
TR NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N IƯỜ Ạ Ọ Ộ
VI N ĐÀO T O SAU ĐAI H C Ệ Ạ Ọ
Ng i h ng d n: PGS. TS. Nguy n Th Minh ườ ướ ẫ ễ ị
Tú
Sinh Viên Th c Hi n: Cao Ng c Phúự ệ ọ
Đ TÀIỀ:
MÙI TH M C A TINH D U H NG ʽʽ Ơ Ủ Ầ ƯƠ
BÀIʼʼ

GI I THI U V C H NG BÀIỚ Ệ Ề Ỏ ƯƠ
H ng bài ươ hay còn g i là ọ
h ng lau ho c h ng ươ ặ ươ
lâu có tên khoa h c ọ
Vetiveria zizanioides L. là
m t loài c s ng lâu năm ộ ỏ ố
thu c h hoà th o. Tên ộ ọ ả
chi Vetiveria b t ngu n t ắ ồ ừ
Vetiver, tên g i ọVetiver có
ngu n g c t ti ng ồ ố ừ ế Tamil
Hình 1. Hình nh c ả ỏ
h ng bàiươ

Gi i thi u v tinh d u h ng bàiớ ệ ề ầ ươ
Tính ch t hoá lý c a tinh d u h ng bàiấ ủ ầ ươ
Tinh d u c h ng bài có màu nâu h phách và ầ ỏ ươ ổ
khá đ m đ c có mùi th m ng t, khói, g , đ t, h ậ ặ ơ ọ ỗ ấ ổ
phách
Ch t l ng tinh d u có th đánh giá s b thông ấ ượ ầ ể ơ ộ
qua các ch s hóa lý. V i tinh d u h ng bài, t ỉ ố ớ ầ ươ ỷ
tr ng và đ quay c c c a tinh d u càng l n thì mùi ọ ộ ự ủ ầ ớ
th m càng m nh ơ ạ

Tính ch t hoá lý c a tinh d u h ng bài ấ ủ ầ ươ ở
m t s n cộ ố ướ
N iơ
tr ngồT tr ng, dỷ ọ 420 Ch s khúc ỉ ố
x , nạD20
Góc
quay c c, αựD
Ch s axít, ỉ ố
mg
KOH/g
Ch sỉ ố
este
Đ oả
Zava 0,985 – 1,045 1,510 – 1,530 +150 – +4508 – 35 5 – 25
Đ oả
Reunion 0,990 – 1,020 1,515 – 1,527 + 220 – +3704,5 – 17,0 5 – 20
n ĐẤ ộ 1,0005 –
1,0007 1,5221 – 1,5271 + 170 – +3008,4 – 9,3 9,3 – 12,1
Liên Xô
(cũ)
lo i Nạ014
1,0303 –
1,0572 1,521 – 1,525 +100 – +26051,89 –
112,7 11,6 – 30,6

Thành ph n hóa h c c a r c H ng bàiầ ọ ủ ễ ỏ ươ
R h ng bài t i có đ m t 45- 55%, còn l i ễ ươ ươ ộ ẩ ừ ạ
là các ch t khô. Trong ấ thành ph n ch t khô, tinh ầ ấ
d u (chi m t 1- 3%) là thành ph n quan tr ng ầ ế ừ ầ ọ
nh t t o nên giá tr cao cho c h ng bài. Ngoài ấ ạ ị ỏ ươ
ra, theo nhi u tài li u tham kh o, trong r h ng ề ệ ả ễ ươ
bài khô còn có các ch t khác nh xenluloza 80-ấ ư
89%, tinh b t 2- 5%, protein 2-7%, đ ng 1- 4%, ộ ườ
ch t béo 0,5- 2%, và m t l ng r t ít các ch t ấ ộ ượ ấ ấ
khoáng, ch t màu, vitamin….ấ