CHÍNH PH
------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 108/2021/NĐ-CPHà N i, ngày 07 tháng 12 năm 2021
NGH ĐNH
ĐI U CH NH L NG H U, TR C P B O HI M XÃ H I VÀ TR C P H NG THÁNG ƯƠ Ư
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015; Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t T ch c
Chính ph và Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 22 tháng 11 năm 2019; ươ
Căn c Lu t B o hi m xã h i ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn c Ngh quy t s 34/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 c a Qu c h i v d toán ngân sách nhà n c năm ế ướ
2022;
Theo đ ngh c a B tr ng B Lao đng - Th ng binh và Xã h i; ưở ươ
Chính ph ban hành Ngh đnh đi u ch nh l ng h u, tr c p b o hi m xã h i và tr c p h ng tháng. ươ ư
Ch ng I ươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Đi t ng đi u ch nh ượ
1. Ngh đnh này đi u ch nh m c l ng h u, tr c p b o hi m xã h i và tr c p h ng tháng đi v i các đi t ng ươ ư ượ
h ng l ng h u, tr c p b o hi m xã h i và tr c p h ng tháng tr c ngày 01 tháng 01 năm 2022, bao g m:ưở ươ ư ướ
a) Cán b , công ch c, công nhân, viên ch c và ng i lao đng (k c ng i có th i gian tham gia b o hi m xã h i ườ ườ
t nguy n, ng i ngh h u t qu b o hi m xã h i nông dân Ngh An chuy n sang theo Quy t đnh s ườ ư ế
41/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 3 năm 2009 c a Th t ng Chính ph v vi c chuy n b o hi m xã h i nông dân ướ
Ngh An sang b o hi m xã h i t nguy n); quân nhân, công an nhân dân và ng i làm công tác c y u đang h ng ườ ơ ế ưở
l ng h u h ng tháng.ươ ư
b) Cán b xã, ph ng, th tr n quy đnh t i Ngh đnh s 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 c a Chính ph ườ
v ch c danh, s l ng, m t s ch đ, chính sách đi v i cán b , công ch c xã, ph ng, th tr n và nh ng ượ ế ườ
ng i ho t đng không chuyên trách c p xã, Ngh đnh s 34/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 c a Chính ườ
ph s a đi, b sung m t s quy đnh v cán b , công ch c c p xã và ng i ho t đng không chuyên trách c p ườ
xã, thôn, t dân ph , Ngh đnh s 121/2003/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2003 c a Chính ph v ch đ, chính ế
sách đi v i cán b , công ch c xã, ph ng, th tr n và Ngh đnh s 09/1998/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 1998 ườ
c a Chính ph s a đi, b sung Ngh đnh s 50/CP ngày 26 tháng 7 năm 1995 c a Chính ph v ch đ sinh ho t ế
phí đi v i cán b xã, ph ng, th tr n đang h ng l ng h u, tr c p h ng tháng. ườ ưở ươ ư
c) Ng i đang h ng tr c p m t s c lao đng h ng tháng theo quy đnh c a pháp lu t; ng i đang h ng tr c p ườ ưở ườ ưở
h ng tháng theo Quy t đnh s 91/2000/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2000 c a Th t ng Chính ph v vi c tr ế ướ
c p cho nh ng ng i đã h t tu i lao đng t i th i đi m ng ng h ng tr c p m t s c lao đng h ng tháng, Quy t ườ ế ưở ế
đnh s 613/QĐ-TTg ngày 06 tháng 5 năm 2010 c a Th t ng Chính ph v vi c tr c p h ng tháng cho nh ng ướ
ng i có t đ 15 năm đn d i 20 năm công tác th c t đã h t th i h n h ng tr c p m t s c lao đng; công ườ ế ướ ế ế ưở
nhân cao su đang h ng tr c p h ng tháng theo Quy t đnh s 206-CP ngày 30 tháng 5 năm 1979 c a H i đng ưở ế
Chính ph v chính sách đi v i công nhân m i gi i phóng làm ngh n ng nh c, có h i s c kh e nay già y u ph i ế
thôi vi c.
