Ỏ
Ự
Ứ Ự
ệ
ầ
ắ
NGÂN HÀNG CÂU H I THI CÔNG CH C 2013 LĨNH V C CHUYÊN NGÀNH: XÂY D NG (Ph n thi Tr c nghi m)
ươ ươ STT Câu h iỏ Ph ng án 1 Ph ng án 2
ủ
ự
ự ế ị ố ớ ắ ặ ỹ t b đ i v i
ự ậ ị ữ ờ ự ự ế ế ả ườ 2 ạ ộ ủ ự ả ạ ả ụ ồ ả Theo quy đ nh c a Lu t Xây d ng thì ệ ho t đ ng xây d ng là vi c
ề ộ ủ ừ Thi công xây d ng công trình và l p đ t thi ớ ử ự các công trình xây d ng m i, s a ch a, c i t o, di d i, tu ỡ ổ b , ph c h i; phá d công trình; b o hành, b o trì công trình
ế ể
ẩ ẩ Tuân th quy chu n xây d ng, tiêu chu n ả ả xây d ng; B o đ m xây d ng công trình ả ạ t k ; b o đ m m quan theo quy ho ch, thi ả ệ ả ng và c nh quan công trình, b o v môi tr ặ ệ ự ớ ợ nhiên, đ c chung; phù h p v i đi u ki n t ươ ị ể ng; đi m văn hoá, xã h i c a t ng đ a ph ố ộ ớ ế ợ xã h i v i qu c k t h p phát tri n kinh t phòng, an ninh.
ủ ự 04 lo iạ 3 05 lo iạ
ạ ạ ấ ự ậ ị Theo quy đ nh c a Lu t Xây d ng thì ượ quy ho ch xây d ng đ c phân thành m y lo i?
ị ệ ổ ứ ch c không gian đô th và đi m dân
ệ ố ị ậ ng ị ạ ầ ạ ợ ổ ộ ạ ậ ố ườ ạ ự ậ ạ ế ể t xã h i, quy ho ch phát tri n 4 i dân s ng t ế ợ ự ị ớ ạ ủ ừ ả ủ Theo quy đ nh c a Lu t Xây d ng thì quy ho ch chi ti xây d ng đô th là ớ ợ ộ i ích qu c gia v i l ờ ỳ ố ỹ ệ ổ ứ Vi c t ch c không gian đô th , các công trình h t ng k ị ộ ạ ầ ậ thu t, h t ng xã h i đô th phù h p v i quy ho ch t ng ộ ế ể ể th phát tri n kinh t ố ả ngành, b o đ m qu c phòng, an ninh c a t ng vùng và ừ ủ c a qu c gia trong t ng th i k ạ ầ ợ ổ ả ố ụ ể
ệ ả ố ể Vi c t ạ ầ ư c nông thôn, h th ng công trình h t ng ườ ỹ k thu t, h t ng xã h i; t o l p môi tr ố s ng thích h p cho ng i các ả vùng lãnh th , b o đ m k t h p hài hoà ồ ữ ợ gi a l i ích c ng đ ng, ế ứ xã đáp ng các m c tiêu phát tri n kinh t ườ ộ ng h i, qu c phòng, an ninh, b o v môi tr
1
ổ ắ ế
ợ ạ ể ể ế ợ
ủ ấ
ố ớ ầ xã ạ ợ ế ạ ớ 5 t xây d ng ph i phù h p
ự ạ ự ớ ạ ấ ạ ả ậ ị Theo quy đ nh c a Lu t Xây d ng thì yêu c u chung đ i v i quy ho ch xây d ng là
ạ ộ ổ Phù h p v i quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ể ủ ộ h i, quy ho ch phát tri n c a các ngành khác, quy ho ch ử ụ s d ng đ t; quy ho ch chi ti ự ớ v i quy ho ch chung xây d ng; b o đ m qu c phòng, an ể ự ninh, t o ra đ ng l c phát tri n kinh t ự ả ố ả ộ ế xã h i
ể ạ ổ ứ T ch c, s p x p không gian lãnh th trên ử ụ ơ ở c s khai thác và s d ng h p lý tài nguyên ồ ự thiên nhiên, đ t đai và các ngu n l c phù ể ặ ề ị ệ ự ợ nhiên, đ c đi m l ch h p v i đi u ki n t ế ọ ộ ế ộ ử xã h i, ti n b khoa h c và s , kinh t ừ ệ ủ ấ ướ c trong t ng giai công ngh c a đ t n đo n phát tri n
ộ ạ
ộ ệ ụ ể ạ ạ ủ ơ ở ệ ụ ể ự
ế ế ự ả ự ấ ị t k đô th 6 ủ ự ậ ị ế ị ả ứ ố ấ ấ Thi theo quy đ nh c a Lu t Xây d ng là
ộ ự ấ ể ể ự Vi c c th hoá n i dung quy ho ch chung, quy ho ch ị ề ế chi ti t xây d ng đô th v ki n trúc các công trình trong ế ừ đô th , c nh quan cho t ng khu ch c năng, tuy n ph và ị các khu không gian công c ng khác trong đô th
ự Vi c c th hoá n i dung c a quy ho ch ể ị chung xây d ng đô th , là c s pháp lý đ qu n lý xây d ng công trình, cung c p thông tin, c p gi y phép xây d ng công trình, giao ầ ấ đ t, cho thuê đ t đ tri n khai các d án đ u ư t xây d ng công trình
2
ồ ứ ạ ậ ự ủ ệ ế ế ộ ị ủ ế ế ự ạ ộ ự ệ ế ế ạ t k quy ho ch ạ 7 ề ủ ề ự Có đ đi u ki n năng l c ho t đ ng thi ợ xây d ng phù h p ề Theo quy đ nh c a Lu t Xây d ng thì ạ ổ ứ t k quy ho ch xây d ng ch c thi t ệ ứ ả ph i đáp ng các đi u ki n nào sau đây ự ớ ừ ỉ ạ ạ ợ
ậ ả Cá nhân đ m nh n ủ ch c danh ch nhi m đ án quy ho ch xây ự t k chuyên ngành thu c d ng, ch trì thi ả ự ự ồ đ án quy ho ch xây d ng ph i có năng l c ứ hành ngh xây d ng và có ch ng ch hành ề ngh phù h p v i t ng lo i quy ho ch xây d ng.ự
ơ ẩ ế ỹ ả ề ả ặ ự ề ẩ 8 ủ ự ậ ự Quy chu n xây d ng ị theo quy đ nh c a Lu t Xây d ng là ậ Báo cáo kinh t k thu t ự xây d ng công tình và Thi ế ế ơ ở t k c s . ệ ố ướ ậ ạ ộ ự ụ ể ố ị H th ng các văn b n quy đ nh do c quan qu n lý nhà n c có th m quy n v xây d ng ban hành ho c công ấ nh n đ áp d ng th ng nh t trong ho t đ ng xây d ng
ị ắ ụ ẩ ự ả 9 c ủ ự ậ ế ự ậ ỹ ự Tiêu chu n xây d ng ị theo quy đ nh c a Lu t Xây d ng là Báo cáo kinh t k thu t xây d ng công tình và Thi ế ế ơ ở t k c s . ự ề ẩ ạ ộ Các quy đ nh b t bu c áp d ng trong ho t ướ ơ ộ đ ng xây d ng do c quan qu n lý nhà n ề có th m quy n v xây d ng ban hành
3
ợ ấ ế ề
ể ự ở ộ
ệ ữ ự ị ồ ế ế ủ ế ả ủ ề ng ự ự ầ ư 10 ể ặ ả ẩ ị ự Theo quy đ nh ậ ủ c a Lu t Xây d ng thì d án đ u t xây d ng công trình là ờ ạ ự ậ ẽ ể ệ ế T p tài li u bao g m thuy t minh và b n v th hi n ệ ậ ả ả ả gi t k ch y u b o đ m đ đi u ki n l p i pháp thi ướ ứ ể ể ổ t ng m c đ u t c và là căn c đ tri n khai các b ế ế ế thi ứ ầ ư t k ti p theo
ầ
ệ ậ T p h p các đ xu t có liên quan đ n vi c ặ ả ớ ỏ ố b v n đ xây d ng m i, m r ng ho c c i ằ ụ ạ t o nh ng công trình xây d ng nh m m c ấ ượ đích phát tri n, duy trì, nâng cao ch t l ụ công trình ho c s n ph m, d ch v trong ầ ư ấ ị ộ m t th i h n nh t đ nh. D án đ u t xây ế ồ ự d ng công trình bao g m ph n thuy t minh ế ế ơ ở ầ t k c s và ph n thi
ự
ỹ ả ả ả ả ự ẩ ẩ ớ 11 ủ Tuân th quy chu n xây d ng, tiêu chu n xây d ngự ự ự ị ế ợ ề ị Nguyên t c ắ ạ ộ ơ ả c b n trong ho t đ ng xây d ng ậ ủ theo quy đ nh c a Lu t Xây d ng là ế ế t k ; ườ ả ng và c nh ể ặ nhiên, đ c đi m ể ng; k t h p phát tri n
ế ạ B o đ m xây d ng công trình theo quy ho ch, thi ả ệ b o đ m m quan công trình, b o v môi tr ệ ự ợ quan chung; phù h p v i đi u ki n t ươ ộ ủ ừ văn hoá, xã h i c a t ng đ a ph ộ ớ kinh t ố xã h i v i qu c phòng, an ninh
ị ạ ộ ủ ự ầ ậ ộ ộ ạ i nh n th u toàn b m t lo i công
ủ ầ ư ổ ứ ự ệ ủ ự ầ ộ 12
ự ồ ặ ự Theo quy đ nh ự ậ ủ c a Lu t Xây d ng thì ch đ u t xây d ng công trình là ự T ch c, cá nhân có đ năng l c ho t đ ng xây d ng, ệ ợ ự ề năng l c hành ngh xây d ng khi tham gia quan h h p ự ạ ộ đ ng trong ho t đ ng xây d ng ườ Ng ệ vi c ho c toàn b công vi c c a d án đ u ư t xây d ng công trình
ồ ế ợ ầ ự ị ự ế ầ ự ổ ứ ự ề ự ầ 13 ệ ủ ự ự ạ ạ ộ ự ạ ộ ự ệ ợ ồ ự Theo quy đ nh ậ ủ c a Lu t Xây d ng thì nhà th u chính ạ ộ trong ho t đ ng xây d ng là ớ ậ ủ ầ Nhà th u ký k t h p đ ng nh n th u tr c ti p v i ch ệ ệ ể ự ầ ư xây d ng công trình đ th c hi n ph n vi c chính đ u t ầ ư ộ ủ c a m t lo i công vi c c a d án đ u t xây d ng công trình ủ T ch c, cá nhân có đ năng l c ho t đ ng xây d ng, năng l c hành ngh xây d ng khi tham gia quan h h p đ ng trong ho t đ ng xây d ngự
4
ồ ế ợ ầ ầ ị ự ế ầ ự ặ ổ ầ ể ự ớ ự ệ ự ầ 14 ệ ủ ự ự ạ ầ ự Theo quy đ nh ậ ụ ủ c a Lu t Xây d ng thì nhà th u ph ạ ộ trong ho t đ ng xây d ng là ộ ầ ặ ổ ớ ủ ầ ậ Nhà th u ký k t h p đ ng nh n th u tr c ti p v i ch ệ ệ ể ự ầ ư xây d ng công trình đ th c hi n ph n vi c chính đ u t ầ ư ộ ủ c a m t lo i công vi c c a d án đ u t xây d ng công trình ồ ế ợ Nhà th u ký k t h p đ ng v i nhà th u ầ chính ho c t ng th u xây d ng đ th c hi n ệ ủ m t ph n công vi c c a nhà th u chính ự ầ ho c t ng th u xây d ng
ị
ơ
ấ ẩ ấ ỷ ỷ ấ ỉ ệ ấ ỷ 15 U ban nhân dân c p xã
ấ U ban nhân dân ỷ c p t nh; U ban nhân dân c p huy n; U ban nhân dân c p xã ế ố ớ ớ
ự ệ ấ
ấ ự
16 10 ngày 07 ngày
ở
riêng l ự
ủ i xin c p
ả
ự ở
ỷ 17 10 ngày 05 ngày ự
ướ ệ
ở
ủ ự ị Theo quy đ nh ự ậ ủ c a Lu t Xây d ng thì c quan nào ề ấ có th m quy n c p gi y phép xây ự ự d ng đ i v i các công trình xây d ng có quy mô l n, công trình có ki n trúc ặ đ c thù, công trình tôn giáo ủ Trách nhi m c a ơ ấ c quan c p gi y phép xây d ng: ờ ấ C p gi y phép xây d ng trong th i ạ h n không quá bao nhiêu ngày làm ậ ủ ồ ơ ợ ể ừ ệ ngày nh n đ h s h p vi c, k t ệ ố ớ ẻ l theo quy đ i v i nhà ậ ị đ nh c a Lu t Xây d ng. ấ ườ Ng ự ấ gi y phép xây d ng ph i thông báo ằ ngày kh i công xây d ng b ng văn ấ ơ ả b n cho U ban nhân dân c p xã n i ờ ạ xây d ng công trình trong th i h n bao nhiêu ngày làm vi c tr c khi ự kh i công xây d ng công trình theo ậ quy đ nh c a Lu t Xây d ng
ự ầ ư
ị ạ ộ ủ ự ị ổ ứ ự 18
ủ ị ồ ố ị Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 c a ủ ề Chính ph quy đ nh v : ự T ch c, cá nhân có đ năng l c ho t đ ng xây d ng, ề ệ ợ ự năng l c hành ngh xây d ng khi tham gia quan h h p ự ạ ộ đ ng trong ho t đ ng xây d ng ự ề ề ậ ự xây d ng ự xây d ng ự ủ ổ ứ ch c,
ự ự ả xây d ng công trình, Qu n lý d án đ u t ậ ướ ự ẫ h ng d n thi hành Lu t Xây d ng v l p, ầ ư ệ ự ẩ th m đ nh, phê duy t d án đ u t ệ ự ầ ư công trình; th c hi n d án đ u t ệ công trình; đi u ki n năng l c c a t ạ ộ cá nhân trong ho t đ ng xây d ng
5
ị ị ể ượ ng, công trình đi m nh n,
ự ả ế i v trí có nh h
ế ạ ủ ộ ố ề ị ị 19 ẩ ầ ặ ể ệ ả ề ự ướ
ở ọ ầ Công trình có yêu c u ki n trúc trang tr ng, ư ụ ở ơ th hi n quy n l c nh tr s c quan Đ ng, Nhà n c, trung tâm hành chính ị ấ ỉ chính tr c p t nh tr lên ủ ắ ế ầ ặ Theo Ngh đ nh ể ấ Công trình mang tính bi u t ố s 83/2009/NĐCP ngày 15 tháng 10 ưở ạ ị ự ượ ng tr c c xây d ng t công trình đ ủ ề ử ổ năm 2009 c a Chính ph v s a đ i, ế ặ ị ả ệ ế ti p đ n di n m o, c nh quan ki n trúc đô th ho c các ố ổ b sung m t s đi u Ngh đ nh s ư ử ố ế công trình có yêu c u đ c thù nh c a kh u qu c t , 12/2009/NĐCP ngày 12 tháng 02 năm ề ượ ng đài, trung tâm phát thanh truy n hình, nhà ga t ủ 2009 c a Chính ph , các công trình ườ ng s t trung tâm, ga hàng không đ ồ có yêu c u ki n trúc đ c thù bao g m
6
ệ ả ủ ủ ự ủ ầ ư
ị ị ố ẩ
ủ ệ ả 20 ủ ộ ộ ấ ự xây ộ ủ ự ả Đánh giá tính hi u qu , tính kh thi c a d án
ầ ầ ư ồ ế Theo Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 c a ủ Chính ph thì yêu c u và n i dung giám sát, đánh giá đ u t bao g m
ỉ ả ệ ả
ệ ả Đánh giá tính hi u qu , tính kh thi c a d án; Giám sát, ự ệ ự theo các đánh giá vi c th c hi n d án c a ch đ u t ề ượ ấ ệ ệ n i dung đã đ c c p có th m quy n phê duy t và vi c ướ ề ầ ư ị ch p hành các quy đ nh c a Nhà n c v đ u t ệ ầ ư , phát hi n các n i d ng; Qua giám sát, đánh giá đ u t ị ớ ấ ề ấ ề dung phát sinh, đi u ch nh và đ xu t, ki n ngh v i c p ả ả ề ử ẩ có th m quy n x lý b o đ m tính hi u qu , tính kh thi ủ ự c a d án
ả ị ị ự ạ i thi u 30 ki n
ố ư ấ ự ạ ả ớ ợ ớ v n qu n lý d án h ng 1 phù h p v i 21 Có Giám đ c t ạ ự lo i d án
ự ấ ự ả ; Đã th c hi n qu n lý ít nh t 1 d Theo Ngh đ nh ố s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 ệ ề ầ ủ ủ c a Chính ph thì yêu c u đi u ki n ạ ự ủ ổ ứ ư ấ v n h ng 1 ch c t năng l c c a t ự ả ư ấ v n qu n lý d án là khi làm t ặ ố ư ấ v n qu n lý d án h ng 1 Có Giám đ c t ế ể ố ạ ự ớ ợ phù h p v i lo i d án; Có t ư ỹ ư ỹ ư ợ ế phù h p v i trúc s , k s , k s kinh t ầ ủ ự ỹ ấ yêu c u c a d án trong đó có ít nh t 3 k ệ ế ư s kinh t ạ ự án nhóm A ho c 2 d án nhóm B cùng lo i
7
ị ộ ấ ể
ị
ự ự ự ớ ườ i đ ả ỏ ng đ , ch gi
ả ậ
̣
ự
̀ ̀ ́ ợ ự ử ́ ơ ườ ̣ ̣ ̣ ̣ 22 ̀ ́ ̀ ẻ ở ư ữ ̣ ị theo Ngh Phu h p v i quy hoach xây d ng, muc đi ch s dung đâ t, muc tiêu đâ u t
ủ ế ắ t t ệ ướ ỹ
ủ ệ ̀ Điê u kiên chung ấ ể ượ ấ c c p gi y phép xây d ng đ đ ́ ́ ́ ơ đô i v i ca c loai công tri nh xây ̀ ự d ng va nha riêng l ị đ nh 64/2012/NĐCP ngày 04/9/2012 ủ c a Chính Ph là
ề
ượ ị ả
ế ễ
ọ
ố Tùy thu c vào quy mô, tính ch t, đ a đi m ượ ấ ấ xây d ng, công trình đ c c p gi y phép ề ỉ ủ xây d ng ph i: Tuân th các quy đ nh v ch ả ỉ ớ i xây d ng; đ m b o gi an toàn công trình và công trình lân c n và ộ ầ ớ ạ ề i h n tĩnh không, đ các yêu c u v : Gi ệ ề ả ầ ả ỷ ả thông thu , b o đ m các yêu c u v b o v ậ ị môi tr ng theo quy đ nh c a pháp lu t, ạ phòng cháy ch a cháy (vi t là PCCC), h ễ ậ ầ c, vi n t ng k thu t (giao thông, đi n, n ả ỷ ợ thông), hành lang b o v công trình thu l i, ả ng, giao thông, khu di s n đê đi u, năng l ả ử văn hoá, di tích l ch s văn hóa và đ m b o ổ ả kho ng cách đ n các công trình d cháy, n , ộ ạ đ c h i, các công trình quan tr ng liên quan ế đ n an ninh qu c gia
8
ị ị
ủ
ở ề ự ủ
ấ
ặ ự ự ấ ố ớ ệ ấ t, c p I,
ỷ ệ Ủ ấ ử ị ấ ỉ ệ ấ ỷ 23 Ủ U ban nhân dân c p t nh, y ban nhân dân c p huy n U ban nhân dân c p huy n, y ban nhân ấ dân c p xã ộ ị
ả
ế ị
ụ ng ph chính trong đô th ; công ầ ư ự
ế ướ ố ố ộ ự tr c ộ ự c ngoài; công trình thu c d
Theo Ngh đ nh 64/2012/NĐCP ngày 04/9/2012 c a ủ ấ ỷ Chính Ph thì U ban nhân dân c p ấ nào y quy n cho S Xây d ng c p Gi y phép xây d ng đ i v i các công trình xây d ng c p đ c bi ấ c p II; công trình tôn giáo; công trình di tích l ch s văn hoá; công trình ượ t ng đài, tranh hoành tráng thu c đ a ớ i hành chính do mình qu n lý; gi ữ nh ng công trình trên các tuy n, tr c ườ đ trình thu c d án có v n đ u t ti p n án và các công trình khác.
