CHÍNH PHỦ S : 123/2007/NĐ-CP

ộ ậ

Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T Ộ NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ự ----- o0o ----- Hà N i , Ngày 27 tháng 07 năm 2007

NGH Đ NH Ị Ị

S a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 188/2004/NĐ-CP ộ ố ề ủ ử ổ ổ ố ị ị

ngày 16 tháng 11 năm 2004 v ph ề ươ ng pháp xác đ nh giá đ t ấ ị

và khung giá các lo i đ t ạ ấ

CHÍNH PHỦ

ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn c Lu t t ứ ậ ổ ứ ủ

Căn c Lu t đ t đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; ậ ấ ứ

Căn c Pháp l nh giá ngày 26 tháng 04 năm 2002; ứ ệ

Xét đ ngh c a B tr ng B Tài chính, ị ủ ộ ưở ề ộ

NGH Đ NH: Ị Ị

ổ ử ổ ố

ộ ố ề ủ ủ ị ủ ề ươ ị

S a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 188/2004/NĐ-CP ng pháp xác đ nh giá t là Ngh đ nh s ị ọ ắ ố ị

Đi u 1.ề ị ngày 16 tháng 11 năm 2004 c a Chính ph v ph đ t và khung giá các lo i đ t (sau đây g i t ạ ấ ấ 188/2004/NĐ-CP) nh sau: ư

1. S a đ i đi m đ kho n 1 Đi u 2 nh sau: ử ổ ư ể ề ả

phí tr ề ử ụ ấ ể ị ệ ướ ạ ủ c b theo quy đ nh c a ị

"đ) Tính giá tr quy n s d ng đ t đ thu l pháp lu t."ậ

2. S a đ i kho n 2 Đi u 3 nh sau: ử ổ ư ề ả

ể ấ

ng quy n s d ng đ t th c t ng t ề trên th tr ố ề ề ử ụ ộ ự ế ị ể ạ

ượ ườ ị ệ ụ ấ ợ

"2. Giá chuy n nh đi u ki n bình th ờ ệ trên m t đ n v di n tích đ t theo t ng m c đích s d ng h p pháp, đ ừ ộ ơ hình thành t ng trong ị ườ t Nam tính i m t th i đi m xác đ nh là s ti n Vi ệ ượ c ử ụ đã hoàn thành, mang tính k t qu c a nh ng giao d ch th c t ự ế ừ ế ả ủ ữ ị

ng và ng i nh n chuy n nh ườ ượ

ượ ậ ng, không ch u tác đ ng c a các y u t ườ ị ộ

ng m i bình th ả i chuy n nh ể ườ ạ ế ể ủ ư ầ ơ ợ

ủ ả ạ ạ

ổ ế ặ ố ị

ng h p khác do B Tài chính quy đ nh." ph bi n gi a ng ng trong ữ ổ ế đi u ki n th ế ố ươ ệ ề gây tăng ho c gi m giá đ t bi n không h p lý, nh : đ u c , thiên tai, đ ch ộ ị ặ ượ , tài chính, thay đ i quy ho ch, chuy n nh ho , kh ng ho ng kinh t ng ể ế trong tình tr ng b ép bu c, có quan h huy t th ng ho c có nh ng u đãi ạ ữ ư ệ ộ và nh ng tr ườ ữ ợ ộ ị

3. B sung kho n 3, kho n 4 vào Đi u 4 nh sau: ả ư ề ả ổ

t tr : là ph ng pháp chi ươ

ươ ả ị ạ ừ ầ ế ừ ớ ấ ằ ắ

ấ ủ ị ả ị ủ ấ ị ấ ộ ả ồ

ử ấ "3. Ph ng pháp xác đ nh giá đ t c a th a đ t có tài s n g n li n v i đ t b ng cách lo i tr ph n giá tr tài s n g n li n ề ề ắ ị v i đ t ra kh i t ng giá tr b t đ ng s n (bao g m giá tr c a đ t và giá tr ỏ ổ ớ ấ c a tài s n g n li n v i đ t). ề ắ ủ ớ ấ ả

ư ươ ươ ng pháp th ng d : là ph ặ

ử ấ ng pháp xác đ nh giá đ t c a th a đ t ấ ủ ổ c phép chuy n đ i ể

ị ặ ượ t nh t b ng cách lo i tr ph n chi phí ủ đ nh c a ạ ấ ằ ỏ ổ ả ị ể ể ị

4. Ph tr ng có ti m năng phát tri n theo quy ho ch ho c đ ề ể ố m c đích s d ng đ s d ng t ể ử ụ ử ụ ụ ạ ừ ầ ố c tính đ t o ra s phát tri n ra kh i t ng giá tr phát tri n gi ể ạ ướ ự b t đ ng s n." ả ấ ộ

