Ộ Ộ Ủ Ệ CHÍNH PHỦ -------- ộ ậ ự

S : 143/2013/NĐ-CP 24 tháng 10 năm 2013 ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ---------------- Hà N i, ngày ộ

Ị NGH Đ NH Ị QUY Đ NH V B I HOÀN H C B NG VÀ CHI PHÍ ĐÀO T O Ọ Ề Ồ Ổ Ạ Ị 1; ủ

ộ ị ủ ị ủ ọ ổ i phí đào t oạ , ụ ạ ọ ộ ưở ị ạ ; ng B Giáo d c và Đào t o ụ ị ỉ ạ ề ề

ạ ẳ ề ồ ươ ề ồ ng áp d ng ố ượ ổ ọ ụ ọ ế ợ ạ ạ ọ ướ ị i h c ch ườ ọ ạ ừ c h ượ ệ t Nam mà không ch p hành s đi u đ ng làm vi c c a c quan nhà n ướ ướ ự ề ngu n ngân sách nhà n ấ ng trình giáo d c cao đ ng, đ i h c, th c sĩ, ti n sĩ đ c ho c do n ặ ồ ộ

ố ớ c c quan nhà n ẩ ướ c có th m quy n c đi h c t p ề ướ c ngoài b ng ngu n ngân ệ ụ ạ ở n ọ ậ ở ướ ị ế ớ c theo các Đ ướ ồ ằ t Nam); c Vi ề án đ t hàng đào t o do ạ ử ng trình giáo d c theo Hi p đ nh ký k t v i nhà n ệ trong n ng trình đào t o ặ

ch c, cá nhân có liên quan đ n vi c th c hi n b i hoàn chi phí đào t o. ệ ệ ự i h c theo ế ạ ồ i h c là cán b , công ch c, viên ch c và ng ộ ứ ứ ụ ố ớ ườ ọ ườ ọ ể

Vi ị ả ể i h c ườ ọ ở i đ i di n h p pháp khác c a ng ồ ố ủ ườ ạ i Đi m a Kho n 2 Đi u 1 c a Ngh đ nh này và gia đình ng ặ ườ ọ ị ợ ủ ệ ngân sách nhà n ợ ạ ị ấ Vi ệ t i h c) có cam ị i Ngh c theo các quy đ nh t ạ ự t nghi p đ ch p hành s ố ể ệ t Nam có trách i h c ệ ườ ọ ở ướ i h c không tr v Vi t Nam sau khi t ệ c có th m quy n thì gia đình ng ề ặ c c p t ượ ấ ừ ở ề ẩ ướ ộ ạ i Đi m b Kho n 2 Đi u 1 c a Ngh đ nh này có cam k ủ ị ị ết vi c bệ c theo các quy đ nh t i Ngh ạ ần chi phí đào t o đ ị ồn ngân sách nhà n ồi hoàn toàn ị ạ ị ả ượ ấp t c c ề ngu ừ ướ ạ

c. ạ ượ ộ ộ ố ề ướ ề ồ ạ ả ả ạ ng h p b i hoàn chi phí đào t o ạ ườ i Đi m a và Đi m b Kho n 2 Đi u 1 c a Ngh đ nh này không ch p hành s i h c quy đ nh t ủ ể ề ả ị ấ ngày ng ị ền trong th i h n 12 tháng, k ờ ạ c có th m quy ẩ ự ườ i ể ướ ể t ừ ệ ủ ơ ậ ốt nghi p.ệ c c quan nhà n ế ượ ơ ẩ ế ụ ọ ậ c có th m quy n cho phép ti p t c h c t p, ướ ệ t nghi p, n u đ ượ ừ ọ i Đi u 4 c a Ngh đ nh này mà t ề ế theo. t nghi p khóa h c ti p ủ ề ị ệ ngày đ i h c ch a ch p hành đ th ấ c công nh n t ậ ố ủ ời gian làm vi c theo quy đ nh t ệ ự ư ạ ị ị

