàn 6 T nh Đ ng b ng B c B  và khu v c Hà N i trong đó

ớ ơ ể ớ ồ ỉ ị có 3 T nh giáp v i bi n g m Thái Bình, Nam Đ nh và Ninh Bình v i h n 70km

ớ ặ ể ự ề ấ ị ờ ể b  bi n. V i đ c đi m đ a lý và t

ự ể ả ằ ắ ồ ộ ờ ế ượ ệ    nhiên này, hàng năm có r t nhi u hi n ề   t nguy hi m x y ra trên khu v c Đ ng b ng B c B  gây ra nhi u ng th i ti t

ệ ạ ề ườ ưở ớ ớ ế thi t h i v  ng ủ ả ả i và c a c i,  nh h ng l n t ể i phát tri n kinh t ộ    ­ xã h i.

ạ ồ ố ượ ủ ả ả Các d ng thiên tai có ngu n g c khí t ự ng x y ra trên khu v c qu n lý c a Đài

ươ ố ư ớ ư ư ạ ắ ạ t

ự ả ố ờ ị ng đ i đa d ng nh  bão, ATNĐ, m a l n, m a đá, n ng nóng, h n hán,   ệ   , ... Do đó, công tác d  báo và c nh báo chính xác và k p th i các hi n dông, t

ượ ượ ấ ọ t ng thiên tai khí t ế ứ ng nói trên có ý nghĩa h t s c quan tr ng và c p bách.

ượ ầ ư ủ ự ộ Trong vài năm tr ở ạ  l i  đây,  đ c s  quan tâm và đ u t c a B  Tài

ườ ượ ủ ạ ố nguyên và Môi tr ng, Trung tâm Khí t ng Th y văn qu c gia, m ng l

ướ   i ộ ệ ự ủ ự ắ ằ ắ ồ quan tr c và công ngh  d  báo c a Đài KTTV khu v c Đ ng b ng B c B  đã

ướ ượ ệ ạ ầ ọ ừ t ng b c đ c hi n đ i hóa và góp ph n quan tr ng trong công tác phòng

ố ạ ị ươ ệ ự ờ ế ch ng thiên tai t i đ a ph ng. Tuy nhiên, công ngh  d  báo th i ti t nói chung

ờ ế ủ ư ể ề ế ẫ ạ và th i ti ứ   t nguy hi m nói riêng c a Đài v n còn nhi u h n ch , ch a đáp  ng

ượ ớ ủ ầ ặ ộ ệ ầ đ c yêu c u m i c a Ngành và xã h i, đ c bi ể t là yêu c u tri n khai công tác

ộ ủ ấ ậ ố ự d  báo các c p đ  r i ro thiên tai theo Lu t Phòng, Ch ng thiên tai (Lu t s ậ ố

ộ ướ ủ ộ ệ 33/2013/QH13) đ ố c  ượ Qu c h i n ộ c C ng hòa xã h i ch  nghĩa Vi t Nam

ỳ ọ ứ ể ự ệ ượ ế khóa XIII, k  h p th  5 thông qua . Đ  d  báo các hi n t ờ ng th i ti t nói

ồ ố ượ ụ ự ệ chung và thiên tai có ngu n g c khí t ng nói riêng, trong nghi p v  d  báo

ự ự ạ ằ ắ ồ hàng ngày, các d  báo viên t

ề ả ố ươ ộ ủ ế   i Đài KTTV khu v c Đ ng b ng B c B  ch  y u ộ ố ả   ng pháp phân tích synop truy n th ng và tham kh o m t s  s n ự d a trên ph

ố ị ự ệ ạ ẩ ả ẩ ắ   ph m d  báo s  tr  qua m ng Internet. Vi c khai thác các s n ph m quan tr c

ố ị ư ự ả ẩ ị ị ế ệ v  tinh, ra đa, đ nh v  sét, … cũng nh  các s n ph m d  báo s  tr  chi ti t cho

ồ ự ấ ạ ủ ế ề ằ ắ ộ

ự ự ự ệ ệ ế ạ khu v c Đ ng b ng B c B  còn r t h n ch  do nhi u nguyên nhân ch  quan   ồ   t cho khu v c Đ ng và khách quan. Bên c nh đó, vi c th c hi n d  báo chi ti

ắ ự ộ ố ị

ề ố ệ ề ả ẩ ằ b ng B c B  theo các qui trình, qui đ nh d  báo do Trung tâm KTTV Qu c gia   ụ ỗ ế ban hành còn nhi u khó khăn do còn thi u v  s  li u, s n ph m và công c  h

ợ ự ượ ự ậ tr  d  báo. Do v y, công tác d  báo thiên tai khí t

ứ ự ể ề ấ ấ ề ng trong nhi u năm qua còn   ộ ủ   ặ g p nhi u khó khan và thách th c, nh t là khi tri n khai d  báo các c p đ  r i

ố ậ ro thiên tai theo đúng Lu t Phòng, Ch ng thiên tai.

