TR NG Đ I H C K THU TNG NGHI PƯỜ
KHOA ĐI N T
B môn: K thu ty tính
NGÂN HÀNG CÂU H I THI K T THÚC H C PH N
H C PH N: THI T K VI M CH VLSI VÀ ASIC
(3 TÍN CH )
NG CHO ĐÀO T O B C Đ I H C THEO H C CH TÍN CH
CHUYÊN NGÀNH TIN H C
THÁI NGUYÊN – 7/2007
TR NG Đ I H CƯỜ
K THU T NG NGHI P
Khoa Đi n t
B môn: K thu t máy tính
C NG H XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc
Thái Nguyên, ngày 10 tháng 8 năm 2007
NGÂN HÀNG CÂU H I THI
THI T K VI M CH VLSI ASIC
S d ng cho h đ i h c theo các chuyên ngành: Tin h c.
1. N I DUNG ĐÁNH GIÁ THI K T THÚC H C PH N
Sinh viên n m đ c nh ng ng c chính (các ph n m m chuyên d ng) ph c v ượ
cho thi t k , t đ ng thi t k các vi m ch chuyên d ng và các h đi u hành, ch ng trìnhế ế ế ế ươ
d ch t ng ng. ươ
2. PH NG PHÁP ĐÁNH GIÁƯƠ
Thi k t thúc h c ph n thi vi t v i th i l ng 90 phút, ch m đi m theo thangế ế ư
đi m 10.
3. NGUYÊN T C T H P Đ THI
- M i đ thi có 4 câu h i.
- M i đ thi đ c t h p t 2 u h i thuy t (ph n 4.1; 4.2) 2 câu h i i t p ượ ế
(ph n 4.3; 4.4).
4. NGÂNNGU H I
4.1. U H I LO I 1 (2 ĐI M)
1. Các b c c b n trong ch t o ch t bán d n Silic là gì?ướ ơ ế
2. So sánh transistor tăng c ng nMOS và cMOSườ
3. So sánh chuy n m chng nMOS và pMOS.
4. Trình bày c u trúc c a m t ph n t nh RAM tính. Các b c đ c, ghi RAM tĩnh ướ
5. Trình bày c u trúc c a m t ph n t nh ROM. Các b c đ c ROM. ướ
6. Trình bày và phân bi t gi a full-custom ASIC và semicustom ASIC
7. Trình bày s khác bi t gi a c ASIC d a trên cell chu n, d a trên d i c ng
l p trình đ c ượ
8. Lu ng thi t k gì? Trình bày các b c trong lu ng thi t k m t ASIC ế ế ướ ế ế
9. Trình bày nguyên kinh t c a ASIC bao g m chi phí linh ki n, NRE sế
l ng hòa v nượ
10. Ý nghĩa c a th i gian thi t l p và th i gian gi trong thi t k ? ế ế ế
2
4.2. U H I LO I 2 (2 ĐI M)
1. Th vi n Cell là gì? S d ng th vi n cell nh th oư ư ư ế
2. Trong m ch tích h p, các transistor đ c s d ng làm chuy n m ch nh th ượ ư ế
o?Cho m t ví d c th
3. Trình bày và phân bi t s khác bi t gi a b ch t và flip-flop
4. C ng đ kích c a Cell là gì? ch th c c a cell và c ng đ ch nh h ngườ ướ ườ ưở
nh th o đ n quá trình thi t k ?ư ế ế ế ế
5. Phân bi t gi a cell đ ng d n d li u, cell chu n và cell logic d i c ng ườ
6. Cell gì? Cell t m quan tr ng th nào? Trình y v kích th c cell và đ ế ướ
ch c a chúng
7. Công ngh l p trình FPGA g m có nh ng ng ngh nào? Trình bày s l c v ơ ượ
ng ngh ph n c u chì.
8. Công ngh l p trình FPGA g m có nh ng ng ngh nào? Trình bày s l c v ơ ượ
ng ngh SRAM.
9. Công ngh l p trình FPGA g m có nh ng ng ngh nào? Trình bày s l c v ơ ượ
ng ngh EPROM.
10. Trình bày so sánh công ngh thi t k m ch đ m ngõ vào s d ng CMOS ế ế
TTL
4.3. U H I LO I 3 (3 ĐI M)
1. Trình bày và sonh các lo i thi t k chip CMOS ế ế
2. Thi t k t bào chu n trong thi t k chip CMOS g m nh ng b c nào? Choế ế ế ế ế ướ
bi t m t sô th vi n t bào chu n đi n hình.ế ư ế
3. So sánh y u t c u hình transistor EPROM, EEPROM và SRAMế
4. So sánh m ng c ng l p trình XILINX và FPGA c a hãng Algotronix
5. So sánh FPGA c a Concurrennt Logic và FPGA c a hãng Algotronix
6. So sánh m ng c ng l p trình XILINX và PLD c a Altera
7. Trình bày nh ng u đi m c a PLD Altera ư
8. Phân tích c u trúc, đ c tr ng c a t o vĩ mô h PLD MAX 3000A ư ế
9. y d ng s đ s d ng các transistor MOS ho t đ ng nh c chuy n m ch. ơ ư
4.4. U H I LO I 4 (3 ĐI M)
1. Phân tích và xây d ng b đa h p 4 l i vào.
2. y d ng b c ng có xung nh RCA. Đ gi m trì hoãn ta có th ng cách nào?
3. Các cell I/O có ch c năng gì? Trình bày c u trúc c a m t b đ m ngõ ra 2 chi u,
3 tr ng thái?
4. y d ng và phân tíchnh trì hoãn c a m ch logic CMOS.
5. y d ng và phân tích c ng đ o CMOS.
6. y d ng phân tích ho t đ ng c a c ng đ o 3 tr ng thái, so nh v i c ng
đ o CMOS thông th ng. ườ
3
7. Thi t k c u trúc và v t lý c a c ng NAND.ế ế
8. Thi t k c u trúc và v t lý c a c ng NORế ế
9. Thi t k c u trúc và v t lý c a c ng c ng CMOS đ n gi n.ế ế ơ
10. So nh u nh c đi m c a m ch c ng bit n i ti p, c ng l u s nh c ngư ượ ế ư
c ng truy n
11. y d ng b đ m không đ ng b , so sánh v i b đ m đ ng b . ế ế
THÔNG QUA B MÔN
TR NG B MÔNƯỞ
THÔNG QUA H I Đ NG
KHOA H C GIÁO D C KHOA ĐI N T
CH T CH
TS. Nguy n H ung
4