QUY CH L NG TH I LAO Đ NG Ế ƯƠ ƯỞ NG, CH Đ CHO NG Ế Ộ ƯỜ Ộ

I - M C ĐÍCH: Ụ

ng, tr th - ng cho t ng cá nhân, t ng b ph n, nh m khuy n khích ng ộ ườ ừ ế ằ ậ ừ ả ưở

i lao ệ t công vi c theo ch c danh và đóng góp quan tr ng vào vi c ứ ọ ệ

ạ ố ấ ủ ả

- ả ươ ệ ế ờ ố ứ ả ượ ơ ả ủ c m c s ng c b n c a ứ ố

ng th ng và các ch đ cho - ề ươ ủ ệ ậ ộ ị ưở ế ộ

Vi c tr l ệ đ ng làm vi c, hoàn thành t ộ hoàn thành k ho ch s n xu t kinh doanh c a Công ty. Đ m b o đ i s ng cho CNV Công ty yên tâm công tác, đáp ng đ ả CNV Công ty. Th c hi n theo đúng quy đ nh c a pháp lu t lao đ ng v l ng i lao đ ng. ự ườ ộ

II – PH M VI: Ạ

-

Áp dụng cho toàn công ty.

III – N I DUNG: Ộ

PH N I/ HÌNH TH C TR L NG CHO NG I LAO Đ NG : - Ả ƯƠ Ứ Ầ ƯỜ Ộ

1)- Phân lo i: ạ

ng theo TH I GIAN: là hình th c tr l ng cho ng - ườ ứ ứ ộ Ờ

c a tháng. L i lao đ ng, căn c ngày làm ệ ng th i gian áp d ng cho nhân viên văn phòng và CNV làm vi c ả ươ ụ ờ ươ ự ế ủ

i các b ph n khác.

ng cho ng i lao đ ng, căn c vào s l ng, - ộ Ẩ ứ ả ươ ườ ố ượ ứ ộ

ạ Ả ả

ng cho ng i lao đ ng theo kh i l - ứ ườ ộ

ấ ng và ch t ng khoán áp d ng cho các c p qu n lý c a công ệ ả l ả ươ ứ ươ ố ượ ả ụ ủ ấ

Tr l ả ươ vi c th c t ệ hành chánh t ậ ng S N PH M: là hình th c tr l Tr l ả ươ ng s n ph m làm ra. ch t l ẩ ấ ượ l Tr ng KHOÁN: là hình th c tr ả ươ l ng công vi c ph i hoàn thành. M c l ượ ty. M c l ng t i thi u c a công ty. - ng TH VI C: 70% l Ử Ệ ứ ươ ươ ố ể ủ

2) - Cách tính l ng c a các hình th c tr l ng: ươ ả ươ ủ ứ

2.1 Tính l ng s n ph m : ươ ả ẩ

- ả ươ i lao đ ng d a trên s l ự ố ượ ộ ng công đo n đ t ch t l ạ ấ ượ ạ ơ ng và đ n

ườ i lao đ ng. ộ

ng b ph n s n xu t duy t. Tr - ng s n ph m c a ng ẩ ạ ủ ẩ ơ ộ ậ ả ệ ấ ườ ớ ng h p s n xu t mã hàng m i ấ ợ ả

L ủ giá công đo n c a ng ườ Đ n giá s n ph m do Tr ả thì đ n giá s n ph m đ ưở c nhân thêm 20 %. ả ẩ ơ ượ

- ng đ ố ạ ủ

ng b ph n tr c ti p. T ng s l c tính trên c s phi u báo công đo n c a CNV, ng c a các CNV làm trong cùng ự ủ ượ ế ế ủ ổ

ộ ả ấ ố

- c h ạ ườ ượ ữ ứ ẩ ạ

ị ộ c v ổ ượ ượ i lao đ ng còn đ ộ ưở i làm. M c h tr đ c ng ơ ở ươ ố ượ ậ t quá t ng s công đo n theo quy trình s n xu t. ạ ỗ ợ ổ ằ ứ ỗ ợ ượ ườ ổ

ng m c h tr nh ng s n ph m / công đo nkhông ả c tính b ng t ng ti n h tr chia cho t ng công và ỗ ợ ng ng c a m i CNV. T ng ti n h tr b ng t ng s n ph m / công ề ỗ ợ ằ ủ ề ả ẩ ỗ