ể ể ủ ướ ậ ố ủ Đ  tri n khai Lu t Phòng, Ch ng thiên tai, Th  t ng Chính ph  đã ban

ế ị ố hành các Quy t đ nh s  44/2014/QĐ­TTg và 46/2014/QĐ­TTg ngày 15 tháng 8

ị ế ề ấ ộ ủ ị năm 2014 trong đó Quy đ nh chi ti t v  c p đ  r i ro thiên tai và Qui đ nh v  d ề ự

ế ị ủ ề ả báo, c nh báo và truy n tin thiên tai. Theo các Quy t đ nh này, r i ro thiên tai

ượ ố ớ ừ ự ấ ạ ườ ộ đ c phân c p đ i v i t ng lo i thiên tai d a trên c ả   ạ ng đ , ph m vi  nh

ưở ự ế ả ộ ị ệ ạ ủ h ự ng, khu v c ch u tác đ ng tr c ti p và kh  năng gây thi t h i c a thiên tai.

ấ ộ ủ ẽ ượ ự ả ố ộ C p đ  r i ro thiên tai s  đ

ơ ở ệ ệ ề ấ ả   c công b  cùng n i dung b n tin d  báo, c nh ố   báo v  thiên tai và làm c  s  cho vi c phân công, phân c p trách nhi m và ph i

ộ ủ ứ ớ ụ ấ ợ h p trong  ng phó v i thiên tai. Ví d , c p đ  r i ro thiên tai do ATNĐ, bão có

ỗ ấ ủ ấ ấ ấ ấ ấ ấ 3 c p, th p nh t là c p 3 và cao nh t là c p 5. Trong m i c p r i ro thiên tai,

ạ ụ ề ườ ợ ụ ể ụ ể ớ l i áp d ng cho nhi u tr ộ ấ   ng h p c  th  khác nhau. C  th , v i cùng m t c p

ổ ộ ộ ủ ư ấ ị ẽ ộ đ  bão, nh ng v  trí đ  b  khác nhau s  có các c p đ  r i ro khác nhau. Tuy

ấ ượ ế ị ị ộ ủ nhiên,   các   c p   đ   r i   ro   thiên   tai   đ c   qui   đ nh   trong   Quy t   đ nh   s ố

ư ượ ụ ể ế ị ươ 44/2014/QĐ­TTg ch a đ c c  th  hóa (chi ti t hóa) cho đ a ph ng (quy mô

ộ ủ ệ ấ ỉ ệ ụ ể ấ c p xã, huy n và t nh). Do đó, vi c c  th  hóa các c p đ  r i ro thiên tai khí

ượ ự ả ả ượ ạ t ng trong các b n tin c nh báo, d  báo thiên tai khí t ng t i các Đài KTTV

ự ự ằ ắ ồ ộ

ọ ể ụ ể ề ấ ấ khu v c nói chung và Đài KTTV khu v c Đ ng b ng B c B  nói riêng đang   ộ ế ơ ở ặ ấ g p r t nhi u khó khăn, nh t là thi u c  s  khoa h c đ  c  th  hóa các c p đ

ượ ủ r i ro thiên tai khí t ng.

ể ừ ế ị ượ ệ ự ế K  t khi các Quy t đ nh này đ c ban hành và có hi u l c cho đ n nay,

ư ư ặ ấ ồ ủ ụ ề ệ ể ả vi c tri n khai áp d ng g p r t nhi u khó khăn nh  ch a có các b n đ  r i ro

ệ ạ ự ụ ự ỉ thiên tai, các qui trình d  báo hi n t ả i ch  áp d ng cho b n tin d  báo thông

ườ ư ượ ế ố ủ ầ ộ ớ th ư ng, ch a đ a đ c các y u t ậ    và n i dung m i theo yêu c u c a Lu t

ặ ố ệ ạ ự ư Phòng, Ch ng thiên tai. Đ c bi t, là t i các Đài KTTV khu v c nh  Đài KTTV

ự ự ự ệ ằ ắ ả ả ồ ộ ế khu v c Đ ng b ng B c B  ­ ph i th c hi n c nh báo và d  báo chi ti t cho

ộ ủ ấ ừ ấ ỉ ệ ế ấ ặ các c p đ  r i ro thiên tai t quy mô c p huy n cho đ n c p t nh. M c khác,

ế ề ấ ế ị ộ ủ ố ị các qui đ nh chi ti t v  c p đ  r i ro thiên tai trong Quy t đ nh s  44/2014/QĐ­

ụ ể ộ ủ ỉ ư ừ ự ấ ạ ớ TTg m i ch  đ a ra các c p đ  r i ro c  th  cho t ng lo i thiên tai d a trên