ề ệ ời gian làm vi c theo s đi u đ ng c a c quan nhà n ự ề ộ ố ệ ộ i h c theo h c trình đ cao đ ng, trình đ đ i h c sau khi t ẳ c có th m quy n g p 2 (hai) l n th i gian đ ầ c có th m quy n ướ ẩ ự ề t nghi p ph i ch p hành s đi u ấ ả c h ng chi phí đào ượ ưở ủ ơ ộ ạ ọ ấ ướ ề ẩ ờ

i h c theo h c trình đ th c sĩ, trình đ ti n sĩ sau khi t ự ề ệ ọ ố ộ ạ c có th m quy n g p 3 (ba) l n th i gian đ ộ t nghi p ph i ch p hành s đi u đ ng ờ ấ ả c h ng chi phí đào t o. ượ ưở ườ ọ ệ ủ ơ ề ạ ẩ ầ ồ ề ụ ụ ọ ổ ả ọ ọ ồ c ngân sách nhà n Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 200 ậ ổ ứ ứ Căn c Lu t giáo d c đ i h c ngày 18 tháng 6 năm 2012; ứ ậ Theo đ ngh c a B tr ề Chính ph ban hành Ngh đ nh quy đ nh v b i hoàn h c b ng và ch Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ụ 1. Ngh đ nh này quy đ nh v b i hoàn h c b ng và chi phí đào t o (sau đây g i chung là chi phí đào ị ị ọ ng h c t o) đ i v i ng ưở ố ớ ạ c ngoài tài tr theo Hi p đ nh ký k t b ng và chi phí đào t o t ế ị ổ c Vi v i nhà n ẩ c có th m ệ ủ ơ ướ ớ ệ quy n sau khi t t nghi p. ố ề ệ 2. Ngh đ nh này áp d ng đ i v i: ụ ị ị a) Ng i h c đ ườ ọ ượ ơ c (bao g m c ch sách nhà n ả ươ ồ ướ c tham gia ch b) Ng i h c đ ươ ườ ọ ượ ng Chính ph phê duy t; Th t ệ ủ ủ ướ c) Các c quan, t ổ ứ ơ 3. Ngh đ nh này không áp d ng đ i v i ng ị ị ch đ c tuy n. ế ộ ử Đi u 2. Nguyên t c b i hoàn chi phí đào t o ắ ồ ạ ề i h c quy đ nh t 1. Ng ị ườ ọ ề ạ Nam (g m: b , m đ ho c ch ng, v ho c ng ẹ ẻ ồ k t vi c b i hoàn toàn b chi phí đào t o đ ộ ệ ồ ế đ nh này. Trong tr ng h p ng ườ ị ườ ọ ợ đi u đ ng làm vi c c a c quan nhà n ệ ủ ơ ề nhi m b i hoàn chi phí đào t o. ồ ệ 2. Ng i h c quy đ nh t ườ ọ ể b ho c m t ph ộ ặ ộ đ nh này. ị c n p v ngân sách nhà n 3. Toàn b s ti n b i hoàn chi phí đào t o đ 4. Vi c b i hoàn chi phí đào t o b o đ m dân ch , công khai, minh b ch. ủ ệ ồ Đi u 3. Tr ợ ồ ề 1. Ng ườ ọ ạ ị đi u đ ng làm vi c c a c quan nhà n ộ ề c công nh n t h c đ ọ ượ ng h p sau khi t Tr ố ợ ườ thì th i h n 12 tháng tính t ờ ạ 2. Ng ườ ọ ý b vi c. ỏ ệ Đi u 4. Th ề 1. Ng ườ ọ ọ đ ng làm vi c c a c quan nhà n ệ ủ ơ ộ t o.ạ 2. Ng ộ ế làm vi c c a c quan nhà n ấ ướ Đi u 5. Chi phí b i hoàn và cách tính chi phí b i hoàn ồ 1. Chi phí b i hoàn bao g m: H c phí, h c b ng và các kho n chi phí khác ph c v cho khóa h c đã đ ượ ồ c c p. ướ ấ