S công đ an dùng đ xác đ nh l ể ọ có xác nh n c a Tr ưở ậ m t công đo n không đ Ngoài ra ng xác đ nh đ ượ ị nhân v i s công t ươ ớ ố đo nkhông xác đ nh ng ổ ổ ứ i làm nhân v i đ n giá s n ph m / công đo n. ườ ớ ơ ạ ả ẩ ạ ị

2.2 Tính l ng th i gian, khoán : ươ ờ

- ớ ng c b n chia cho s ngày hành chánh trong tháng nhân v i ờ ằ ứ ươ

ườ

- ng khoán : H ng nguyên m c l ố ơ ả ng * 1.5, tăng ca ch nh t * 2.0…). ủ ậ ng khoán Tr ng l ươ ưở ườ i h ườ ưở ươ ng

ng th i gian b ng m c l L ươ th i gian làm vi c (tăng ca bình th ệ ờ Tính l khoán ngh trên 3 ngày/tháng thì th i gian v t quá không đ ứ ươ ượ ng h p ng ợ ng. c tính l ươ ượ ờ ỉ

ng 900.000 VND, ng: ể ụ ứ ươ 3 Ng ch, b c l ậ ươ ạ ng t  M c l ố ứ ươ ng h p CNV làm đ s ngày công trong tháng. trong tr ườ i thi u mà công ty áp d ng cho CNV toàn công ty là m c l ợ ủ ố

ạ ạ ả ng phòng 2 – Phó phòng 1, Phó phòng 2, T tr ố ả ưở

 Công ty chia làm 02 ng ch là ng ch qu n lý và ng ch nhân viên, ng ch qu n lý g m Giám ồ ổ ưở ng

đ c, Phó Giám đ c, Tr ố – T phó – C a hàng tr ử ứ ồ ng phòng bán hàng – Tr lý Giám đ c, Tr ng phòng lo i 2 là ạ ng phòng 1, Tr ng. Ng ch nhân viên g m 5 m c nhân viên khác nhau. ạ ưở ưở ạ ạ ợ ố - Tr Tr ổ ưở ưở ng. ạ ưở ưở ng phòng lo i 1 là Tr ng phòng nhân s , tài chính k toán. ự ế ư ậ ươ ế ố ổ ợ ồ ự ố ớ ng theo % doanh thu thì ch áp d ng m c 50 % l ưở ụ ứ ỉ - Nhân viên lo i 1 là: Th ký Giám đ c, k toán t ng h p. G m 10 b c l - Nhân viên lo i 2 là: nhân viên k toán, nhân viên nhân s , nhân viên kinh doanh. Đ i v i nhân ế ng h p h ươ ng ợ ng. ậ ng. ế ồ ậ ỉ - Nhân viên lo i 3 là: Th ký hành chánh, ti p tân, g m 10 b c l ậ ươ - Nhân viên lo i 4 là: nhân viên giao nh n, nhân viên b o v , nhân viên bán hàng, ch có 7 b c ậ ệ ụ ng theo % doanh thu thì ch áp d ng ườ ả ng h p h ợ ưở ỉ ng theo b c. l ươ m c 50 % l ứ ng. Đ i v i nhân viên bán hàng, trong tr ậ - Nhân viên lo i 5 là: nhân viên t p v , ch có 7 b c l ng. ạ ạ viên kinh doanh, trong tr ườ theo b c. G m 10 b c l ậ ươ ồ ạ ư ạ ố ớ ươ ạ ạ ụ ỉ ậ ươ