4. S a đ i, b sung Đi u 5 nh sau: ử ổ ư ề ổ

a) B sung vào sau kho n 2 các kho n 3 và 4 m i: ả ả ổ ớ

ng pháp chi ị

ắ ươ ả ị

t tr đ ế ừ ượ ớ ấ ử ấ ố ụ ủ

ủ ề

v i th a đ t c n xác đ nh giá. "3. Ph ử ấ c áp d ng đ xác đ nh giá đ t c a th a đ t ấ ủ ể ụ ng h p không có đ s li u v giá th có tài s n g n li n v i đ t trong tr ề ườ ề ủ ố ệ ợ ng pháp so sánh ng t tr đ áp d ng ph ng c a các th a đ t tr ng t ườ ươ ự ể ươ ử ng c a các th a tr c ti p, trong khi có th thu th p s li u v giá th tr ị ườ ậ ố ệ ự ế đ t có tài s n g n li n v i đ t t ng t ử ấ ầ ắ ấ ể ớ ấ ươ ự ớ ề ả ị

ng pháp th ng d đ ặ ư ượ ị

ể ổ ạ

ấ ủ ặ ng quy n s ề ử ụ ượ ấ

ng đ áp d ng ph trên th tr ng t ể ươ ấ ươ ụ ự ể

c áp d ng đ xác đ nh giá đ t c a các th a 4. Ph ử ụ ươ ể đ t tr ng có ti m năng phát tri n do thay đ i quy ho ch ho c do chuy n ể ấ ố ề ử m c đích s d ng đ t trong khi không có giá chuy n nh ụ d ng đ t t ự ng pháp so sánh tr c ị ườ ụ ti p."ế

c s a đ i thành kho n 5 nh sau: b) Kho n 3 đ ả ượ ử ổ ư ả

ng và s li u đã thu th p, y ban ng pháp "5. Căn c tình hình c th c a th tr ụ ể ủ nhân dân c p t nh l a ch n ph ọ ố ệ ị ườ ng pháp phù h p trong các ph ợ ậ Ủ ươ ấ ỉ ươ ự

ấ ạ ị

ị ị ng. Tr i Ngh đ nh s 188/2004/NĐ-CP và Ngh đ nh ị ể ế ợ t có th k t h p ươ

xác đ nh giá đ t quy đ nh t ị ị này đ đ nh giá đ t t i đ a ph ấ ạ ị ể ị m t s ph ộ ố ươ ố ng h p c n thi ợ ầ ườ ng pháp xác đ nh giá đ t đ đ nh m c giá đ t c th ." ứ ấ ể ị ế ấ ụ ể ị

c) Bãi b kho n 4. ỏ ả

5. S a đ i Đi u 6 nh sau: ề ử ổ ư

"Đi u 6. Khung giá các lo i đ t ạ ấ ề

ấ ụ ị ị

ạ ạ ị ị

c phân lo i theo quy đ nh t ủ ậ ấ

ạ ấ 1. Khung giá đ t ban hành kèm theo Ngh đ nh này áp d ng cho các lo i đ t đ i Đi u 6 Ngh đ nh s 181/2004/NĐ-CP ố ề ượ ngày 29 tháng 10 năm 2004 c a Chính ph v thi hành Lu t đ t đai (sau đây g i là Ngh đ nh s 181/2004/NĐ-CP) g m: ị ủ ề ồ ọ ố ị ị

a) Đ i v i nhóm đ t nông nghi p: ố ớ ệ ấ

- Khung giá đ t tr ng cây hàng năm (B ng 1); ấ ồ ả

- Khung giá đ t tr ng cây lâu năm (B ng 2); ấ ồ ả

- Khung giá đ t r ng s n xu t (B ng 3); ấ ừ ả ấ ả

- Khung giá đ t nuôi tr ng th y s n (B ng 4); ồ ủ ả ấ ả

- Khung giá đ t làm mu i (B ng 5); ấ ả ố

Ủ ộ

i kho n 10 Đi u 1 Ngh đ nh này đ ặ ụ ế ị ả ề ạ ị

- Đ i v i đ t r ng phòng h và đ t r ng đ c d ng, y ban nhân dân c p ấ ố ớ ấ ừ ấ ừ ng pháp t nh căn c vào giá đ t r ng s n xu t đã quy t đ nh và căn c ph ấ ừ ứ ứ ươ ấ ỉ đ nh giá đ t r ng s n xu t quy đ nh t ể ả ấ ừ ị ị ấ ị quy đ nh m c giá c th ; ụ ể ứ ị

ệ ạ ị

ị ạ ấ ố ố ớ ề i đi m đ kho n 4 ể ấ ỉ

ị ạ ấ Ủ ề

ệ ạ ấ ệ ề ị

- Đ i v i các lo i đ t nông nghi p khác theo quy đ nh t ả Đi u 6 Ngh đ nh s 181/2004/NĐ-CP, y ban nhân dân c p t nh căn c ứ ứ ươ ng vào giá các lo i đ t nông nghi p li n k đã quy t đ nh và căn c ph ề ế ị pháp đ nh giá đ t đ i v i lo i đ t nông nghi p li n k quy đ nh t ả i kho n ề ạ 10 Đi u 1 Ngh đ nh này đ quy đ nh m c giá c th . ụ ể ể ấ ố ớ ị ị ề ứ ị ị

b) Đ i v i nhóm đ t phi nông nghi p: ấ ố ớ ệ

- Khung giá đ t t i nông thôn (B ng 6); ấ ở ạ ả

- Khung giá đ t t i đô th (B ng 7); ấ ở ạ ả ị

ấ ả ệ ạ ấ ả i nông thôn (B ng

- Khung giá đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p t 8);