ị ị
ủ 24 Không quá 10 ngày làm vi cệ Không quá 20 ngày làm vi cệ ấ
ở
ậ ủ ồ ơ ợ ệ Theo Ngh đ nh 64/2012/NĐCP ngày 04/9/2012 c a ủ ị Chính Ph quy đ nh th i gian c p ự gi y phép xây d ng m i đ i v i công ẻ ạ t riêng l trình nhà ngày nh n đ h s h p l ờ ấ ớ ố ớ ị ể ừ i đô th k t là
9
ặ ả ẽ ơ ồ ệ ả ề ẽ
ế ế ơ ở t k c s ị ị ặ ằ ế ự ệ ố ớ ầ 25
ủ Thi ố theo Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ủ ngày 12/02/2009 c a Chính ph là ồ ẽ ổ ả B n v t ng m t b ng công trình ho c b n v bình đ ố ớ ươ ph ng án tuy n công trình đ i v i công trình xây d ng theo tuy nế S đ công ngh , b n v dây chuy n công ngh đ i v i công trình có yêu c u công nghệ
ự ế ế t k
ế ế ượ c th c hi n trên c s thi t k đ ự t k b o đ m th hi n đ
ế ế ả ậ ị ể ệ ậ ả ố ỹ 26
ủ ủ ậ ế ế ỹ Thi t k k thu t ố ị theo Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 c a Chính ph là ố ỹ ể ệ ượ ầ ủ c đ y đ các thông s k ợ ế ấ ạ ớ t c u t o phù h p v i ụ ả ủ ả c áp d ng, đ m b o đ ự ề ệ ả Thi ậ ệ ử ụ thu t, v t li u s d ng và chi ti ẩ ượ ẩ các quy chu n, tiêu chu n đ ể ể đi u ki n đ tri n khai thi công xây d ng công trình
ướ ơ ở ệ Thi ầ ư ự ơ ở xây d ng công c s trong d án đ u t ả ệ ượ c phê duy t, b o đ m th hi n trình đ ượ ầ ủ ậ c đ y đ các thông s k thu t và v t đ ẩ ớ ợ ệ ử ụ li u s d ng phù h p v i các quy chu n, ứ ể ể ụ ẩ ượ tiêu chu n đ ế ế ả c thi khai b c áp d ng, là căn c đ tri n ẽ t k b n v thi công
ị ị
ự ế
ủ ở ở 27 Nhà ị đô th , nhà nông thôn ướ ướ ẩ
Công trình xây d ng theo tuy n không đi qua ạ ớ ợ ị ư đô th nh ng phù h p v i quy ho ch xây ượ ơ ự d ng đã đ c có th m c c quan nhà n ệ ề quy n phê duy t
ự ả Theo Ngh đ nh 64/2012/NĐCP ngày 04/9/2012 c a ủ ợ ườ ự ng h p xây d ng Chính Ph thì tr ở c khi kh i công trình nào sau đây, tr ủ ầ ư ự công xây d ng công trình, ch đ u t ấ ph i có gi y phép xây d ng
10
ị
ủ 28 Hai l nầ Ba l nầ
ỗ ỉ
ị Ngh đ nh 64/2012/NĐCP ngày 04/9/2012 c a ủ ị Chính Ph quy đ nh m i công trình ị ề ấ ượ ề c đ ngh đi u ch nh gi y phép đ ầ ượ ấ ự c c p bao nhiêu l n xây d ng đã đ
ị ị
ủ
ướ ấ 29 15 ngày 30 ngày
ấ
Theo Ngh đ nh 64/2012/NĐCP ngày 04/9/2012 c a ủ ờ ạ Chính Ph thì trong th i h n bao ể ờ c th i đi m gi y nhiêu ngày, tr ế ạ ế ự phép xây d ng h t h n, n u công ở ư ượ ủ c kh i công, thì ch trình ch a đ ạ ị ầ ư ả ề ph i đ ngh gia h n gi y đ u t phép xây d ngự
11
ị
ủ
ỏ ơ
ố ớ ự ứ ổ ủ ầ ư ự ả ỷ ồ ỷ ồ 30 Trên 9 t đ ng Trên 7 t đ ng
ủ ự ề
ườ ặ
ể ệ
ố ị Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 c a ủ ị Chính ph quy đ nh đ i v i d án có ả quy mô nh , đ n gi n có t ng m c ầ ư đ u t có là bao nhiêu thì ch đ u t ậ ể th không l p Ban Qu n lý d án mà ộ ử ụ s d ng b máy chuyên môn c a ả ể mình đ qu n lý, đi u hành d án i có chuyên môn, kinh ho c thuê ng ệ ự ự ả nghi m đ giúp qu n lý th c hi n d án
ị ị
ự ố ộ ưở ự ộ ứ 31 ở Giám đ c S Xây d ng B Tr ng B Xây d ng
ỉ ự ề
Theo Ngh đ nh ố s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 ủ ủ c a Chính ph thì ch ng ch hành ạ ộ ngh trong ho t đ ng xây d ng do ai c pấ
12
ứ ề ế ứ ề ế ườ ượ ấ i đ ị ị ở ườ ượ ấ i đ ư ả ộ ạ ọ ộ ế ạ ự ệ ệ ấ ủ 32 ể ề ề ế ỉ ể ượ ự ặ ồ ế ế ố t k t ấ ế ế ế t k ki n trúc ít nh t 5 ạ c phê ư ế ị Theo Ngh đ nh ố s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 ủ c a Chính ph thì đi u ki n c p ư ứ ch ng ch hành ngh ki n trúc s ượ c quy đ nh nh th nào đ ư ả ỉ Ng c c p ch ng ch hành ngh ki n trúc s ph i ậ ệ ở có trình đ đ i h c tr lên thu c chuyên ngành v t li u xây d ng, có kinh nghi m trong công tác thi i thi u 5 năm và đã tham gia thi công trình ho c 5 đ án quy ho ch xây d ng đ duy tệ ượ ự ệ ạ ỉ c c p ch ng ch hành ngh ki n Ng ộ ộ ạ ọ trúc s ph i có trình đ đ i h c tr lên thu c ặ chuyên ngành ki n trúc ho c quy ho ch xây ự ế ế ệ d ng, có kinh nghi m trong công tác thi t k ế ế ế ố t k ki n i thi u 5 năm và đã tham gia thi t ồ ấ ặ trúc ít nh t 5 công trình ho c 5 đ án quy c phê duy t. ho ch xây d ng đ
i đ c c p
ứ ề ỹ ư ả c c p ch ng ch hành ngh k s ph i có ề ỹ ư ả ộ ế ợ ớ ề ỹ ư ị ị ệ ạ ở ề ệ 33 ể i thi u 1 năm và đã
ủ ế ế ế ấ ề ứ ệ ấ Đi u ki n c p ch ng ỉ ch hành ngh k s theo Ngh đ nh ố s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 ủ c a Chính ph ế ế ự ệ ặ ấ ườ ượ ấ ỉ i đ Ng ộ ạ ọ ộ trình đ đ i h c tr lên thu c chuyên ngành phù h p v i ự lĩnh v c hành ngh xin đăng ký, có kinh nghi m trong ề ự lĩnh v c đăng ký hành ngh ít nh t 5 năm và đã tham gia ả th c hi n thi ấ t k ho c kh o sát ít nh t 5 công trình ượ ự c
ườ ượ ấ Ng ộ ỉ ứ ch ng ch hành ngh k s ph i có trình đ ạ ọ ở đ i h c tr lên thu c chuyên ngành ki n trúc ự ặ ho c quy ho ch xây d ng, có kinh nghi m ế ế ố trong công tác thi t k t t k ki n trúc ít nh t 1công tham gia thi ạ ồ ặ trình ho c 1 đ án quy ho ch xây d ng đ phê duy tệ
ề ứ ườ ượ ấ i đ ị ị ề ứ ườ ượ ấ c c p ch ng ch hành ngh giám sát thi công ả ự i đ ự ở
ệ ấ ủ ộ ả ế ở ự ề 34 ề ề ỉ ể ự ượ ặ c quy ự ự ư ế ế ế ế ự ượ ồ Theo Ngh đ nh ố s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 ủ c a Chính ph thì đi u ki n c p ứ ch ng ch hành ngh giám sát thi công xây d ng công trình đ ị đ nh nh th nào ỉ Ng ộ ạ ọ xây d ng công trình ph i có trình đ đ i h c tr lên ự ạ ặ thu c chuyên ngành ki n trúc ho c quy ho ch xây d ng, ế ế ố ệ t k t có kinh nghi m trong công tác thi i thi u 3 năm và ấ đã tham gia thi t k ki n trúc ít nh t 3 công trình ho c 3 ệ ạ c phê duy t đ án quy ho ch xây d ng đ ệ ấ ặ ả ấ ỉ c c p ch ng ch hành ngh giám Ng sát thi công xây d ng công trình ph i có trình ộ ạ ọ ộ đ đ i h c tr lên thu c chuyên ngành phù ớ ợ h p v i lĩnh v c hành ngh xin đăng ký, có kinh nghi m trong lĩnh v c đăng ký hành ề ệ ngh ít nh t 3 năm và đã tham gia th c hi n ế ế t k ho c kh o sát ít nh t 3 công trình thi
13
ị ị ề ệ ự ỉ ượ ự ế c th c hi n kh o sát xây d ng, thi
ế ế ề ự ạ ệ ụ ồ ưỡ ng v chuyên môn nghi p v ứ t k , i vi c c p ch ng ch hành ngh thi 35
ỉ ự ả ề ỉ ớ Tham gia các l p b i d ệ ấ ớ liên quan t kh o sát, giám sát thi công xây d ng ả Ch đ t ế k , giám sát thi công xây d ng trong ph m vi ứ ch ng ch hành ngh cho phép ề ỉ Theo Ngh đ nh ố s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 ượ ấ ủ ủ c a Chính ph thì cá nhân đ c c p ụ ứ ch ng ch hành ngh có nghĩa v
ị ự
ị ị ờ ẩ ỹ k
ụ ụ ố ế ủ ế ỹ ầ ư ủ ề Báo cáo kinh t ậ k thu t 36 ủ ậ i Ph l c s 2 c a Thông ộ 03/2009/TTBXD ngày 26/3/2009 c a B ự ồ ơ ị T trình th m đ nh Báo cáo kinh t ẫ ạ thu t theo m u t ư t Xây d ngự ỹ
ỹ
ủ ầ ư ậ ế trình th m đ nh bao
Theo Thông tư 03/2009/TTBXD ngày 26/3/2009 ủ ế ộ c a B Xây d ng Quy đ nh chi ti t ố ủ ộ ố ộ m t s n i dung c a Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 c a ủ ả Chính ph v qu n lý d án đ u t ự xây d ng công trình thì h s Báo cáo ế ự ậ k thu t xây d ng công trình kinh t ế ắ k thu t t là Báo cáo kinh t (Vi t t ị ẩ ) do ch đ u t g mồ
14
ị ự
ị ị
ủ ề ự
ự ị 37 Không quá 7 ngày làm vi cệ Không quá 15 ngày làm vi cệ
ế ệ ị
ẩ ỹ ậ ố
ử ụ ố
ẩ ị
ỹ c th i gian th m đ nh ậ ế – k thu t là bao
Theo Thông tư 03/2009/TTBXD ngày 26/3/2009 ế ộ ủ t c a B Xây d ng Quy đ nh chi ti ố ủ ộ ố ộ m t s n i dung c a Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 c a ủ ầ ư ả Chính ph v qu n lý d án đ u t ề xây d ng công trình thì quy đ nh v th m đ nh, phê duy t Báo cáo kinh t ự – k thu t xây d ng công trình, đ i ớ v i các công trình s d ng v n ngân ờ ướ sách nhà n Báo cáo kinh t nhiêu ngày
15
ả ả ế ố ả ị ự ồ ấ ị ị ế ố ả ả ồ ặ ằ i phóng m t b ng; các y u t ả ế ố ả nh h ả ệ ứ ổ 38
ầ ư ủ ề ự ệ đ m b o tính hi u qu , bao g m: s ự ; quy mô; th i gian th c hi n; t ng m c ả ề ế Xem xét các y u t ầ c n thi ầ ư đ u t ế ầ ư t đ u t ệ , hi u qu v kinh t ờ ộ xã h i ư ố ị ủ ậ ự Xem xét các y u t đ m b o tính kh thi, ầ ử ụ bao g m: nhu c u s d ng đ t, kh năng ưở ả gi ng ế đ n công trình nh qu c phòng, an ninh, môi ườ ng và các quy đ nh khác c a pháp lu t tr có liên quan ự ộ ế ẩ ậ ỹ – k thu t
Theo Thông tư 03/2009/TTBXD ngày 26/3/2009 ủ ế ộ c a B Xây d ng Quy đ nh chi ti t ố ủ ộ ố ộ m t s n i dung c a Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 c a ủ ả Chính ph v qu n lý d án đ u t xây d ng công trình thì n i dung ị th m đ nh Báo cáo kinh t bao g mồ
16
ị ự
ự ặ ị ị ề ẫ ạ ự ụ i Ph 39 ư ị ấ ấ ơ Đ n đ ngh c p gi y phép xây d ng, theo m u t ủ ụ ố này l c s 13 c a Thông t ứ c công ch ng ho c ch ng th c ữ v quy n s d ng ậ ề ấ ị ấ ứ ả ượ B n sao đ ấ ờ ề ề ử ụ ộ m t trong nh ng gi y t ủ ấ đ t theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai
ủ ề ấ ồ ơ ề ố ớ ấ ị ấ ẻ ạ ở t riêng l i
Theo Thông tư 10/2009/TTBXD ngày 20/12/2012 ế ủ t c a Bô Xây d ng Quy đ nh chi ti ố ủ ộ ố ộ m t s n i dung c a Ngh đ nh s 64/2012/NĐCP ngày 04/9/2012 c a ủ Chính ph v c p gi y phép xây ự d ng thì h s đ ngh c p gi y phép ự xây d ng đ i v i nhà đô th g mị ồ
ị ự
ị ị
ị ề ự ề ẫ ơ ỉ ự ả ấ ượ ấ 40 ấ Đ n đ ngh đi u ch nh gi y phép xây d ng theo m u B n chính gi y phép xây d ng đã đ c c p
ấ
ủ ề ấ ồ ơ ề ố ớ ỉ ấ ở riêng l ẻ ạ t i
Theo Thông tư 10/2009/TTBXD ngày 20/12/2012 ế ủ c a Bô Xây d ng Quy đ nh chi ti t ố ủ ộ ố ộ m t s n i dung c a Ngh đ nh s 64/2012/NĐCP ngày 04/9/2012 c a ủ Chính ph v c p gi y phép xây ự d ng thì h s đi u ch nh Gi y phép ự xây d ng đ i v i nhà ị ồ đô th , g m
17
ị ị
