ẫ ố
ế ố
M u s 68DS
(Ban hành kèm theo Ngh quy t s 01/2017/NQHĐTP ngày 13 tháng 01 năm
ộ ồ
ủ
ố
ị ẩ
2017 c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t
i cao)
Ộ Ộ Ủ
TÒA ÁN NHÂN DÂN…....(1)
ộ ậ
ự
ạ
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc S :ố ...../...../QĐPT
…....., ngày..... tháng ..... năm.....
Ị
Ử
Ụ
Ạ
Ẩ
Ỉ
Ự
Ế QUY T Đ NH T M ĐÌNH CH XÉT X PHÚC TH M V ÁN DÂN S
TÒA ÁN NHÂN DÂN(2)..............................
ớ ộ ồ
ồ
ẩ
ử V i H i đ ng xét x phúc th m g m có:
ủ ạ
ẩ
Th m phán Ch to phiên toà: Ông (Bà)
..............................................
ẩ
Các Th m phán: Ông (Bà)
................................................
Ông (Bà)...............................................
ơ ẩ
ả
Sau khi xét x s th m, b n án s th m s :…/…./…ST ngày... tháng…. năm….
ử ơ ẩ ị
ố ị ư
ủ c a Tòa án…………. b kháng cáo, kháng ngh nh sau:
a. Ngày…. tháng….. năm.........,(3)...................................................................
b. Ngày…. tháng….. năm.........,......................................................................
XÉT TH Y:Ấ
ạ
T i phiên tòa phúc th m,
ẩ (4).............................................................................
ộ ậ ố ụ
ủ
ứ
ề
Căn c vào các đi u 214, 288 và 295 c a B lu t t
ự t ng dân s ,
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ạ
ự ụ
ụ
ẩ
ố
1. T m đình ch xét x phúc th m v án dân s th lý s :…/..../TLPT ….. ngày…
ử tháng…..năm…..(5) v vi c
ỉ ề ệ (6)………...............……… gi a:ữ
Nguyên đ n:ơ ....................................................................................................
ị
Đ a ch :
ỉ ............................................................................................................
.........................................................................................................................
B đ n:
ị ơ .............................................................................................................
ị
Đ a ch :
ỉ ............................................................................................................
.........................................................................................................................
ườ
ề ợ
ụ
ế
Ng
i có quy n l
i và nghĩa v liên quan (n u có):
....................................
ị
Đ a ch :
ỉ ...........................................................................................................
ệ ự
ế ị
ử
ụ
ự
ạ
ẩ
ỉ
2. Quy t đ nh t m đình ch xét x phúc th m v án dân s có hi u l c thi hành
ngay.
ế ụ
ự
ạ
ỉ
i quy t v án dân s này khi lý do t m đình ch không còn.
ả ệ ự ể ừ
3. Toà án ti p t c gi ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t
ế ụ ngày
ơ
Ộ Ồ
Ử
ề
i Đi u 288 và Đi u 315
ề ạ ị ự ộ ậ ố ụ t ng dân s .
ấ
TM. H I Đ NG XÉT X Ủ Ọ Ẩ TH M PHÁN CH T A PHIÊN TOÀ ọ (Ký tên, ghi rõ h tên, đóng d u)
ậ N i nh n: Ghi theo quy đ nh t ủ c a B lu t t ư ồ ơ ụ L u h s v án.
ẫ ử ụ ẫ ố ướ H ng d n s d ng m u s 68DS:
ế ị ử ế ẩ ầ ỉ ỉ ụ ấ ụ ấ ở ạ ộ ấ ỉ (1) và (2) Ghi tên Toà án ra quy t đ nh đình ch xét x phúc th m. N u là Toà án nhân dân c p ế ố ỉ t nh, thì c n ghi rõ Toà án nhân dân t nh (thành ph ) nào (ví d : Toà án nhân dân t nh Thanh Hoá); n u ấ ầ là Tòa án nhân dân c p cao thì c n ghi rõ Tòa án nhân dân c p cao đâu (ví d : Tòa án nhân dân c p cao t i Hà N i).
ự ế ự ườ ch c, thì ghi tên c a c ế ủ ọ ọ t ng và h tên ng ổ ứ ng s u quy n, thì ghi h tên c a ng c đ ư (3) Ghi ngày, tháng, năm kháng cáo, t ươ ươ ng s kháng cáo là cá nhân; n u đ ườ ổ ứ i kháng cáo là ng ch c đó; n u ng ạ ỷ ề ệ ươ cách đ ự i đ ề ủ ệ ỷ ườ ạ ụ ơ ỷ ễ ề ố ấ ỷ ệ ộ ế ị ệ ể ố ị ị ị ế ả ả ả ị ố ụ ng s trong t i kháng cáo, ủ ơ ơ ế ng s kháng cáo là c quan, t n u đ ườ ề ự ỷ ườ ượ ươ i quan, t ấ ề ỷ ượ c u quy n và ghi rõ đ i di n theo u quy n c a ai theo gi y u quy n ngày…. tháng…..năm…. đ ề ủ i đ i di n theo u quy n c a nguyên đ n là Công ty TNHH B, nào (ví d : Ông Nguy n Văn A là ng ể ộ theo gi y u quy n s 01/2017/UQ ngày 10 tháng 3 năm 2017); n i dung kháng cáo. N u Vi n ki m sát kháng ngh thì ghi s , ngày, tháng, năm kháng ngh , tên Vi n ki m sát kháng ngh và n i dung kháng ngh . N u có c kháng cáo, c kháng ngh , thì ghi c hai.
ế ụ ỉ ả ườ ự ộ ợ ự ề ẩ ơ ụ ể ủ i Đi u 214 c a B lu t t ố ụ ư ủ ơ ị ệ ạ ng h p nào quy i quy t v án dân s thu c tr t ng dân s (ví d : T i phiên toà phúc th m, nguyên đ n là cá nhân ạ i t ng c a nguyên đ n đó quy đ nh t ộ ậ ố ụ ủ ự ể ả ủ (4) Ghi c th lý do c a vi c t m đình ch gi ộ ậ ố ụ ạ ị đ nh t ế ừ ế đã ch t mà ch a có cá nhân k th a quy n và nghĩa v trong t ề đi m a kho n 1 Đi u 214 c a B lu t t ụ ạ ề ụ t ng dân s ).
ụ ố ụ ụ ụ ụ ệ ố (5) Ghi s ký hi u th lý v án và ngày, tháng, năm th lý v án (ví d : S 50/2017/TLPT HNGĐ ngày 12 tháng 6 năm 2017).
ấ ệ ả (6) Ghi quan h tranh ch p mà Tòa án gi ế i quy t: C ề
ần xác định tranh chấp mà Tòa án thụ lý giải ản nào của Bộ luật tố tụng dân sự, để ghi vào phần trích yếu của quyết được quy định tại Đi u, kho bản án (ví dụ: Tranh chấp mà Tòa án thụ lý giải quyết là tranh chấp về quốc tịch Việt Nam giữa cá nhân với cá nhân được quy định tại khoản 1 Điều 26 của Bộ luật tố tụng dân sự thì ghi: “tranh chấp về quốc tịch Việt Nam giữa cá nhân với cá nhân”).