CHÍNH PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 05/2021/NĐ-CP Hà N i, ngày 25 tháng 01 năm 2021
NGH ĐNH
V QU N LÝ, KHAI THÁC C NG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015; Lu t s a đi, b sung m t s đi u
c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 22 tháng 11 năm ươ
2019;
Căn c Lu t Hàng không dân d ng Vi t Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006; Lu t s a đi, b sung
m t s đi u c a Lu t Hàng không dân d ng Vi t Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn c Lu t Phòng cháy ch a cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001; Lu t s a đi, b sung m t s
đi u c a Lu t Phòng cháy ch a cháy ngày 22 tháng 11 năm 2013;
Căn c Lu t Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn c Lu t Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn c Lu t Qu n lý tài s n công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn c Lu t Xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t
Xây d ng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn c Lu t B o v môi tr ng ngày 23 tháng 6 năm 2014; ườ
Căn c Lu t Quy ho ch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn c Lu t An ninh m ng ngày 12 tháng 6 năm 2018;
Căn c Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a 37 Lu t có liên quan đn quy ho ch ngày 20 ế
tháng 11 năm 2018;
Căn c Lu t Đu t công ngày 13 tháng 6 năm 2019; ư
Căn c Lu t Đu t ngày 17 tháng 6 năm 2020; ư
Căn c Lu t Đu t theo ph ng th c đi tác công t ngày 18 tháng 6 năm 2020; ư ươ ư
Căn c Pháp l nh b o v công trình quan tr ng liên quan đn an ninh qu c gia c a y ban ế
Th ng v Qu c h i s 32/2007/PL-UBTVQH 11 ngày 20 tháng 4 năm 2007;ườ
Theo đ ngh c a B tr ng B Giao thông v n t i; ưở
Chính ph ban hành Ngh đnh v qu n lý, khai thác c ng hàng không, sân bay.
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
1. Ngh đnh này quy đnh chi ti t v qu n lý, khai thác c ng hàng không, sân bay t i Vi t Nam ế
bao g m:
a) Nguyên t c và trách nhi m c a các t ch c, cá nhân liên quan đn qu n lý, khai thác c ng ế
hàng không, sân bay;
b) Quy ho ch và th c hi n quy ho ch c ng hàng không, sân bay;
c) M , đóng c ng hàng không, sân bay;
d) C p gi y ch ng nh n đăng ký c ng hàng không, sân bay, gi y ch ng nh n khai thác c ng
hàng không, sân bay;
đ) C p gi y phép kinh doanh c ng hàng không;
e) Qu n lý công tác đu t xây d ng công trình t i c ng hàng không, sân bay; ư
g) Qu n lý ho t đng khai thác t i c ng hàng không, sân bay;
h) Ho t đng kinh doanh t i c ng hàng không, sân bay.
2. Ngh đnh này không áp d ng đi v i sân bay chuyên dùng, tr các quy đnh t i đi m d kho n
1 Đi u này.
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
Ngh đnh này áp d ng đi v i các c quan, t ch c, cá nhân liên quan đn qu n lý, khai thác ơ ế
c ng hàng không, sân bay t i Vi t Nam.
Đi u 3. Gi i thích t ng
1. Doanh nghi p c ng hàng không là doanh nghi p kinh doanh có đi u ki n, t ch c qu n lý,
khai thác c ng hàng không, sân bay và đc B Giao thông v n t i c p Gi y phép kinh doanh ượ
c ng hàng không.
2. Ng i khai thác c ng hàng không, sân bay là t ch c tr c ti p khai thác k t c u h t ng sân ườ ế ế
bay và các công trình thi t y u khác c a c ng hàng không, sân bay, tr các công trình và c s ế ế ơ
b o đm ho t đng bay do doanh nghi p b o đm ho t đng bay qu n lý, khai thác và đc ượ
C c Hàng không Vi t Nam c p Gi y ch ng nh n khai thác c ng hàng không, sân bay.
3. K t c u h t ng c ng hàng không bao g m:ế
a) K t c u h t ng sân bay;ế
b) Công trình, h t ng k thu t b o đm ho t đng bay;
c) Công trình ph c v b o đm an ninh hàng không, kh n nguy sân bay ngoài sân bay;
d) Công trình hàng rào c ng hàng không; đng giao thông n i c ng ngoài sân bay; công trình ườ
c p đi n; công trình c p, thoát n c; công trình chi u sáng; công trình thông tin liên l c; ướ ế
đ) H t ng k thu t b o v môi tr ng ngoài sân bay; ườ
e) Công trình nhà ga hành khách, nhà khách ph c v ngo i giao, khu logistics hàng không, nhà ga
hàng hóa, kho hàng hóa kèm khu t p k t hàng hóa; ế
g) Công trình d ch v ph c v k thu t th ng m i m t đt; d ch v s a ch a, b o d ng tàu ươ ưỡ
bay; d ch v s a ch a, b o d ng ph ng ti n, trang thi t b hàng không; d ch v k thu t hàng ưỡ ươ ế
không; d ch v su t ăn hàng không; d ch v xăng d u hàng không.