ị ự ồ ế ồ ế t ồ ơ ờ ầ ẫ ế ế ơ ở ả 41 ự t k c s . Các văn b n pháp lý ầ ự D án bao g m ph n thuy t minh và thi ế ơ ở k c s ủ ầ ư ự ẩ xây d ng công ẩ T trình th m đ nh d án (theo m u). D án bao g m ế ph n thuy t minh và thi có liên quan
Theo Ngh đ nh ố s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 ủ c a Chính ph thì h s trình th m ự ị đ nh D án đ u t trình bao g mồ
ị ế ế ế ẽ ệ ẽ ế ế ả
ế ế t k , các tài li u ả ệ ả 42 c ả ự ả t k . Các b n v thi Thuy t minh thi ự kh o sát xây d ng liên quan, quy trình b o trì công trình. ự D toán xây d ng công trình ả Các b n v thi t k , các tài li u kh o sát ự xây d ng liên quan, quy trình b o trì công trình ủ ừ ố ị Theo Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 c a ủ ế ế ượ ồ ơ t k đ Chính ph thì h s thi ồ ậ l p cho t ng công trình bao g m
ị ị
ơ ủ
ệ ự ở ự ả 43 S Xây d ng Ban qu n lý d án ị ả
ộ ơ ấ ộ i lao đ ng
ộ ườ ử ụ ộ
Theo Ngh đ nh ố s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 ị ủ c a Chính ph thì c quan, đ n v ầ nào sau đây có trách nhi m c p đ y ủ đ các trang b b o h lao đ ng, an ộ toàn lao đ ng cho ng ị theo quy đ nh khi s d ng lao đ ng trên công tr ngườ
ổ ầ ả c giao qu n lý và 44 ự ủ ậ ự ự T ng th u xây d ng ị theo quy đ nh c a Lu t Xây d ng là ườ ở ữ ố Ng ố ử ụ s d ng v n đ đ u t ườ ượ ặ i s h u v n ho c là ng i đ ự ể ầ ư xây d ng công trình ầ Nhà th u chính ạ ộ trong ho t đ ng xây d ng
18
́ ́ ́ ự
ượ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ị ị ̀ ́ ́ ́ ̉ ử ́ ơ ̉ ̣
ự ́ ơ ̣ ̣ 45 ́ ̀ ượ ư ̣ ̉ ợ ̃ ́ ́ ̀ ươ ng h p bi thu ́ ự ́ ́ ́ ̀ ́ ự ư ̉ ̣ ̣ Theo Ngh đ nh 64/2012/NĐCP ngày 04/9/2012 c a ủ ́ ủ Chính Ph thì ca c tr ̀ hô i giâ y phe p xây d ng đa câ p g mồ ́ ́ ́ ự ươ ợ ̀ ̀ c câ p ma chu đâ u t ̀ ̉ ơ ư ̉ ơ ̣ ̣ ̉ ̀ơ Qua th i han ghi ́ trong văn ban x ly vi pham, đô i v i ́ ̀ ́ ự ợ ươ ng h p xây d ng sai v i giâ y phe p tr ̃ ̀ ́ ự vâ n c câ p ma chu đâ u t xây d ng đ ̀ ch a khă c phuc ca c vi pham theo yêu câ u ̀ ́ cua c quan co thâm quyê n ̉ ử ́ ơ ư ́ ̉ ́ c câ p không đu ng theo quy Giâ y phe p xây d ng đ ̀ ̀ ̀ ượ ̉ ư nga y đ c gia han đinh hiên ha nh; Sau 6 tha ng kê t ̃ ̀ ư ở ư ự giâ y phe p xây d ng ma chu đâ u t vâ n ch a kh i ̀ ơ công xây d ng công tri nh; Qua th i han ghi trong văn ́ ̀ ơ ng h p xây d ng sai ban x ly vi pham, đô i v i tr ̃ ́ ́ ượ v i giâ y phe p xây d ng đ vâ n ch a khă c phuc ca c vi pham theo yêu câ u cua c quan ̀ co thâm quyê n
19
ư
ự ộ t m t
ị ị
ự ủ ề
ự
ề ị ế
ả
ệ ể ở ậ ả ở 46 S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn S Giao thông v n t i
ố ớ ị ế ế ơ ở t k c s ự xây d ng
ườ ế
ng dây t ấ ế ạ ệ
ệ ự ệ
ệ ậ
ự ệ Theo Thông t 03/2009/TTBXD ngày 26/3/2009 c a ủ ế ị Bô Xây d ng Quy đ nh chi ti ố ủ ố ộ s n i dung c a Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/2/2009 c a ủ ầ ư ả Chính ph v qu n lý d án đ u t ề xây d ng công trình, quy đ nh v ế ế ẩ th m quy n tham gia ý ki n thi t k ơ ở ủ ơ c s c a c quan qu n lý công trình ự xây d ng chuyên ngành, đ i v i các ơ ự d án nhóm B, C, thì đ n v nào sau ề ế đây tham gia ý ki n v thi ầ ư ự ố ớ đ i v i các d án đ u t ỏ ầ ầ công trình h m m , d u khí, nhà máy ạ ệ ả ệ i đi n, tr m bi n đi n, đ ổ ậ ệ áp, hoá ch t, v t li u n công nghi p, ch t o máy, luy n kim và các d án công nghi p chuyên ngành ừ khác, tr công trình công nghi p v t li u xây d ng
20
ị ự
ị ị
ự ủ ề
ự
ề ề t ể ệ ở ự ở 47 S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn S Xây d ng ị ế ả
ự
ự
ế
ự ỷ ợ
Theo Thông tư 03/2009/TTBXD ngày 26/3/2009 ế ủ c a Bô Xây d ng Quy đ nh chi ti t ố ủ ộ ố ộ m t s n i dung c a Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/2/2009 c a ủ ầ ư ả Chính ph v qu n lý d án đ u t ề xây d ng công trình, quy đ nh v ế ẩ th m quy n tham gia ý ki n v thi ế ơ ở ủ ơ k c s c a c quan qu n lý công ố ớ trình xây d ng chuyên ngành, đ i v i ơ ị các d án nhóm B, C, thì đ n v nào ế ế ề sau đây tham gia ý ki n v thi t k ầ ư ơ ở ố ớ xây c s đ i v i các d án đ u t ề ự i, đê đi u và d ng công trình thu l ệ các công trình nông nghi p chuyên ngành khác
21
ư
ự ộ t m t
ị ị
ự ủ ề
ự ậ ả ở ệ ể ở 48 S Giao thông v n t i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ề
ế ả
ự
ự
ế
ự
Theo Thông t 03/2009/TTBXD ngày 26/3/2009 c a ủ ế ị Bô Xây d ng Quy đ nh chi ti ố ủ ố ộ s n i dung c a Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/2/2009 c a ủ ầ ư ả Chính ph v qu n lý d án đ u t ị ề xây d ng công trình, theo quy đ nh v ế ề ẩ th m quy n tham gia ý ki n v thi t ế ơ ở ủ ơ k c s c a c quan qu n lý công ố ớ trình xây d ng chuyên ngành, đ i v i ơ ị các d án nhóm B, C, thì đ n v nào ế ế ề t k sau đây tham gia ý ki n v thi ầ ư ơ ở ố ớ c s đ i v i các d án đ u t xây ự d ng công trình giao thông
22
ị ự
ị ị
ự ủ ề
ự
ề
ế ả ự ở ở ươ 49 S Xây d ng S Công th ng ự
ự
ế
ự
ụ ự
ậ ệ ị ệ ậ ự
ấ ỉ Theo Thông tư 03/2009/TTBXD ngày 26/3/2009 ế ủ c a Bô Xây d ng Quy đ nh chi ti t ố ủ ộ ố ộ m t s n i dung c a Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/2/2009 c a ủ ầ ư ả Chính ph v qu n lý d án đ u t ị ề xây d ng công trình, theo quy đ nh v ế ề ẩ t th m quy n tham gia ý ki n v thi ế ơ ở ủ ơ k c s c a c quan qu n lý công ố ớ trình xây d ng chuyên ngành, đ i v i ơ ị các d án nhóm B, C, thì đ n v nào ế ế ề sau đây tham gia ý ki n v thi t k ầ ư ơ ở ố ớ c s đ i v i các d án đ u t xây ự d ng công trình dân d ng, công ạ ầ ỹ nghi p v t li u xây d ng, h t ng k ầ ư xây thu t đô th và các d án đ u t ỷ ủ ị ự d ng công trình khác do Ch t ch U ầ ban nhân dân c p t nh yêu c u
ị ị
ơ
ơ ự ủ ả
ự ầ ự ả 50 Nhà th u thi công xây d ng Ban qu n lý d án
ệ ố
ế ả ố ệ
Theo Ngh đ nh ố s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 ị ủ c a Chính ph thì c quan, đ n v ệ ệ nào sau đây ph i th c hi n các bi n ả ườ ề ả pháp b o đ m v môi tr ng cho ườ ộ ườ i lao đ ng trên công tr ng ng và ả ườ ệ ng xung quanh, bao b o v môi tr ụ ồ g m có bi n pháp ch ng b i, ch ng ồ ọ n, x lý ph th i và thu d n hi n ườ tr ử ng
23
ộ ả
ự ố ượ ự ng thi công xây d ng công ấ ượ ả ự ự ế ả ộ 51 Qu n lý ch t l ng xây d ng, qu n lý ti n đ xây d ng ố ị ị ả Qu n lý kh i l trình
ủ ồ ủ N i dung qu n lý thi công xây d ng công trình theo Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 c a Chính ph g m
ạ
ị
ị ố ủ ỗ
ủ ề ầ ầ ầ ỗ ầ ố ỹ 52 Công trình giao thông ng m và bãi đ xe ng m
ầ ố ể ỹ ậ ỹ ậ Công trình giao thông ng m và bãi đ xe ầ ầ ng m; Công trình đ u m i k thu t ng m; ậ C ng, b k thu t, hào, tuy nen k thu t
ầ ư ạ ế
i Theo quy đ nh t ị Ngh đ nh s 39/2010/NĐCP ngày ả 07/4/2010 c a Chính ph v qu n lý ị ự không gian xây d ng ng m đô th thì ầ ị ượ các lo i công trình ng m đô th đ c ự khuy n khích đ u t xây d ng bao g mồ
ạ
ị ầ ỗ ị ố ủ ố ỹ ầ ầ ậ 53 Công trình đ u m i k thu t ng m Công trình giao thông ng m và bãi đ xe ng mầ
ủ ề ầ ầ ả ị ị i Theo quy đ nh t ị Ngh đ nh s 39/2010/NĐCP ngày 07/4/2010 c a Chính ph v qu n lý ự không gian xây d ng ng m đô th thì ự không gian xây d ng ng m đô th là
24
ị ạ
ị ặ ấ ượ ử ụ ụ i m t đ t đ c s d ng cho m c đích ố ủ 54 Khu công nghi pệ ầ ướ Không gian d ị ự xây d ng công trình ng m đô th ả ị
ầ ị i Theo quy đ nh t ị Ngh đ nh s 39/2010/NĐCP ngày ủ ề 07/4/2010 c a Chính ph v qu n lý ầ ự không gian xây d ng ng m đô th thì công trình ng m đô th là
ạ ệ ệ ị ầ ộ ầ ậ ủ ị ố ủ 55 ng tàu đi n ng m, nhà ga tàu đi n ườ ầ ườ ộ ố ầ ầ ướ i đi b và các công ầ ng n i ph n ng m ộ ầ T ng h m và các b ph n c a công trình ằ n m d ặ ấ i m t đ t ả ị ặ ấ ớ ườ ầ Các công trình đ ườ ầ ng b , h m cho ng ng m, h m đ ể ả ụ ợ ế ố trình ph tr k t n i (k c ph n đ v i m t đ t). ủ ề ầ ầ Theo quy đ nh t i ị Ngh đ nh s 39/2010/NĐCP ngày 07/4/2010 c a Chính ph v qu n lý ự không gian xây d ng ng m đô th thì công trình giao thông ng m là
ạ ệ ệ ị ầ ộ ầ ị ố ủ 56 ng tàu đi n ng m, nhà ga tàu đi n ườ ầ ườ ộ ố ầ ằ ướ i đi b và các công ầ ng n i ph n ng m ầ ầ T ng h m và các ậ ủ ộ b ph n c a công trình n m d ặ ấ i m t đ t ủ ề ầ ả ị ặ ấ ớ ườ ầ Các công trình đ ườ ầ ng b , h m cho ng ng m, h m đ ể ả ụ ợ ế ố trình ph tr k t n i (k c ph n đ v i m t đ t). ậ Theo quy đ nh t i ị Ngh đ nh s 39/2010/NĐCP ngày 07/4/2010 c a Chính ph v qu n lý ự không gian xây d ng ng m đô th thì ỹ tuy nen k thu t là
25
ị ạ
ị ầ ế ượ ấ ng, ố ủ 57 ủ ề ầ ướ c ể i có th ữ ụ ắ ố ườ c; công trình đ ướ ự Các công trình đ ướ thoát n ạ ượ l c đ ấ ướ ng ng c p n c, c p năng l ườ ệ ấ ng dây c p đi n, thông tin liên ặ ấ i m t đ t c xây d ng d ườ ố ng dây, cáp, đ ả ị ng Công trình ng m theo tuy n có kích th ớ ủ ể ả l n đ đ đ m b o cho con ng ệ ự th c hi n các nhi m v l p đ t, s a ch a và ả b o trì các thi ườ ặ ử ậ ỹ ng ng k thu t ả ệ ế ị ườ t b , đ
ầ Theo quy đ nh t i ị Ngh đ nh s 39/2010/NĐCP ngày 07/4/2010 c a Chính ph v qu n lý ự không gian xây d ng ng m đô th thì ườ công trình đ ậ ỹ ố ng k thu t ng m là
ạ ệ
ị ườ ầ ầ ậ ủ ằ ộ ướ ặ i m t ị ố ủ ườ 58 ầ T ng h m và các b ph n c a công trình n m d đ tấ ủ ề ầ ả ị ầ ườ ầ ố ng n i ph n ng m v i
i Theo quy đ nh t ị Ngh đ nh s 39/2010/NĐCP ngày 07/4/2010 c a Chính ph v qu n lý ự không gian xây d ng ng m đô th thì ậ ể ỹ ố c ng, b k thu t là ầ Các công trình đ ng tàu đi n ng m, nhà ga ầ ệ ộ ầ ườ tàu đi n ng m, h m đ ng b , h m cho ụ ợ ế ộ i đi b và các công trình ph tr k t ng ố ớ ầ ể ả n i (k c ph n đ ặ ấ m t đ t).