ư ộ ế ượ ưở ự ả ườ c ng đ , mà ch a chi ti t hóa đ ạ c theo ph m vi  nh h

ự ế ả ộ ệ ạ ủ ụ ể tác đ ng tr c ti p và kh  năng gây thi ị   ng, khu v c ch u ộ   t h i c a thiên tai đó. C  th , khi m t

ượ ự ả ưở ự ế ớ ự ắ ồ ộ ATNĐ đ c d  báo  nh h ng tr c ti p t ệ   ằ i khu v c Đ ng b ng B c B , vi c

ế ộ ủ ệ ượ ủ ấ ộ chi ti t hóa các c p đ  r i ro do tác đ ng c a ATNĐ và các hi n t ng khí

ượ ư ư ớ ừ ệ ố ỉ t

ế ị ụ ế ạ ố ấ   ng kèm theo nh  m a l n, dông, l c, … cho t ng t nh, huy n và xã là r t ế   khó khăn n u áp d ng theo Quy t đ nh s  44/2014/QĐ­TTg. Bên c nh đó, n u

ề ặ ơ ỉ ượ ổ ộ ọ ộ ầ ch  xét đ n thu n v  m t khí t ự   ng h c, thì m t ATNĐ đ  b  vào khu v c

ư ể ề ề ế ộ ủ ẽ ấ ọ nhi u dân c  và tr ng đi m v  kinh t rõ ràng s  có c p đ  r i ro thiên tai cao

ộ ơ ổ ộ ư ạ ớ ạ ộ   ơ h n so v i m t c n bão m nh đ  b  vào vùng không có dân c  và ho t đ ng

ế ậ ấ ầ ị ế ả ử ụ kinh t nào. Các nh n đ nh này cho th y rõ ràng c n thi t ph i s  d ng thêm

ộ ủ ệ ế ấ ộ ị ạ   các thông tin kinh t ­xã h i trong vi c xác đ nh c p đ  r i ro thiên tai bên c nh

ự ề thông tin d  báo v  thiên tai đang xét.

ề ạ ượ ế ớ ớ ư ỹ ậ ả ơ T i nhi u c  quan khí t ng l n trên th  gi

ộ ủ ự ệ ấ ố ừ ấ ượ Qu c, … vi c d  báo các c p đ  r i ro thiên tai đã đ i nh  M , Nh t B n, Hàn   ể r t lâu. Đ c khai t

ượ ế ị ề ấ ộ ủ ạ ư đ a ra đ c các quy t đ nh v  c p đ  r i ro thiên tai, bên c nh các thông tin

ề ầ ự ủ ấ ả c nh báo và d  báo c a thiên tai quan tâm, các thông tin v  t n su t thiên tai

ứ ộ ổ ươ ề ườ ế ả x y ra, m c đ  t n th ng v  con ng ộ ủ i và kinh t ­xã h i c a các khu v c d ự ự

ị ả ế ưở ự ế ượ ư ki n ch u  nh h ế ủ ng tr c ti p, gián ti p c a thiên tai cũng đ c đ a vào trong

ườ ượ ố ế ị qui trình ban hành quy t đ nh. Các thông tin này th ng đ c s  hóa d ướ ạ   i d ng

ả ồ ượ ử ụ ồ ả ự ề ồ các b n đ  và đ ớ ả c s  d ng đ  ch ng lên v i b n đ  c nh báo, d  báo thiên

ạ ẽ ượ ử ụ ể ợ ệ ọ ố tai. Các mô hình th ng kê hi n đ i s  đ c s  d ng đ  tr  giúp l c thông tin

ư ư ấ ề ặ ọ ướ ế ị ư ố và đ a ra các t v n v  m t khoa h c tr c khi đ a ra quy t đ nh cu i cùng.

ệ ở ướ ộ ố ề ủ ứ Hi n nay, trong n

ọ ượ ủ ậ ổ ệ tai. Năm 2014, Vi n Khoa h c Khí t c đã và đang có m t s  nghiên c u v  r i ro thiên   ề ế ng Th y văn và Bi n đ i khí h u đã đ

ệ ề ấ ủ ề Đi u tra, đánh giá và phân vùng r i ro thiên tai, ự xu t và đang th c hi n đ  án “

ồ ả ổ ệ ự ả xây d ng b n đ  c nh báo thiên tai trên lãnh th  Vi

ỉ ạ ề ẹ ạ ả quy ho ch, ch  đ o đi u hành phòng tránh và gi m nh  thiên tai ụ ụ t Nam, ph c v  công tác   ướ   ng ề ”. Đ  án h

ớ ụ ư ự ượ ộ ả ồ ả t i các m c tiêu nh  xây d ng đ c các b  b n đ  c nh báo thiên tai, phân