 Công ty chia b c l ứ ạ ươ ỗ ầ ươ ứ ả ả ươ ầ ườ ừ ụ ươ ng ị ng ngoài khung do ng ậ ươ ử ệ ng, m c th vi c ợ ụ ể ể ườ ụ ứ ng ng kho ng 12 năm công tác. Đ nh kỳ tăng l ng làm 12 lo i, t ậ ươ ng ng kho ng 10 %. Vi c tăng l c a công ty m i năm 1 l n, m i l n t ệ ỗ ủ ng h p c th . Nhân viên m i s áp d ng b c l Ban giám đ c quy t đ nh theo t ng tr ố ớ ẽ ế ị do Giám đ c quy t đ nh tuỳ theo k t qu tuy n d ng, tuy nhiên thông th ả ế ế ị ố ng ng v i b c kinh nghi m c a ng viên tr đi 1 b c. s l y t ủ ứ ệ ẽ ấ ươ ứ ớ ậ ừ ậ

1 7.27 6.20 2 8.00 6.82 3 8.80 7.50 4 9.68 8.25 5 10.65 9.08 6 11.71 9.98 7 12.88 10.98 8 14.17 12.08 9 15.59 13.29 10 17.15 14.62

ưở 5.62 6.18 6.80 7.48 8.23 9.05 9.96 10.95 12.05 13.25

ng phòng ưở

C p b c ậ Giám đ cố Phó Giám đ cố Tr ng phòng 1 Tr 2 Phó phòng 2 T tr ng 5.12 3.64 2.07 5.64 4.00 2.27 6.20 4.40 2.50 6.82 4.84 2.75 7.50 5.32 3.03 8.25 5.86 3.33 9.08 6.44 3.66 9.99 7.09 4.03 10.98 7.79 4.43 12.08 8.57 4.87 ổ ưở

B ng 12: B ng l ng kh i lãnh đ o ả ả ươ ạ ố

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ạ

2.20 2.40 2.60 2.80 3.00 3.20 3.40 3.60 3.80 4.00

1.60 1.80 2.00 2.20 2.40 2.60 2.80 3.00 3.20 3.40

1.40 1.50 1.60 1.70 1.80 1.90 2.00 2.10 2.20 2.30

1.10 1.20 1.30 1.40 1.50 1.60 1.70

Lo i nhân viên Nhân viên b cậ 1 Nhân viên b cậ 2 Nhân viên b cậ 3 Nhân viên b cậ 4 Nhân viên b cậ 5 1.00 1.10 1.21 1.32 B ng 2: B ng l 1.65 ng kh i nhân viên ả ả 1.43 ươ 1.54 ố

PH N II/ - TÍNH TOÁN VÀ TR L NG: Ả ƯƠ Ầ

i lao đ ng d a vào th i gian làm vi c trên th ch m công, - ng cho ng ự ệ ẻ ấ ộ ờ

c đ i chi u v i b ng ch m công khi c n thi t. ầ ế ườ ấ ế ươ ớ ả

ng d a trên nguyên t c chính xác v s li u, đ m b o th i gian tr l - ề ố ệ ả ươ ng ả ả ờ

ắ ự i lao đ ng đúng theo quy đ nh. ị

- ng chi ti t hàng tháng, đ ượ ế ươ ớ ả c quy n đ i chi u v i b ng ề ế ố

ươ ườ ộ i lao đ ng đ ộ ườ ng t ng do Tr c nh n phi u l ng b ph n tr c ti p gi ượ ưở ậ ế (b n copy). ữ ả

- ng tr cho ng ự ế ỗ ộ ầ

ả ủ ố ượ ả

ậ ộ i lao đ ng. M i tháng m t l n, vào ngày 05 đ n ngày 10 c a tháng. ế ườ ng vào ế ẩ c tr ch m nh t không quá 7 ngày sau ngày ủ ộ c tr làm hai l n (m i l n tr sau khi k t toán s l ầ ượ ng s n ph m đ ượ ươ ỗ ầ ả ấ ả ả ấ ẩ

Vi c tính toán l ệ đ ượ ố Vi c tính toán l ệ cho ng Ng l ổ ươ Ti n l ả ề ươ Đ i v i l ng s n ph m, đ ố ớ ươ ngày 15, ngày 30 c a tháng, l k t toán. ế