4. K t c u h t ng sân bay bao g m các công trình:ế
a) Đng c t h cánh, đng lăn, sân đ tàu bay và các công trình, khu ph tr c a sân bay;ườ ườ
b) Công trình kh n nguy sân bay và công trình phòng, ch ng cháy n trong sân bay;
c) Công trình hàng rào vành đai sân bay, b t gác và đng giao thông n i c ng trong sân bay; ườ
d) H t ng k thu t b o v môi tr ng trong sân bay; ườ
đ) Bãi t p k t ph ng ti n, thi t b m t đt, khu v c tra n p nhiên li u cho ph ng ti n, thi t ế ươ ế ươ ế
b m t đt;
e) Các công trình khác thu c khu bay.
5. Khu bay là ph n sân bay dùng cho tàu bay c t cánh, h cánh và lăn, bao g m c khu c t h
cánh và các sân đ tàu bay.
6. Công trình bao g m t h p các h ng m c công trình chính và các h ng m c công trình ph
tr . H ng m c công trình chính là h ng m c công trình có quy mô, công năng quy t đnh đn ế ế
m c tiêu đu t c a d án. ư
7. Ng i khai thác công trình là t ch c, cá nhân tr c ti p qu n lý, khai thác công trình thu c ườ ế
c ng hàng không, sân bay.
8. Đng giao thông n i c ng là đng giao thông trong ranh gi i c ng hàng không, bao g m ườ ườ
đng giao thông n i c ng trong sân bay và đng giao thông n i c ng ngoài sân bay nh ng ườ ườ ư
không bao g m đng giao thông do đa ph ng qu n lý. ườ ươ
9. Các công trình thi t y u c a c ng hàng không là h th ng các công trình t i thi u thu c k t ế ế ế
c u h t ng c ng hàng không, đm b o c ng hàng không, sân bay có th đc đa vào và duy ượ ư
trì khai thác, tuân th các quy đnh v an ninh, an toàn khai thác và đm b o ch t l ng d ch v ượ
theo quy đnh c a pháp lu t, g m:
a) K t c u h t ng sân bay;ế
b) Công trình ph c v b o đm an ninh hàng không, kh n nguy sân bay ngoài sân bay; công trình
hàng rào c ng hàng không;
c) Công trình h t ng k thu t chung c a c ng hàng không, sân bay g m: đng giao thông n i ườ
c ng ngoài sân bay; công trình c p đi n; công trình c p, thoát n c; công trình chi u sáng; công ướ ế
trình thông tin liên l c; công trình b o v môi tr ng; ườ
d) Nhà ga hành khách, nhà khách ph c v ngo i giao, nhà ga hàng hóa, kho hàng hóa kèm khu t p
k t hàng hóa;ế
đ) Công trình, h t ng k thu t b o đm ho t đng bay.
10. H p đng giao k t là h p đng gi a doanh nghi p c ng hàng không và doanh nghi p cung ế
c p d ch v hàng không t i c ng hàng không, sân bay nh m đm b o an ninh, an toàn, ch t
l ng d ch v , môi tr ng và phù h p v i đi u ki n khai thác t i c ng hàng không, sân bay theo ượ ườ
tài li u khai thác c ng hàng không, sân bay; bao g m n i dung quy n và trách nhi m c a m i
bên, giá nh ng quy n khai thác d ch v , th i h n hi u l c c a h p đng.ượ
Đi u 4. Nguyên t c qu n lý, khai thác c ng hàng không, sân bay
1. B o đm nhi m v qu c phòng, an ninh; b o đm an ninh, an toàn hàng không. B o đm
ph i h p ch t ch , đng b gi a các c quan qu n lý nhà n c t i c ng hàng không, sân bay; ơ ướ
gi a các c quan, đn v hàng không dân d ng và quân s t i sân bay dùng chung dân d ng và ơ ơ
quân s .
2. Ng i khai thác c ng hàng không, sân bay tr c ti p khai thác sân bay, tr các công trình do ườ ế
doanh nghi p b o đm ho t đng bay khai thác; ch u trách nhi m đm b o toàn b các ho t
đng khai thác, an ninh, an toàn t i sân bay và đc c p Gi y ch ng nh n khai thác c ng hàng ượ
không, sân bay.
3. B o đm dây chuy n ho t đng c ng hàng không, sân bay th ng nh t, đng b , liên t c, hi u
qu . B o đm ch t l ng d ch v , c nh tranh lành m nh, văn minh, l ch s , t o đi u ki n thu n ượ
l i cho ho t đng hàng không dân d ng t i c ng hàng không, sân bay.