ủ ổ ệ ấ ượ ả vùng r i ro thiên tai trên lãnh th  Vi ề t Nam, đ  xu t đ c các gi

ủ ớ ị ươ ụ ụ ạ phó v i các r i ro thiên tai cho các đ a ph ng, ph c v  công tác quy ho ch, ch ứ   i pháp  ng ỉ

ứ ế ề ạ ả ớ ổ ẹ đ o đi u hành phòng tránh và gi m nh  thiên tai, thích  ng v i bi n đ i khí

ỉ ướ ớ ớ ả ộ ố ế ề ậ h u. Tuy nhiên, đ  án này m i ch  h ng t i gi i quy t m t s  thiên tai khí

ượ ư ự ừ ở ỉ t ả   ng có quy mô v a tr  lên nh  bão, ATNĐ, … và cũng ch  xây d ng các b n

ư ướ ự ủ ớ ế ồ đ  phân vùng r i ro thiên tai cho quy mô khu v c, ch a h ng t i chi ti t hóa

ươ ớ ấ ỉ ỏ ơ ị cho đ a ph ng (t ặ i c p t nh ho c nh  h n).

ứ ể ấ ượ ủ ầ Các phân tích nói trên đã cho th y đ  đáp  ng đ ậ   c yêu c u c a Lu t

ự ằ ắ ấ ố ồ ộ ế Phòng, Ch ng thiên tai trên khu v c Đ ng b ng B c B , nh t thi ả ậ   t ph i t p

ả ề ụ ể ư ộ ố ấ ế trung gi i quy t m t s  v n đ  c  th  nh  sau:

ượ ộ ủ ấ ượ ượ ụ ể ­ C  th  hóa đ c các c p đ  r i ro thiên tai khí t ng đã đ c qui

ế ị ự ố ộ ỉ ị đ nh trong Quy t đ nh s  44/2014/QĐ­TTg cho các t nh tr c thu c khu

ế ố ủ ế ằ ắ ả ồ ộ ự v c Đ ng b ng B c B  trong đó ph i tính đ n các y u t r i ro v ề

ặ ế ộ ế ộ ủ ấ m t kinh t ế  ­ xã h i khi ti n hành chi ti t hóa các c p đ  r i ro thiên

tai;

­ Hoàn thi n và c  th  hóa các qui trình d  báo nghi p v  hi n t

ụ ể ự ệ ệ ụ ệ ạ ể i đ

ụ ự ộ ủ ệ ấ ợ ớ phù h p v i nhi m v  d  báo các c p đ  r i ro thiên tai theo đúng

ậ ố Lu t Phòng, Ch ng thiên tai;

­ Xây d ng đ

ự ượ ộ ệ ố ỗ ợ ả ự ế c m t h  th ng h  tr  c nh báo, d  báo chi ti ấ   t các c p

ượ ự ằ ắ ồ ộ ộ ủ đ  r i ro thiên tai khí t ng cho khu v c Đ ng b ng B c B  trong đó

ồ ố ệ ầ ủ ả ế ể ụ ụ ệ ả đ m b o có đ  các ngu n s  li u c n thi t đ  ph c v  nghi p v  d

ọ ố ướ ệ ủ ự ụ ự  ự báo và tin h c hóa t i đa các b c th c hi n c a các qui trình d  báo

ừ ố ệ ử ề ậ ả t khâu thu th p, x  lý s  li u, ra b n tin và truy n tin thiên tai.

ế ượ ể Theo chi n l ế c phát tri n Ngành KTTV đ n năm 2020, các Đài KTTV

ự ầ ự ệ ả ế ự ộ ự khu v c c n ph i th c hi n d  báo chi ti ầ   t trên toàn b  khu v c, trong đó c n

ượ ế ố ả ệ ượ ờ ế ị đ nh l ự ng hóa các b n tin d  báo cho các y u t và hi n t ng th i ti t nguy

ể ậ ố ự   hi m theo đúng Lu t Phòng, Ch ng thiên tai. Trong khi đó, Đài KTTV khu v c

ấ ỳ ệ ố ỗ ợ ả ự ư ằ ắ ồ ộ Đ ng b ng B c B  ch a có b t k  h  th ng h  tr  c nh báo và d  báo các

ể ự ộ ủ ệ ượ ế ượ ấ c p đ  r i ro thiên tai nào đ  th c hi n đ c chi n l ệ   c nói trên. Do đó, vi c

ứ ự ượ ộ ệ ố ự ầ ư đ u t nghiên c u và xây d ng đ ỗ ợ ả c m t h  th ng h  tr  c nh báo và d  báo

ấ ộ ủ ự ằ ắ ồ ộ

ừ ự ế ấ ấ ạ ế   các c p đ  r i ro thiên tai cho Đài KTTV khu v c Đ ng b ng B c B  là h t ự    th c tr ng nói trên, Đài KTTV khu v c t và c p bách. Xu t phát t ứ ầ s c c n thi

ấ ề ộ ề ự ằ ắ ấ ồ ứ ộ Nghiên c u xây d ng h ệ Đ ng b ng B c B  đ  xu t đ  tài NCKH c p B : “

ố ộ ủ ấ ượ ự th ng h  tr ả ỗ ợ c nh báo, chi ti t ế các c p đ  r i ro thiên tai khí t ng cho

ự ằ ắ ồ khu v c Đ ng b ng B c B d  báo  ộ”.