d) Cán b xã, ph ng, th tr n đang h ng tr c p h ng tháng theo Quy t đnh s 130-CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 ườ ưở ế
c a H i đng Chính ph b sung chính sách, ch đ đãi ng đi v i cán b xã và Quy t đnh s 111-HĐBT ngày 13 ế ế
tháng 10 năm 1981 c a H i đng B tr ng v vi c s a đi, b sung m t s chính sách, ch đ đi v i cán b xã, ư ế
ph ng.ườ
đ) Quân nhân đang h ng ch đ tr c p h ng tháng theo Quy t đnh s 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm ưở ế ế
2008 c a Th t ng Chính ph v th c hi n ch đ đi v i quân nhân tham gia kháng chi n ch ng M c u n c ướ ế ế ướ
có d i 20 năm công tác trong quân đi đã ph c viên, xu t ngũ v đa ph ng (đc s a đi, b sung b i Quy t ướ ươ ượ ế
đnh s 38/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 5 năm 2010 c a Th t ng Chính ph ). ướ
e) Công an nhân dân đang h ng tr c p h ng tháng theo Quy t đnh s 53/2010/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2010 ưở ế
c a Th t ng Chính ph quy đnh v ch đ đi v i cán b , chi n sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chi n ướ ế ế ế
ch ng M có d i 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi vi c, xu t ngũ v đa ph ng. ướ ươ
g) Quân nhân, công an nhân dân, ng i làm công tác c y u h ng l ng nh đi v i quân nhân, công an nhân dân ườ ơ ế ưở ươ ư
đang h ng tr c p h ng tháng theo Quy t đnh s 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 c a Th t ng ưở ế ướ
Chính ph v ch đ, chính sách đi v i đi t ng tham gia chi n tranh b o v T qu c, làm nhi m v qu c t ế ượ ế ế
Căm-pu-chi-a, giúp b n Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã ph c viên, xu t ngũ, thôi vi c.
2. Các đi t ng quy đnh t i kho n 1 Đi u này ngh h u tr c ngày 01 tháng 01 năm 1995 sau khi th c hi n đi u ượ ư ướ
ch nh theo quy đnh t i kho n 1 Đi u 2 Ngh đnh này mà có m c l ng h u, tr c p b o hi m xã h i, tr c p h ng ươ ư
tháng d i 2.500.000 đng/tháng.ướ
Đi u 2. Th i đi m và m c đi u ch nh
1. T ngày 01 tháng 01 năm 2022 đi u ch nh tăng thêm 7,4% trên m c l ng h u, tr c p b o hi m xã h i và tr ươ ư
c p h ng tháng c a tháng 12 năm 2021 đi v i các đi t ng quy đnh t i kho n 1 Đi u 1 Ngh đnh này. ượ
2. T ngày 01 tháng 01 năm 2022, đi u ch nh tăng thêm đi v i các đi t ng quy đnh t i kho n 2 Đi u 1 Ngh ượ
đnh này, c th nh sau: Tăng thêm 200.000 đng/ng i/tháng đi v i nh ng ng i có m c l ng h u, tr c p ư ườ ườ ươ ư
b o hi m xã h i, tr c p h ng tháng t 2.300.000 đng/ng i/tháng tr xu ng; tăng lên b ng 2.500.000 ườ
đng/ng i/tháng đi v i nh ng ng i có m c l ng h u, tr c p b o hi m xã h i, tr c p h ng tháng t ườ ườ ươ ư
2.300.000 đng/ng i/tháng đn d i 2.500.000 đng/ng i/tháng. ườ ế ướ ườ
3. M c l ng h u, tr c p b o hi m xã h i, tr c p h ng tháng sau khi đi u ch nh theo quy đnh t i Đi u này là ươ ư
căn c đ tính đi u ch nh l ng h u, tr c p nh ng l n đi u ch nh ti p theo. ươ ư ế
Đi u 3. Ngu n kinh phí th c hi n
Ngu n kinh phí th c hi n đi u ch nh l ng h u, tr c p b o hi m xã h i và tr c p h ng tháng áp d ng đi v i ươ ư