ạ ầ ế ị ầ ậ ủ ằ ộ ướ ặ i m t ị ố ủ 59 ướ c ể i có th ữ ụ ắ ầ T ng h m và các b ph n c a công trình n m d đ tấ ả ị ố Công trình ng m theo tuy n có kích th ớ ủ ể ả l n đ đ đ m b o cho con ng ệ ự th c hi n các nhi m v l p đ t, s a ch a và ả b o trì các thi ườ ặ ử ậ ỹ ng ng k thu t ả ệ ế ị ườ t b , đ ủ ề ầ ầ Theo quy đ nh t i ị Ngh đ nh s 39/2010/NĐCP ngày 07/4/2010 c a Chính ph v qu n lý ự không gian xây d ng ng m đô th thì ộ công trình công c ng ng m là
26
ị ạ
ị ạ ậ ầ ồ ộ ố ủ ế ạ ạ ạ 60 ướ ự ụ ụ ạ ộ Công trình ph c v ho t đ ng công c ng ặ ấ ượ i m t đ t đ c xây d ng d ủ ề ầ ướ ướ ượ ỹ Là các công trình h t ng k thu t ng m, bao g m: tr m ả ấ ướ c th i, tr m bi n áp, tr m c p n ặ ấ i m t đ t gas... đ ạ ầ ử c, tr m x lý n ự c xây d ng d
ả ị ầ ầ ậ Theo quy đ nh t i ị Ngh đ nh s 39/2010/NĐCP ngày 07/4/2010 c a Chính ph v qu n lý ự không gian xây d ng ng m đô th thì ố ỹ công trình đ u m i k thu t ng m là
ự ỉ ớ i xây
ượ ặ ượ ử ụ t quá ch gi ấ ượ
ị ạ ấ
ị
ố ủ ự ề ấ ầ ị ượ 61 ủ ề ầ ả ị ề ẩ ỉ ớ t quá ch gi ấ ẩ ạ Quy ho ch đô th , quy chu n v xây d ng ng m, gi y phép xây d ngự c
ự ầ ị
ệ ả ủ ố ỹ ố ườ i Theo quy đ nh t ị Ngh đ nh s 39/2010/NĐCP ngày 07/4/2010 c a Chính ph v qu n lý ự không gian xây d ng ng m đô th thì ị vi c xây d ng công trình ng m đô th ị ph i tuân th quy đ nh nào sau đây
ề ẩ ạ ế ị ướ ự ạ ừ ầ ng dây, đ c c quan nhà n
Không đ c xây d ng v ự c xác d ng ho c ph m vi s d ng đ t đ ấ ủ ị đ nh theo quy t đ nh giao đ t, thuê đ t c a ơ c quan nhà n c có th m quy n. Khi có ầ nhu c u xây d ng v i xây ặ ự ử ụ ượ d ng ho c ph m vi s d ng đ t đã đ ậ ủ ệ ấ xác đ nh (tr ph n đ u n i k thu t c a h ườ ả ố ầ th ng đ ng ng ng m) thì ph i ướ ượ ơ c có th m quy n cho đ phép
27
ị ợ ớ ặ ầ ầ ả ạ ị ạ ị i Ngh ệ ố ả ườ i và công trình, công trình lân ẩ ư ặ ợ ị 62 ạ ự ề c c p có th m quy n phê duy t. Trong ng h p ch a có quy ho ch đô th ho c ủ ả B o đ m an toàn cho ng c nậ ầ ả ị ấ ả ố ớ ấ Yêu c u đ i v i đ u ố n i không gian theo quy đ nh t ị đ nh s 39/2010/NĐCP ngày ủ ề 07/4/2010 c a Chính ph v qu n lý ầ ự không gian xây d ng ng m đô th bao g mồ ươ ị Ph i phù h p v i quy ho ch đô th ho c quy ị ho ch không gian xây d ng ng m đô th ượ ấ đ ạ ườ tr ạ ị ự quy ho ch không gian xây d ng ng m đô th ậ ủ ơ ả ượ c ch p thu n c a c quan qu n thì ph i đ ạ lý quy ho ch đ a ph ng
ề
ị ị
ị ố ị ự ạ ề ệ ữ ệ ầ ạ 63 ị D li u v hi n tr ng các công trình ng m đô th ủ ữ ệ ầ ề D li u v quy ho ch không gian xây d ng ị ng m đô th
ủ ề ầ ả ị
ơ ở ữ ệ C s d li u v ầ công trình ng m đô th theo quy đ nh ạ t i Ngh đ nh s 39/2010/NĐCP ngày 07/4/2010 c a Chính ph v qu n lý ự không gian xây d ng ng m đô th bao g mồ
28
ạ
ị
ị ố ủ ả ườ ủ ề ầ ả ị ườ ng i, công trình, công trình lân ệ ố ạ ầ ậ ỹ 64 ả ườ ủ ả B o đ m s k t n i v i h th ng đ dây, đ ự ế ố ớ ệ ố ị ng cáp chung c a đô th ả B o đ m an toàn cho ng ậ c n và an toàn chung cho h th ng h t ng k thu t có liên quan
Theo quy đ nh t i ị Ngh đ nh s 39/2010/NĐCP ngày 07/4/2010 c a Chính ph v qu n lý ự không gian xây d ng ng m đô th thì ả ạ ắ ự ế ế ệ t k , xây d ng, c i t o s p vi c thi ườ ầ ạ ế ng dây, cáp x p và h ng m các đ ứ ả ố ườ ổ n i trên đ ng ph ph i đáp ng các ầ yêu c u nào sau đây
29
ạ ấ ệ ố ệ ầ ủ
ị ậ ề
ị ố ủ ệ ầ ề ặ ấ ị
ủ ề ầ ả ị ấ ệ ấ ị ủ
ố ớ ầ ả ủ ợ ệ ả ự ạ 65
ầ ườ ể ế ế ự ị ụ ạ ộ ề ề ị D báo các b t th ng v đi u ki n đ a ch t công trình, ụ ử ệ ấ đ a ch t th y văn đ có bi n pháp x lý thích h p ph c ầ ự t k thi công xây d ng công trình ng m v công tác thi
ầ ệ
ố ạ ầ ầ ậ ỹ ườ ằ
ộ ầ ầ Theo quy đ nh t i ị Ngh đ nh s 39/2010/NĐCP ngày 07/4/2010 c a Chính ph v qu n lý ự không gian xây d ng ng m đô th thì yêu c u đ i v i công tác kh o sát xây ự d ng công trình giao thông ng m, công c ng ng m, tuy nen và các công trình đ u m i h t ng k thu t ng m là yêu c u nào sau đây Cung c p đ y đ các s li u, tài li u, thông ố ỹ s k thu t v các công trình ng m và công trình trên m t đ t hi n có, các đi u ki n đ a ấ ấ ch t công trình, đ a ch t th y văn, kh năng ộ ạ ủ ồ ạ i các lo i khí đ c h i c a khu v c xây t n t ị ể ự ơ ở d ng đ làm c s xác đ nh ph m vi, đ sâu ự ọ công trình, l a ch n công ngh thi công thích ả ả ợ h p nh m b o đ m an toàn cho ng i, công trình và công trình lân c nậ
30
ỷ
ả ự ứ ư ệ
ự ự
ế ậ
ự ệ ệ
ị ế ạ ầ ướ ế ấ c, thoát n
ỷ ự ư ấ ỉ ế ấ ả
ậ ạ ạ ầ ứ ế ệ ệ ệ ị ả ị ạ i ề ở ự ố ướ ế ồ c, thoát n ả ự ệ c c a S ; th c hi n ị 66 ạ ủ ứ ệ
ộ ộ ụ ự ự ủ ở ế ị Theo quy đ nh t ị ư liên t ch s 20/2008/TTLT Thông t ộ BXDBNV ngày 16/12/2008 c a B Xây d ng và B N i v thì ch c năng c a S Xây d ng ủ ậ ị ả ộ ấ ỉ ủ ự ệ ề ướ ủ ở ự ệ ướ ề ả ự ụ ệ c v : tài nguyên ả ướ ạ ấ ỉ ỷ ủ ấ ị ỷ ệ Tham m u, giúp U ban nhân dân c p t nh th c hi n ự ự ướ ề c v các lĩnh v c: xây d ng; ch c năng qu n lý nhà n ỹ ị ự ki n trúc, quy ho ch xây d ng; h t ng k thu t đô th , ế ấ ế , khu công khu công nghi p, khu ch xu t, khu kinh t ị ệ ạ ầ ế ấ ngh cao (bao g m: k t c u h t ng giao thông đô th ; ả ấ ướ ướ ử c th i, chi u sáng, công c, x lý n c p n ả ắ ấ viên cây xanh, nghĩa trang, ch t th i r n trong đô th , khu ế ấ ệ , khu công ngh công nghi p, khu ch xu t, khu kinh t ấ ở ở ể cao); phát tri n đô th ; nhà và công s ; kinh doanh b t ậ ệ ụ ị ự đ ng s n; v t li u xây d ng; v các d ch v công trong ả ộ ố các lĩnh v c qu n lý nhà n c c a S ; th c hi n m t s ề ủ ề nhi m v , quy n h n khác theo phân c p, u quy n c a ậ U ban nhân dân c p t nh và theo quy đ nh c a pháp lu t ượ
ườ ồ ổ ề ề ể ả ấ ả ỉ
ả
ự
ứ ậ ả ỷ ậ ả ả ồ i, g m: i; an toàn giao c v giao thông v n t ộ ườ ng thu ; v n t ể ấ ỉ ướ ề ng b ; đ
ấ ỉ Tham m u, giúp U ban nhân dân c p t nh ướ ề c v th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ạ các lĩnh v c: xây d ng; ki n trúc, quy ho ch ỹ ạ ầ xây d ng; h t ng k thu t đô th , khu công ấ ế nghi p, khu ch xu t, khu kinh t , khu công ồ ngh cao (bao g m: k t c u h t ng giao ử ị ấ ướ c, x lý thông đô th ; c p n ả ướ n c th i, chi u sáng, công viên cây xanh, ị ả ắ nghĩa trang, ch t th i r n trong đô th , khu ấ ế ế , khu công nghi p, khu ch xu t, khu kinh t ể ở và công ngh cao); phát tri n đô th ; nhà ấ ộ ậ ệ công s ; kinh doanh b t đ ng s n; v t li u ụ ị xây d ng; v các d ch v công trong các lĩnh ướ ủ ở ự v c qu n lý nhà n ệ ộ ố ề ụ m t s nhi m v , quy n h n khác theo phân ấ ỉ ỷ ề ủ ỷ ấ c p, u quy n c a U ban nhân dân c p t nh ư và theo quy đ nh c a pháp lu t. Tham m u, giúp y ban nhân dân c p t nh th c hi n ứ ch c năng qu n lý nhà n ấ đ t; tài nguyên n c; tài nguyên khoáng s n; ỷ ấ ị ng thu văn; đo ng; khí t đ a ch t; môi tr ả ấ ố ợ ạ đ c và b n đ ; t ng h p và th ng nh t qu n ố ớ lý các v n đ v bi n, đ o (đ i v i các t nh ủ ư có bi n, đ o). Tham m u, giúp y ban nhân ệ dân c p t nh th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ườ đ thông.
31
ị ạ i
ố
ự ộ ộ ụ
ể ủ ơ ướ ọ ề ự ở ế ầ ư ở ươ 67 ạ S K ho ch và Đ u t S Công th ng ự
ự
ố ớ ầ
ự ộ ự
ủ ả ỷ
ề ấ ỉ Theo quy đ nh t ị ư liên t ch s 20/2008/TTLT Thông t ộ BXDBNV ngày 16/12/2008 c a B Xây d ng và B N i v thì c quan ẩ nào sau đây có th m quy n: H ng ẫ d n, ki m tra công tác l a ch n nhà ạ ộ ầ th u trong ho t đ ng xây d ng theo ậ ị ủ quy đ nh c a Lu t Xây d ng và pháp ậ ề ấ lu t v đ u th u đ i v i các d án ầ ư đ u t xây d ng công trình thu c ẩ th m quy n qu n lý c a U ban nhân dân c p t nh
32
ị ạ i
ố
ự ủ ơ ộ ộ ụ
ề
ạ ệ ề ự ỉ
ệ ấ ấ
Ủ ấ ự ở ồ ể ệ 68 ệ y ban nhân dân c p huy n S Xây d ng
ị ậ
ị ể ỷ
ẫ ệ
ự ệ ạ
ự ỉ
Theo quy đ nh t ị ư liên t ch s 20/2008/TTLT Thông t ộ BXDBNV ngày 16/12/2008 c a B Xây d ng và B N i v thì c quan ẩ nào sau đây có th m quy n: Th c hi n vi c c p, gia h n, đi u ch nh, ự thu h i gi y phép xây d ng công trình ự và ki m tra vi c xây d ng công trình ượ ấ ấ c c p trên đ a bàn theo gi y phép đ ủ ỉ t nh theo quy đ nh c a pháp lu t; ướ ng d n, ki m tra U ban nhân h ấ ỷ ấ c p huy n và U ban nhân dân c p ề ệ ấ xã th c hi n vi c c p, gia h n, đi u ấ ồ ch nh, thu h i gi y phép xây d ng công trình theo phân c pấ
33
ị ạ i
ố
ự ộ ộ ụ
ề ủ ơ ướ
ệ ự
ể ủ
ở ườ ở ế ầ ư ự ả 69 S Tài nguyên và Môi tr ng ạ S K ho ch và Đ u t
ự
ả
ự ố
xây d ng ế ế t k , thi công ề ng), bàn giao, b o
ng, ch t l ả ấ ự ỷ ủ
ấ ỉ Theo quy đ nh t ị ư liên t ch s 20/2008/TTLT Thông t ộ BXDBNV ngày 16/12/2008 c a B Xây d ng và B N i v thì c quan ẩ nào sau đây có th m quy n: H ng ệ ẫ d n, ki m tra vi c th c hi n các quy ậ ị đ nh c a pháp lu t trong lĩnh v c xây ậ ồ ự d ng, g m các khâu: l p và qu n lý ầ ư ệ ự ự th c hi n d án đ u t công trình, kh o sát, thi ệ xây d ng, nghi m thu (v kh i ả ấ ượ ượ l hành, b o trì công trình xây d ng theo phân c p và phân công c a U ban nhân dân c p t nh
34
ị ạ i
ố
ự ộ ộ ụ
ề ủ ơ ướ
ệ
ệ ể ủ
ề
ở ươ ở ườ 70 S Công th ng S Tài nguyên và Môi tr ng.
c ngoài, t
ủ ạ ộ ồ ả ch c (bao g m c các ổ ứ ư ấ ch c t ư ấ ướ v n n
c ngoài, chuyên gia t ạ ộ
ự ậ ị ỉ
ề
ổ ứ ự ạ ộ ỉ Theo quy đ nh t ị ư liên t ch s 20/2008/TTLT Thông t ộ BXDBNV ngày 16/12/2008 c a B Xây d ng và B N i v thì c quan ẩ nào sau đây có th m quy n: H ng ệ ự ẫ d n, ki m tra vi c th c hi n các quy ậ ề ề ị đ nh c a pháp lu t v đi u ki n năng ự ự l c hành ngh xây d ng c a cá nhân ệ ự ề và đi u ki n năng l c ho t đ ng xây ủ ổ ứ ự d ng c a t ầ ướ v n nhà th u n ướ n c ngoài) tham gia ho t đ ng xây d ng trên đ a bàn t nh; theo dõi, xác nh n, ợ ổ t ng h p, thông tin v tình hình năng ự ủ ch c, cá nhân tham gia l c c a các t ị ho t đ ng xây d ng trên đ a bàn t nh
35
ị i
ố ư
ự ộ ộ ụ ủ ơ ự ở ở ươ 71 S Xây d ng S Công th ng ề
ự ạ
ệ ấ ỉ ạ ộ ả ề
ủ ạ Theo quy đ nh t ị liên t ch s 20/2008/TTLT Thông t ộ BXDBNV ngày 16/12/2008 c a B Xây d ng và B N i v thì c quan ẩ nào sau đây có th m quy n: Th c ệ hi n vi c c p và qu n lý các lo i ứ ch ng ch hành ngh ho t đ ng xây ậ ị ự d ng theo quy đ nh c a pháp lu t
ị ạ i
ố
ự ủ ơ
ể ề
ạ ộ ủ ở ươ ướ ấ ỉ 72 S Công th ng Thanh tra Nhà n c c p t nh
ự ệ
ỉ
ả ể
ế ạ
ị ử ự ủ ị Theo quy đ nh t ị ư liên t ch s 20/2008/TTLT Thông t ộ BXDBNV ngày 16/12/2008 c a B ộ ộ ụ Xây d ng và B N i v thì c quan ẩ nào sau đây có th m quy n: Ki m tra, thanh tra ho t đ ng c a các phòng thí nghi m chuyên ngành xây d ng ị (LASXD) trên đ a bàn t nh, báo cáo ế ế k t qu ki m tra, thanh tra và ki n ớ ộ ngh x lý vi ph m (n u có) v i B ậ Xây d ng theo quy đ nh c a pháp lu t
36
ị ạ i
ố
ự ộ ộ ụ
ề ở ư Ủ ấ 73 S T pháp ệ y ban nhân dân c p huy n
ự ỉ
ị
Theo quy đ nh t ị ư liên t ch s 20/2008/TTLT Thông t ủ ộ BXDBNV ngày 16/12/2008 c a B ơ Xây d ng và B N i v thì c quan ướ ẩ nào sau đây có th m quy n: H ng ạ ộ ẫ ủ ể d n các ch th tham gia ho t đ ng ự ệ ị xây d ng trên đ a bàn t nh th c hi n ậ ề ợ ủ các quy đ nh c a pháp lu t v h p ự ạ ộ ồ đ ng trong ho t đ ng xây d ng
ạ ngườ
ị ệ ệ ầ ế ầ ị ố ủ 74 ườ ườ ặ ỹ ướ Công trình ng m theo tuy n có kích th ố đ t các đ ng dây, cáp và các đ ỏ ể ắ c nh đ l p ậ ng ng k thu t ủ ề ầ ả ị ườ ể ả
ậ ỹ ầ ộ ầ ng b , h m cho ng ụ ợ ế ố ớ ầ ặ ấ ầ Theo quy đ nh t i ị Ngh đ nh s 39/2010/NĐCP ngày 07/4/2010 c a Chính ph v qu n lý ự không gian xây d ng ng m đô th thì hào k thu t là Các công trình đ ầ tàu đi n ng m, nhà ga tàu đi n ng m, h m ộ ườ i đi b và các công đ ố ầ ườ ng n i trình ph tr k t n i (k c ph n đ ph n ng m v i m t đ t)
37
ị ạ i
ố
ự
ị ẩ
ị ớ ị
ở ế ầ ư ấ ỉ Ủ 75 ạ S K ho ch và Đ u t Văn phòng y ban nhân dân c p t nh
ng Chính ph xem xét, cho phép ấ ho c U ban nhân dân c p theo
ầ ư ị ẩ ch c th m đ nh các
ở
trên ấ