ư ế ộ ủ ấ ượ ượ Nh  đã bi t, các c p đ  r i ro thiên tai khí t ng đã đ ị c qui đ nh trong

ế ị ố ư ụ ư ố Quy t đ nh s  44/2014/QĐ­TTg nh ng áp d ng cho toàn qu c, ch a đ ượ ụ  c c

ể ự ặ ỉ ừ ự ể ượ th  hóa cho t ng khu v c ho c t nh. Do đó, đ  d  báo đ c các thiên tai theo

ậ ướ ạ ộ ủ ề ấ ố Lu t Phòng, Ch ng thiên tai d

ể ụ ể ộ ủ ừ ứ ấ ỉ ẽ ậ   i d ng các c p đ  r i ro thiên tai, đ  tài s  t p ộ   trung nghiên c u đ  c  th  hóa các c p đ  r i ro thiên tai cho t ng t nh thu c

ộ ủ ự ằ ắ ấ ồ ượ ộ ự khu v c Đ ng b ng B c B  d a trên các c p đ  r i ro đã đ

ế ị ụ ố ộ ủ ự Quy t đ nh s  44/2014/QĐ­TTg. Do đó, c m t ị c quy đ nh trong ấ ừ “d  báo các c p đ  r i ro thiên

ượ ộ ủ ự ể ấ ượ ế tai” đ c hi u là d  báo thiên tai theo các c p đ  r i ro đã đ c chi ti t hóa

ệ ỉ ệ ố ở ượ H  th ng h  tr ạ ế ừ đ n t ng t nh. Bên c nh đó, khái ni m “ ỗ ợ” đây đ ể c hi u là

ề ả ồ ủ ệ ồ ế ệ ố h  th ng bao g m h  các CSDL v  b n đ  r i ro thiên tai đã chi ti ế   t hóa đ n

ồ ố ệ ụ ụ ụ ự ự ệ ắ ấ ỉ c p t nh, các ngu n s  li u quan tr c và d  báo ph c v  nghi p v  d  báo các

ượ ề ầ ộ ự ộ ể ậ thiên tai khí t ng, và b  các ph n m m t ử  đ ng thu th p, x  lý và hi n th  s ị ố

ệ ố ỗ ợ ỗ ợ ự ệ ả li u và h  tr  ra b n tin d  báo. Hay nói cách khác, “h  th ng h  tr ” chính là

ể ợ ự ụ ả ả ọ ộ m t công c  tin h c hóa đ  tr  giúp d  báo viên ra các b n tin c nh báo, d ự

ộ ờ ị báo thiên tai m t cách logic (theo đúng qui trình), chính xác và k p th i.

ệ ậ ố ượ ị Theo Lu t Phòng, Ch ng thiên tai, khái ni m “ thiên tai” đ

ấ ồ ố bao g m: bão, áp th p nhi ư ớ ệ ớ l c, sét, m a l n, lũ, lũ quét, ng p l t đ i, c đ nh nghĩa   ậ ụ ạ ở t, s t l

ụ ư ư ặ ả ấ ặ ả ấ đ t do m a lũ ho c dòng ch y, s t lún đ t do m a lũ ho c dòng ch y, n

ư ậ ặ ắ ạ ạ ươ dâng, xâm nh p m n, n ng nóng, h n hán, rét h i, m a đá, s ướ   c ộ   ố ng mu i, đ ng

ầ ạ ấ đ t, sóng th n và các lo i thiên tai khác

. Trong các thiên tai nói trên, có r tấ   ờ ể ả ự ị ệ ạ ề i không th  c nh báo và d  báo k p th i và chính xác do nhi u thiên tai hi n t

ế ề ể ế ướ ệ ự ắ ạ h n ch  v  hi u bi ạ t, m ng l ệ   i quan tr c và công ngh  d  báo. Do đó, vi c

ặ ấ ự ề ậ ố ả   c nh báo và d  báo theo Lu t Phòng, Ch ng thiên tai g p r t nhi u khó khăn và

ự ầ ư ả ỏ ườ ướ đòi h i ph i có s  đ u t ề  lâu dài v  con ng ạ i, m ng l ắ i quan tr c và công

ủ ề ệ ự ể ả ứ ậ ả ả ngh  d  báo. Do v y, đ  đ m b o tính kh  thi c a đ  tài, trong nghiên c u này

ỗ ợ ả ệ ố ỉ ậ ự ự ấ   chúng tôi ch  t p trung xây d ng h  th ng h  tr  c nh báo và d  báo các c p