PH N III/ - CH Đ VÀ TH T C XÉT NÂNG L NG Ủ Ụ Ế Ộ Ầ ƯƠ

1-V ch đ xét nâng l

ế ộ g : M i năm, lãnh đ o Công ty xét nâng l n ạ ươ ỗ ươ ộ ầ ng cho CNV m t l n

ề vào tháng th 04 c a năm. ứ ủ

ng đ ủ ạ

ng ng ng l n k v i ngày xét lên l ươ ế ươ ộ ế ớ ươ ầ

ưở ề c trong di n xét nâng l ệ ngày x p l ng( k t ể ừ t nhi m v đ ệ ố

ứ ạ ằ ở

: Cán b CNV đã có đ niên h n m t ộ ớ ng m i ) c giao và không vi ph m N i qui lao đ ng, ộ ạ hình th c khi n trách b ng vănm b n tr lên. N u có vi ph m thì ng, v i đi u ki n không tái c xét nâng l c vào di n xét. Năm sau m i đ ụ ượ ể ớ ượ ộ ế ề ả ươ ệ ớ

2-Niên h n và đ i t ạ ố ượ ượ năm h m t m c l ứ ươ ở ộ v i đi u ki n hoàn thành t ệ ớ không b x lý k lu t t ị ử không đ ượ ph m k lu t lao đ ng. ỷ ậ

ỷ ậ ừ ệ ộ ạ

t, xu t s c nhi m v đ ố ớ ệ ố ấ ắ ụ ượ c ệ

3-V i c nâng l ệ giao, do Tr

ươ ưở ng đ t xu t th c hi n đ i v i CNV làm vi c t ấ ệ ng b ph n đ xu t. ậ ự ề ộ ộ ấ

4-Th t c xét nâng l

ng : Đ n, ký xét duy t nâng l ệ ế

ươ ng. G i danh sách xu ng các đ n v , đ ổ ơ ươ ở ố

ả ậ

ươ ộ ế ủ ệ ể ế ị ủ ạ ượ ể ả ố

ố ớ ế ị ươ ứ ể

ạ ơ ở ệ c nâng l i thích đ CNV yên tâm. ng thì gi ng. Phòng HCNS ra soát và t ng h p ợ ủ ụ ị ể danh sách Cán b CNV đã đ niên h n nâng l ạ tham kh o ý ki n c a Lãnh đ o c s . Sau đó, phòng HCNS l p bi u, trình Ban lãnh đ o c duy t, phòng HCNS th o Quy t đ nh trình Giám đ c ký Công ty đ xét duy t. Khi đ chính th c, và m i CNV có tên đ ư ng đ trao Quy t đ nh. Đ i v i CNV ch a ờ đu c xét nâng l ươ ượ ể ả ợ

5- M c nâng c a m i b c l ng t 10 % - 20 % m c l ng hi n t ứ ủ ừ ứ ươ ệ ạ i tuỳ theo k t qu kinh ế ả

ỗ ậ ươ doanh c a công ty trong năm. ủ

PH N VI/ - CÁC KHO N TI N PH C P VÀ TR C P Ợ Ấ Ụ Ấ Ả Ầ Ề

1 – PH C P Ụ Ấ :

c th ng ti n trách nhi m hàng tháng, m c th 1. ấ ả ượ ưở ứ ề ệ ưở ng

Ph c p trách nhi m: C p qu n lý đ ệ ụ ấ ng c b n. là 10 % l ơ ả ươ

c th ng là: 200 000 đ ng/tháng. ngoài thì đ ng xuyên công tác ở ượ ồ ườ

ưở ng xuyên đi công tác thì đ ng Công tác phí theo b ng công 2. - - c h ượ ưở ả ố ớ

ủ ườ ụ ể

ng xuyên thì đ c ph c p (không áp d ng công - ượ ụ ấ ụ ố ớ ườ

ộ ộ

ế ế

Ti n công tác phí: ề CNV th Đ i v iCNV không th tác phí c a Công ty. C th là: Đ i v i CNV đi công tác ngoài không th tác n i b trong công ty): + 15000 đ ng/l n công tác tính trên quãng đ + 25 000 đ ng/l n công tác tính trên quãng đ + 35 000 đ ng/l n công tác tính trên quãng đ + 50 000 đ ng/l n công tác tính trên quãng đ 10 đ n 20 km 20 đ n 30 km 30km tr lên. ầ ầ ầ ầ ồ ồ ồ ồ ưỡ ưỡ ưỡ ưỡ ng 1 chi u <10 km. ề ng 1 chi ut ề ừ ng 1 chi u t ề ừ ng 1 chi u t ề ừ ở