các đi t ng quy đnh t i Đi u 1 Ngh đnh này đc quy đnh nh sau: ượ ượ ư
1. Ngân sách nhà n c b o đm đi v i các đi t ng h ng ch đ b o hi m xã h i tr c ngày 01 tháng 10 năm ướ ượ ưở ế ướ
1995; h ng tr c p h ng tháng theo: Quy t đnh s 91/2000/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2000 c a Th t ng ưở ế ướ
Chính ph v vi c tr c p cho nh ng ng i đã h t tu i lao đng t i th i đi m ng ng h ng tr c p m t s c lao ườ ế ưở
đng h ng tháng, Quy t đnh s 613/QĐ-TTg ngày 06 tháng 5 năm 2010 c a Th t ng Chính ph v vi c tr c p ế ướ
h ng tháng cho nh ng ng i có t đ 15 năm đn d i 20 năm công tác th c t đã h t th i h n h ng tr c p m t ườ ế ướ ế ế ưở
s c lao đng và các đi t ng quy đnh t i đi m d, đi m đ, đi m e và đi m g kho n 1 Đi u 1 Ngh đnh này; h ng ượ ưở
l ng h u theo: Ngh đnh s 159/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2006 c a Chính ph v vi c th c hi n ch đươ ư ế
h u trí đi v i quân nhân tr c ti p tham gia kháng chi n ch ng M c u n c t ngày 30 tháng 4 năm 1975 tr v ư ế ế ướ
tr c có 20 năm tr lên ph c v quân đi đã ph c viên, xu t ngũ, Ngh đnh s 11/2011/NĐ-CP ngày 30 tháng 01 ướ
năm 2011 c a Chính ph s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 159/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm
2006 c a Chính ph v vi c th c hi n ch đ h u trí đi v i quân nhân tr c ti p tham gia kháng chi n ch ng M ế ư ế ế
c u n c t ngày 30 tháng 4 năm 1975 tr v tr c có 20 năm tr lên ph c v quân đi đã ph c viên, xu t ngũ và ướ ướ
Ngh đnh s 23/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph quy đnh m t s ch đ đi v i đi t ng ế ượ
tham gia chi n tranh b o v T qu c, làm nhi m v qu c t Căm-pu-chi-a, giúp b n Lào sau ngày 30 tháng 4 nămế ế
1975 có t đ 20 năm tr lên ph c v trong quân đi, công an đã ph c viên, xu t ngũ, thôi vi c.
2. Qu b o hi m xã h i b o đm đi v i các đi t ng h ng ch đ b o hi m xã h i t ngày 01 tháng 10 năm ượ ưở ế
1995 tr đi, k c đi t ng đang h ng l ng h u, tr c p h ng tháng theo: Ngh đnh s 92/2009/NĐ-CP ngày 22 ượ ưở ươ ư
tháng 10 năm 2009 c a Chính ph v ch c danh, s l ng, m t s ch đ, chính sách đi v i cán b , công ch c ượ ế
xã, ph ng, th tr n và nh ng ng i ho t đng không chuyên trách c p xã, Ngh đnh s 34/2019/NĐ-CP ngày 24 ườ ườ
tháng 4 năm 2019 c a Chính ph s a đi, b sung m t s quy đnh v cán b , công ch c c p xã và ng i ho t đng ườ
không chuyên trách c p xã, thôn, t dân ph , Ngh đnh s 121/2003/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2003 c a
Chính ph v ch đ, chính sách đi v i cán b , công ch c xã, ph ng, th tr n và Ngh đnh s 09/1998/NĐ-CP ế ườ
ngày 23 tháng 01 năm 1998 c a Chính ph s a đi, b sung Ngh đnh 50/CP ngày 26 tháng 7 năm 1995 c a Chính
ph v ch đ sinh ho t phí đi v i cán b xã, ph ng, th tr n. ế ườ
Đi u 4. T ch c th c hi n
1. B tr ng B Lao đng - Th ng binh và Xã h i quy đnh chi ti t vi c đi u ch nh đi v i các đi t ng quy ưở ươ ế ượ
đnh t i đi m a, đi m b và đi m c kho n 1 Đi u 1 Ngh đnh này.