ầ ư ậ Theo quy đ nh t ị ư liên t ch s 20/2008/TTLT Thông t ủ ộ BXDBNV ngày 16/12/2008 c a B ơ ộ ộ ụ Xây d ng và B N i v thì c quan ổ ứ ề ẩ nào sau đây có th m quy n: T ch c ự ầ ư ự xây d ng th m đ nh các d án đ u t ể ỷ ỉ khu đô th m i trên đ a bàn t nh đ U ủ ấ ỉ ban nhân dân c p t nh trình Th ủ ướ t ỷ ầ ư ặ đ u t ỉ t nh xem xét, cho phép đ u t ề ẩ ổ ứ th m quy n; t ự ầ ư ự d án đ u t xây d ng khu nhà ể ỷ ỉ ị đ a bàn t nh đ U ban nhân dân c p ấ ỉ t nh xem xét, ch p thu n đ u t
38
ị i
ố ư
ự ộ ộ ụ
ề ị ư ấ ơ ự ở 76 Đ n v t v n thi ế ế t k . S Xây d ng
ẩ ạ ự
ề ậ
ự ạ Theo quy đ nh t ị liên t ch s 20/2008/TTLT Thông t ủ ộ BXDBNV ngày 16/12/2008 c a B ơ Xây d ng và B N i v thì c quan ướ ẩ nào sau đây có th m quy n: H ng ự ổ ứ ệ ể ẫ d n, ki m tra và t ch c th c hi n ề ế ẩ các quy chu n, tiêu chu n v ki n trúc, quy ho ch xây d ng, các quy ị ệ ị ẩ đ nh v l p, th m đ nh, phê duy t các ạ ạ ồ lo i đ án quy ho ch xây d ng
39
ị ạ i
ố
ự
ề
ẩ ở ế ầ ư ự ở 77 ạ S K ho ch và Đ u t S Xây d ng
ẩ ị
ệ
ồ ỉ ủ ị
Theo quy đ nh t ị ư liên t ch s 20/2008/TTLT Thông t ủ ộ BXDBNV ngày 16/12/2008 c a B ơ ộ ộ ụ Xây d ng và B N i v thì c quan ổ ứ ẩ nào sau đây có th m quy n: T ch c ỷ ị ậ l p, th m đ nh, trình U ban nhân dân ặ ổ ứ ậ ệ ấ ỉ c p t nh phê duy t, ho c t ch c l p ấ ỉ ể ỷ đ U ban nhân dân c p t nh trình ẩ ề ấ c p có th m quy n th m đ nh, phê ự ạ duy t các đ án quy ho ch xây d ng ị trên đ a bàn t nh theo quy đ nh c a pháp lu tậ
40
ị ạ i
ố
ự ủ ơ ộ ộ ụ
ạ ề ể
ị ể ư ậ
ồ ư
Ủ ấ ở ế ầ ư ả ể ể ệ 78 ệ y ban nhân dân c p huy n ạ S K ho ch và Đ u t
ả ớ ợ
ể
ổ c, quy ho ch t ng th phát ố ư ả ạ ị ệ ố
ỉ ủ
ự
ấ ỉ
Theo quy đ nh t ị ư liên t ch s 20/2008/TTLT Thông t ộ BXDBNV ngày 16/12/2008 c a B Xây d ng và B N i v thì c quan ẩ nào sau đây có th m quy n: Xây ệ ố ự d ng quy ho ch phát tri n h th ng các đô th , các đi m dân c t p trung (bao g m c đi m dân c công nghi p, đi m dân c nông thôn) trên ị ỉ đ a bàn t nh, đ m b o phù h p v i ế ượ chi n l ể tri n h th ng đô th qu c gia, quy ạ ự ho ch xây d ng vùng liên t nh đã ủ ướ ượ ng Chính ph phê đ c Th t ệ ổ ứ ệ duy t; t ch c th c hi n sau khi ỷ ượ đ c U ban nhân dân c p t nh phê duy tệ
41
ị ạ i
ố
ự ộ ộ ụ
ề ủ ơ ướ
ể ệ
ự ở ở ươ ẩ 79 S Xây d ng S Công th ng
ế ộ ả ,
ở ụ ở ệ ị
Theo quy đ nh t ị ư liên t ch s 20/2008/TTLT Thông t ộ BXDBNV ngày 16/12/2008 c a B Xây d ng và B N i v thì c quan ẩ nào sau đây có th m quy n: H ng ự ệ ẫ d n, ki m tra vi c th c hi n các tiêu ở ụ ở ự , công s , tr chu n xây d ng nhà ở ệ ự ẫ ướ ệ ng d n th c hi n s làm vi c; h ế ế ế ẫ ạ ệ t k m u, thi vi c phân lo i, thi t ử ả ế ế ể k đi n hình, quy ch qu n lý, s ở ả ụ d ng, ch đ b o hành, b o trì nhà công s , tr s làm vi c trên đ a bàn t nhỉ
ư
ộ ỉ ậ ố ỷ ự ở 80 ị U ban nhân dân qu n, th xã, thành ph thu c t nh S Xây d ng ự
ơ ị ị ả Phòng Qu n lý đô th ố ị ạ ị theo quy đ nh t liên t ch s i Thông t 20/2008/TTLTBXDBNV ngày ủ ộ ộ 16/12/2008 c a B Xây d ng và B ộ ơ ộ ụ N i v , là c quan chuyên môn thu c ơ c quan, đ n v nào sau đây
42
ị ư
ỷ ị ở ườ 81 S Tài nguyên và Môi tr ng ự ố ậ U ban nhân dân qu n, th xã, thành ph ộ ỉ thu c t nh
ơ ị ươ Phòng Công Th ng ố ị ạ liên t ch s i Thông t theo quy đ nh t 20/2008/TTLTBXDBNV ngày ủ ộ ộ 16/12/2008 c a B Xây d ng và B ộ ơ ộ ụ N i v , là c quan chuyên môn thu c ơ c quan, đ n v nào sau đây
ướ ạ ố ị ị ự ự 82 ộ Thanh tra B Xây d ng ở Thanh tra S Xây d ng ủ ề ổ ự c ngành Xây d ng theo quy i Ngh đ nh s 26/2013/NĐCP
ứ ủ
ồ ơ C quan Thanh tra nhà n ị đ nh t ủ ngày 29/3/2013 c a Chính ph v t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a thanh tra ự ngành Xây d ng, bao g m
ạ
ị
ị ố ủ
ạ ộ ủ ị Ủ ấ ỉ ở ộ ụ ố 83 Ch t ch y ban nhân dân c p t nh Giám đ c S N i v ở
ễ ổ
ứ ố
Theo quy đ nh t i ị Ngh đ nh s 26/2013/NĐCP ngày ủ ề ổ ứ 29/3/2013 c a Chính ph v t ch c ủ và ho t đ ng c a thanh tra ngành Xây ự d ng thì Chánh Thanh tra S Xây ệ ệ ự d ng do ai b nhi m, mi n nhi m, ấ ớ cách ch c sau khi th ng nh t v i Chánh thanh tra t nhỉ
43
ạ
ị
ị ố ủ
ạ ộ ộ ưở ộ ộ ụ ộ ưở ự ộ 84 B tr ng B n i v B tr ng B Xây d ng ộ
ễ ổ
ứ ố
ủ ổ Theo quy đ nh t i ị Ngh đ nh s 26/2013/NĐCP ngày ủ ề ổ ứ ch c 29/3/2013 c a Chính ph v t ủ và ho t đ ng c a thanh tra ngành Xây ự d ng thì Chánh Thanh tra B Xây ệ ệ ự d ng do ai b nhi m, mi n nhi m, ấ ớ cách ch c sau khi th ng nh t v i T ng thanh tra chính ph
ạ
ị ả ị ố ủ ướ ng d n v chuyên môn, nghi p v thanh tra ạ ộ 85 ệ ụ ự ẫ ố ớ ở ơ ở ộ ưở ng ban ự ế ị ở ề ỉ ạ Ch đ o, h chuyên ngành đ i v i Thanh tra S Xây d ng ạ ng Thanh tra S Xây d ng ạ ậ ) Kh o sát, thu th p thông tin làm c s xây ạ ự d ng k ho ch thanh tra trình B tr ướ hành; đ nh h ế ự xây d ng k ho ch thanh tra ệ ộ ề
ề ụ ự ở i Theo quy đ nh t ị Ngh đ nh s 26/2013/NĐCP ngày ủ ề ổ ứ 29/3/2013 c a Chính ph v t ch c ủ và ho t đ ng c a thanh tra ngành Xây ụ ự d ng thì nhi m v quy n h n nào ạ ệ sau đây thu c nhi m v , quy n h n ủ c a Thanh tra S Xây d ng
ạ
ị
ị ố ủ ế ị ế ị ế ạ ạ ộ ở 86 ượ Quy t đ nh thành l p các đoàn thanh tra theo k ho ch thanh tra đ ậ ộ ưở c B tr ệ ng phê duy t ạ ế ậ Quy t đ nh thành l p đoàn thanh tra theo k ố ượ ạ ho ch thanh tra đã đ c Giám đ c S phê duy tệ
ệ ộ
ề ụ ở ề ự Theo quy đ nh t i ị Ngh đ nh s 26/2013/NĐCP ngày ủ ề ổ ứ ch c 29/3/2013 c a Chính ph v t ủ và ho t đ ng c a thanh tra ngành Xây ụ ự d ng thì nhi m v quy n h n nào ạ ệ sau đây thu c nhi m v , quy n h n ủ c a Chánh thanh tra S Xây d ng
44
ị ướ
ủ ươ ứ ng ng trình thanh tra c a Thanh tra
ự
ỉ ự
ệ ở ố
ằ ệ ế ạ 87 ngày 25 tháng 11 h ng năm ngày 25 tháng 12 ằ h ng năm ấ
ạ ị ị ố ị i Ngh đ nh s
ạ ộ
Căn c vào đ nh h ch ộ B Xây d ng và Thanh tra t nh, ở Chánh Thanh tra S Xây d ng có trách nhi m trình Giám đ c S Xây ự d ng phê duy t k ho ch thanh tra ậ ch m nh t vào ngày tháng năm nào theo quy đ nh t 26/2013/NĐCP ngày 29/3/2013 c a ủ ủ ề ổ ứ ch c và ho t đ ng Chính ph v t ự ủ c a thanh tra ngành Xây d ng
45
ị ạ
ị ẩ ệ ề ỉ ố ủ ề ạ ậ ự ạ ạ ộ ự ị ạ ạ ự ự ị ệ ự ầ ư ẩ ị ủ 88 ể ớ ự ạ ệ ậ ự Vi c l p, th m đ nh, phê duy t d án đ u t xây d ng công trình ộ ư ạ ệ ự ế , khu công ngh cao, ự ộ ộ ố ế ử V công tác l p, th m đ nh, phê duy t và đi u ch nh quy ho ch xây d ng: Quy ho ch xây d ng vùng; quy ho ch xây d ng đô th ; quy ho ch xây d ng đi m dân c nông thôn; quy ho ch xây d ng nông thôn m i; quy ho ch xây ệ d ng khu công nghi p, khu kinh t ớ ẩ các c a kh u biên gi i qu c t ự
ệ ạ ế i Theo quy đ nh t ị Ngh đ nh s 26/2013/NĐCP ngày ủ ề ổ ứ 29/3/2013 c a Chính ph v t ch c ủ và ho t đ ng c a thanh tra ngành Xây ạ ộ ự d ng thì trong ho t đ ng c a Thanh tra Xây d ng, n i dung nào sau đây ệ không thu c n i dung thanh tra vi c ậ ề ị th c hi n các quy đ nh pháp lu t v quy ho ch, ki n trúc
ộ
ự ụ
ệ ị ẩ ế ệ ậ ự ệ ẩ ự
ế ế ỹ t k k thu t, thi ự ẽ ổ ự ụ ệ 89 ậ ự xây d ng theo
ự ạ ệ ậ ị Vi c l p, th m đ nh, phê duy t thi t ự ế ả k b n v thi công, t ng d toán, d toán công trình xây d ngự
ẩ Vi c áp d ng quy chu n xây d ng, tiêu ố ớ chu n xây d ng đ i v i công trình xây d ng; ủ ướ ẩ vi c áp d ng tiêu chu n xây d ng c a n c ệ ạ ộ ngoài trong ho t đ ng xây d ng t t i Vi Nam
ạ ộ
ủ ạ ộ .Trong ho t đ ng c a ự Thanh tra Xây d ng, n i dung nào sau ộ ộ đây không thu c n i dung thanh tra ự ệ vi c th c hi n các quy đ nh pháp lu t ầ ư ạ ộ ề v ho t đ ng đ u t ố ị ị ạ ị quy đ nh t i Ngh đ nh s 26/2013/NĐCP ngày 29/3/2013 c a ủ ủ ề ổ ứ ch c và ho t đ ng Chính ph v t ự ủ c a thanh tra ngành Xây d ng,
46
ộ
ự ị
ể ệ ị ị ị ệ ệ ậ ị 90 ệ ự ượ ấ ạ ề ẩ ị ị ạ ệ c c p có th m quy n phê duy t ủ Vi c tuân th quy đ nh pháp lu t trong vi c ị ấ nâng c p đô th
ủ ề ổ ứ ủ
ồ ủ ạ ộ Trong ho t đ ng c a ự Thanh tra Xây d ng, n i dung thanh ệ ệ tra vi c th c hi n các quy đ nh pháp ế ể ậ ề Vi c th c hi n quy ho ch, k ho ch phát tri n đô th đã lu t v phát tri n đô th theo quy đ nh ố ạ đ i Ngh đ nh s 26/2013/NĐCP ngày t 29/3/2013 c a Chính ph v t ch c ủ ạ ộ và ho t đ ng c a thanh tra ngành Xây ự d ng, bao g m
ở
91 20 ngày 15 ngày
ạ
ạ ộ
ộ Trong cu c thanh tra ộ chuyên ngành, cu c thanh tra hành ế ự chính do Thanh tra S Xây d ng ti n ờ ạ ượ c quá bao hành thì th i h n không đ ứ ườ ợ ng h p không ph c nhiêu ngày (tr ố ị ị ị ạ i Ngh đ nh s t p) theo quy đ nh t 26/2013/NĐCP ngày 29/3/2013 c a ủ ủ ề ổ ứ ch c và ho t đ ng Chính ph v t ự ủ c a thanh tra ngành Xây d ng
47
ị ạ ị ạ ệ ệ ụ
ị ủ
ố ủ ị ạ ặ
ạ ộ ướ ử ạ ườ ế ạ ẩ 92
ự ậ ề ự ự ề ủ ị X ph t vi ph m hành chính ho c ki n ngh ề ử ạ ng i có th m quy n x ph t vi ph m hành ậ ị chính theo quy đ nh c a pháp lu t
ụ ề ạ ặ
ạ Theo quy đ nh t i ị Ngh đ nh s 26/2013/NĐCP ngày ủ ề ổ ứ 29/3/2013 c a Chính ph v t ch c ủ và ho t đ ng c a thanh tra ngành Xây ự d ng thì thanh tra viên ngành Xây ệ ữ ự d ng có nh ng nhi m v , quy n h n nào sau đây ủ ề Th c hi n nhi m v , quy n h n theo quy đ nh c a pháp ậ ề ị lu t v thanh tra và các quy đ nh c a pháp lu t v xây ộ ướ ệ c Chánh Thanh tra B Xây d ng; ch u trách nhi m tr ự ậ ở c pháp lu t d ng, Chánh Thanh tra S Xây d ng và tr ạ ử ạ ụ ượ ệ v nhi m v đ c phân công; X ph t vi ph m hành ẩ ề ử ạ ị ườ ế i có th m quy n x ph t vi chính ho c ki n ngh ng ậ ủ ị ph m hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t
ệ
ố ạ ủ ự
ự ệ ỉ ạ ệ ổ ứ ự ơ ấ ổ ứ ế ự ố ợ ủ
ạ ch c, biên ch , trang ụ ậ ạ ấ ỹ ự ệ 93
ị ủ ự ề ở ạ ộ ở ở ỉ ạ ớ Ch đ o S Xây d ng ch trì, ph i h p v i ở ộ ụ ơ ấ ề S N i v xây d ng đ án ki n toàn c c u ủ ổ ứ ch c, ho t đ ng c a Thanh tra S t
ạ ộ ị ơ ở ậ ộ ố ủ ở ự T ch c, ch đ o ệ th c hi n vi c ki n toàn c c u t b c s v t ch t, k thu t, trang ph c và kinh phí ho t đ ng c a Thanh tra S Xây d ng theo đ ngh c a Giám đ c S Xây d ng
Đâu là trách nhi m c a ở Giám đ c S Xây d ng trong ho t ộ đ ng thanh tra ngành xây d ng theo ố ị ị ị quy đ nh t i Ngh đ nh s 26/2013/NĐCP ngày 29/3/2013 c a ủ ủ ề ổ ứ ch c và ho t đ ng Chính ph v t ự ủ c a thanh tra ngành Xây d ng,
48
ố ợ ữ ơ ủ ơ ệ ổ ứ ch c khác ố ị i Ngh đ nh s 94 ệ Trách nhi m ph i h p gi a các c quan thanh tra ngành Xây d ngự Trách nhi m c a c quan trong ngành Xây d ngự
ủ ề ổ ứ
ố ợ ệ Trách nhi m ph i h p ơ ữ gi a các c quan thanh tra ngành Xây ơ ự d ng và các c quan, t ị ạ ị theo quy đ nh t 26/2013/NĐCP ngày 29/3/2013 c a ủ ạ ộ ch c và ho t đ ng Chính ph v t ự ủ c a thanh tra ngành Xây d ng,bao g mồ
ở
ạ ố ố ố 95 Giám đ c và 02 Phó Giám đ c. ố Giám đ c và 03 Phó Giám đ c
ố ả ồ ơ ấ ổ ứ Trong c c u t ch c ạ ủ ở ự c a S Xây d ng, lãnh đ o S theo ố ế ị ị quy đ nh t i Quy t đ nh s 2081/2010/QĐUBND ngày ủ Ủ 03/12/2010 c a y ban nhân dân thành ph H i Phòng, g m có
49
ị ạ i
ế ị
ở ủ Ủ ệ ụ ở 96 Văn phòng S và 08 phòng chuyên môn nghi p v ố ả Văn phòng S và 09 phòng chuyên môn nghi p vệ ụ
ơ ấ ổ
ự ch c c a S Xây d ng, các t ệ ụ ồ ứ Theo quy đ nh t ố Quy t đ nh s 2081/2010/QĐUBND ngày 03/12/2010 c a y ban nhân dân thành ph H i Phòng thì trong c c u ổ ứ ủ ở t ch c chuyên môn nghi p v g m có
50
ị ỉ ả ế ị
ấ ệ ự ả ị
ả ự c
ộ ạ ệ
ề ủ
ể ế ỷ ạ
ạ ươ
ự ụ
ệ ệ ế ị ả ị
ố ự ợ ế 97 ế ị ệ ươ ề ạ c c a S thu c ph m vi trách nhi m,
ấ ướ ủ ở ỷ ự ả ệ ả ẩ ề ủ ố ị ỉ D th o các quy t đ nh, ch th , các văn b n quy đ nh ỷ vi c phân công, phân c p và u quy n trong các linh v c ộ qu n lý nhà n th m quy n c a U ban nhân dân thành ph
ố ả ươ ề ở S Xây d ng có các nhi m v , quy n Ủ ạ h n nào sau đây trong vi c trình y ị ban nhân dân thành ph theo quy đ nh ố ạ t i Quy t đ nh s 2081/2010/QĐ ủ Ủ UBND ngày 03/12/2010 c a y ban nhân dân thành ph H i Phòng
ệ ụ ả ệ
ị