ồ ố ượ ự ộ ủ đ  r i ro thiên tai cho các thiên tai có ngu n g c khí t ng mà công tác d  báo

ệ ạ ứ ầ ượ ầ ủ ậ ộ hi n t i đã ph n nào đáp  ng đ ố   c yêu c u c a xã h i và Lu t Phòng, Ch ng

ượ ượ ậ ứ ụ ể các thiên tai khí t ng đ c t p trung nghiên c u bão, ATNĐ, thiên tai. C  th ,

ư ớ ắ ạ ạ . m a l n, n ng nóng, h n hán và rét h i

ủ ề ộ ủ ủ ụ ấ ụ ể M c tiêu chính c a đ  tài là: 1) C  th  hóa các c p đ  r i ro c a m t s ộ ố

ượ ấ ệ ớ ư ớ ắ ạ thiên tai khí t ng (bão, áp th p nhi t đ i, m a l n, n ng nóng, h n hán, rét

ấ ỉ ự ế ằ ắ ộ ồ ộ ỉ ạ h i) cho các t nh thu c khu v c Đ ng b ng B c B  cho đ n c p t nh; và 2)

ụ ệ ố ệ ể ộ ủ ả Tri n khai nghi p v  h  th ng h  tr ỗ ợ c nh báo và

ượ ự ằ ắ ộ thiên tai khí t ng nói trên t ấ ự d  báo các c p đ  r i ro ồ iạ  Đài KTTV khu v c Đ ng b ng B c B  và các

ự ự ự ể ờ ế ỉ Đài KTTV T nh tr c thu c ộ  đ  nâng cao năng l c d  báo th i ti

ệ ượ ế ứ ể ượ ủ ầ hi n t ờ ng th i ti t nguy hi m nói riêng, đáp  ng đ t nói chung, các   ậ   c yêu c u c a Lu t

ờ ạ ể ự ơ ở ữ ắ ố ồ ọ Phòng, Ch ng thiên tai. Đ ng th i t o c  s  khoa h c v ng ch c đ  d  báo

ồ ố ượ ộ ủ ấ ượ thiên tai có ngu n g c khí t ng theo các c p đ  r i ro đã đ ị c qui đ nh trong

ậ ố ủ ề Lu t Phòng, Ch ng thiên tai. Thành công c a đ  tài ẽ s  mang l ạ ợ i l

ỉ ượ ỷ ự ch  cho riêng Ngành Khí t ng Thu  văn i ích không   ồ    nói chung, Đài KTTV khu v c Đ ng

ắ ỗ ợ ự ủ ự ề ộ ằ b ng B c B  nói riêng, ể  mà còn h  tr  s  phát tri n c a nhi u lĩnh v c công,

ế ự ằ ắ ồ ệ nông nghi p, kinh t và xã h i ộ trên khu v c Đ ng b ng B c B

ự ủ ủ ề ề ẽ ộ.  Ngoài ra,  ạ ệ thành công c a đ  tài s  đóng góp vào s  thành công c a Đ  án hi n đ i hóa

ộ ướ ạ ự ự ờ ế ộ Ngành KTTV, t o ra m t b c đ t phá trong lĩnh v c d  báo th i ti t và thiên

ự ệ ệ ạ ắ ợ ế ượ ể tai, t o đà cho vi c th c hi n th ng l i Chi n l ế   c phát tri n ngành KTTV đ n

năm 2020.

ộ :

5. Các n i dung chính

ể ạ ượ ự ụ ề ệ ầ ộ Đ  đ t đ c m c tiêu đ  ra, 6 n i dung chính c n th c hi n theo tu n t ầ ự

ệ ươ ỗ ớ ư ướ và có quan h  t ng h  v i nhau nh  trong hình 1 d i đây:

ơ ồ ổ ứ ầ ự ề ệ ộ Hình 1: S  đ  t ng quát v  các n i dung nghiên c u c n th c hi n

ề ả ụ ụ ự ứ 5.1. Đi u tra, kh o sát và xây d ng CSDL ph c v  nghiên c u:

ậ ố ệ ề ượ ắ Thu th p s  li u quan tr c v  các thiên tai khí t ng g m ồ bão, áp ­

ấ ệ ớ ư ớ ự ắ ạ ạ th p nhi ồ   t đ i, m a l n, n ng nóng, h n hán, rét h i trên khu v c Đ ng

ộ ừ ắ ằ b ng B c B  t 1971­2015

ề ả ố ệ ệ ạ ượ Đi u tra, kh o sát s  li u thi t h i do các thiên tai khí t ng nói ­

ự ầ ắ ồ ộ ằ trên gây ra trên khu v c Đ ng b ng B c B  trong 10 năm g n đây

ề ả ố ệ ệ ạ ề ư ố Đi u tra, kh o sát s  li u hi n t ạ   i v  phân b  dân c  và các ho t ­