4. B o đm s phát tri n đng b h th ng c ng hàng không, sân bay phù h p v i chi n l c, ế ượ
quy ho ch phát tri n giao thông v n t i, quy ho ch c ng hàng không, sân bay, quy ho ch phát
tri n kinh t - xã h i vùng, đa ph ng, xu th phát tri n hàng không dân d ng qu c t và đáp ế ươ ế ế
ng nhu c u phát tri n v n t i hàng không c a Vi t Nam.
5. Tr ng h p nhà n c c n tr ng d ng m t ph n ho c toàn b k t c u h t ng c ng hàng ườ ướ ư ế
không, sân bay, nhà n c th c hi n theo quy đnh c a pháp lu t v tr ng mua, tr ng d ng tài ướ ư ư
s n.
6. C ng hàng không, sân bay, công trình thu c k t c u h t ng c ng hàng không, sân bay đc ế ượ
thi t k , khai thác theo tiêu chu n c a T ch c hàng không dân d ng qu c t , quy chu n k ế ế ế
thu t, tiêu chu n áp d ng và các quy đnh c a pháp lu t có liên quan.
7. Công trình thu c k t c u h t ng c ng hàng không, sân bay ph i đc ki m tra đnh k , ki m ế ượ
tra đt xu t và b o trì đ đm b o đáp ng các tiêu chu n thi t k , tiêu chu n khai thác áp ế ế
d ng, tài li u khai thác đã đc ban hành. ượ
8. Vi c qu n lý tài s n k t c u h t ng hàng không do nhà n c đu t , qu n lý và tài s n k t ế ướ ư ế
c u h t ng hàng không g n v i m t đt, m t n c ch a tính thành ph n v n nhà n c t i ướ ư ướ
doanh nghi p thì th c hi n theo pháp lu t v qu n lý tài s n công.
9. Vi c qu n lý, s d ng và khai thác k t c u h t ng hàng không liên quan đn qu c phòng, an ế ế
ninh qu c gia đc th c hi n theo quy đnh t i Ngh đnh này và quy đnh c a pháp lu t v b o ượ
v công trình quan tr ng liên quan đn qu c phòng, an ninh qu c gia. ế
10. B o đm công tác b o v môi tr ng theo quy đnh c a pháp lu t v b o v môi tr ng. ườ ườ
Đi u 5. Quy n và nghĩa v c a doanh nghi p c ng hàng không
1. Qu n lý, t ch c khai thác k t c u h t ng, trang b , thi t b c a c ng hàng không, sân bay ế ế
thu c quy n s h u ho c đc nhà n c giao, cho thuê quy n khai thác ho c đc chuy n ượ ướ ượ
nh ng có th i h n quy n khai thác theo quy đnh c a pháp lu t, bao g m các hình th c sau:ượ
a) Tr c ti p qu n lý, khai thác k t c u h t ng, trang b , thi t b t i c ng hàng không, sân bay, ế ế ế
đm b o an ninh, an toàn, b o v môi tr ng theo quy đnh pháp lu t; ườ
b) Giao ho c thuê t ch c tr c ti p khai thác c ng hàng không, sân bay; tr ng h p này thì ế ườ
doanh nghi p c ng hàng không v n ph i ch u trách nhi m tr c pháp lu t v vi c qu n lý, t ướ
ch c khai thác c ng hàng không, sân bay.
2. L p k ho ch đu t phát tri n, c i t o, m r ng c ng hàng không, sân bay theo quy ho ch ế ư
c ng hàng không đã đc c quan nhà n c có th m quy n phê duy t và phù h p v i nhu c u ượ ơ ướ
phát tri n, phù h p v i vi c khai thác c ng hàng không, sân bay; t ch c th c hi n đu t , xây ư
d ng theo k ho ch đc B Giao thông v n t i phê duy t. ế ượ
3. Ký h p đng giao k t theo quy đnh v i doanh nghi p đc C c Hàng không Vi t Nam c p ế ượ
gi y phép kinh doanh d ch v hàng không t i c ng hàng không, sân bay.
4. Xây d ng, b o trì, duy trì ho t đng các công trình h th ng hàng rào an ninh, h th ng các
công trình h t ng k thu t dùng chung g m đng giao thông n i c ng ngoài sân bay, công ườ
trình c p đi n, công trình c p n c, công trình thoát n c, công trình b o v môi tr ng, công ướ ướ ườ
trình thông tin liên l c và các công trình thi t y u c a c ng hàng không, tr các công trình thu c ế ế
ph m vi qu n lý, khai thác c a doanh nghi p b o đm ho t đng bay.
5. Đu t , trang b công c , công ngh , các ph n m m h tr , ph c v cho vi c ki m soát, đi u ư
hành sân bay theo năng l c khai thác và gi c t h cánh c a tàu bay, s d ng sân đ tàu bay, ph i
h p hi p đng ra quy t đnh t i c ng hàng không, sân bay theo yêu c u và k ho ch c a c quan ế ế ơ
nhà n c có th m quy n.ướ