ồ ọ ổ ạ ượ ấ ả c c p cho ng ọ ạ i h c theo ch đ quy đ nh. ườ ọ ế ộ ị

ng h i h c ph i b i hoàn i Kho n 1 Đi u 3 c a Ngh đ nh này, ng ủ ườ ọ ả ồ ị ị ị ề ướ c tính ườ ọ c. ủ ượ ả ồ ị c c p bao g m: H c phí, h c b ng, sinh ho t phí và các kho n chi phí khác đã 2. Chi phí đào t o đ c ngân sách nhà n đ ướ ấ ượ 3. Cách tính chi phí b i hoàn: ồ ợp quy đ nh t a) Đ i v i tr ố ớ ườ ạ ả ngân sách nhà n c c p t 100% chi phí đào t o đ ạ ượ ấ ừ b) Đ i v i ng i Kho n 2 Đi u 3 c a Ngh đ nh này thì chi phí b i hoàn đ i h c quy đ nh t ị ề ạ ị ố ớ theo công th c sau: ứ S = (F / T1) x (T1 - T2)

ồ c c p; c tính b ng s c có th m quy n đ ờ ộ ẩ ằ ố ướ ự ề ủ ơ ề ượ ạ ượ ấ ệ

c đi u đ ng đ c tính b ng s tháng làm tròn. ố ộ ề ệ ượ ề ề n ấ ề ế ị ẩ ạ ệ ồ ạ ừ ạ ị sách nhà n ả c quy t ngân ế ướ ị i Kho n 1 Đi u 3 c a Ngh ủ ề c ướ có th m quy n c đi h c và c p chi phí đào t o t ọ i h c vi ph m quy đ nh t ạ ườ ọ ằ ượ ẩm quy n quy t đ nh vi c b i hoàn chi phí đào t o ệ ồ ạ ử ố ớ

ng ơ ạ ả iườ ố ới ng i ườ lao đ ng quy t đ nh vi c b i hoàn chi phí đào t o đ i v ệ ồ ị ề ế ị ị ị ủ ưở ạ ng c quan qu n lý ả ộ i Kho n 2 Đi u 3 c a Ngh đ nh này. ủ ề ồ ượ ế ị i h c ho c gia đình ng ặ ả ầ ủ ơ ộ ể ừ i h c ườ ọ ở ngày nh n đ Vi ệ c quy t đ nh c a c quan nhà ủ ậ t Nam có trách nhi m n p tr đ y đ ệ ề ề ả ồ c theo phân c p qu n lý ngân sách hi n hành và ộ ả ướ ệ ả ướ ề ấ ồ ộ t Nam không th c hi n nghĩa v b i hoàn thì Vi ặ ụ ồ ệ ự ệ ề ở ị ậ ụ ồ ự c n p vào ngân sách nhà n c v qu n lý kho n thu h i n p ngân sách. ả i h c ườ ọ ở ồ i h c ườ ọ ở ụ ệ ố ớ ề ấ ố ố ớ ướ ậ ồ ị ụ ạ ặ i h c ho c gia đình ng ươ ấ t Nam t ị ng Vi t Nam ch m th c hi n nghĩa v b i hoàn ệ ậ i đa áp d ng đ i v i ti n g i không kỳ h n do Ngân hàng Nhà ạ c không quy ả ườ ọ ở i h c ố ớ ề t Nam ph i ch u lãi su t áp d ng đ ạ ổ ng m i c ụ ệ ử ếu Ngân hàng Nhà n ườ ọ ủ ạ ử i th i đi m th c hi n nghĩa v b i hoàn. ệ ối v i ti n g i không kỳ h n c a Ngân hàng Th ụ ồ ể ề ử ớ ề ự ạ ờ ệ ầ ề ngày 10 tháng 12 năm 2013. ể ừ ị ị