ự ế ằ ắ ộ ồ ộ ộ đ ng kinh t ­xã h i trên khu v c Đ ng b ng B c B

ự ử ạ ứ Phân lo i, x  lý và xây d ng CSDL nghiên c u ­

ồ ủ ứ ự ả ượ 5.2. Nghiên c u xây d ng các b n đ  r i ro thiên tai khí t ng cho

ự ồ ằ ắ ộ khu v c Đ ng b ng B c B

ấ ả ộ ả ồ ầ ự ứ ự ố ệ   ­ Nghiên c u xây d ng b  b n đ  t n su t x y ra thiên tai d a trên s  li u

ắ ứ quan tr c trong quá kh

ự ứ ả ồ ệ ạ ừ ạ ­ Nghiên c u xây d ng các b n đ  thi t h i cho t ng lo i thiên tai

ứ ự ả ố ạ ộ ư ế ­ Nghiên c u xây d ng b n đ

ự ằ ồ ồ phân b  dân c  và các ho t đ ng kinh t ­xã ắ ộ ộ h i trên khu v c Đ ng b ng B c B

ồ ủ ứ ự ượ ự ả ­ Nghiên c u xây d ng b n đ  r i ro thiên tai khí t ng d a trên t

ấ ả ề ầ ư ố thông tin v  t n su t x y ra thiên tai, thi ổ ợ    h p ạ   ệ ạ phân b  dân c  và các ho t t h i,

ế ộ ộ đ ng kinh t ­xã h i

ự ứ ự ả ế 5.3. Nghiên c u xây d ng các qui trình c nh báo, d  báo chi ti t các

ộ ủ ượ ự ấ c p đ  r i ro thiên tai khí t ồ   ng cho Đài KTTV khu v c Đ ng

ắ ộ ự ằ ỉ ộ b ng B c B  và các Đài KTTV T nh tr c thu c

ự ứ ự ả ế ấ ­ Nghiên c u xây d ng các qui trình c nh báo và d  báo chi ti t các c p đ ộ

ủ r i ro thiên tai do bão và ATNĐ

ự ứ ự ả ế ấ ­ Nghiên c u xây d ng các qui trình c nh báo và d  báo chi ti t các c p đ ộ

ư ớ ủ r i ro thiên tai do m a l n

ự ự ứ ả ế ấ ­ Nghiên c u xây d ng các qui trình c nh báo và d  báo chi ti t các c p đ ộ

ắ ủ r i ro thiên tai do n ng nóng

ự ứ ự ả ế ấ ­ Nghiên c u xây d ng các qui trình c nh báo và d  báo chi ti t các c p đ ộ

ạ ủ r i ro thiên tai do h n hán

ự ứ ự ả ế ấ ­ Nghiên c u xây d ng các qui trình c nh báo và d  báo chi ti t các c p đ ộ

ạ ủ r i ro thiên tai do rét h i

ỗ ợ ả ệ ố ứ ự ự 5.4. Nghiên c u xây d ng h  th ng h  tr  c nh báo, d  báo chi ti ế   t

ộ ủ ấ ượ ự ồ ằ các c p đ  r i ro thiên tai khí t ắ   ng cho khu v c Đ ng b ng B c

Bộ

ệ ố ứ ự ự ộ ậ ợ ­ Nghiên c u xây d ng h  th ng t ử  đ ng thu th p, x  lý và tích h p các

ầ ế ể ậ ự ả thông tin c n thi t đ  v n hành các qui trình c nh báo và d  báo thiên tai

ượ ự ắ ằ ộ khí t ồ ng cho khu v c Đ ng b ng B c B

ỗ ợ ạ ệ ố ứ ự ả ả ­ Nghiên c u xây d ng h  th ng h  tr  so n các b n tin c nh báo và d

ộ ủ ấ ượ ự ắ ằ ự  ộ báo các c p đ  r i ro thiên tai khí t ồ ng cho khu v c Đ ng b ng B c B

ệ ố ự ứ ự ộ ề ả ­ Nghiên c u xây d ng h  th ng t

ấ ượ ự ằ ồ ộ ủ ự d  báo các c p đ  r i ro thiên tai khí t ả  đ ng truy n các b n tin c nh báo và   ắ   ng cho khu v c Đ ng b ng B c

Bộ

ử ế ệ ả ệ ụ 6. Th  nghi m nghi p v  và đánh giá k t qu

ế ế ề ổ

7. Vi

t báo cáo t ng k t đ  tài

ế ả ự ế : 8. K t qu  d  ki n

ộ ả ồ ấ ượ ồ ộ ủ ­ B  b n đ  c p đ  r i ro thiên tai khí t ằ   ự ng trên khu v c Đ ng b ng

