NGÂN HNG CÂU HI Đ THI
HỌC PHẦN: THƯƠNG MẠI DI ĐỘNG (PCOM 0211)
(Dùng cho hệ đại học chính quy, đối tượng 2TC)
-Mi đ thi c: 50 câu, phân b vào các phần như trên.
-Thi gian thi: 60 pht lm bi
Bảng lưu ngân hàng câu hỏi cho học phần Thương mại di động (2TC)
STT
Nội dung câu hỏi
Phương n
1.
ng nghệ 3G cho phép tốc độ truyền tải dữ
liệu khi đứng yên đạt:
A. > 2Mb/s
B. > 3Mb/s
C. > 4Mb/s
D. > 5Mb/s
2.
ng nghệ 3G cho phép tốc độ truyền tải dữ
liệu khi ở khu vực nông thôn:
A. >144Kb/s
B. >256Kb/s
C. >384Kb/s
D. >512Kb/s
3.
Đâu l khái niệm Tơng mại di đng theo
tiếp cận của mobileinfo.com
A. Thương mại di đng lsự phát
triển sau của Thương mại điện tử.
B. Thương mại di đng lsự m
rộng tự nhiên ca Thương mại
điện tử
C. Thương mại di đng G được
diễn ra trong s tích hợp nhất th
a của các thiết bị di động
D. Tất cả các đáp án trên
4.
Thương mại di đng là loại hình thương
mại thực hiện trên mng viễn thông di động
thông qua c thiết b hiện đại của hệ thống
truyền thông di động như: ĐTDĐ và PDA“ là
khái niệm được tiếp cậnới góc độ no:
A. Loại hình thương mại mới
B.Khả năng ơng tác hay giao
dịch
C. Sự m rng tự nhiên của
Thương mại điện tử
D. Sự tích hợp hệ thống
5.
Thương mại di động được hiểu là việc s
dụng các thiết bị cầm tay để thc hin liên
lc, tuơng c thông qua một kết nối liên tục,
tốc đ cao ti Internet l khái niệm được
đưa ra bởi t chức no:
A. Forrester.com
B. Abiresearch.com
C. Answer.com
D. Wikipedia.com
6.
Thương mại di động được hiểu là việc s
dụng ĐTDĐ thông minh thiết bị máy tính
bỏ túi để thực hiện kết nối không dây ti một
website nhằm tiến hành giao dịch“ là khái
niệm được đưa ra bởi t chức no:
A. Answer.com
B. Abiresearch.com
C. Mobileinfo.com
D. Wikipedia.com
7.
„Thương mi di động là việc tiến hành hoạt
động mua bán bằng ch sử dụng các thiết bị
di động trong khi di chuyển“ l khái niệm
Thương mại di động theo cách tiếp cận của:
A. Wikipedia.com
B. Answer.com
C. Forrester.com
D. Computerworld.com
8.
Nhận đnh no sau đây nói tới sự khác biệt
phi công nghệ giữa Tơng mại di động
Thương mại điện tử?
A. Tính linh động
B. Tính dễ sử dụng (1)
C. Tính chuyển đi (2)
D. Cả (1) v (2)
9.
Đâu l skhác biệt gia Tơng mại di đng
Tơng mại điện tử?
A. Tính kết nối
B. Tính ri ro
C. Tính dễ sử dng
D. Tính xác thực
DHTM_TMU
STT
Nội dung câu hỏi
Phương n
10.
Các kết nối xlý giao dch được thực hiện
ngay lập tức, người tham gia không phải ch
đợi l skhác biệt no sau đây gia Thương
mại di động và Thương mại điện tử?
A. Thời gian thực
B. Tính tương tác
C. Khả năng hoạt động
D. Tốc độ truyền tải dữ liệu
11.
Kích cỡ nhỏ bé của thiết bị l hạn chế no sau
đây của Thương mại di động?
A. Dung lượng bộ nh
B. Xử lý dữ liệu
C. Xem thông tin
D. Tất cả các đáp án
12.
Các hạn chế vdung lượng v khả năng tính
toán của thiết bị di đng trong xử lý giao dịch
chủ yếu đến từ nguyên nhân no?
A. Kích thưc phn cng
B. H điu hành
C. Dch v truy cp Internet
D. Phn mềm điu khin
13.
Ý thc của người sử dng thiết bchưa cao
đã góp phần tạo ra hn chế no sau đây trong
các giao dch Thương mại di động?
A. Bảo mật
B. Truyền tải dữ liệu
C. Khả năng tính toán
D. Tínhơng tác
14.
Tính linh động của thiết b vừa l ưu điểm
nhưng cũng tạo ra hạn chế no sau đây cho
hoạt đng x lý các giao dịch Thương mại di
động?
A. Xử lý giao dch (1)
B. Xem thông tin (2)
C. Khả năng ơng tác
D. Cả (1) v (2)
15.
Hoạt động chuyển giao thông tin, sản phẩm,
dịch vụ được thiết kế đđáp ứng nhu cầu của
một người tiêu dùng riêng lẻ đến từ đặc tính
no của Thương mại di động?