- Khung giá đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p t i đô th (B ng 9); ấ ả ệ ạ ấ ả ị

ấ ự ự ự

ấ ử ụ ụ ở ơ ụ ấ

ồ ơ ở ấ

ế ử ụ ấ ệ

ề ấ ng, nhà th h ); đ t phi nông nghi p khác (bao ư đ ừ ườ ả ự ầ

ấ ở ề ầ

ờ ọ ả ồ ậ Ủ ệ t ấ ở ạ ế ị ạ i ị

- Đ i v i đ t xây d ng tr s c quan và đ t xây d ng công trình s ố ớ ấ nghi p; đ t s d ng vào m c đích qu c phòng, an ninh; đ t tôn giáo, tín ệ ố ng ng (bao g m đ t do các c s tôn giáo s d ng, đ t có công trình là ấ ưỡ đình, đ n, mi u, am, t g m đ t xây d ng nhà b o tàng, nhà b o t n, nhà tr ng b y tác ph m ẩ ồ ngh thu t, c s sáng tác văn hóa ngh thu t), y ban nhân dân c p t nh ấ ỉ ậ ơ ở ấ i vùng lân c n g n nh t căn c vào giá đ t ậ ứ (tr ng h p không có đ t li n k ) đã quy t đ nh và căn c quy đ nh t ứ ợ kho n 10 Đi u 1 Ngh đ nh này đ quy đ nh m c giá c th ; ụ ể li n k ho c giá đ t ặ ề ể ề ấ ề ị ườ ả ứ ề ị ị

ộ ạ ố ớ ấ ử ụ

ị ố ề ị ạ ấ

ồ ị ấ ả ệ

ắ ằ

ự ề i lao đ ng; đ t đô th đ ỉ ườ ụ ạ

ồ ứ ọ

ụ ụ ụ ấ

ự ế ậ ấ ể ả ồ ạ ạ ạ ứ

ệ ệ

ấ ấ ủ ả ả ự ệ ự ậ ể ứ

ấ ỉ ặ ụ ả ấ ấ ả ệ

i vùng lân c n g n nh t (tr ệ ạ ề ậ ấ

ợ ng h p ấ ề i kho n 10 Đi u ườ ả ề ầ ị ấ ề ứ ề ạ

i đi m - Đ i v i đ t s d ng vào các m c đích công c ng theo quy đ nh t ể ụ b kho n 5 Đi u 6 Ngh đ nh s 181/2004/NĐ-CP và các lo i đ t phi nông nhân nghi p khác (bao g m đ t cho các công trình xây d ng khác c a t ủ ư ; đ t làm không nh m m c đích kinh doanh và không g n li n v i đ t ớ ấ ở ấ c s d ng đ xây nhà ngh , lán, tr i cho ng ể ị ượ ử ụ ộ ọ d ng nhà ph c v m c đích tr ng tr t, k c các hình th c tr ng tr t ồ ự ậ không tr c ti p trên đ t; đ t xây d ng chu ng tr i chăn nuôi đ ng v t ộ ự c pháp lu t cho phép; đ t xây d ng tr m, tr i nghiên c u thí nghi m đ ệ ự ượ nông nghi p, lâm nghi p, th y s n; đ t xây d ng nhà kho, nhà c a h gia ủ ộ ấ đình, cá nhân đ ch a nông s n, thu c b o v th c v t, phân bón, máy ố ả móc, công c s n xu t nông nghi p), y ban nhân dân c p t nh căn c vào ứ ệ Ủ ấ ả giá đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p li n k ho c giá đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p t không có đ t li n k ) đã quy t đ nh và căn c quy đ nh t ế ị 1 Ngh đ nh này đ quy đ nh m c giá c th ; ụ ể ứ ể ị ị ị

ố ớ ấ ị Ủ ứ

ấ ỉ ạ ị

- Đ i v i đ t làm nghĩa trang, nghĩa đ a, y ban nhân dân c p t nh căn c vào giá lo i đ t li n k đã quy t đ nh và căn c quy đ nh t i kho n 10 ả ứ Đi u 1 Ngh đ nh này đ quy đ nh m c giá c th ; ụ ể ạ ấ ề ị ế ị ị ề ể ứ ề ị

- Đ i v i đ t sông, ngòi, kênh, r ch, su i và m t n c chuyên dùng s ố ớ ấ ặ ướ ạ ố ử