2. B tr ng B N i v quy đnh chi ti t vi c đi u ch nh đi v i đi t ng quy đnh t i đi m d kho n 1 Đi u 1 ưở ế ượ
Ngh đnh này.
3. B tr ng B Qu c phòng quy đnh chi ti t vi c đi u ch nh đi v i đi t ng quy đnh t i đi m đ kho n 1 Đi u ưở ế ượ
1 và đi t ng thu c trách nhi m gi i quy t quy đnh t i đi m g kho n 1 Đi u 1 Ngh đnh này. ượ ế
4. B tr ng B Công an quy đnh chi ti t vi c đi u ch nh đi v i đi t ng quy đnh t i đi m e kho n 1 Đi u 1 và ưở ế ượ
đi t ng thu c trách nhi m gi i quy t quy đnh t i đi m g kho n 1 Đi u 1 Ngh đnh này. ượ ế
5. B Tài chính có trách nhi m b o đm kinh phí đi u ch nh l ng h u, tr c p b o hi m xã h i, tr c p h ng ươ ư
tháng đi v i các đi t ng do ngân sách nhà n c đm b o. ượ ướ
6. B o hi m xã h i Vi t Nam có trách nhi m th c hi n vi c đi u ch nh, chi tr l ng h u, tr c p b o hi m xã ươ ư
h i và tr c p h ng tháng đi v i các đi t ng quy đnh t i đi m a, đi m b và đi m c kho n 1 Đi u 1 Ngh đnh ượ
này.
7. y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng có trách nhi m t ch c th c hi n vi c đi u ch nh, chi tr ươ
tr c p h ng tháng đi v i các đi t ng quy đnh t i các đi m d, đ, e và đi m g kho n 1 Đi u 1 Ngh đnh này. ượ
Ch ng IIươ
ĐI U KHO N THI HÀNH
Đi u 5. Hi u l c thi hành
1. Ngh đnh này có hi u l c thi hành t ngày 20 tháng 01 năm 2022. Các quy đnh t i Ngh đnh này đc th c hi n ượ
t ngày 01 tháng 01 năm 2022.
2. Ngh đnh s 44/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm 2019 c a Chính ph đi u ch nh l ng h u, tr c p b o ươ ư hi m
xã h i và tr c p hàng tháng h t hi u l c k t ngày Ngh đnh này có hi u l c thi hành. ế
Đi u 6. Trách nhi m thi hành
Các B tr ng, Th tr ng c quan ngang b , Th tr ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân các ưở ưở ơ ưở ơ
t nh, thành ph tr c thu c trung ng ch u trách nhi m thi hành Ngh đnh này. ươ
N i nh n:ơ
- Ban Bí th Trung ng Đng;ư ươ
TM. CHÍNH PH
TH T NG ƯỚ
- Th t ng, các Phó Th t ng Chính ph ; ướ ướ
- Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ; ơ ơ
- HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c trung ng; ươ
- Văn phòng Trung ng và các Ban c a Đng;ươ
- Văn phòng T ng Bí th ; ư
- Văn phòng Ch t ch n c; ướ
- H i đng Dân t c và các y ban c a Qu c h i;
- Văn phòng Qu c h i;
- Tòa án nhân dân t i cao;
- Vi n ki m sát nhân dân t i cao;
- Ki m toán nhà n c; ướ
- y ban Giám sát tài chính Qu c gia;
- Ngân hàng Chính sách xã h i;
- Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam;
- y ban trung ng M t tr n T qu c Vi t Nam; ươ
- C quan trung ng c a các đoàn th ;ơ ươ
- VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý TTg, TGĐ C ng TTĐT, các
V , C c, đn v tr c thu c, Công báo; ơ
- L u: VT, KTTH (2b).ư
Ph m Minh Chính