D th o các quy t đ nh, ch th , các văn b n ỷ quy đ nh vi c phân công, phân c p và u ướ ề quy n trong các linh v c qu n lý nhà n ẩ ủ ở c a S thu c ph m vi trách nhi m, th m ố ự quy n c a U ban nhân dân thành ph ; D ả th o quy ho ch phát tri n, k ho ch dài ạ h n, 5 năm và hàng năm, các ch ng trình, ự ọ d án, công trình quan tr ng trong các lĩnh ả ớ ự ướ ủ ở c c a S phù h p v i v c qu n lý nhà n ể ể ổ ạ quy ho ch t ng th phát tri n kinh t xã ạ ộ ủ ị ng, quy ho ch vùng, các h i c a đ a ph ể ạ quy ho ch phát tri n ngành, chuyên ngành ự ả ủ ả ướ c a c n c; D th o ch ng trình, bi n ệ ự ổ ứ ch c th c hi n các nhi m v c i pháp t ự ướ cách hành chính nhà n c trong các lĩnh v c ướ ủ ở ả c c a S trên đ a bàn thành qu n lý nhà n ụ ợ ả ộ ớ ố ả ph , đ m b o phù h p v i m c tiêu và n i ể ả ổ ươ ng trình t ng th c i cách hành dung ch ướ ủ ủ chính nhà n c c a y ban nhân dân thành ph .ố
51
ở ọ ẫ ự
ệ ề ệ ự ệ ấ ề ấ ồ ỉ ự ị
ế ạ ự ể ể ạ ộ ự i Quy t 98 ự ố ố ị ậ ố ớ ự
ủ Ủ ị ủ ủ ự ẩ ả ạ Th c hi n vi c c p, gia h n, đi u ch nh, thu h i gi y ệ ự phép xây d ng công trình và ki m tra vi c xây d ng công ượ ấ ấ trình theo gi y phép đ c c p trên đ a bàn thành ph theo ậ ủ quy đ nh c a pháp lu t
ự S Xây d ng có các ạ ề ụ nhi m v , quy n h n nào sau đây v ị xây d ng theo quy đ nh t ị đ nh s 2081/2010/QĐUBND ngày 03/12/2010 c a y ban nhân dân ố ả thành ph H i Phòng ướ H ng d n, ki m tra công tác l a ch n nhà ầ th u trong ho t đ ng xây d ng theo quy đ nh ậ ề ấ ủ c a Lu t Xây d ng và pháp lu t v đ u ầ ư ầ th u đ i v i các d án đ u t xây d ng ề ộ công trình thu c th m quy n qu n lý c a y ban nhân dân thành phố
ch c
ướ
ổ ứ ướ ự ộ ở ổ ứ ướ ự ộ ở ạ 99 02 t ả ch c qu n lý nhà n c tr c thu c S 01 t ả ch c qu n lý nhà n c tr c thu c S
ơ ấ ổ ứ Trong c c u t ổ ự ủ ở c a S Xây d ng, có bao nhiêu t ộ ả ứ ở ự c tr c thu c S ch c qu n lý nhà n ố ế ị ị theo quy đ nh t i Quy t đ nh s 2081/2010/QĐUBND ngày ủ Ủ 03/12/2010 c a y ban nhân dân ố ả thành ph H i Phòng
52
ị ạ i
ế ị
ủ Ủ
ổ ứ ự ự ộ ở ổ ứ ự ự ộ ở ố ả ơ ấ 100 01 t ệ ch c s nghi p tr c thu c S 05 t ệ ch c s nghi p tr c thu c S
ổ ứ ự ự ự ệ ch c s nghi p tr c thu c
Theo quy đ nh t ố Quy t đ nh s 2081/2010/QĐUBND ngày 03/12/2010 c a y ban nhân dân thành ph H i Phòng thì trong c c u ổ ứ ủ ở ch c c a S Xây d ng, có bao t ộ nhiêu t Sở
53
Ỏ
Ự
Ứ Ự
NGÂN HÀNG CÂU H I THI CÔNG CH C 2013 LĨNH V C CHUYÊN NGÀNH: XÂY D NG
ươ ươ Ph ng án 3 Ph ng án 4
ậ ạ ự ầ ư
ả ế ế xây d ng ự t k xây d ng công
ự ầ ư xây d ng
ạ ộ ự ổ ệ ầ ư ự ự t
ự ầ Đ u t công trình và ho t đ ng xây d ng trên lãnh th Vi Nam
ạ ộ ế ọ ạ ộ
ậ ự ự L p quy ho ch xây d ng, l p d án đ u t ự công trình, kh o sát xây d ng, thi ự trình, thi công xây d ng công trình, giám sát thi công ự ả xây d ng xây d ng công trình, qu n lý d án đ u t công trình, l a ch n nhà th u trong ho t đ ng xây ự d ng và các ho t đ ng khác có liên quan đ n xây ự d ng công trình
03 lo iạ 02 lo iạ
ủ ạ
ự ể ả
ộ ơ ở ấ ấ ệ ố ch c không gian, h th ng công trình h t ng ể ệ ổ ứ ậ ạ ầ ư ạ ầ Vi c t ộ ủ ỹ k thu t, h t ng xã h i c a đi m dân c nông thôn ấ ấ ể ể
ầ ư ấ ự ự ệ ụ ể Vi c c th hoá n i dung c a quy ho ch chung xây ị ự d ng đô th , là c s pháp lý đ qu n lý xây d ng công trình, cung c p thông tin, c p gi y phép xây ự d ng công trình, giao đ t, cho thuê đ t đ tri n khai xây d ng công trình các d án đ u t
54
ợ ớ ạ ể ế
ộ ạ
ạ
ợ ạ ả ả ử ụ ớ
ộ ể ự
ộ ổ ứ
ạ ậ ượ ườ ạ ắ ử ụ
ề ữ ầ ậ ấ ấ ợ
ườ ả ề ế ế ặ ị
ệ ử ả ị ọ
ữ ạ c môi T o l p đ ệ ả ố ng s ng ti n nghi, an toàn và b n v ng; tho tr ầ mãn các nhu c u v t ch t và tinh th n ngày càng cao ủ c a nhân dân; b o v môi tr ng, di s n văn hoá, ả ồ b o t n di tích l ch s văn hoá, c nh quan thiên ể nhiên, gi ả ộ ả ắ gìn và phát tri n b n s c văn hoá dân t c
ệ ủ ấ ướ c môi tr ả ạ ậ ượ ề ữ
ầ
ườ
ả ử ị ng, di s n văn hoá, b o t n di tích l ch s ể ả gìn và phát tri n
ể ổ Phù h p v i quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ể ủ xã h i, quy ho ch phát tri n c a các ngành khác, quy ả ự ế ạ ấ ho ch s d ng đ t; quy ho ch chi ti t xây d ng ph i ự phù h p v i quy ho ch chung xây d ng; b o đ m ố qu c phòng, an ninh, t o ra đ ng l c phát tri n kinh ế ổ ế xã h i. T ch c, s p x p không gian lãnh th trên t ợ ơ ở c s khai thác và s d ng h p lý tài nguyên thiên ớ ệ ồ ự nhiên, đ t đai và các ngu n l c phù h p v i đi u ki n ộ ộ ử ể ự xã h i, ti n b t nhiên, đ c đi m l ch s , kinh t ừ c trong t ng giai khoa h c và công ngh c a đ t n ệ ố ườ ể ng s ng ti n đo n phát tri n. T o l p đ ậ ầ nghi, an toàn và b n v ng; tho mãn các nhu c u v t ủ ệ ấ ch t và tinh th n ngày càng cao c a nhân dân; b o v ả ồ ả môi tr ữ văn hoá, c nh quan thiên nhiên, gi ộ ả ắ b n s c văn hoá dân t c
ậ ợ ườ ể ư ạ ầ ỹ ng s ng thích h p cho ng
ệ ổ ứ ch c không ệ ố ạ ầ ạ ầ ậ ỹ
ộ ủ ư ể ế ợ ồ ớ ợ ả ộ ố Vi c t gian, h th ng công trình h t ng k thu t, h t ng xã h i c a đi m dân c nông thôn
ể ố
ng các m c tiêu phát tri n kinh t ườ ả ệ ị ệ ổ ứ Vi c t ch c không gian đô th và đi m dân c nông ạ ầ ệ ố thôn, h th ng công trình h t ng k thu t, h t ng ố ộ ạ ậ ườ xã h i; t o l p môi tr i ổ ả ạ ố dân s ng t i các vùng lãnh th , b o đ m k t h p hài ữ ợ i ích c ng đ ng, đáp i ích qu c gia v i l hoà gi a l ứ ộ ụ xã h i, qu c phòng, an ninh, b o v môi tr ế ng
55
ế ế
ạ ộ ủ ề ạ ộ ệ
ạ ả
ự ệ ự ồ ạ ộ ế ế ự Có đăng ký ho t đ ng thi ạ t k quy ho ch xây d ng ủ ế ế ạ ộ ồ ạ
ự
ề ớ ừ ự ề ả ỉ ạ ợ
ự ự ạ Có đăng ký ho t đ ng thi t k quy ho ch xây d ng; ế ế ự t k quy Có đ đi u ki n năng l c ho t đ ng thi ứ ậ ợ ho ch xây d ng phù h p; Cá nhân đ m nh n ch c ủ danh ch nhi m đ án quy ho ch xây d ng, ch trì t k chuyên ngành thu c đ án quy ho ch xây thi ự d ng ph i có năng l c hành ngh xây d ng và có ứ ch ng ch hành ngh phù h p v i t ng lo i quy ạ ho ch xây d ng
ị ề
ỹ ự ỹ ệ ụ ậ ẩ ứ ệ ỹ ự ự th c hi n các công vi c k ậ ỉ ố ỹ ạ ộ ẩ ộ ả ị ơ ướ ề ề c có th m quy n v ẩ c c quan, t ự ắ Các quy đ nh b t bu c áp d ng trong ho t đ ng xây ự d ng do c quan qu n lý nhà n xây d ng ban hành ỉ ượ ơ ậ ể
ị Các quy đ nh v chu n m c k thu t, đ nh m c kinh ậ ế k thu t, trình t t ậ ỉ ố ự thu t, các ch tiêu, các ch s k thu t và các ch s t ề ổ ứ nhiên đ ch c có th m quy n ban hành ạ ộ ụ ặ ho c công nh n đ áp d ng trong ho t đ ng xây d ngự
ị ề
ả ả ơ ỹ ự ỹ ệ
ị ề ự ề ẩ ứ ẩ ậ ệ ỹ ự ự th c hi n các công vi c k ậ ỉ ố ỹ
ạ ộ ụ ể ấ ẩ c c quan, t
ỉ ượ ơ ậ ể ệ ố H th ng các văn b n quy đ nh do c quan qu n lý ướ ặ c có th m quy n v xây d ng ban hành ho c nhà n ố ậ công nh n đ áp d ng th ng nh t trong ho t đ ng xây d ng.ự
ị Các quy đ nh v chu n m c k thu t, đ nh m c kinh ậ ế k thu t, trình t t ậ ỉ ố ự thu t, các ch tiêu, các ch s k thu t và các ch s t ề ổ ứ ch c có th m quy n ban hành nhiên đ ạ ộ ụ ặ ho c công nh n đ áp d ng trong ho t đ ng xây d ngự
56
ị ỹ
ậ ỹ ự k thu t xây d ng công tình và
ứ ệ ỹ th c hi n các công vi c k thu t, các ch tiêu, ỉ ố ự ế Báo cáo kinh t ế ế ơ ở t k c s Thi
ẩ
ự ụ ề ị Các quy đ nh v ậ ự ỹ ẩ ậ ế chu n m c k thu t, đ nh m c kinh t k thu t, ệ ỉ ậ ự ự trình t ậ ượ ơ ỉ ố ỹ các ch s k thu t và các ch s t nhiên đ c c ặ ề ổ ứ quan, t ch c có th m quy n ban hành ho c công ạ ộ ể ậ nh n đ áp d ng trong ho t đ ng xây d ng.
ạ
ả ự ỹ
ể ng; k t ế ể ng, ti n đ , an toàn công trình, tính m ng con ố ạ ổ ệ i và tài s n, phòng, ch ng cháy, n , v sinh môi ớ ợ ộ ủ ừ ộ ớ ự ẩ ấ ả ả B o đ m ch t ộ ượ l ả ng tr ườ ngườ ế ả
ộ ả ố
ế t ườ ả ng ề nhiên, ị ế ố xã h i v i qu c phòng, an ẩ ấ ượ ườ ườ ả ả B o đ m xây d ng công trình theo quy ho ch, thi ế ả ệ k ; b o đ m m quan công trình, b o v môi tr ệ ự ả và c nh quan chung; phù h p v i đi u ki n t ươ ặ đ c đi m văn hoá, xã h i c a t ng đ a ph ế ợ h p phát tri n kinh t ủ ninh; Tuân th quy chu n xây d ng, tiêu chu n xây ả ự d ng; B o đ m ch t l ạ trình, tính m ng con ng ổ ệ cháy, n , v sinh môi tr ng, ti n đ , an toàn công i và tài s n, phòng, ch ng ng;
ậ ả i s h u v n ho c là ng c giao qu n lý ườ ự ế ủ ệ ệ ạ ườ ở ữ ố ử ụ ặ ể ầ ư ố ườ ượ i đ ự Ng và s d ng v n đ đ u t xây d ng công trình ự ầ i nh n th u Ng ầ ể ự tr c ti p đ th c hi n ph n vi c chính c a m t lo i ầ ư ệ ủ ự công vi c c a d án đ u t ộ xây d ng công trình
ậ i nh n ả i s h u v n ho c là ng c giao qu n lý ộ ộ ệ ặ ộ ườ ở ữ ố ử ụ ặ ể ầ ư ố ườ ượ i đ ự Ng và s d ng v n đ đ u t xây d ng công trình ự ườ Ng ầ ạ th u toàn b m t lo i công vi c ho c toàn b công ầ ư ệ ủ ự vi c c a d án đ u t xây d ng công trình
57
ậ i nh n ả i s h u v n ho c là ng c giao qu n lý ộ ộ ệ ặ ộ ườ ở ữ ố ử ụ ặ ể ầ ư ố ườ ượ i đ ự Ng và s d ng v n đ đ u t xây d ng công trình ự ườ Ng ạ ầ th u toàn b m t lo i công vi c ho c toàn b công ầ ư ệ ủ ự vi c c a d án đ u t xây d ng công trình
ấ ỉ ỷ ấ ỷ U ban nhân dân c p t nh ệ U ban nhân dân c p huy n
20 ngày 15 ngày
07 ngày 15 ngày
ậ ườ ộ ộ ặ i nh n th u
ầ ệ ủ ự ườ ự ế ủ ệ ệ ạ ệ i nh n th u toàn b m t lo i công vi c ho c ự ộ xây d ng công
ự ạ Ng ầ ư toàn b công vi c c a d án đ u t trình ầ ậ Ng ầ ể ự tr c ti p đ th c hi n ph n vi c chính c a m t lo i ầ ư ệ ủ ự công vi c c a d án đ u t ộ xây d ng công trình
58
ng, công trình đi m
ể i v trí có nh
ệ ả ế ượ ế
ặ
ẩ
ỹ ự ế ặ ố ế ượ , t ườ ắ ng s t trung tâm, ga hàng không;
ọ
ố ớ ị ị ươ ọ ầ ế ư ụ ở ơ ề ự ướ ả Công trình giao thông ầ ẩ ị trong đô th có yêu c u th m m cao; Công trình là ể ượ ố ề bi u t ng v truy n th ng văn hoá và l ch s có ý ặ nghĩa đ c bi ề ệ t quan tr ng đ i v i đ a ph ử ng
ở ẩ ỹ
ị ề
ươ ể ượ Công trình mang tính bi u t ạ ị ự ấ c xây d ng t nh n, công trình đ ả ạ ưở ng tr c ti p đ n di n m o, c nh quan ki n trúc h ư ử ầ ị đô th ho c các công trình có yêu c u đ c thù nh c a ề ng đài, trung tâm phát thanh truy n kh u qu c t hình, nhà ga đ ể ệ Công trình có yêu c u ki n trúc trang tr ng, th hi n c, trung quy n l c nh tr s c quan Đ ng, Nhà n ị ấ ỉ tâm hành chính chính tr c p t nh tr lên; Công trình ầ giao thông trong đô th có yêu c u th m m cao; Công ử ố ề ể ượ ng v truy n th ng văn hoá và l ch s trình là bi u t ố ớ ị ọ ệ ặ t quan tr ng đ i v i đ a ph có ý nghĩa đ c bi ị ng
59
ệ ệ ự ủ
ệ ỉ ộ theo các n i dung đã đ
ướ ị ề ề ử ế ấ ẩ
ấ ự ủ ự ệ ả ả ủ ầ ự Giám sát, đánh giá vi c th c hi n d án c a ch đ u ề ẩ ượ ấ ư c c p có th m quy n phê t ủ ệ c duy t và vi c ch p hành các quy đ nh c a Nhà n ề ầ ư v đ u t ệ xây d ng Qua giám sát, đánh giá ầ ư ộ đ u t , phát hi n các n i dung phát sinh, đi u ch nh ề ị ớ ấ và đ xu t, ki n ngh v i c p có th m quy n x lý ả ả b o đ m tính hi u qu , tính kh thi c a d án
ố ể ư ỹ ư ỹ ư ế ả
ế ầ ủ ự ấ ự ấ ự ặ
phù i thi u 30 ki n trúc s , k s , k s kinh t Có t ỹ ư ớ ợ h p v i yêu c u c a d án trong đó có ít nh t 3 k s kinh tế ệ Đã th c hi n qu n lý ự ít nh t 1 d án nhóm A ho c 2 d án nhóm B cùng lo iạ
60
̀ ́ ́ ơ ợ ử ̣ ̣ ̣
̀ ự ộ ̣
ị ́ ấ
ể ự
ả ớ ườ i đ ỏ ng đ , ch gi
ầ ề
ớ ạ ủ ự ậ i h n tĩnh không, đ thông thu , b o đ m các yêu
ề ả ộ ườ
ỹ ễ
ự ủ ề ế ế ch c, cá nhân có đ đi u ệ ậ ả ướ ỷ ợ
t k ph i ố ớ ị ng, giao thông, khu di s n văn hoá, di tích l ch s
ị ệ ệ ị ẻ ổ ế ả có t ng di n tích sàn nh h n 250 m2,
ẩ riêng l ầ ằ ả ổ ộ ạ ọ
ử ồ ơ ự ế ố đ
ị ỏ ơ ự ả t c t ề ự ị ự
ả ượ ổ ứ c t ự ị ế ế ồ ơ ế ế H s thi t k ả ượ ổ ứ ự xây d ng ph i đ c t ả ự ệ ki n năng l c theo quy đ nh th c hi n; thi ượ c th m đ nh, phê duy t theo quy đ nh. Đ i v i đ ở nhà ệ ướ i 3 t ng và không n m trong khu v c b o v di d ủ ầ ư ượ ự ổ ứ ị ch c tích l ch s , văn hóa thì ch đ u t ệ ế ế ch u trách nhi m v an toàn thi t k xây d ng và t ậ ủ c a công trình và các công trình lân c n.