ồ ụ ấ

ử ụ ụ ủ ả ệ

ệ ồ

ặ ử ụ ủ ả ề ụ ế ợ ứ ấ ỉ ệ ề ặ

ệ ạ ậ

ấ ầ ị ạ ị ị

d ng vào m c đích nuôi tr ng th y s n thì áp d ng khung giá đ t nuôi ụ ủ ả tr ng th y s n; s d ng vào m c đích phi nông nghi p ho c s d ng vào ồ Ủ m c đích phi nông nghi p k t h p v i nuôi tr ng khai thác th y s n thì y ớ ụ ban nhân dân c p t nh căn c vào giá đ t phi nông nghi p li n k ho c giá ng h p không có đ t i vùng lân c n g n nh t (tr đ t phi nông nghi p t ấ ấ ấ ợ ườ i kho n 10 Đi u 1 Ngh đ nh li n k ) đã quy t đ nh và căn c quy đ nh t ề ả ứ ề này đ quy đ nh m c giá c th . ụ ể ế ị ứ ề ể ị

c) Đ i v i nhóm đ t ch a s d ng ư ử ụ ố ớ ấ

ị ư ử ụ ạ ấ ồ

ụ ư ử ụ ừ

ứ ủ

ạ ị

ấ ồ Ủ ế ị ứ ứ ả ư ử ụ ị

ư ề ẩ

ử ụ ủ ạ

Đ i v i các lo i đ t ch a xác đ nh m c đích s d ng (bao g m đ t b ng ấ ằ ố ớ ch a s d ng, đ t đ i núi ch a s d ng, núi đá không có r ng cây), khi ư ử ụ ạ ấ c n đ nh m c giá, y ban nhân dân c p t nh căn c vào giá c a các lo i đ t ị ầ ấ ỉ li n k đã quy t đ nh và căn c quy đ nh t i kho n 10 Đi u 1 Ngh đ nh ề ề ị ị ề ứ này đ quy đ nh m c giá phù h p. Khi đ t ch a s d ng đ c c p có ượ ấ ấ ể ợ ứ th m quy n cho phép đ a vào s d ng, y ban nhân dân c p t nh căn c ấ ỉ Ủ ử ụ vào khung giá đ t cùng lo i, cùng m c đích s d ng do Chính ph quy ấ ụ đ nh đ đ nh m c giá đ t c th . ứ ị ấ ụ ể ể ị

i đ a ph ứ ấ

ể ấ ỉ ng quy n s d ng đ t th c t ượ ề ử ụ ế ị

i h n cho phép cao h n không quá 20% so v i m c giá t t ự ế ạ ị ạ ấ ụ ể ố ứ

ứ ố

2. Căn c giá chuy n nh ượ y ban nhân dân c p t nh đ Ủ gi ớ ạ h n không quá 20% so v i m c giá t ơ do Chính ph quy đ nh t ủ ng, ươ c quy t đ nh giá các lo i đ t c th trong ấ i đa và th p i thi u c a khung giá đ t cùng lo i ạ ấ ề ơ ớ i kho n 5 Đi u 1 Ngh đ nh này. ạ ớ ể ủ ị ả ị ị

ườ ề

ng h p cá bi ợ ộ ề ử ụ i các vùng sâu, vùng xa, vùng có đi u ki n kinh ượ ng ệ ế ng đ a ph ị ị ườ ấ

ể ng trong đi u ki n bình ề ạ ấ ứ ấ

ị ế ị ấ ỉ ả

3. Tr t, t ệ ệ ạ t , xã h i khó khăn, đi u ki n h t ng y u kém, khi giá chuy n nh ế ệ ạ ầ ề quy n s d ng đ t th c t trên th tr ươ ự ế th i thi u c a Khung giá đ t cùng lo i quy đ nh ng th p h n m c giá t ể ủ ườ ố ơ i kho n 5 Đi u 1 Ngh đ nh này thì y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh t ị ạ Ủ ị ề m c giá c th áp d ng t ng và g i B Tài chính đ báo cáo." i đ a ph ạ ị ụ ể ứ ử ộ ươ ụ ể

6. S a đ i, b sung Đi u 8 nh sau: ử ổ ư ề ổ

a) S a đ i tiêu đ Đi u 8: ử ổ ề ề

"Đi u 8. Nguyên t c phân vùng đ t ắ ấ ở ề nông thôn đ đ nh giá đ t" ể ị ấ

b) S a đ i đi m c kho n 1: ể ử ổ ả

ề ạ ộ ấ ồ

ơ ứ ạ ậ ạ ầ ế ấ ị

i h n trung du. "c) Mi n núi là vùng đ t cao h n vùng trung du, bao g m đ i b ph n di n ệ tích là núi cao, đ a hình ph c t p. M t đ dân s th p, k t c u h t ng và ố ấ ậ ộ đi u ki n s n xu t l u thông hàng hóa kém thu n l ậ ợ ơ ệ ả ấ ư ề

c phân lo i theo nh ng đ c đi m c b n nêu trên và ặ ượ ữ ể ạ

Các xã mi n núi đ theo h ề ng d n c a y ban Dân t c và Mi n núi (nay là y ban Dân t c)." ơ ả Ủ ẫ ủ Ủ ướ ề ộ ộ