A. Tính cá nhân hóa
B. Tính truy cập
C. Tính đa phương hóa
D. Tính thuận tiện
16.
Không ging như các thiết b máy tính
nhân, các thiết b di động có thể mang đi d
dàng l nói đến đặc tính no của Thương
mại di động?
A. Tính thuận tiện
B. Tính truy cập
C. Tính đa phương hóa
D. Tính cá nhân hóa
17.
Đặc tính no sau đây ca Thương mại di
động được ldo khả năng đnh v người
ng thiết bị di động?
A. Tính đa phương a
B. Tính truy cập
C. Tính đa phương hóa
D. Tính cá nhân hóa
18.
Dựa trên ng nghệ đnh vị người sdụng
điện thoại di động, các nhcung cấp dịch vụ
th biết chính xác người sử dụng điện
thoại di đng đang đng ở đâu v nhng loại
sản phẩm no l cần thiết cho họ tại địa điểm
đó là i đến vai trò no của Internet với
Thương mại di động?
A. Cung cấp thông tin dựa trên
địa điểm
B. Bán lẻ dựa trên địa điểm
C. Dịch vụ theo dõi
D. Quảng cáo di động
19.
Thế h no của h thống truyền thông di
động dựa chủ yếu vo truyền dẫn ging nói
hơn l dữ liệu?
A. Thế hệ th nhất (1G)
B. Thế hệ thứ hai (2G)
C. Thế hệ thứ ba (3G)
D. Thế hệ th tư (4G)
20.
Dịch vụ nhắn tin n bản, nhắn tin ngắn
(SMS) xuất hiện tại thế hệ thứ mấy của hệ
thng truyền thông di động?
A. Thế hệ th hai (2G)
B. Thế hệ thứ nhất (1G)
C. Thế hệ thứ ba (3G)
D. Thế hệ th tư (4G)
21.
Thiết bị no sau đây không cho phép kết ni
GPRS vo mạng để lấy thông tin:
A. Lap top
B. Máy tính bảng
C. Thiết b số cá nhân
D. Điện thoại di động
22.
ng nghệ 3G được gii thiệu đầu tiên vào
năm:
A. 2001
B. 2000
C. 2002
DHTM_TMU
STT
Nội dung câu hỏi
Phương n
D. 2003
23.
ng nghệ 3G được gii thiệu đầu tiên tại:
A. Nhật Bản
B. Hoa Kỳ
C. Đức
D. Phần Lan
24.
„Thương mi di động là bất cứ giao dch nào
với giá trị tiền tđược thực hin thông qua
mạng viễn thông di đng“ l khái niệm của
Thương mại di động theo cách tiếp cận của:
A. Ngân hng đầu tư Durlacher
B. Mobileinfo.com
C. Computerworld.com
D.
Searchingmobilecomputing.com
25.
Một trong những khác biệt phi công nghệ
giữa Thương mi điện tử v Tơng mại di
động là:
A. Kh năng ơng tác hay giao
dịch
B. Tính bảo mật
C. Tínhơng thích
D. Tính sẵn sng
26.
Thương mại di động sử dụng chuẩn hiển th:
A. HDML
B. NMT ( Nordic Mobile
Telephone)
C. AMPS (Advanced Mobile
Phone System)
D.TACS (Total Access
Communication System)
27.
Thương mại di đng sử dụng ng nghệ
mạng no sau đây:
A. TDMA
B. HTML
C. HDML
D. TCP/IP
28.
Hạn chế của Thương mại di đng chủ yếu
đến từ:
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Công nghệ mạng
D. Tất cả đáp án
29.
Đâu l đặc điểm i tới sự kết ni dễ dng v
nhanh chóng ca Tơng mại di đng?
A. Tính truy cập
B. Tính địa phương hóa
C. Tính thuận tiện
D. Tính cá nhân hóa
30.
„Thương mi di động là việc tiến hành hoạt
động mua bán bằng ch sử dụng các thiết bị
di động trong khi di chuyển l khái niệm
Thương mại di động theo cách tiếp cận của:
A. Wikipedia.com
B. Answer.com
C. Mobileinfo.com
D. Computerworld.com
31.
Nhận đnh no sau đây l chính xác với
Thương mại di động
A. Tơng mại di động lsự m
rộng tự nhiên ca Thương mại
điện tử
B. Tơng mi di đng bao gồm
cả Thương mại điện tử
C. Thương mại điện tử l tập con
của Thương mại di động
D. Tất cả đáp án
32.
Nhận đnh no sau đây l chính xác với
Thương mại di động
A. Thương mại di đng l sphát
triển sau của Thương mại điện tử
B. Tơng mi điện tử bao gm
cả Thương mại di động
C. Tơng mại di động ltập con
của Thương mại điện tử
D. Tất cả các đáp án
33.
Hệ thống truyn thông di động no xuất hiện
A. NMT (Nordic Mobile
DHTM_TMU
STT
Nội dung câu hỏi
Phương n
đầu tiên?
Telephone)
B. TDMA
C. IMT (International Mobile
Telecommunications)
D. CDMA
34.