ộ ế ấ ỉ ệ ở ạ ắ ặ ố B c B  đ n quy mô c p t nh ho c huy n d ng s  hóa;

­ Các qui trình c nh báo, d  báo chi ti

ự ả ế ộ ủ ấ t các c p đ  r i ro thiên tai khí

ượ ượ ụ ể ự ắ ằ ộ ồ t ng đã đ c c  th  hóa cho Đài KTTV khu v c Đ ng b ng B c B  và các

ự ộ ỉ Đài KTTV t nh tr c thu c

­ H  th ng h  tr  c nh báo, d  báo chi ti

ỗ ợ ả ệ ố ự ế ộ ủ ấ t các c p đ  r i ro thiên tai khí

ượ ự ằ ắ ồ ộ ượ ể ệ t ng cho khu v c Đ ng b ng B c B  đã đ c tri n khai trong nghi p v  d ụ ự

ạ ự ự ộ ướ báo t ỉ i Đài khu v c và các Đài t nh tr c thu c (xem hình 2 d i đây)

­ 03 bài báo trên t p chí chuyên ngành trong n

ạ ướ c

ỗ ợ ạ ượ ử ượ ạ ­ H  tr  đào t o 1 th c sĩ khí t ng, 2 c  nhân khí t ng

ọ ệ ố ơ ồ ộ ủ ự ấ ỗ ợ ả Hình 2: S  đ  minh h a h  th ng h  tr  c nh báo và d  báo các c p đ  r i ro

ượ ệ ụ ự ự ể thiên tai khí t ng cho khu v c ĐBBB tri n khai trong nghi p v  d  báo

­

ỉ ứ ả ị ụ : 9. Kh  năng và đ a ch   ng d ng

Ứ ụ ự ụ ệ ạ ượ ủ ng d ng trong nghi p v  d  báo t i Đài Khí t ự   ng Th y văn khu v c

ắ ằ ồ ộ ượ ủ ự Đ ng b ng B c B  và 06 Đài Khí t ộ ỉ ng Th y văn t nh tr c thu c

­ H  tr  d  báo các c p r i ro thiên tai t

ỗ ợ ự ấ ủ ạ ự i các Đài KTTV khu v c khác

ệ ố ệ ố ề ể ầ ầ ề   khi có yêu c u v  chuy n giao các h  th ng CSDL và h  th ng ph n m m

­

ượ ề ể đ c phát tri n trong đ  tài.

Ứ ỉ ạ ụ ệ ố ề ng d ng trong vi c ch  đ o và đi u hành công tác phòng ch ng thiên

ạ ự ố ộ ộ ỉ tai t ự   i các Ban phòng ch ng thiên tai TP Hà N i và các T nh tr c thu c khu v c

ằ ắ ồ ộ Đ ng b ng B c B

ự ế ả ệ 10. D  ki n hi u qu  mang l ạ : i

­ Nâng cao năng l c d  báo th i nói chung, đ ng th i t o c  s  khoa

ờ ạ ơ ở ự ự ồ ờ

ể ự ộ ủ ấ ượ ị ọ h c đ  d  báo thiên tai theo các c p đ  r i ro đã đ ậ   c qui đ nh trong Lu t

ự ắ ằ ố ồ ộ Phòng, Ch ng thiên tai cho khu v c Đ ng b ng B c B .

­ Tăng c

ườ ệ ạ ứ ụ ứ ự ng năng l c nghiên c u và  ng d ng công ngh  t i Đài Khí

ượ ự ủ ằ ắ ồ t ộ ng Th y văn khu v c Đ ng b ng B c B .

ự ế ự ệ : ờ 11. D  ki n th i gian th c hi n

ẽ ự ề ệ ừ Đ  tài s  th c hi n trong ế  1/2016 đ n 12/2017 24 tháng t

ơ ị ố ợ ự ệ : 12. Đ n v  ph i h p th c hi n

­ Trung tâm D  báo Khí t

ự ượ ủ ươ ng Th y văn Trung ng và 06 Đài Khí

ượ ự ủ t ộ ỉ ng Th y văn t nh tr c thu c

­ Vi n Khoa h c Khí t

ệ ọ ượ ủ ế ậ ổ ng Th y văn và Bi n đ i khí h u

­ Khoa Khí t

ượ ả ươ ủ ườ ạ ọ ng Th y văn và H i d ọ ng h c, Tr ng Đ i h c KHTN,

ạ ọ ộ ố Đ i h c Qu c gia Hà N i

13. Thông tin khác: không có

Hà N i, ngày 09 tháng 10 năm 2015

KHÍ T

NG TH Y VĂN QU C GIA

CÁ NHÂN Đ  XU T

Ổ Ổ

TRUNG TÂM ƯỢ Ố Ủ Ố KT. T NG GIÁM Đ C Ố PHÓ T NG GIÁM Đ C

ồ Tr n H ng Thái

ả Nguy n Văn B y