c) Bãi b kho n 2. ỏ ả

7. S a đ i, b sung Đi u 9 nh sau: ử ổ ư ề ổ

a) S a đ i tiêu đ Đi u 9: ử ổ ề ề

nông thôn ạ ấ ụ ể ở ủ ừ ấ ị

"Đi u 9. Xác đ nh vùng đ t và v trí c a t ng lo i đ t c th ị ề đ đ nh giá đ t" ể ị ấ

b) S a đ i đi m a kho n 1: ể ử ổ ả

ấ ấ ồ ố ớ ấ ồ

ấ ả ấ ừ ủ ả ặ ụ

ị ệ ố ấ ừ ạ

ị ấ ượ

ớ ủ i hành chính: đ ng b ng, trung du, mi n núi. V trí c a ả ể c quy đ nh phân bi ệ ị ằ ộ ấ ừ i đi m đ kho n 4 Đi u 6 Ngh đ nh s ị ề ấ ủ t theo v trí đ t c a 3 ị

c xác đ nh căn c vào kho ng cách t ị ứ ừ ơ ư

ị ề ủ ộ n i s n xu t t ấ ớ ơ ả ừ ơ ả ấ ớ

ồ n i c trú c a c ng đ ng ị i th ệ t ụ ậ ệ

ế ợ ớ

i n i s n xu t, kho ng cách t i s d ng đ t t ả ng tiêu th t p trung và m c đ thu n ti n v giao thông. Phân bi ậ ề kho ng cách v i các y u t ả ị ệ ướ ậ ằ

ồ ả ấ ứ ộ ữ ế ố t và đi u ki n t ề c phân bi ệ ớ

ị ừ ơ ư ồ

i nh t v giao thông. Các v trí ti p sau đó theo th t n i c trú c a c ng đ ng ng ủ ộ n i s n xu t so v i th tr ấ ừ ơ ả ấ ề ậ ợ

i h n." ồ "a) Đ i v i đ t tr ng cây hàng năm, đ t tr ng cây lâu năm, đ t nuôi tr ng th y s n, đ t r ng s n xu t, đ t r ng đ c d ng, đ t r ng phòng h và đ t ấ nông nghi p khác (theo quy đ nh t 181/2004/NĐ-CP), giá đ t đ lo i xã theo đ a gi ị ạ đ t đ ấ ượ ng ườ ử ụ tr ườ ế ố ấ ấ ch t đ t, các v trí đ t có k t h p gi a y u t ấ i tiêu theo ba vùng: đ ng b ng, đ a hình, khí h u, th i ti ồ ờ ế ị ị i hành chính c p xã. V t trên c s đ a gi trung du, mi n núi đ ấ ượ ề ơ ở ị trí đ t đ c xác đ nh theo nguyên t c: v trí s 1 áp d ng đ i v i đ t có ố ớ ấ ố ụ ị ắ ấ ượ i s d ng đ t t kho ng cách t ấ ớ ơ ả i n i s n ả ườ ử ụ ầ ng tiêu th t p trung g n xu t, kho ng cách t ụ ậ ị ườ ả ấ nh t và thu n l ứ ự ừ t ế ị ấ th 2 tr đi có kho ng cách xa h n và giao thông ít thu n l ở ứ ậ ợ ơ ả ơ

8. S a đ i, b sung Đi u 11 nh sau: ử ổ ư ề ổ

a) S a đ i tiêu đ Đi u 11: ử ổ ề ề

"Đi u 11. Th m quy n phân vùng, phân lo i đ ạ ườ ề ề ẩ ấ ng ph và phân v trí đ t ố ị

đ đ nh giá đ t" ể ị ấ

b) S a đ i, b sung n i dung Đi u 11: ử ổ ề ộ ổ

ị ứ ề ề ề ị

ị ứ ề ị

ả c a t ng đ a ph Ủ ị

ự ế ủ ừ ệ ấ ỉ ấ ạ ị

i Đi u 8, Đi u 9, Đi u 10 Ngh đ nh s "Căn c vào các quy đ nh chung t ố ạ 188/2004/NĐ-CP và kho n 6, kho n 7 Đi u 1 Ngh đ nh này; căn c vào ị ả tình hình th c t ng, y ban nhân dân c p t nh quy đ nh ị ươ c th tiêu th c và vi c phân vùng, phân lo i, phân v trí đ t làm căn c ứ ứ ụ ể đ nh giá. ị

ự ệ ệ ề ỉ

ệ i vi c ng ph và v trí đ t khi có nh ng thay đ i v quy ạ ổ ề ữ

ạ ầ ệ ng ph và v trí đ t đã th c hi n ấ ớ ế ấ ố ặ ạ ấ ị

Hàng năm y ban nhân dân c p t nh th c hi n vi c đi u ch nh l ấ ỉ Ủ phân lo i đ t, lo i đ ấ ố ạ ấ ạ ườ ị ả nâng c p ho c xây d ng m i k t c u h t ng làm nh ho ch, đ u t ạ ầ ư ự ấ ng đ n vi c phân lo i đ t, lo i đ h ưở ự ạ ườ ệ ế c đó." tr ướ

