ẫ ố
ế ố
M u s 78DS
(Ban hành kèm theo Ngh quy t s 01/2017/NQHĐTP ngày 13 tháng 01 năm
ộ ồ
ủ
ố
ị ẩ
2017 c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t
i cao)
(1)
Ộ Ộ Ủ
TÒA ÁN NHÂN DÂN.....
ộ ậ
ự
ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc S :ố .../...../QĐGQ……….(2)
…....., ngày..... tháng ..... năm ….....
QUY T Đ NH
Ị Ạ
Ả
Ế
Ế Ế GI I QUY T KHI U N I, KI N NGH
Ế Ư Ụ
Ị(3) Ủ Ụ
Ế
Ị
Ọ
Ử
Ề
V QUY T Đ NH Đ A V ÁN RA XÉT X THEO TH T C RÚT G N
ứ
ộ ậ ố ụ
ủ
ự
Căn c vào ….……………………………….
(4) c a B lu t t
t ng dân s ;
ố
ủ
ụ
ư
ụ
ố
ị
Sau khi nghiên c uứ (5)…………………………..ngày…tháng.....năm…… đ i v i ớ ử ế t c rút g n s …./
theo th
án ra xét x Quy t đ nh đ a v ủ …/QĐST.......ngày…..tháng….. năm ……c a Tòa án nhân dân…..v vi c
ọ ề ệ (6) ...
.................................................................................................................................
Xét th y:ấ (7) ......................................................................................................
Ế
Ị
:(8)
QUY T Đ NH
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
ả
ế
ế
ố
ế ị Quy t đ nh gi
ế ạ i quy t khi u n i, ki n ngh
ị này là quy t đ nh cu i cùng ế ị .
ự;
ấ
CHÁNH ÁN(9) ọ (Ký tên, ghi rõ h tên, đóng d u)
ấ
i Tòa án.
ậ ơ N i nh n: ươ ng s Các đ ệ ể Vi n ki m sát nhân dân cùng c p; ư ồ ạ L u h t
ẫ ử ụ ẫ ố ướ H ng d n s d ng m u s 78DS:
ế ị ế ế ế ả (1) Ghi tên Tòa án ra quy t đ nh gi ấ ố ự ạ ệ ệ ầ ỉ ế ị ộ ấ ỉ ụ ệ ế ư ố ự ươ ụ ộ ố ỉ
ị ế i quy t khi u n i, ki n ngh ; n u Tòa án ra quy t đ nh là Tòa ươ án nhân dân c p huy n c n ghi rõ Tòa án nhân dân huy n nào, t nh, thành ph tr c thu c trung ng ỉ nào (ví d : Toà án nhân dân huy n Nh Xuân, t nh Thanh Hoá). N u Tòa án nhân dân c p t nh thì ghi ng nào (ví d : Toà án nhân dân thành ph Hà rõ Toà án nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung N i).ộ
ườ ứ ừ ả ầ ố ố (2) Ô th nh t ghi s , ô th hai ghi năm ra quy t đ nh. Ph n cu i tùy t ng tr ợ ng h p gi ứ ấ ế ế ị ụ ế ạ ố ố ị ế i quy t khi u n i, ki n ngh mà ghi KN hay KNKN (ví d : S : 02/2017/QĐGQKN; S : 04/2017/QĐ GQKNKN).
ả ừ ườ ụ ể ế ế ế Ị ị ị i quy t khi u na , ki n ngh mà ghi c th “QUY T Đ NH GI ợ ng h p gi Ế Ề Ế Ủ Ụ Ị Ử Ư Ế Ế Ế Ị Ư Ị Ề Ả Ử Ế Ị Ề Ạ Ế Ị Ị Ế Ọ Ử Ả (3) Tùy t ng tr I Ọ Ụ Ạ Ế Ế QUY T KHI U N I V QUY T Đ NH Đ A V ÁN RA XÉT X THEO TH T C RÚT G N”; Ế Ụ Ị Ả I QUY T KI N NGH V QUY T Đ NH Đ A V ÁN RA XÉT X THEO “QUY T Đ NH GI Ủ Ụ Ế Ế Ọ TH T C RÚT G N”; “QUY T Đ NH GI I QUY T KHI U N I, KI N NGH V QUY T Đ NH Ủ Ụ Ư Ụ Đ A V ÁN RA XÉT X THEO TH T C RÚT G N”.
ừ ườ ụ ể ế ị ụ ể ề ể ả ợ (4) Tùy t ng tr ng h p mà ghi c th các đi m, kho n, đi u áp d ng đ ra quy t đ nh;
ừ ườ ạ ủ ế (5) Tùy t ng tr ng h p mà ghi c th : N u gi ả ạ i khi u n i là c quan, t ợ ọ ườ ạ ủ ọ ế ệ ả ạ ơ i quy t khi u n i thì ghi “đ n khi u n i c a” và ổ ứ ổ ứ ch c ch c thì ghi tên c quan, t ế ế ở i quy t ki n ế ế ủ ơ ị ủ ế ợ ả ủ ể ị ủ ệ ế ụ ể ế ơ ơ ườ ơ đ n đó c a cá nhân thì ghi h tên; n u ng ệ ổ ứ ch c kh i ki n đó; n u gi i đ i đi n h p pháp c a c quan, t và ghi h , tên c a ng ể ệ ế ngh c a Vi n ki m sát thì ghi “văn b n ki n ngh c a Vi n ki m sát nhân dân……….”
ệ ấ ả ế ị ử ế (6) Ghi quan h tranh ch p mà Tòa án gi ủ ụ ư ụ i quy t theo Quy t đ nh đ a v án ra xét x theo th t c rút g n.ọ
ị ể ấ ế ử ạ ủ ươ ế ị ấ ụ ế ậ ậ ư ặ ị đ ch p nh n ho c không ch p nh n ề Quy t đ nh đ a v án ra xét x theo th t c rút ủ ụ ị ế ự, ki n ngh ậ khi u n i c a đ ng s (7) Ghi các phân tích, đánh giá, nh n đ nh v ề ệ ế ể ọ g n, v khi u nai, ki n ngh ủ c a Vi n ki m sát.
ườ ụ ể ạ ợ ộ ị ủ ề ả ng h p mà ghi n i dung c th theo quy đ nh t ộ ậ i kho n 2 Đi u 319 c a B lu t ố ụ t
ế ị ề ợ ỷ ư ừ (8) Tùy t ng tr ự t ng dân s . ườ ng h p Chánh án u quy n cho Phó Chánh án ký quy t đ nh (9) Tr thì ghi nh sau:
KT. CHÁNH ÁN
PHÓ CHÁNH ÁN