II - TR C PỢ Ấ : 1. ng xuyên công tác ngoài đ ph c v cho công vi c. Tr c p đi n tho i: c p cho CNV th ạ ợ ấ ệ ấ ườ ể ụ ụ ệ

c tr ệ ượ ợ ấ c p 50% ti n tháng l ề ươ ề ng theo ti n

2. Ti n tr ề l ươ c p ngh vi c: M i năm làm vi c đ ỗ ng c b n tháng g n nh t. ấ ợ ấ ơ ả ỉ ệ ầ

3. Ti n tr c p ngh ch vi c: ỉ ờ ệ ợ ấ ề

- Tr i lao đ ng, Giám đ c Công Ty s tr ỗ ủ ả ẽ ợ ộ ố

i c a ng ng quy đ nh . ợ ườ c p cho ng ấ ng h p ph i ng ng ch vi c không do l ờ ệ i Lao Đ ng b ng 100 % m c l ằ ừ ộ ườ ứ ươ ườ ị

i c a ng i lao đ ng thì lúc đó ng i lao đ ng không đ c tr l ng . - N u do l ế ỗ ủ ườ ộ ườ ộ ượ ả ươ

4. Nh ng ngày ngh đ c h ng nguyên l ng: ỉ ượ ưở ữ ươ

- Ngh l . ỉ ễ

- B n thân k t hôn: ngh 03 ngày . ế ả ỉ

- Con k t hôn : ngh 01 ngày . ế ỉ

- Cha, m ch t (k c bên ch ng ,v ), v ho c ch ng , con ch t đ c ngh 03 ngày . ẹ ế ể ả ế ượ ặ ồ ồ ợ ợ ỉ

ư ệ ặ ỉ ỉ

ữ ề

c h ư i lao đ ng thôi vi c có đ n xin ngh phép mà ch a ngh phép năm ho c ch a c thanh toán ti n nh ng ngày ch a ngh này . ỉ ư ng các ư ượ ưở ườ ỉ ế ố ộ ư ặ

- Ngh phép. Ng ơ ỉ ộ c ngh h t s ngày phép năm thì s đ đ ẽ ượ ượ Ng i lao đ ng đang trong th i gian th vi c ho c ch a ký HĐLĐ thì ch a đ ử ệ ch đ c a nhà n ờ c quy đ nh .ï ườ ế ộ ủ ướ ị

5. Các phúc l i khác : ợ

- B n thân LĐ k t hôn đ c m ng 200.000 đ ng . ế ả ượ ừ ồ

- Cha m hai bên, con, ch ng, v ch t đ c vi ng 200.000 đ ng . ợ ế ượ ẹ ồ ế ồ

- Thiên tai, h a ho n đ c tr c p: 300.000 đ ng . ạ ượ ỏ ợ ấ ồ

- Tr c p khó khăn (tùy hoàn c nh t ng ng i) Ban Giám Đ c tr c p t ừ ả ườ ợ ấ ừ ố 200.000 đ n 500.000 ế

i . ợ ấ đ ng / ng ồ ườ

PH N VII/ - CH Đ TH NG Ế Ộ ƯỞ Ầ

1. Th ưở ng cu i năm: ố

- Hàng năm n u Công Ty kinh doanh có lãi Công Ty s trích t ng cho NLĐ ế ẽ l ừ ợ i nhu n đ th ậ ễ ưở

ng tùy thu c vào l i nhu n m i năm. m c th ứ ưở ộ ợ ậ ỗ

ng c th t ng NLĐ tùy thu c vào s đóng góp công s c, ch t l - M c th ứ ụ ể ừ ấ ượ ứ ộ ấ ng công tác, ch p