9. S a đ i, b sung đi m d kho n 1 Đi u 12 nh sau: ử ổ ư ề ể ả ổ

ợ ườ ạ ấ

ỉ ở ề ộ ị ố

ị ừ ờ ồ ờ ừ ờ ồ

ồ ị ủ ể ạ ị

ề ố ị

ế ế ủ ồ ồ

"d) Tr ng h p cùng lo i đ t giáp ranh gi a các t nh b ngăn cách b i sông, ở ữ ự ấ h , kênh, đ i, đèo, núi có chi u r ng t 100 mét tr xu ng thì khu v c đ t ồ ồ c xác đ nh t giáp ranh đ b sông, b h , b kênh, chân đ i, chân đèo, ượ chân núi c a m i bên sông, bên h , b kênh, chân đ i, chân đèo, chân núi ồ ờ ỗ ủ i hành chính c a m i t nh theo quy đ nh t vào sâu đ a gi i đi m a, đi m b ể ỗ ỉ ớ ề và đi m c kho n 1 Đi u 12 Ngh đ nh s 188/2004/NĐ-CP. N u chi u ị ả ể ạ ấ r ng c a sông, h , kênh, đ i, đèo, núi trên 100 mét thì không x p lo i đ t ộ giáp ranh."

10. S a đ i Đi u 13 nh sau: ề ử ổ ư

"Đi u 13. Đ nh giá đ t c th t i đ a ph ng ấ ụ ể ạ ị ề ị ươ

1. Vào ngày 01 tháng 01 hàng năm, y ban nhân dân c p t nh ph i: ấ ỉ Ủ ả

ố ế ị ệ

ng ph và v trí đ t theo quy đ nh t ấ i đ a ph ạ ị ạ ị

ng vi c phân vùng, phân ươ i Đi u 8, Đi u 9, Đi u 10, ề ề ả ề ả ị ố ả ị

a) Quy t đ nh và công b công khai t lo i đ ố ạ ườ Đi u 11 Ngh đ nh s 188/2004/NĐ-CP và kho n 6, kho n 7, kho n 8 Đi u ề ị ề 1 Ngh đ nh này. ị ị

b) Quy t đ nh và công b công khai t i đ a ph ế ị ố ạ ị ươ ụ ng B ng giá đ t áp d ng ả ấ

t i đ a ph ng sau khi trình xin ý ki n H i đ ng nhân dân cùng c p. ạ ị ươ ộ ồ ế ấ

2. Ph ươ ng pháp đ nh giá c th cho t ng lo i đ t ạ ấ ụ ể ừ ị

ộ ủ ị

Đ t thu c lo i nào thì áp d ng khung giá do Chính ph quy đ nh đ i v i ố ớ ụ ạ lo i đ t đó theo nguyên t c: ấ ạ ấ ắ

ố ớ ấ ồ ấ ồ

ấ ừ ấ ừ ấ ừ ấ ộ

ặ ụ ồ

i v trí 1 c a t ng vùng (đ ng b ng, trung v trí ủ ừ ế t ứ ự ừ ị

ủ a) Đ i v i đ t tr ng cây hàng năm, tr ng cây lâu năm, đ t nuôi tr ng th y ồ s n, đ t r ng s n xu t, đ t r ng phòng h và đ t r ng đ c d ng và các ả ả lo i đ t nông nghi p khác: đ t t ấ ạ ị ạ ấ ằ du, mi n núi) có m c giá cao nh t, các v trí ti p sau đó theo th t ề ấ th 2 tr đi ng v i các m c giá th p h n. ở ệ ứ ớ ị ơ ứ ứ ứ ấ

ố ớ ấ ứ ấ ị

b) Đ i v i đ t làm mu i: đ t ti p sau đó theo th t ố t ứ ự ừ ị v trí s 1 có m c giá cao nh t, các v trí ơ v trí th 2 tr đi ng v i các m c giá th p h n. ớ ấ ở ị ứ ố ở ứ ứ ế ấ

ạ ấ ; đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p và các lo i đ t ệ

ấ i nông thôn: c) Đ i v i đ t ố ớ ấ ở ấ ả phi nông nghi p khác t ạ ệ

ự ứ

Đ t t th t th 2 tr đi ng v i các m c giá th p h n. i khu v c 1 có m c giá cao nh t, các khu v c đ t ti p sau đó theo ấ ạ t ứ ự ừ ứ ự ấ ế ơ ấ ứ ứ ấ ở ớ

