GIÁO ÁN_K THUT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 3: MU VÀ CHUN
GV: Lê Quc Huy_B môn TĐ-ĐL_Khoa Đin 1
C
CH
HƯ
ƯƠ
ƠN
NG
G
3
3.
.
M
M
U
U
V
VÀ
À
C
CH
HU
U
N
N
(
(2
2
L
LT
T)
)
3.1. Đơn v đo.
- Định nghĩa: đơn v đo là giá tr đơn v tiêu chun ca mt đại lượng đo nào đó
được quc tế qui định mà mi quc gia đều phi tuân th.
Ví d: đơn v đo chiu dài là mét(m), đơn v đo dòng đin là ampe(A)
- Các h thng đơn v đo: h thng đơn v đo bao gm nhiu đơn v đo khác
nhau ca nhiu đại lượng đo khác nhau để có th tiến hành đo các đại lượng trong
thc tế.
H thng đơn v đo bao gm hai nhóm dơn v:
Đơn v cơ bn: được th hin bng các đơn v chun vi độ chính xác cao
nht mà khoa hc và k thut hin đại có th thc hin được.
Đơn v dn xut: đơn v có liên quan đến các đơn v cơ bn bi nhng
qui lut th hin bng các biu thc.
Các đơn v cơ bn được chn sao cho vi s lượng ít nht có th suy ra các đơn v
dn xut cho tt c các đại lượng vt lý.
Hin nay có nhiu h thng đơn v đo khác nhau được s dng tùy mi quc gia,
mi lĩnh vc áp dng:
H SI (System International).
H CGS (Centimeter Gramme Second).
H Anh (English).
H MKS (Meter Kilogram Second).
H MKSA (Meter Kilogram Second Ampere).
H Á Đông (thước, tc, yến, t, sào, mu…).
H phi t chc (gang tay, sào đứng, bước chân…).
Nói chung trong kĩ thut ta dùng h SI để thng nht các qui định v đơn v đo khi
đánh giá kết qu cũng như chnh định các thông s trong dng c đo.
Ví d: Các đơn v cơ bn ca h thng đơn v đo SI:
Các đại lượng Tên đơn v Kí hiu
Độ dài mét m
Khi lượng kilôgam kg
Thi gian giây s
Dòng đin ampe A
Nhit độ Kelvin K
S lượng vt cht môn Mol
Cường độ ánh sáng Canđêla Cd
GIÁO ÁN_K THUT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 3: MU VÀ CHUN
GV: Lê Quc Huy_B môn TĐ-ĐL_Khoa Đin 2
3.2. Thiết b chun.
- Chun: Chun là các đơn v đo tiêu chun: chun độ dài, chun thi gian,
khi lượng, dòng đin, nhit độ, đin áp, đin tr, cường độ ánh sáng, s lượng vt
cht (hoá hc).
Tùy phm vi áp dng, nơi to ra chun, độ chính xác có th có chun quc tế, chun
quc gia…
Ví d: - Đơn v độ dài theo h đơn v SI là mét (m), chun quc tế ca nó là độ dài
bng 1650763,73 độ dài sóng phát ra trong chân không ca nguyên t Kripton 86,
tương ng vi vic chuyn gia các mc 2p10 và 5d5.
Đơn v thi gian theo h đơn v SI là giây(s), chun ca nó là khong thi gian
ca 9192631770 chu lì phát x, tương ng vi thi gian chuyn gia hai mc gn
nht trng thái cơ bn ca nguyên t Xêsi (Cs) 133.
- Thiết b chun: là các thiết b đo to ra chun.
3.3. Thiết b mu.
- Định nghĩa: thiết b mu là thiết b đo để khôi phc mt đại lượng vt lý nht
định.
- Đặc đim:
Thiết b mu phi có độ chính xác rt cao t 0,001% đến 0,1% tùy theo tng
cp, tng loi.
Mu chính là dng c đo dùng để kim tra và chun hoá các dng c đo
khác.
Dng c mu nói chung đắt tin và yêu cu bo qun, vn hành rt nghiêm
ngt nên ch s dng khi cn thiết.
Các dng c mu có cp chính xác thp hơn dng c chun và thường dùng
để kim định các dng c đo sn xut.
3.4. Cách truyn chun.
Các thiết b chun có độ chính xác cao s không có ý nghĩa nếu không truyn được
cho các dng c mu và dng c làm vic. Vì vy cơ quan đo lường ca mi quc
gia đều phi quan tâm đến vic truyn chun mt đại lượng cho các dng c mu
hay dng c đo làm vic.
- Định nghĩa: mt h thng truyn chun thường được thiết kế dưới dng mt
h thng kim tra thiết b đo. Nó bao gm thiết b, phương pháp và độ chính xác ca
vic truyn t thiết b chun cho đến các thiết b mu hay thiết b làm vic.
- Quá trình truyn chun:
T chun cp 1 quc gia truyn đến mu cp 1 ri đến mu cp 2: s
dng phương pháp đo chính xác là phương pháp so sánh cân bng, kết qu
được mu có độ chính xác theo yêu cu.
T chun cp 1 quc gia đến các dng c đo: s dng phương pháp đo
biến đổi thng t chun quc gia hoc t thiết b mu cp 1 hoc cp 2, do yêu
cu v độ chính xác không cao.
Quá trình truyn chun thc hin như lưu đồ hình 3.1.
- Kim tra thiết b đo: là quá trình xác định sai s ca thiết b đo và hiu chnh
chúng để đảm bo độ chính xác khi đưa vào s dng.
GIÁO ÁN_K THUT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 3: MU VÀ CHUN
GV: Lê Quc Huy_B môn TĐ-ĐL_Khoa Đin 3
Để kim tra thiết b đo có th áp dng các phương pháp:
So sánh vi giá tr ca chun hay mu: đo chun hay mu bng thiết b đo
được kim tra, tính cp chính xác ca dng c đo γn và so sánh vi cp chính
xác ghi trên dng c đo γTB t đó suy ra thiết b đo còn s dng được hay phi
hiu chnh. Quá trình kim tra như lưu đồ hình 3.2.
S dng dng c đo vi độ chính xác cao (thiết b mu), so sánh ch s ca
dng c được kim tra vi thiết b mu: s dng thiết b đo cn kim tra và
thiết b mu (phi chính xác hơn thiết b đo cn kim tra ít nht 2 cp) để đo
cùng mt đại lượng, tính cp chính xác ca dng c đo γn và so sánh vi cp
chính xác ghi trên dng c đo γTB t đó suy ra thiết b đo còn s dng được
hay phi hiu chnh. Quá trình kim tra như lưu đồ hình 3.3.
S dng phương thc đo gián tiếp hay hp b để to ra các s liu hiu
chnh dng c đo được kim tra.
S dng các h thng kim tra t động.
Hình 3.1. H thng truyn chun.
GIÁO ÁN_K THUT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 3: MU VÀ CHUN
GV: Lê Quc Huy_B môn TĐ-ĐL_Khoa Đin 4
Hình 3.2. Kim tra thiết b đo s dng
phương pháp so sánh vi giá tr ca chun
hay mu.
Hình 3.3. Kim tra thiết b đo s dng
phương pháp s dng dng c đo vi độ
chính xác cao.