ẻ
ệ ổ
ẩ c th m ở riêng l ầ i 3 t ng và ử
ệ ủ ầ ư ượ ự ổ ứ ch c đ
ế ế ự ệ t k xây d ng và t
ủ Phu h p v i quy hoach xây d ng, muc đi ch s dung ư . Tùy thu c vào quy mô, tính đâ t, muc tiêu đâ u t ấ ự ượ ấ c c p gi y ch t, đ a đi m xây d ng, công trình đ ả ề ỉ ị phép xây d ng ph i: Tuân th các quy đ nh v ch ả ỉ ớ i xây d ng; đ m b o an toàn gi công trình và công trình lân c n và các yêu c u v : ả ỷ ả Gi ủ ị ệ ầ ng theo quy đ nh c a pháp c u v b o v môi tr ạ ế ắ ữ ậ t là PCCC), h lu t, phòng cháy ch a cháy (vi t t ệ ầ c, vi n thông), t ng k thu t (giao thông, đi n, n ề ệ i, đê đi u, năng hành lang b o v công trình thu l ử ả ượ l ả văn hóa và đ m b o kho ng cách đ n các công trình ễ d cháy, n , đ c h i, các công trình quan tr ng liên ế ế t k xây d ng quan đ n an ninh qu c gia. H s thi ệ ự ủ ề ch c, cá nhân có đ đi u ki n năng l c ph i đ ả ượ ệ t k ph i đ theo quy đ nh th c hi n; thi ố ớ ị ệ ị đ nh, phê duy t theo quy đ nh. Đ i v i nhà ướ ỏ ơ có t ng di n tích sàn nh h n 250 m2, d ự ả ị ằ không n m trong khu v c b o v di tích l ch s , văn t c t hóa thì ch đ u t ề ự ị ch u trách nhi m v thi ậ an toàn c a công trình và các công trình lân c n
61
ấ ỉ ỷ U ban nhân dân c p t nh ỷ U ban nhân dân ấ c p xã
Không quá 15 ngày làm vi cệ Không quá 30 ngày làm vi cệ
62
ự
ẽ ươ ạ ậ ơ ở ươ
ệ ố ạ ầ ậ ỹ ả ệ xây d ng công trình trên c s ph c l a ch n, b o đ m th hi n đ
ế ng án k t ỹ ế ố ớ ạ ầ ỹ ẩ
ứ ể ể ả B n v ph ủ ậ ấ c u chính, h th ng k thu t, h t ng k thu t ch ậ ủ ế ủ y u c a công trình, k t n i v i h t ng k thu t c a khu v cự ể ệ ượ ớ c áp d ng, là căn c đ tri n khai các b c
ự ế ế ượ c th c hi n trong giai đo n l p D án t k đ Thi ế ự ầ ư t ng án thi đ u t ọ ế ượ ự ả k đ c các thông ủ ế ậ ợ ố ỹ s k thu t ch y u phù h p v i các quy chu n, tiêu ướ ụ ẩ ượ chu n đ ế ế ế t k ti p theo thi
ế ế ượ t k đ ế ế ả c áp d ng đ i v i công ự ỉ ậ ượ ế ố ớ ự ọ ng án thi
ả ợ ậ ẩ ng h p này, b ướ ộ ướ ườ ế ế ỹ t k k thu t và b c g p thành m t b ụ ỹ ậ k thu t xây d ng ướ ế ế ơ ở t k c s , c thi ế ế ả ẽ t k b n v thi c thi ế ế ọ t k c và g i là thi ế ế ế ướ c thi ẽ Thi t k b n v thi công đ trình ch l p Báo cáo kinh t công trình. Tr ướ b c thi ượ ộ công đ ẽ ả b n v thi công ự Thi c th c ầ ư ự ạ ậ ệ xây d ng công hi n trong giai đo n l p D án đ u t ế ế ượ ự ơ ở ươ c l a ch n, t k đ trình trên c s ph ậ ủ ố ỹ ể ệ ượ ả b o đ m th hi n đ c các thông s k thu t ch ớ ẩ ượ ợ ế y u phù h p v i các quy chu n, tiêu chu n đ c áp ứ ể ể ụ t k ti p d ng, là căn c đ tri n khai các b theo
ậ ướ ệ
ủ ướ ẩ ấ ụ ụ c Th t
ộ ự ượ ự xây d ng đ ơ ủ ưở ủ ị Ủ ưở c, công trình theo l nh ự ị
ế ị ủ ̀ Công tri nh thu c d ầ ư ủ ộ án đ u t ng Chính ph , B ộ ng c quan ngang B , Ch t ch y tr ng, Th tr ầ ư ấ ban nhân dân các c p quy t đ nh đ u t Công trình bí m t nhà n ạ kh n c p, công trình t m ph c v thi công xây d ng công trình chính và các công trình khác theo quy đ nh ủ c a Chính ph
63
ộ ầ M t l n cượ Không đ ỉ ề đi u ch nh
20 ngày 60 ngày
64
ỷ ồ ỷ ồ ướ D i 7 t đ ng Trên 15 t đ ng
ủ ị ấ ỉ ủ ị ỷ Ch t ch U ban nhân dân c p t nh ỷ ấ Ch t ch U ban ệ nhân dân c p huy n
65
i đ c c p
ề ế ứ i đ ư c c p ch ng ch hành ngh ki n trúc s ư ả ế ặ ộ ề ế ộ ở ự ệ ệ ặ ể ể ỉ ườ ượ ấ Ng ả ộ ph i có trình đ cao đ ng tr lên thu c chuyên ngành ế ki n trúc ho c quy ho ch xây d ng, có kinh nghi m trong công tác thi ự i thi u 5 năm ẳ ạ ế ế ố t k t ồ
ạ ế ế ố t k t ấ ượ ườ ượ ấ Ng ộ ỉ ứ ch ng ch hành ngh ki n trúc s ph i có trình đ ở ạ ọ đ i h c tr lên thu c chuyên ngành ki n trúc ho c quy ho ch xây d ng, có kinh nghi m trong công tác ế ế ế t k ki n i thi u 1 năm và đã tham gia thi thi ạ ặ trúc ít nh t 1công trình ho c 1 đ án quy ho ch xây ự d ng đ ệ c phê duy t
ứ ề ỹ ư ả
ở ườ ượ ấ i đ ộ ạ ọ ế ỉ c c p ch ng ch hành ngh k s ph i có
ự ệ ườ ượ ấ ẳ ề ỹ ư ả ế ứ ở ộ
ể i đ ộ ặ ệ
ế ế t k ạ ặ ồ ể Ng trình đ cao đ ng tr lên thu c chuyên ngành ki n ự trúc ho c quy ho ch xây d ng, có kinh nghi m trong i thi u 5 năm công tác thi ạ ế ế ố t k t
ượ ỉ c c p ch ng ch hành ngh k s ph i có Ng ộ trình đ đ i h c tr lên thu c chuyên ngành ki n trúc ặ ho c quy ho ch xây d ng, có kinh nghi m trong công tác thi ế ki n trúc ít nh t 3 công trình ho c 3 đ án quy ho ch ự xây d ng đ ạ ế ế ố i thi u 3 năm và đã tham gia thi t k t ấ ệ c phê duy t
ề ứ ườ ượ ấ i đ
ả ộ ạ ọ c c p ch ng ch hành ngh giám sát thi ự i đ c c p
ườ ượ ấ ỉ ứ ự ớ ợ ộ
ộ ở ề ặ
ả ế ề ộ ạ ọ ặ ừ ự ở
ự ể ự ệ
ế ế ế ặ ự
ượ ự ậ ệ ụ ở ớ ệ ự Ng ch ng ch hành ngh giám sát thi công xây d ng công trình ph i có trình đ đ i h c tr lên thu c chuyên ạ ngành ki n trúc ho c quy ho ch xây d ng, có kinh ệ ế ế ố nghi m trong công tác thi t k t i thi u 1 năm và đã ấ t k ki n trúc ít nh t 1công trình ho c 1 tham gia thi ệ ạ ồ c phê duy t đ án quy ho ch xây d ng đ
ỉ Ng ở công xây d ng công trình ph i có trình đ đ i h c tr ự lên thu c chuyên ngành phù h p v i lĩnh v c hành ự ế ế ế t k ho c ngh xin đăng ký; đã tr c ti p tham gia thi ấ ặ 3 năm tr lên ho c ít nh t 5 công thi công xây d ng t ặ trình ho c có kinh nghi m giám sát thi công xây d ng ướ c khi Lu t Xây d ng có công trình 3 năm tr lên tr ồ ưỡ ng nghi p v giám sát thi hi u l c; đã qua l p b i d công xây d ngự
66
ề
ỉ ứ
ả ị ướ ồ ơ c pháp lu t v n i dung h s , ch t l ự ỉ ệ ấ ượ ượ ẩ ng các c t y xoá, ị ệ ượ ứ ề ệ Ch u trách nhi m ậ ề ộ tr ự công vi c do mình th c hi n; Không đ ỉ cho m n ch ng ch hành ngh
ấ ượ ượ ẩ ứ ỉ
ồ ưỡ ớ ệ ng v chuyên môn nghi p Tham gia các l p b i d ế ề ệ ấ ụ ớ v liên quan t t i vi c c p ch ng ch hành ngh thi ự ả ế ỉ ượ k , kh o sát, giám sát thi công xây d ng; Ch đ c ế ế ự ệ ự t k , giám sát thi th c hi n kh o sát xây d ng, thi ứ ề ạ công xây d ng trong ph m vi ch ng ch hành ngh ậ ề ộ ướ ệ c pháp lu t v n i cho phép; Ch u trách nhi m tr ệ ự ồ ơ dung h s , ch t l ng các công vi c do mình th c ượ ệ hi n; Không đ c t y xoá, cho m n ch ng ch hành nghề
ỹ
ế ủ ế ộ ế ế ả ự ẽ ẩ ả Báo cáo k t qu ị t k b n v thi công và d toán th m đ nh thi ự ả ẩ ậ ị ẽ t k b n v
ự ậ ế ị ẩ ờ T trình th m đ nh Báo cáo kinh t k thu t theo ư ủ ụ ụ ố ẫ ạ m u t 03/2009/TTBXD i Ph l c s 2 c a Thông t ngày 26/3/2009 c a B Xây d ng; Báo cáo kinh t ế ế ả ế ỹ k thu t; Báo cáo k t qu th m đ nh thi thi công và d toán;
67
Không quá 10 ngày làm vi cệ Không quá 10 ngày làm vi cệ
68
ồ ả ế ố ả
ờ ả ự
ả ề ế , hi u qu v kinh t ệ ộ xã h i. Xem
ế ả ế ế ả ự ẽ ẩ ả Xem xét k t qu ị th m đ nh thi t k b n v thi công và d toán ệ đ m b o tính hi u qu , bao g m: ; quy mô; th i gian th c hi n; ệ ả ả ế nh h
ư ố ủ ườ
ị ả ẩ ế ị ậ ng và các quy đ nh khác c a pháp lu t ế ế ả t k b n
ự Xem xét các y u t ế ầ ư ự ầ s c n thi t đ u t ứ ầ ư ổ t ng m c đ u t ế ố ả ồ ả xét các y u t đ m b o tính kh thi, bao g m: nhu ặ ằ ấ ầ ử ụ c u s d ng đ t, kh năng gi i phóng m t b ng; các ưở ế ố ả y u t ng đ n công trình nh qu c phòng, an ninh, môi tr có liên quan. Xem xét k t qu th m đ nh thi ẽ v thi công và d toán
69
ấ ự i
ả này; B n sao đ ẽ ự ữ ủ ứ ơ ề ụ ụ ố ặ ứ ả ế ế t k , ẽ ặ ằ ề ử ụ ơ ồ ị ẽ ẽ t k , m i b g m:b n v ặ ứ ấ ỷ ệ
1/50 1/500, ẽ ặ ằ ả ặ ắ ỷ ệ l ủ ỗ ộ ồ l ả ủ ế ủ
ỷ ệ l ấ ướ ệ ặ ắ ộ ả Hai b b n v thi ỗ ộ ồ ấ m i b g m:b n v m t b ng công trình trên lô đ t ỷ ệ 1/50 1/500, kèm theo s đ v trí công trình; l t ả ầ ẽ ặ ằ b n v m t b ng các t ng, các m t đ ng và m t c t ủ ế ủ ỷ ệ ch y u c a công trình, t l ặ ằ m t b ng móng t ỷ ệ l t ư ướ n thông tin t ặ ắ ẽ 1/50 1/200; b n v 1/50 1/200 và m t c t móng ố ệ ố ơ ồ ấ 1/50, kèm theo s đ đ u n i h th ng thoát ấ ả ử ướ c m a, x lý n c, c p đi n, c th i, c p n ỷ ệ 1/50 1/200 l c
ấ ướ ệ ị ấ ẫ ạ Đ n đ ngh c p gi y phép xây d ng, theo m u t ượ ư Ph l c s 13 c a Thông t c công ấ ờ ề ộ ch ng ho c ch ng th c m t trong nh ng gi y t v ậ ề ị ấ quy n s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t v ả ế ế ộ ả ấ đ t đai; Hai b b n v thi ặ ằ m t b ng công trình trên lô đ t t ơ ồ ị kèm theo s đ v trí công trình; b n v m t b ng các ặ ắ ặ ứ ầ t ng, các m t đ ng và m t c t ch y u c a công ả trình, t 1/50 1/200; b n v m t b ng móng t 1/50 1/200 và m t c t móng t ướ ố ệ ố ồ ấ đ đ u n i h th ng thoát n ấ ả th i, c p n ỷ ệ l ơ 1/50, kèm theo s ư c, c p đi n, thông tin t ẽ ặ ằ ỷ ệ l ướ ử c m a, x lý n ỷ ệ l 1/50 1/200
ấ ề ị ề
ẽ ơ ẫ ấ ế ế t k
ụ ẽ
ị ề ề ậ ỉ ả Các b n v thi ặ ứ ặ ằ m t b ng, m t đ ng, m t c t b ph n, h ng m c ỉ ề công trình đ ngh đi u ch nh, t ạ ậ 1/50 1/200 ặ ắ ộ ỷ ệ l ự c c p; ặ ắ ộ ặ ứ t k m t b ng, m t đ ng, m t c t b ỷ ệ ị ề l
ự ỉ Đ n đ ngh đi u ch nh gi y phép xây d ng theo ượ ấ ả m u; B n chính gi y phép xây d ng đã đ ế ế ặ ằ ả Các b n v thi ụ ạ ph n, h ng m c công trình đ ngh đi u ch nh, t 1/50 1/200
70
ự ẫ ẩ ờ ị T trình th m đ nh d án (theo m u) ả Các văn b n pháp lý có liên quan
ự ự ế Thuy t minh thi ế ế t k D toán xây d ng công trình.
ị ư ấ v n ự ầ Nhà th u thi công xây d ng ơ Đ n v t t kế ế thi
ồ ế ợ ớ
ự ế ệ ầ ự ộ ộ
ầ ủ ầ ư ệ ầ ể ự ệ ủ ự ạ ự ế ầ ệ ủ ự ồ ể ộ ệ ặ
ự ự ớ ậ ế ợ Nhà th u ký k t h p đ ng nh n th u tr c ti p v i ầ ự xây d ng công trình đ th c hi n ph n ch đ u t ầ ư ộ ủ vi c chính c a m t lo i công vi c c a d án đ u t xây d ng công trình ủ ầ ư Nhà th u ký k t h p đ ng tr c ti p v i ch đ u t ạ ậ xây d ng công trình đ nh n th u toàn b m t lo i ầ ư công vi c ho c toàn b công vi c c a d án đ u t xây d ng công trình
71
̣ ́ ́ ́ ượ c câ p không đu ng theo ̉ ư ̀ ̃ ̀ nga y đ ư ́ ượ c gia han giâ y phe p xây ư ́ ự ở ̉ vâ n ch a kh i công xây d ng ̣ ̣ ́ ự Giâ y phe p xây d ng đ quy đinh hiên ha nh̀ ̀ ́ Sau 6 tha ng kê t ̀ ự d ng ma chu đâ u t công tri nh̀
72
ở ở ươ S Công th ng S Tài nguyên ngườ và Môi tr
73
ở ậ ả ở S Giao thông v n t i S Tài nguyên ngườ và Môi tr
74
ở ườ ự ở S Tài nguyên và Môi tr ng S Xây d ng
75
ở ườ ở ươ S Tài nguyên và Môi tr ng S Công th ng
ở ườ ị ư ấ ơ S Tài nguyên và Môi tr ng Đ n v t v n thi ế ế t k
76
ả ự ấ ượ ộ
ả ộ ự ả ườ ng xây d ng, qu n lý môi tr ng ườ ộ ng xây Qu n lý an toàn lao ườ đ ng trên công tr xây d ng.ự ự ế ả ng xây d ng, qu n lý ti n đ xây Qu n lý ch t l ự ố ượ ả ự d ng. Qu n lý kh i l ng thi công xây d ng công ả trình. Qu n lý an toàn lao đ ng trên công tr ườ ả ự d ng, qu n lý môi tr ng xây d ng
ố ậ ố ỹ ầ ậ ầ Công trình đ u m i k thu t ng m ỹ ể ỹ C ng, b k thu t, ậ hào, tuy nen k thu t
ướ ụ ố ậ i m t đ t đ c s d ng cho m c
ự ỹ ặ ấ ượ ử ụ Không gian d ị ầ đích xây d ng công trình ng m đô th ể ỹ C ng, b k thu t, ậ hào, tuy nen k thu t
77
ữ ượ ặ ấ ạ c xây d ng d i đô
ị ự ộ ướ i m t đ t t ầ
ố ỹ ầ ầ ậ ở ầ Nhà ư chung c cao t ng ầ ầ
ủ ườ ườ ố ự ỹ ng ng k
ng dây, cáp, đ ỹ ầ ặ ấ ậ ầ Nh ng công trình đ ồ th bao g m: công trình công c ng ng m, công trình giao thông ng m, các công trình đ u m i k thu t ng m và ph n ng m c a các công trình xây d ng trên m t đ t, công trình đ ậ thu t ng m, hào và tuy nen k thu t
ầ ế
ả ể ự ườ ư chung c
ả ướ ớ ủ ể c l n đ đ ệ i có th th c hi n các nhi m ế ị ườ t b , đ ệ ng ở Nhà cao t ngầ
Công trình ng m theo tuy n có kích th ả đ m b o cho con ng ặ ử ụ ắ ữ v l p đ t, s a ch a và b o trì các thi ậ ỹ ố ng k thu t
ầ ế ượ ng, ả ể ự ườ ng ng c p n ườ ố ườ c; công trình đ ả ướ ớ ủ ể c l n đ đ ệ i có th th c hi n các nhi m ế ị ườ t b , đ ệ ng ự ướ Các công trình đ ướ thoát n ạ ượ liên l c đ ấ ướ ấ c, c p năng l ệ ấ ng dây c p đi n, thông tin ặ ấ i m t đ t c xây d ng d Công trình ng m theo tuy n có kích th ả đ m b o cho con ng ặ ử ụ ắ ữ v l p đ t, s a ch a và b o trì các thi ậ ỹ ố ng k thu t
78
ệ
ầ ườ ầ ng b , h m cho ng
ể ả ố ằ ướ ệ ng tàu đi n ng m, nhà ga tàu đi n ộ ườ i đi b và các ầ ườ ng n i ầ ầ T ng h m và các ậ ủ ộ b ph n c a công trình n m d ặ ấ i m t đ t
ầ ầ Các công trình đ ộ ầ ườ ầ ng m, h m đ ụ ợ ế ố công trình ph tr k t n i (k c ph n đ ặ ấ ớ ph n ng m v i m t đ t)
ố
