M u s

ế ố ẫ ố 72­DS (Ban hành kèm theo Ngh  quy t s  01/2017/NQ­HĐTP ngày 13 tháng 01 năm

ộ ồ

ị ẩ

2017 c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t

i cao)

Ộ Ộ Ủ

TÒA ÁN NHÂN DÂN........(1)

ộ ậ

Ệ C NG HÒA XàH I CH  NGHĨA VI T NAM Đ c l p ­ T  do ­ H nh phúc

S :ố ....../....../QĐ­PT

....., ngày...... tháng ...... năm…...

Ị Ố Ớ

(2)

Ả Ế

QUY T Đ NH  GI I QUY T VI C KHÁNG CÁO (KHÁNG NGH ) Đ I V I  QUY T Đ NH T M ĐÌNH CH  (ĐÌNH CH ) GI I QUY T V  ÁN

TÒA ÁN NHÂN DÂN ...................................(3)

ớ ộ ồ

V i H i đ ng phúc th m g m có

:

ủ ạ

Th m phán ­ Ch  to  phiên h p:

ọ  ..................................................................Ông

(Bà):

Các Th m phán:

Ông (Bà):..................................................

Ông (Bà):..................................................

ế ị

ự ơ ẩ

ế ụ

T i quy t đ nh t m đình ch  (đình ch ) gi

i quy t v  án dân s  s  th m s …/

…/QĐ­ST ngày.....tháng.....năm............................................................................

ộ ậ ố ụ

ế ị

Toà án nhân dân …… đã căn c  vào

....... c a B  lu t t

ự  t ng dân s  quy t đ nh

ứ ế ụ

ủ ự ề ệ i quy t v  án dân s  v  vi c ….………..gi a:

ỉ ạ t m đình ch  (đình ch ) gi

Nguyên đ n:ơ ..................................................................................................

Đ a ch :

ỉ ...........................................................................................................

.......................................................................................................................

B  đ n:

ị ơ ...........................................................................................................

Đ a ch :

ỉ ...........................................................................................................

.......................................................................................................................

ườ

ề ợ

Ng

i có quy n l

ụ i, nghĩa v  liên quan:

.....................................................

Đ a ch :

ỉ ...........................................................................................................

(4)

ạ ơ

ị ố

T i đ n kháng cáo (quy t đ nh kháng ngh  s  .....) ngày.....tháng..... năm……

ế ị ớ

………………………………...... v i lý do

(5).......................................................

XÉT TH Y:Ấ (6)

.................................................................................................................................

ộ ậ ố ụ

Căn c  vào Đi u 314 c a B  lu t t

ự  t ng dân s ;

QUY T Đ NH:

1.(7)..................................................................................................................

2.(8)..................................................................................................................

ậ ể ừ

ệ ự

ế ị

ế ị

ngày ra quy t đ nh.

3. Quy t đ nh này có hi u l c pháp lu t k  t

ơ

Ộ Ồ

ộ ậ ố ụ

TM. H I Đ NG PHÚC TH M Ủ Ọ Ẩ TH M PHÁN ­ CH  T A PHIÊN H P ọ (Ký tên, ghi rõ h  tên, đóng d u)

ậ N i nh n: ạ ị i Đi u 315 c a  ­ Ghi theo quy đ nh t ự; B  lu t t  t ng dân s ư ồ ơ ụ ­ L u h  s  v  án.

ướ ẫ ố ẫ ử ụ   H ng d n s  d ng m u s :  7  2­DS

ế ị ế ầ ố ỉ ỉ ấ ỉ ế ấ ụ ấ ụ ầ ạ ở ộ (1) và (3) Ghi tên Toà án ra quy t đ nh. N u là Toà án nhân dân c p t nh, thì c n ghi rõ Toà án   ấ   nhân dân t nh (thành ph ) nào (ví d : Toà án nhân dân t nh H ng Yên); n u là Tòa án nhân dân c p cao thì c n ghi rõ Tòa án nhân dân c p cao ư  đâu (ví d : Tòa án nhân dân c p cao t i Hà N i).