ừ ứ ấ ố ị

Trong t ng khu v c đ t, giá đ t ti p sau đó theo th t th 2 tr đi ng v i các m c giá th p h n. ự ấ t ứ ự ừ ứ v trí s 1 có m c giá cao nh t, các v trí ấ ở ị ở ứ ứ ế ấ ớ ơ

ng h p sau đ ấ ườ ợ ấ ồ c quy đ nh b ng m c giá đ t tr ng ứ ằ ị

d) Giá đ t trong các tr cây lâu năm v trí 1 cùng vùng trong t nh: ở ị ượ ỉ

n, ao trong cùng th a đ t có nhà nh ng không đ ấ ườ ử ấ ở ư ượ c xác đ nh là ị

- Đ t v ;ấ ở đ t

i hành chính ph ệ ườ ạ ớ ị

- Đ t nông nghi p n m trong ph m vi đ a gi ằ ph m vi khu dân c th tr n, khu dân c nông thôn đã đ ư ị ấ gi ư c c quan nhà n ấ ạ i theo quy ho ch đ ớ ng, trong c xác đ nh ranh ị ượ c có th m quy n xét duy t; ề ượ ơ ướ ệ ạ ẩ

ợ ấ ệ ạ

ư ị ấ ị ằ ạ ư ệ

- Tr dân c nông thôn ch a có quy ho ch đ gi ng h p đ t nông nghi p n m trong ph m vi khu dân c th tr n, khu c xét duy t thì xác đ nh theo ranh ượ ngoài cùng c a khu dân c ; ư ủ i c a th a đ t có nhà ử ấ ườ ư ớ ủ ở

Căn c vào tình hình th c t i đ a ph ng, y ban nhân dân c p t nh có t ự ế ạ ị ứ ươ ấ ỉ Ủ

ị ư ơ

ấ t quá 2 l n m c giá đ t tr ng cây lâu năm c a v trí ng h p trên cao h n, nh ng m c ứ ủ ị ầ

th quy đ nh m c giá đ t trong các tr ợ ể ườ ứ t c v i đa không đ ấ ồ ứ ượ ượ ố 1 cùng vùng do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh. ị ấ ỉ Ủ

ở ị

các v trí ven các tr c ụ ươ ạ

ệ ạ ố ớ ấ ng giao thông chính, các đ u m i giao thông, khu th ầ ứ

i đ a ph t i nông thôn đ) Đ i v i đ t phi nông nghi p t ng m i, khu du đ ố ườ l ch, khu công nghi p, y ban nhân dân c p t nh căn c vào tình hình th c ự ị ng đ quy đ nh cho phù h p theo nguyên t c: t ế ạ ị ệ Ủ ể ấ ỉ ợ ươ ắ ị

ứ ị

thì m c giá do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh không ấ ỉ i nông thôn do i đa c a khung giá đ t t ấ ở ạ Ủ ố ủ ứ

- Đ i v i đ t ố ớ ấ ở t quá 5 l n m c giá t đ c v ầ ượ ượ Chính ph quy đ nh; ủ ị

ấ ệ

t quá 3 l n m c giá t c v ượ ượ ứ ứ ị

ố ớ ấ ả ấ ỉ ấ ả ấ

- Đ i v i đ t s n xu t kinh doanh phi nông nghi p thì m c giá do y ban Ủ nhân dân c p t nh quy đ nh không đ ủ i đa c a ầ ố i nông thôn do Chính khung giá đ t s n xu t kinh doanh phi nông nghi p t ệ ạ ph quy đ nh." ủ ị

11. S a đ i đi m a kho n 1 Đi u 14 nh sau: ử ổ ư ề ể ả

ự ỉ

ộ ấ

ỉ ị ị ị

ề ả ố ề ế ề ạ ấ ớ

ố ự i khu v c giáp ranh gi a các t nh, thành ph tr c ữ ứ ng, y ban nhân dân các t nh có đ t giáp ranh ph i căn c ả i kho n 1 Đi u 12 Ngh đ nh s 188/2004/NĐ-CP và kho n ả ị ậ i khu v c giáp ranh, theo nguyên t c: "a) Khi đ nh giá đ t t ấ ạ ị thu c Trung ươ Ủ vào quy đ nh t ả ạ 9 Đi u 1 Ngh đ nh này tho thu n v i nhau v giá đ t, k ho ch đi u ề ị ch nh giá đ t t ấ ạ ự ắ ỉ

ấ ạ ấ ủ ụ

- Đ t giáp ranh thu c lo i đ t nào thì áp d ng khung giá do Chính ph quy đ nh đ i v i lo i đ t đó; ị ộ ạ ấ ố ớ

nhiên, k t c u h t ng nh nhau, có cùng ấ ề ạ ầ ư

- Đ t giáp ranh có đi u ki n t m c đích s d ng thì quy đ nh m c giá nh nhau; ệ ự ị ế ấ ư ử ụ ứ ụ

ạ ầ ệ ề ộ

ng h p đ c bi ợ ươ ị ể

chênh l ch t , xã h i, k t c u h t ng chung ế ấ i khu v c giáp ranh có th ạ ự i đa không quá 30%." Tr ặ ườ c a t ng đ a ph ủ ừ chênh l ch nhau, nh ng t ệ t, khi đi u ki n kinh t ệ ế ng khác nhau thì m c giá t ố l ỷ ệ ứ ệ ư