Các hệ thống truyền thông di động AMPS,
TACS v JDC thuc thế hth mấy trong sự
phát triển của hệ thống truyn thông di động?
A. 1G
B. 2G
C. 3G
D. 4G
35.
Hệ thống truyền thông di động ph biến nhất
hiện nay?
A. GSM
B. 3G
C. GPRS
D. EDGE
36.
Ưu điểm của hthống truyn thông di động
thế hệ thứ ba (3G) so với h thống truyền
thông di động thế hệ thứ hai (2G)?
A. Tăng dung lượng hệ thống
B. Hỗ trợ đm thoại chất lượng
cao
C. Cho phép giao tiếp tin nhắn
SMS
D. Hỗ trợ bộ nhớ thiết bị di động
37.
Nh cung cấp dịch vụ viễn thông lớn nhất
Nhật Bản hiện nay?
A. NTT Docomo
B. KDDI
C. SoftBank
D. Vodafone
38.
Mobile FeliCa l dch vụ thẻ thông minh
dnh cho điện thoại di động. Dch vụ ny bắt
nguồn từ quốc gia no?
A. Nhật Bản
B. Hn Quốc
C. Mỹ
D. Hà Lan
39.
Hạn chế lớn nhất của Thương mại di động
đến từ?
A. Kích thước phần cứng nhỏ gọn
của thiết b di đng
B. Hạ tầng viễn thông di đng còn
yếum
C. Người dùng chưa có ý thc bảo
mật thông tin trên thiết b di đng
D. Giá của thiết bv dch v di
động cao
40.
Hệ thống có cách thức hoạt đng ơng tự
như GPS (Global Positioning System) l:
A. Glonass
B. Galileo
C. Bắc Đẩu
D. Tất cả các đáp án
41.
Nguyên nhân dẫn đến s ra đời của 1G:
A. Phát triển b vi xử lý ng
nghệ
B. Cải tiến hạ tầng mạng di đng
C. Sự ra đời ca các thiết bị di
động
D. Cả phát triển bộ vi x ng
nghệ vcải tiến htầng mạng di
động
42.
Dịch vụ đầu tiên của 1G l:
A. Chuyn tải giọng nói
B. Chuyển tải d liệu
C. Hỗ trợ đa pơng tiện
D. Chuyển tải giọng nói v
chuyn tải dữ liệu
43.
Hệ thống 2G thông dụng nhất còn được gọi
là:
A. GSM
B. FDMA
DHTM_TMU
STT
Nội dung câu hỏi
Phương n
C. TACS
D. AMPS
44.
Hạn chế của GSM l:
A.Giới hạn khả năng truyền dữ
liệu
B.Gii hạn kh năng chuyển tải
giọng nói
C. Chất lượng đm thoại m
D. Hạn chế trong b vi xử công
nghệ
45.
Hệ thống no l một dạng của TDMA:
A. GSM
B. AMPS
C. TACS
D. CSMA
46.
Tên gọi trước của 3G l:
A. IMT 2000
B. 2,5G
C. ITU
D. Không có đáp án đng
47.
Đặc điểm no đng với 3G:
A. Tương thích ngược với 2G
B. Cho phép truyền tải d liệu vi
tốc độ tối đa từ 1 đến 1,5Gbps
C. Hỗ trợ đm thoại chất lượng
cao
D. Tất cả các đáp án
48.
Nhận địnho sau đây đng với 3G:
A. Tương thích ngược với 2G
B. Tăng dung lượng hệ thống
C. Hỗ trợ đa pơng tiện
D. Tất cả các đáp án
49.
Tiêu chuẩn vtốc độ truyền dữ liệu được xác
định >2Mbps khi đng yên l đặc điểm của
hệ thống truyền thông di động thế h th
mấy:
A. 3G
B. 2G
C. 1G
D. 4G
50.
Hai tu chuẩn 3G được chấp nhn rộng rãi
theo đề nghị của ITU l:
A. CDMA 2000 WCDMA
B. CDMA và CSMA
C. CDMA và TDMA
D. Không có đáp án đng
51.
4G là gì?
A.Thế h tiếp theo ca mng
thông tin di động không dây
B. “3G v hơn nữa”
C. ng nghệ truyền thông di
động thứ tư
D. Tất cả các đáp án
52.
‘Thương mại di động được hiểu là hoạt động
mua bán hàng hóa dch vụ không y
thông qua các thiết bị cm tay ny điện
thoại di động máy PDA“ l khái niệm
thương mại di động theo hướng tiếp cận của:
A.
Searchingmobilecomputing.com
B. Computerworld.com
C. Durlacher
D. Answer.com
53.
Khái niệm no sau đây l khái niệm v
thương mại di động theo quan điểm của
Forrester.com
A. Tơng mại di đng được
hiểu lviệc s dng các thiết b di
động cầm tay đ thực hiện liên
lạc, ơng tác thông qua mt kết
nối liên tục, tc độ cao với
internet”
B. Thương mại di động được
hiểu l việc tiến hnh hoạt động
DHTM_TMU