
TRƯỜNG ĐHCN VIỆT - HUNG
KHOA: Ô TÔ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2023
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ONLINE
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên học phần: Chẩn đoán, sửa chưa, hệ thống
điện điện tử trên ô tô.
- Hình thức thi: Trắc nghiệm
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô.
- Tổng số câu hỏi: 221 câu
Mã học phần: 082375.
Số tín chỉ: 2 TC
Hình thức đào tạo: Chính quy
Chuyên ngành: Công nghệ điện điện tử
ô tô.
Áp dụng từ khoá: K44
II. BẢNG TỔNG HỢP
SỐ LƯỢNG CÂU HỎI GHI
CHÚ
Chương Số
tiết Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 TỔNG
Chương 1. Chẩn đoán vaE sửa chữa
thống thông tin .
6 56 23 20 9 4 6
Chương 2.
Chẩn đoán vaE sửa chữa
hệ thống chiếu sáng và tín hiệu.
6 44 16 7 10 11 6
Chương 3. Chẩn đoán vaE sửa chữa
hệ thống cửa sổ điện, khoá cửa và
chống trộm, gạt nước, gương điện.
8 40 18 9 8 5 8
Chương 4. Chẩn đoán và sửa chữa
hệ thống điều hòa không khí.
5 41 17 12 10 2 5
Chương 5 . Chẩn đoán và sửa chữa
các hệ thống điều khiển thống điều
khiển gầm ô tô.
5 40 16 10 7 7 5
TỔNG CỘNG 30 221 90 58 44 29 30
Mức độ: Bậc 1: Nhớ, hiểu; Bậc 2: Vận dụng; Bậc 3: Phân tích, đánh giá; Bậc 4: Sáng tạo

III. NGÂN HÀNG CÂU HỎI.
TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI ĐÁP
ÁN
MỨC
ĐỘ
GHI
CHÚ
Chương 1. Chẩn đoán vaE sửa chữa hệ thống thông tin
1
I
.1
I.
Triệu chứng hư hỏng của xe là gì?
A. Là những hư hỏng phát ra bên ngoài.
B. Là những biểu hiện của hư hỏng được phát ra bên
ngoài mà ta có thể nhận biết được.
C. Là những trạng thái được phát ra bên ngoài mà ta có
thể nhận biết được.
D. Là những triệu chứng của hư hỏng được phát ra bên
ngoài mà ta chưa thể nhận biết được.
BBậc 1
2
I
.2
I.
Một loại hình tác động kỹ thuật vào quá trình khai thác
sử dụng, dự báo kịp thời các tình trạng kỹ thuật ô tô
được gọi là gì?
A. Hệ thống chẩn đoán.
B. Công cụ chẩn đoán.
C. Đối tượng chẩn đoán.
D. Chẩn đoán kỹ thuật.
DBậc 1
3
I
.3
I.
Tập hợp các trang bị kỹ thuật, phương pháp và trình tự
tiến hành đo đạc, phân tích và đánh giá tình trạng kỹ
thuật được gọi là gì?
A. Hệ thống chẩn đoán.
B. Công cụ chẩn đoán.
C. Đối tượng chẩn đoán.
D. Chẩn đoán kỹ thuật.
BBậc 1
4 I
.4
I.
Tập hợp các đặc tính bên trong tại một thời điểm được
biểu thị khả năng thực hiện chức năng yêu cầu của đối
tượng trong điều kiện sử dụng xác định được gọi là?
A. Hệ thống chẩn đoán.
DBậc 1