12. S a đ i Đi u 15 nh sau: ề ử ổ ư

"Đi u 15. Đi u ch nh giá các lo i đ t c th t i đ a ph ng ạ ấ ụ ể ạ ị ề ề ỉ ươ

ẩ ấ ạ

ổ ề ấ ỉ ạ ụ ố ị

ấ 1. Khi c p có th m quy n đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t, ử ụ ạ ế ề ng ph và v trí đ t thì thay đ i m c đích s d ng đ t, lo i đô th , lo i đ ạ ườ ị ấ ử ụ y ban nhân dân c p t nh căn c vào các quy đ nh hi n hành đ đi u ch nh ể ề ệ ị ứ Ủ i khu v c có thay đ i cho phù h p. i giá đ t t l ổ ạ ấ ỉ ự ấ ạ ợ

ng h p Nhà n ướ ố ớ ườ

ấ ợ ệ

ự ị c thu h i đ t và tr ồ ấ ọ i th i đi m giao đ t, th i đi m có quy t đ nh ờ ạ ấ ấ ể

ể ệ ổ ờ ấ ể

ị ng quy n s d ng đ t th c t ề ử ụ ự ế ư

Ủ ấ

c giao đ t có thu ti n s d ng đ t không 2. Đ i v i tr ợ ấ ấ ề ử ụ thông qua hình th c đ u giá quy n s d ng đ t ho c đ u th u d án có s ề ử ụ ứ ấ ầ ự ặ ấ ng h p doanh nghi p nhà n d ng đ t, Nhà n ướ c ụ ườ ướ ấ ti n hành c ph n hóa l a ch n hình th c giao đ t mà giá đ t do y ban Ủ ứ ầ ế ổ nhân dân c p t nh quy đ nh t ế ị ấ ỉ thu h i đ t, th i đi m tính giá đ t vào giá tr doanh nghi p c ph n hóa ồ ấ ờ ầ ị ườ ng ch a sát v i giá chuy n nh trên th tr ấ ượ ể ớ trong đi u ki n bình th ng thì y ban nhân dân c p t nh căn c vào giá ấ ỉ ườ ệ ứ ng ng quy n s d ng đ t th c t chuy n nh ng t ươ trên th tr i đ a ph ạ ị ị ườ ự ế ề ử ụ ượ ể i h n b i các quy đ quy t đ nh m c giá c th cho phù h p không b gi ở ị ớ ạ ợ ụ ể ế ị ể đ nh t i kho n 5 Đi u 1 Ngh đ nh này. ị ị ề ạ ả ị

ng h p đi u ch nh giá đ t thu c th m quy n t ợ ề ạ ấ ộ

ề ự ấ ẩ Ủ

ng án trình xin ý ki n Th ọ ườ ộ ố ươ ỉ ạ ấ ế ộ ồ ự

c khi quy t đ nh và báo cáo H i đ ng nhân dân cùng c p t ọ i kỳ h p ấ ạ ế ị

i m t s v trí 3. M i tr ộ ố ị đ t, m t s khu v c đ t, lo i đ t trong năm, y ban nhân dân c p t nh xây ấ ỉ ấ d ng ph ấ ng tr c H i đ ng nhân dân cùng c p ườ ự tr ộ ồ ướ g n nh t." ầ ấ

Đi u 2.ề Đi u kho n thi hành ả ề

ngày đăng Công ị ệ ự ể ừ ị

1. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t báo.

ị ố ỏ ả ề

ể ổ ố

ầ ề ỏ ề ả ị

ề ủ ướ ẫ ị ị

c thành công ty c ph n. 2. Bãi b kho n 4 Đi u 30 Ngh đ nh s 109/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 06 ị c thành công ty c năm 2007 v chuy n doanh nghi p 100% v n nhà n ướ ệ ố ph n; bãi b kho n 2 Đi u 4, kho n 1 Đi u 5 và Đi u 6 Ngh đ nh s ề ị ả ề ộ ố 17/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2006 v s a đ i, b sung m t s ề ử ổ ố ng d n thi hành Lu t đ t đai và Ngh đ nh s đi u c a các Ngh đ nh h ị ậ ấ ị 187/2004/NĐ-CP v vi c chuy n công ty nhà n ầ ổ ướ ề ệ ể

ấ ỉ ứ ố ị

Ủ ị ị ạ ấ ụ ể ể ố

ngày 01 tháng 01 hàng năm. 3. y ban nhân dân c p t nh căn c vào Ngh đ nh s 188/2004/NĐ-CP và Ngh đ nh này đ ban hành giá các lo i đ t c th công b công khai áp d ng t ụ ị ừ

4. Các B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ộ ưở ủ ưở ủ ưở ơ ộ ng c quan ơ

ủ ị Ủ ố ự

thu c Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ộ ộ Trung ng ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này. ủ ị ươ ỉ ị ệ ị

5. B Tài chính h ng d n th c hi n Ngh đ nh này./. ộ ướ ự ệ ẫ ị ị

TM. CHÍNH PH Ủ

TH T

NG

Ủ ƯỚ

(Đã ký) Nguy n T n Dũng