ự hành đ y đ n i quy, các quy đ nh c a Công ty. ưở ầ ủ ộ ủ ị

- Đ c tính = t ng th c t ổ ươ

% * [t ng l l ệ trong năm / 12 tháng]. Phòng HCNS có trách nhi m c 30 ngày so v i ngày ng tháng l ng 13 tr %, d toán t ng ti n th ự ự ế ề ướ ươ ưở ớ ổ

l ỷ ệ trình v t ề ỷ ệ t. ượ l p t ậ ờ b t đ u ngh t ắ ầ ỉ ế

2. Th ng tu n: Hàng tu n d a trên vi c đánh giá th c hi n công vi c c a CNV Tr ng b ầ ưở ự ự ệ ệ ệ ầ

ưở ậ ả ấ ậ ự ề ệ ệ

i lao đ ng. ng cho ng ộ ph n s n xu t l p b ng đánh giá th c hi n công vi c. B ng đánh giá chuy n v Phòng HCNS xem xét, sau đó chuy n Giám đ c công ty duy t làm căn c th ố ả ứ ưở ủ ể ườ ả ể ệ ộ

3. Th ng l 30/4 & 1/5, Ngày qu c khách, T t D ng l ch: ưở ễ ế ươ ố ị

- ng t 20.000 đ ng đ n 200.000 đ ng tuỳ thu c vào k t qu kinh doanh c a Công ưở ừ ủ ế ế ả ộ ồ ồ

S ti n th ố ề ty.

- ng, d toán ti n th ưở ự

trình BGĐ v s ti n th ậ ở t ng ng, l p danh sách CBCNV đ ề c th ưở ng tr ề ố ề ậ ễ ươ ứ ượ ưở ng trình ướ c 3

ệ ớ ng ng. t Phòng HCNS có trách nhi m l p t BGĐ tr c 15 ngày so v i ngày l ướ ngày so v i ngày l ớ ễ ươ ứ

ng thâm niên:

4. Th ưở - Thâm niên đ t t c tính chi ti i t ng tháng (n u t 15 ngày tr lên thì tính đ tháng, n u d ượ ế ừ ở ủ ế ướ i

15 ngày thì không đ

ề ượ ố ố ề

ế ớ ừ c tính đ tháng. ủ - Ti n thâm niên = s tháng thâm niên * s ti n thâm niên 1 tháng. - ệ ề trình v s ti n thâm niên c a 1 tháng, d toán t ng ti n ủ ự ổ

Phòng HCNS có trách nhi m l p t thâm niên tr ắ ầ ớ

ướ ng thâm niên đ - Th ề ố ề ậ ờ c 30 ngày so v i ngày b t đ u ngh t t. ỉ ế c tr vào cu i năm (Aâm l ch). ị ưở ượ ả ố

5. Th ng đ t doanh thu: ưở ạ

ạ ở

ượ t doanh thu thì Phòng Kinh doanh làm t c thu ng ph n trăm doanh thu hàng tháng, ượ c trình v vi c đ t doanh thu, m c đ ầ ề ệ ượ ạ ờ

Phòng Kinh doanh đ t doanh thu do BGĐ giao đ ng h p v ợ ng cho t ng CNV trình BGĐ duy t và chuy n cho Phòng K toán tr cùng v i l ứ ng tháng. tr h ớ ươ ừ ế ể ệ ả ườ ưở

ộ Trên đây là n i dung b n qui đ nh v tr ti n l ả ng, ti n ph – tr c p đ ụ ề ả ề ươ ng, ti n th ề ưở

ượ c ợ ấ ngày ban hành. Giao ng Công ty, tri n khai th c hi n. Quá trình có phát sinh ố ớ ể ng phòng HCNS và K toán tr ệ ự ể ự

ề ị áp d ng đ i v i toàn th Cán b CNV Công ty, có hi u l c thi hành k t ể ừ ụ cho Tr ệ v c nghiên c u đi u ch nh phù h p. ề ưở ng m c, s đ ắ ộ ế ứ ưở ỉ ẽ ượ ướ ợ

V – TÀI LI U THAM KH O: Ả không có. Ệ

VI – PH L C: Ụ Ụ không có.

kkh