Công vi c chính c a bác sĩ ủ ệ Công vi c chính c a bác sĩ ủ ệ pháp y là gi? pháp y là gi?
Mổ tử thi!? Mổ tử thi!?
Nh m các m c tiêu sau: Nh m các m c tiêu sau:
ụ ụ
ằ ằ
04 m c tiêu ch y u: ủ ế ụ
A. Nguyên nhân ch t – xác đ nh các t n th ng ổ ế ị ươ
hay b nh lý gây ch t. ệ ế
ẫ ế ệ
B. C ch ch t – quá trình sinh lý b nh d n đ n cái ch t. Vd: lo n nh p tim, hay m t máu. ị ơ ế ế ế ấ ạ
C. Tính ch t ch t: ế ấ
3. tai n n
nhiên 5. không rõ
t ự ử
ế ự
ạ 4. ch t t
t 2. t 1. b gi ị ế nguyên nhân.
D. Th i gian ch t. ờ ế
Th i gian ch t ế Th i gian ch t ế
ờ ờ
ng th i gian ch t d a vào:
c l Ướ ượ
ế ự
ờ
• nhi
t đ c th (algor mortis)
ệ ộ ơ ể
[98.6 oF – rectal temp]/1.5)
• ho t đ ng c a côn trùng (forensic entomology)
ạ ộ
ủ
• d ch trong d dày (stage of digestion)
ạ
ị
ạ ộ
ầ
• ho t đ ng l n cu i cùng (last sighting, ố newspaper/mail)
• nh ng thay đ i c a t
thi
ổ ủ ử
ữ
Nhi Nhi
t đ c a gan sau 6-7 gi t đ c a gan sau 6-7 gi
ệ ộ ủ ệ ộ ủ
ờ ờ
Th i gian ch t ế Th i gian ch t ế
ờ ờ
Côn trùng h cọ
C th phân h y ủ C th phân h y ủ
ơ ể ơ ể
1 acre of land owned by the University of Tennessee
Nh ng thay đ i sau ch t ế Nh ng thay đ i sau ch t ế
ữ ữ
ổ ổ
1. Co c ng t thi ứ ử
2. Hoen t thi ử
3. Th i r a (4-10 ngày) ố ữ
4. T h y t bào (10-20 ngày) ự ủ ế
5. Phân h y khô (20-50 ngày) ủ
thi thi
co c ng t co c ng t ứ ứ
ử ử
< 3 gi C th m ơ ể ấ 0 co c ngứ ờ sau ch t ế
Cơ thể ấm
co cứng 3-8 giờ
Cơ thể lạnh
co cứng 8-36 giờ
Cơ thể lạnh
0 co cứng > 36 giờ
phân h yủ phân h yủ
Phân h yủ Phân h yủ
T thi có th T thi có th
ử ử
ng tích ươ ng tích ươ Role of the Pathologist
ng tích
1. Xác đ nh lo i th ị
ạ ươ
2. Đo kích th
c (dài, r ng, và sâu)
ướ
ộ
3. V trí (các v trí liên quan v i các m c gi
i
ố
ớ
ị
ả
ị ph u)ẫ
ị
ị
4. Xác đ nh v trí ban d u: Determine initial ầ location if wound involves cutting, slashing, etc.
5. Xác đ nh chi u cao so v i gót chân
ớ
ề
ị
ng ng
ươ ươ
ể ể
Ki u ch n th ấ Ki u ch n th ấ (Trauma) (Trauma) 1. V t xé. ế
2. Tr y s
t ầ ướ
3. V t c t ế ắ
4. V t đâmế
5. B m tím ầ
6. Do súng
Xé rách Xé rách
V t c t ế ắ V t c t ế ắ
Slash Stab
Puncture – penetrating injury due to an object with no blade
Tr y s Tr y s
t ầ ướ t ầ ướ
B m ầB m ầ
ổ
ủ ế
ng:
Thay đ i màu c a v t tím b m thao th i gian c a t n ủ ổ ờ ầ th ươ
• xanh đen/tím (1-18 gi )ờ
•xanh/nâu (~1 – 2 ngày)
•Xanh l c (~ 2 - 3 ngày) ụ
•Vàng (~3 - 7 ngày)
i
ườ
(Di n ti n trên ng ế ễ s ng). ố
ế
ếV t súng V t súng
Các đi m c n xác đ nh: ầ
ể
ị
Things for pathologist to learn:
• lo i súng ạ
• kho ng cách ả
• l vào và l ra ỗ ỗ
• đ ng đ n ườ ạ
Gunshot Wounds Gunshot Wounds
Stippling – powder burns on the skin when the gun is inches to a few feet from the victim
Starring of a contact wound – barrel touching the skin
Qui trình gi
i ph u th thi
ả
ử
ẫ
Who Am I? (Who was I?)
Autopsy Autopsy
c:ướ
Các b 1. Khám ngoài
a. cân, đo - dài, n ng.ặ
b. khám t t c các t n th ng, mô t . ấ ả ổ ươ ả
ệ ấ ế
c. các d u hi u là nguyên nhân gây ch t.
2. M ng c ở ự
a. theo hình ch ‘Y’ ử
b. M x ng s n ở ươ ườ
c. xem xét tim và bu ng tim ồ
d. cân và ki m tra các c quan ơ ể
Autopsy Autopsy
Y
Autopsy Autopsy
B c ti p theo: ướ ế
Tách r i các c quan: ờ ơ
• ph i c t các dây ch ng. ả ắ ằ
ơ ố ể
• L y ra ngoài các c quan “nguyên kh i”, đ lên bàn ph u tích. ấ ẫ
(cân n ng, xem th c th t ặ
trong c ể ừ i ph i đ ả ượ ệ ẫ ầ
• Đánh giá theo th t ự ứ ự ra ngoài, l y m u xét nghi m, ph n còn l ạ ấ b o qu n đúng cách. ả ả
tim gan lách th nậ t y ụ bàng quang
sinh d c ụ tiêu hóa.
Cause of Death” ““Cause of Death”
Petechial hemorrhage as a result of strangulation
Cause of Death” ““Cause of Death”
Discoloration or bruising is noted and often hints at a “cause of death” diagnosis
Autopsy Autopsy
B
c ti p theo:
ướ ế
3. Tách r i não ờ
ng s b ng c a. c t vòng x ắ ươ ọ ằ ư
4. Đóng l iạ