ế ệ (2) Tr ả ườ ế ế ữ ỏ ế ữ ỉ ỏ ữ ạ ế ị ế ị ỉ ợ  quy t đ nh gi ườ ả ế ị ế   ị ữ ỏ ng h p i quy t vi c kháng cáo thì b  hai ch  “kháng ngh ”; n u quy t ị ỏ ệ ế ặ   ả ợ ị i quy t vi c kháng ngh  b  hai ch  “kháng cáo”. Tr i quy t kháng cáo (ho c ng h p gi đ nh gi ị ố ớ ặ   ả ế ỉ ạ kháng ngh ) đ i v i quy t đ nh t m đình ch  thì b   ch  “đình ch ”; n u gi i quy t kháng cáo (ho c ỉ ố ớ ị kháng ngh ), đ i v i quy t đ nh đình ch  thì b  ch  “t m đình ch ”

ự ườ ủ (4) Ghi ngày, tháng, năm, t ự ế ư ng s  trong t  cách đ ươ ự ế ườ ượ ươ ọ c đ ề ng s  kháng cáo là cá nhân; n u đ ườ i kháng cáo là ng ạ ề ề ệ ọ ươ  t ng và h  tên c a ng ổ ứ ng s  kháng cáo là c  quan, t i đ ng s  u  quy n, thì ghi h  tên c a ng ề ủ ệ ỷ ườ ạ ơ ố ụ ơ ự ỷ ỷ ấ ề ủ ộ ề ệ ể ố ỷ ế ị ộ ệ ể ị ị ị ế ả ả ị ế   i kháng cáo, n u ủ ơ ươ  ch c, thì ghi tên c a c  quan, đ   ườ ượ   ủ ổ ứ  ch c đó; n u ng t c i đ ỷ   u  quy n và ghi rõ đ i di n theo u  quy n c a ai theo gi y u  quy n ngày… tháng… năm… nào (ví ụ ỷ ễ   d : Ông Nguy n Văn A là ng i đ i di n theo u  quy n c a nguyên đ n là Công ty TNHH B theo ấ gi y u  quy n s  01/2017/UQ ngày 10 tháng 3 năm 2017); n i dung kháng cáo. N u Vi n ki m sát   ố kháng ngh , thì ghi tên Vi n ki m sát kháng ngh  và s , ngày, tháng, năm kháng ngh , n i dung kháng   ả ngh . N u có c  kháng cáo, c  kháng ngh , thì ghi c  hai.

ụ ể ủ ị ệ (5) Ghi c  th  lý do c a vi c kháng cáo, kháng ngh .

ủ ủ ề ẩ ị (6) Nêu ph n nh n đ nh, phân tích c a H i đ ng phúc th m v  các lý do c a kháng cáo, kháng ữ ậ ặ ấ ị ậ ầ ứ ấ ộ ồ ậ ị ngh , nh ng căn c  ch p nh n ho c không ch p nh n kháng cáo, kháng ngh .

ộ ồ ẩ ộ ườ ợ ị ạ ng h p quy đ nh t ả   i kho n ế ị ộ ậ ố ụ ề ủ (7) Ghi quy t đ nh c a H i đ ng phúc th m theo m t trong các tr ự  t ng dân s . ủ 5 Đi u 314 c a B  lu t t

ề ẩ ị (8) Quy t đ nh v  án phí phúc th m theo quy đ nh t ủ i Đi u 148 c a B  lu t t ộ ậ ố ụ ả ộ ế ị ẩ ề ẩ ặ ự ế   ạ  t ng dân s  (n u ố ề   ng h p ph i n p án phí phúc th m, thì ghi rõ trong quy t đ nh s  ti n ph i n p là bao nhiêu; ễ   c mi n) ti n án phí phúc th m, thì ghi rõ là không ế ị ợ ườ ng h p không ph i n p (ho c đ ẩ ặ ượ ề ễ ề ả ộ ợ ượ ả ộ c mi n) ti n án phí phúc th m). ườ ộ thu c tr ộ ế n u thu c tr ả ộ ph i n p (ho c đ