ệ ố ầ ng dây, cáp ệ ặ ườ ề ễ ể ự ề ế ể ắ ể H th ng ng, b cáp đ l p đ t đ ẫ ng m thông tin, vi n thông, cáp truy n d n tín hi u, ệ ự cáp truy n hình, cáp đi n l c, chi u sáng c l n đ đ đ m b o cho con ụ ắ ố ườ ữ ỹ Công trình ng m ầ ướ ớ ủ ể ả ế theo tuy n có kích th ệ ng ả ch a và b o trì các thi ệ i có th th c hi n các nhi m v l p đ t, s a ế ị ườ t b , đ ả ặ ử ậ ng ng k thu t
ư ộ ượ chung c c xây
ướ ở Nhà cao t ngầ ụ ụ ạ ộ Công trình ph c v ho t đ ng công c ng đ ặ ấ ự i m t đ t d ng d
79
ầ ế
ả ể ự ườ
ả ằ ướ ướ ớ ủ ể c l n đ đ ệ i có th th c hi n các nhi m ế ị ườ t b , đ ệ ng ầ ầ T ng h m và các ậ ủ ộ b ph n c a công trình n m d ặ ấ i m t đ t
Công trình ng m theo tuy n có kích th ả đ m b o cho con ng ặ ử ụ ắ ữ v l p đ t, s a ch a và b o trì các thi ậ ỹ ố ng k thu t
ị ạ ầ ề
ự ử ụ
ấ
ả ầ
ả ả ộ ự ử ụ ạ
ồ ậ ưở ế ố ỹ ệ ử ng đ n vi c s
ủ ậ ậ ng ng ng m) thì ph i đ
ặ ị ề ự ừ ầ ố ườ ẩ ề ả
ồ B o đ m an toàn cho c ng đ ng, cho b n thân công trình và các công ả trình lân c n; không làm nh h ụ d ng, khai thác, v n hành c a các công trình lân c n ư cũng nh các công trình đã có ho c đã xác đ nh trong ị ạ quy ho ch đô th
ả ả ưở ế ậ
ủ
ặ ị
ấ ẩ ự Quy ho ch đô th , quy chu n v xây d ng ng m, gi y ỉ ượ ượ ự t quá ch phép xây d ng; Không đ c xây d ng v ặ ấ ượ ạ ự ớ gi i xây d ng ho c ph m vi s d ng đ t đ c xác ế ị ấ ủ ơ ị đ nh theo quy t đ nh giao đ t, thuê đ t c a c quan ẩ ướ c có th m quy n. Khi có nhu c u xây d ng nhà n ỉ ớ ượ ặ i xây d ng ho c ph m vi s d ng t quá ch gi v ị ậ ủ ấ ượ ấ c xác đ nh (tr ph n đ u n i k thu t c a đ t đã đ ả ượ ầ ườ ệ ố ng dây, đ c h th ng đ ả ướ ơ c quan nhà n c có th m quy n cho phép; B o đ m ộ an toàn cho c ng đ ng, cho b n thân công trình và các ệ ử ng đ n vi c s công trình lân c n; không làm nh h ậ ậ ụ d ng, khai thác, v n hành c a các công trình lân c n ư cũng nh các công trình đã có ho c đã xác đ nh trong ị ạ quy ho ch đô th
80
ợ ớ ả ạ
ẩ
ệ ặ ự ả ậ ợ i
ả ử ụ ể ầ B o đ m thu n l khi s d ng, khai thác và thoát hi m khi c n thi ế t ạ ả
ấ ậ ủ ơ ng; B o đ m an toàn cho ả ả ậ
ử ụ ể
ặ ị ạ Ph i phù h p v i quy ho ch đô th ho c quy ho ch ị ượ ấ ầ ự c c p có th m không gian xây d ng ng m đô th đ ề ư ợ ườ quy n phê duy t. Trong tr ng h p ch a có quy ạ ạ ị ho ch đô th ho c quy ho ch không gian xây d ng ầ ả ượ ị c ch p thu n c a c quan ng m đô th thì ph i đ ả ả ươ ị qu n lý quy ho ch đ a ph ườ i và công trình, công trình lân c n; B o đ m ng ậ ợ thu n l i khi s d ng, khai thác và thoát hi m khi ế ầ t c n thi
ạ ầ ữ ệ ề ệ ạ ầ ự ế ầ ả ự ả ế Các d li u khác có liên quan đ n qu n lý không gian xây d ng ng m đô th .ị ữ ệ ề ệ ữ ệ ự ầ ị ị ữ D li u v hi n tr ng các công trình ng m đô th ; D ị li u v quy ho ch không gian xây d ng ng m đô th ; Các d li u khác có liên quan đ n qu n lý không gian xây d ng ng m đô th
81
ả
i, công trình, công trình lân ệ ố ạ ầ ậ ỹ
ả ể ỹ ặ ậ ả ườ ủ ị ng dây, đ ế ệ ầ ế ợ ử ụ K t h p s d ng ố ể chung trong c ng, b k thu t; hào ho c tuy nen đ ử ụ ti t ki m s d ng không gian ng m ự ế ố ớ ệ ố ế ợ ử ng cáp chung c a đô th ; K t h p s ặ ậ ố
ử ụ ệ ầ ườ ả B o đ m an toàn cho ng ậ c n và an toàn chung cho h th ng h t ng k thu t có liên quan; B o đ m s k t n i v i h th ng ườ đ ể ỹ ụ d ng chung trong c ng, b k thu t; hào ho c tuy nen ể ế đ ti t ki m s d ng không gian ng m
82
ệ ầ ủ
ấ
ạ ấ ậ ề ệ ủ
ự ề ả ự
ệ ộ ọ
ả ườ ả ằ ợ
ả ặ ằ ng và ph i hoàn tr m t b ng sau khi hoàn ệ ự ả B o đ m v sinh ả môi tr ụ ả thành nhi m v kh o sát
ệ ấ ấ
ị ử ề ệ
ự ả ả
ườ ả
ị ụ ụ ầ ả ặ ằ ng và ph i hoàn tr m t b ng sau khi hoàn ệ ụ ả ố ỹ ố ệ Cung c p đ y đ các s li u, tài li u, thông s k ặ ầ thu t v các công trình ng m và công trình trên m t ị ị ấ ệ đ t hi n có, các đi u ki n đ a ch t công trình, đ a ộ ạ ồ ạ ấ i các lo i khí đ c h i ch t th y văn, kh năng t n t ạ ị ơ ở ể ủ c a khu v c xây d ng đ làm c s xác đ nh ph m ệ ự vi, đ sâu công trình, l a ch n công ngh thi công ườ ả i, công thích h p nh m b o đ m an toàn cho ng ấ ề ườ ậ ng v trình và công trình lân c n; D báo các b t th ể ủ đi u ki n đ a ch t công trình, đ a ch t th y văn đ có ế ế ợ bi n pháp x lý thích h p ph c v công tác thi t k ệ thi công xây d ng công trình ng m; B o đ m v sinh môi tr thành nhi m v kh o sát
83
ư ủ ấ ỉ
ủ ư ả ứ ướ ề ự ấ
ự
ộ ườ ườ ứ ồ i, g m: đ ả ng b ; đ ng ướ ng; khí t
c v giao thông v n t ỷ ậ ả ấ ồ ổ ả ả ề ề ể ố Tham m u, giúp y ban ệ ấ ỉ nhân dân c p t nh th c hi n ch c năng qu n lý nhà ậ ả ướ ề n thu ; v n t i; an toàn giao thông.
ỷ ả ể ả ỉ ệ Tham m u, giúp y ban nhân dân c p t nh th c hi n c v : tài nguyên đ t; tài ch c năng qu n lý nhà n ả ị c; tài nguyên khoáng s n; đ a ch t; môi nguyên n ạ ượ ườ ng thu văn; đo đ c và b n đ ; t ng tr ấ ấ ợ h p và th ng nh t qu n lý các v n đ v bi n, đ o ố ớ (đ i v i các t nh có bi n, đ o).
84
ở ự ở S Xây d ng S Tài nguyên và ngườ Môi tr
85
ở ườ ậ ả ở S Tài nguyên và Môi tr ng S Giao thông v n t i.
86
ự ở ấ ỉ ỷ S Xây d ng U ban nhân dân c p t nh
87
ậ ả ở ự ở S Giao thông v n t i S Xây d ng
88
ở ườ ậ ả ở S Tài nguyên và Môi tr ng S Giao thông v n t i
ự ở S Xây d ng ở S Tài nguyên và ngườ Môi tr
89
ở ự ở S Xây d ng S Tài nguyên ngườ và Môi tr
ầ ế ượ ng, ả ể ự ườ ng ng c p n ườ ườ ố c; công trình đ ả ướ ớ ủ ể c l n đ đ ệ i có th th c hi n các nhi m ế ị ườ t b , đ ệ ng ự ướ Các công trình đ ướ thoát n ạ ượ liên l c đ ấ ướ ấ c, c p năng l ấ ệ ng dây c p đi n, thông tin ặ ấ i m t đ t c xây d ng d Công trình ng m theo tuy n có kích th ả đ m b o cho con ng ữ ụ ắ ặ ử v l p đ t, s a ch a và b o trì các thi ậ ỹ ố ng k thu t
90
ấ y ban nhân dân c p ự ở S Xây d ng Ủ huy nệ
91
ấ y ban nhân dân c p ấ ỉ Ủ Văn phòng y ban nhân dân c p t nh Ủ huy n.ệ
92
ấ y ban nhân dân c p ấ ỉ Ủ Văn phòng y ban nhân dân c p t nh Ủ huy nệ
93
ự ở ở S Xây d ng S Tài chính
94
ở ườ ậ ả ở S Tài nguyên và Môi tr ng S Giao thông v n t i
ở ấ ỉ Ủ Văn phòng y ban nhân dân c p t nh S Tài nguyên và ngườ Môi tr
95
ự ở ỷ S Xây d ng ệ U ban nhân dân huy n
ự ự ở ộ Thanh tra B Xây d ng; Thanh tra S Xây d ng ậ ả Thanh tra B ộ giao thông v n t i
ự ố ở Giám đ c S Xây d ng ự ộ Chánh Thanh tra B Xây d ng
96
ủ ướ ủ ủ ị Th t ng Chính ph ố ộ Ch t ch qu c h i
ầ ậ ự
ở ợ ả ạ ơ ở ủ ị
ề ướ ủ ự ả ộ ộ ướ ệ ở Yêu c u Thanh tra ổ ự S Xây d ng t ng h p, báo cáo v công tác thanh tra ạ thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a B Xây d ng ế Kh o sát, thu th p thông tin làm c s xây d ng k ộ ng c a Thanh tra B , ho ch thanh tra theo đ nh h ộ ố trình Giám đ c S phê duy t, báo cáo Thanh tra B
ậ ộ ưở ng ra quy t đ nh thành l p đoàn thanh
ạ ế
ệ ặ ộ ấ ố ớ ụ ệ ặ ệ t
ổ ứ ệ ơ ủ ế ả
ề ậ
ầ ủ ố ế ệ ế ị ế cáo, phòng, ch ng tham c
ặ ộ ứ ạ ệ ế ị Quy t đ nh thanh tra ấ ộ ch c, cá nhân có đ t xu t khi phát hi n c quan, t ệ ấ ặ ậ ạ d u hi u vi ph m pháp lu t ho c theo yêu c u c a ế ạ ố ả ệ i quy t khi u n i, t vi c gi ộ ưở ặ ng giao nhũng ho c do B tr
ề ơ ủ ế
ề ấ ề ị ế ị Trình B tr tra hành chính liên ngành theo k ho ch thanh tra ượ đ c duy t ho c đ t xu t đ i v i v vi c đ c bi ứ ạ ph c t p, liên quan đ n trách nhi m qu n lý c a ề ấ nhi u c p, nhi u ngành; quy t đ nh thành l p đoàn ượ ạ thanh tra chuyên ngành theo k ho ch thanh tra đ ấ ố ớ ụ ệ duy t ho c đ t xu t đ i v i v vi c ph c t p, liên ả ệ quan đ n trách nhi m qu n lý c a nhi u c quan, ơ đ n v , nhi u c p, nhi u ngành
97
ằ ằ ngày 05 tháng 12 h ng năm ngày 15 tháng 12 h ng năm
98
ả ề ả ề ự ạ ắ ố ự ự ố ạ ố ạ ự ị ố ớ ấ ị i quy đ nh khác ngoài th c đ a; ạ ỉ ớ ự ị ề ấ ự ấ ạ ấ ự ạ ạ ự ệ ạ ự ượ ấ ấ ự ề ố V công tác qu n lý quy ho ch xây d ng: Công b ạ công khai quy ho ch xây d ng; c m m c ch gi i xây ự d ng và các m c gi ấ c p gi y phép quy ho ch; cung c p thông tin v quy ệ ho ch xây d ng; th c hi n xây d ng theo quy ho ch ẩ ự xây d ng đ ệ c c p có th m quy n phê duy t ự ề ẩ V công tác qu n lý ố quy ho ch xây d ng: Công b công khai quy ho ch ỉ ớ ắ i xây d ng và các m c xây d ng; c m m c ch gi ự ị ớ i quy đ nh khác ngoài th c đ a; c p gi y phép quy gi ự ạ ề ho ch; cung c p thông tin v quy ho ch xây d ng; ượ ự c th c hi n xây d ng theo quy ho ch xây d ng đ ệ ấ c p có th m quy n phê duy t
ị ậ ẩ ệ ề ề ỉ
ạ ự ự ạ
ệ ậ ị ạ ự ự
ầ ư ự ạ ự ị ạ ẩ Vi c l p, th m đ nh, ệ ự phê duy t d án đ u t xây d ng công trình
ự ệ ạ
ử ệ ẩ ớ V công tác l p, th m đ nh, phê duy t và đi u ch nh quy ho ch xây d ng: Quy ho ch xây d ng vùng; quy ể ho ch xây d ng đô th ; quy ho ch xây d ng đi m dân ớ ư c nông thôn; quy ho ch xây d ng nông thôn m i; ế , quy ho ch xây d ng khu công nghi p, khu kinh t ố ế i qu c t khu công ngh cao, các c a kh u biên gi
99
ạ ệ ể ế ạ
ệ ẩ
ệ ấ ệ ậ ị ệ ầ ư ự Vi c đ u t ị xây d ng các khu đô th
ự ị ự ệ Vi c th c hi n quy ho ch, k ho ch phát tri n đô th ề ủ ượ ấ đã đ c c p có th m quy n phê duy t; Vi c tuân th ệ ị quy đ nh pháp lu t trong vi c nâng c p đô th ; Vi c ầ ư đ u t ị xây d ng các khu đô th
45 ngày 30 ngày
100
ạ ệ ự ụ ị
ủ ươ ng án ệ Không có ph nào đúng ướ ự c Chánh Thanh tra c
ệ ậ ề ự ự ậ ề ệ ủ ề Th c hi n nhi m v , quy n h n theo quy đ nh c a ậ pháp lu t v thanh tra và các quy đ nh c a pháp lu t ề ị v xây d ng; ch u trách nhi m tr ộ B Xây d ng, Chánh Thanh tra S Xây d ng và tr ụ ượ pháp lu t v nhi m v đ ị ướ ở c phân công
ự ơ ấ ổ ệ ệ ủ ự ệ ề ỉ ạ ế ổ ứ ứ ậ ấ ỹ
ị ơ ở ậ ạ ộ ụ ố ợ ơ ấ ổ ứ ủ ị Ủ ủ ấ ỉ ớ ở ộ ụ Ch trì, ph i h p v i S N i v xây d ng đ án ki n ở ạ ộ ch c, ho t đ ng c a Thanh tra S , toàn c c u t ệ trình Ch t ch y ban nhân dân c p t nh phê duy t. ị ủ ủ ố ự ự ề ở ệ T ch c, ch đ o th c hi n vi c ki n toàn c c u t ch c, biên ch , trang b c s v t ch t, k thu t, ở trang ph c và kinh phí ho t đ ng c a Thanh tra S Xây d ng theo đ ngh c a Giám đ c S Xây d ng
101
ệ ố ợ
ố ợ ơ ủ ơ
ố ợ ủ ệ ệ ệ Trách nhi m ph i h p ổ ứ ơ ủ c a các c quan, t ch c khác
ổ ứ ữ Trách nhi m ph i h p gi a các c quan thanh tra ngành Xây d ng. Trách nhi m c a c quan trong ơ ngành Xây d ng. Trách nhi m ph i h p c a các c quan, t ự ự ch c khác
ố ố Giám đ c và 04 Phó Giám đ c ố Giám đ c và 05 Phó Giám đ cố
102
ệ ụ ở Văn phòng S và 07 phòng chuyên môn nghi p v Văn phòng S vàở 09 phòng chuyên môn nghi p vệ ụ
103
ạ ế ự ả ạ ệ ạ ự
ọ ả ng trình, ệ ự ch c th c hi n các nhi m v c i cách ự ướ c trong các lĩnh v c qu n lý nhà ố ả ị c c a S trên đ a bàn thành ph , đ m b o phù ướ ủ ể ế ổ ở ộ ươ ạ ươ ướ ủ ủ ụ ả ả ả ể ổ ng trình t ng th c c a y ban nhân dân ạ ể D th o quy ho ch phát tri n, k ho ch dài h n, 5 ươ ng trình, d án, công trình năm và hàng năm, các ch ự quan tr ng trong các lĩnh v c qu n lý nhà n c c a ợ ớ S phù h p v i quy ho ch t ng th phát tri n kinh t ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ể ho ch phát tri n ngành, chuyên ngành c a c n ạ ể ng, quy ho ch vùng, các quy ủ ả ướ c ươ ự ả D th o ch ổ ứ ệ bi n pháp t hành chính nhà n ướ ủ ở n ụ ớ ợ h p v i m c tiêu và n i dung ch ả c i cách hành chính nhà n thành phố
104
ỉ ồ ệ ề ự ệ ấ
ệ ự ự
ấ
ị ố ủ ự
ệ ự ạ ứ ề ỉ
ạ ộ ứ ề ỉ ả ự ướ ậ ị
ả ự ị ạ ộ ẫ ạ ộ ự ể ầ ệ ấ Th c hi n vi c c p ạ và qu n lý các lo i ch ng ch hành ngh ho t đ ng ậ ủ xây d ng theo quy đ nh c a pháp lu t
ự ậ ề ấ ậ ự ự
ả
ấ ạ Th c hi n vi c c p, gia h n, đi u ch nh, thu h i gi y ể phép xây d ng công trình và ki m tra vi c xây d ng ị ượ ấ c c p trên đ a bàn thành công trình theo gi y phép đ ệ ấ ệ ậ ph theo quy đ nh c a pháp lu t; Th c hi n vi c c p và qu n lý các lo i ch ng ch hành ngh ho t đ ng ủ xây d ng theo quy đ nh c a pháp lu t; H ng d n, ọ ki m tra công tác l a ch n nhà th u trong ho t đ ng ự ủ ị xây d ng theo quy đ nh c a Lu t Xây d ng và pháp ầ ầ ư ố ớ lu t v đ u th u đ i v i các d án đ u t xây d ng ủ ủ ề ẩ ộ công trình thu c th m quy n qu n lý c a y ban nhân dân thành phố
ổ ứ ướ ự ộ ở 03t ả ch c qu n lý nhà n c tr c thu c S ổ ứ ch c qu n lý ộ ự ướ ở 04 t nhà n ả c tr c thu c S
105
ệ ổ ứ ự ự ộ ở 02 t ệ ch c s nghi p tr c thu c S ổ ứ ự ch c s nghi p 03 t ở ộ ự tr c thu c S