B. Công cụ chẩn đoán.
C. Đối tượng chẩn đoán.
D. Tình trạng kỹ thuật của đối tượng.
5
I
.5
I.
Thông số biểu thị các quá trình lý hoá, phản ảnh tình
trạng kỹ thuật bên trong của đối tượng khảo sát được
gọi là gì?
A. Thông số chẩn đoán.
B. Thông số biểu hiện kết cấu.
C. Thông số biểu hiện tình trạng của đối tượng.
D. Thông số hiển thị máy chẩn đoán.
BBậc 1
6
I
.6
I.
Hãy cho biết trong chẩn đoán kỹ thuật thông số công
suất động cơ, tốc độ ô tô được gọi là gì?
A. Thông số chẩn đoán.
B. Thông số biểu hiện kết cấu.
C. Thông số kết cấu.
D. Thông số cấu tạo.
BBậc 1
7
I
.7
I.
Trong các thông số sau, thông số nào được gọi là thông
số biểu hiện kết cấu?
A. Tăng khe hở piston-xylanh-vòng găng.
B. Tăng khe hở bạc trục và trục cổ chính.
C. Mòn cơ cấu má phanh.
D. Áp suất hơi của động cơ giảm.
DBậc 1
8
I
.8
I.
Trong các thông số sau, thông số nào được gọi là thông
số biểu hiện kết cấu?
A. Tăng khe hở piston-xylanh-vòng găng.
B. Tăng khe hở bạc trục và trục cổ chính.
C. Quãng đường phanh tăng.
D. Mòn cơ cấu phanh.
CBậc 1
9 I
.9
I.
Trong các thông số sau, thông số nào được gọi là thông
số kết cấu?
A. Áp suất chân không sau cổ hút giảm.
DBậc 1

B. Áp suất dầu bôi trơn giảm.
C. Điện áp của bình điện phân giảm.
D. Tăng khe hở bạc trục và cổ trục chính.
10
I
.
10
I.
Mã chẩn đoán được ký hiệu là gì?
A. DTC.
B. TC.
C. DLC 3.
D. TE.
ABậc 1
11
I
.
11
I.
Mã sự cố trong chẩn đoán chủ yếu gồm 2 loại nào sau?
A. 2 chữ số và 3 chữ số.
B. 3 chữ số và 4 chữ số.
C. 2 chữ số và 5 chữ số.
D. 2 chữ số và 6 chữ số.
CBậc 1
12
I
.
12
I.
Phương pháp chẩn đoán sử dụng đèn check là loại mã
chuẩn đoán có bao nhiêu chữ số?
A. 1 chữ số.
B. 2 chữ số.
C. 3 chữ số.
D. 4 chữ số.
BBậc 1
13
I
.
13
I.
Khi bật khoá điện ở vị trí ON, động cơ không hoạt
động, nếu đèn check sáng rồi tắt có nghĩa động cơ ở
trạng thái như thế nào?
A. Hệ thống phát hiện ra một hoạt động sai chức năng.
B. Hư hỏng trong hệ thống.
C. Đèn báo hỏng.
D. Động cơ hoạt động bình thường.
DBậc 3
14 I
.
14
I.
Để có được việc đưa ra mã chẩn đoán không cần có điều
kiện nào sau đây?
A. Điện áp ắc quy lớn hơn 11 vol.
B. Điện áp ắc quy nhỏ hơn 10 vol.
C. Cảm biến bướm ga đóng ở cực IDL.
BBậc 3

D. Số tự động bật công tắc vị trí số không .
15
I
.
15
I.
Để có được việc đưa ra mã chẩn đoán chính xác cần có
điều kiện nào sau đây?
A. Các công tắc phụ khác ở vị trí ON.
B. Động cơ đạt đến nhiệt độ hoạt động bình thường.
C. Bật công tắc đánh lửa ở vị trí OFF. Không khởi
động động cơ.
BBậc 1
16
I
.
16
I.
Hình vẽ sau thể hiện bước công nghệ nào trong quy
trình tự chẩn đoán?
A. Bật công tắc đánh lửa ON.
B. Bật công tắc vị trí số tự động.
C. Nối ngắn cực T và cự E1 của check connector.
D. Nối ngắn cực TC và cự CG của check connector.
CBậc 1
17
I
.
17
I.
Khi kiểm tra đèn báo lỗi động cơ có trạng thái nháy
sáng liên tục mỗi lần 0.25 giây, hệ thống phát hiện lỗi gì?
A. Hệ thống bị lỗi mã 25.
B. Hệ thống bị lỗi mã 52.
C. Hệ thống bị lỗi mã 45.
D. Hệ thống không bị lỗi.
ABậc 1
18 I
.
18
I.
Đọc đoạn mã lỗi sau: C Bậc 2