ố ợ ự ẫ ị ị ng d n th c hi n Ngh đ nh này. ệ ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch ạ ng, Th tr ủ ưở ụ ộ ưở ủ ộ ủ ị Ủy ủ ưở ng và các c quan liên quan ch u trách nhi m thi ớ ộ ng c quan ngang B , Th tr ộ ố tr c thu c Trung ộ ướ ơ ơ ươ ự ệ ỉ ị ị

ơ TH T NG TM. CHÍNH PHỦ Ủ ƯỚ

ng, các Phó Th t

- Th t

ủ ướ

ươ

ng Chính ph ; ủ ỉ

ng Đ ng; ả ộ ơ

ủ ướ ộ

ng và các Ban c a Đ ng;

- Văn phòng Trung

ươ

ả c;

- HĐND, UBND các t nh, TP tr c ự ủ Ủ ướ - H i đ ng Dân t c và các y ư - Văn phòng Ch t ch n

ộ ồ

ủ ị

ố ộ - Văn phòng Qu c h i;

Nguy n T n Dũng ễ ấ

i cao; c;

ố ộ - Vi n ki m sát nhân dân t ố ể ướ - y ban Giám sát tài chính Qu c gia; Ủ

t Nam;

ủ ác đoàn th ;ể

ệ ươ

t Nam; ng c a c ụ ụ

ị ự

ơ

Trong đó: - S là chi phí b i hoàn; - F là chi phí đào t o đ - T1 là th i gian làm vi c theo s đi u đ ng c a c quan nhà n tháng làm tròn; - T2 là th i gian đã làm vi c sau khi đ ờ Đi u 6. Th 1. C quan nhà ơ đ nh vi c b i hoàn chi phí đào t o đ i v i ng ị đ nh này. ị 2. Th tr h c vi ph m quy đ nh t ạ ọ Đi u 7. Tr và thu h i chi phí b i hoàn ồ ả 1. Ch m nh t trong th i h n 60 (sáu m i) ngày, k t ấ ậ ươ ờ ạ c có th m quy n, ng n ườ ọ ẩ ướ kho n ti n ph i b i hoàn. ả 2. Chi phí b i hoàn đ ượ ồ theo quy đ nh c a Lu t ngân sách nhà n ủ ậ ị i h c ho c gia đình ng ng h p ng 3. Tr ườ ọ ệ ợ ườ c có th m quy n quy t đ nh b i hoàn có quy n kh i ki n theo quy đ nh pháp lu t. c quan nhà n ế ị ề ẩ ướ ơ i h c ho c gia đình ng ng h p ng 4. Tr Vi ườ ọ ặ ợ ườ theo th i h n thì ph i ch u lãi su t t ờ ạ ị ả t Nam quy đ nh đ i v i kho n ti n ch m b i hoàn. N n c Vi ướ ệ i đa áp d ng đ i v i ti n g i không kỳ h n thì ng đ nh lãi su t t ấ ố ị Vi ả ph n Công th ươ Đi u 8. Hi u l c thi hành ệ ự Ngh đ nh này có hi u l c thi hành k t ệ ự Điều 9. Trách nhi m thi hành ệ 1. B Giáo d c và Đào t o ch trì, ph i h p v i B Tài chính h ủ ộ 2. Các B tr ơ ban nhân dân các t nh, thành ph hành Ngh đ nh này./. ị N i nh n: ậ - Ban Bí th Trung ư - Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; ộ ơ thu c TW; - Văn phòng T ng Bí th ; ban c a Qu c h i; i cao; - Tòa án nhân dân t - Ki m toán Nhà n ố - Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ - Ngân hàng Phát tri n Vi - UBTW M t tr n T qu c Vi - C quan Trung ơ ặ ậ ộ - VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý TTCP, C ng TTĐT, các V , C c, đ n v tr c thu c, ổ ợ Công báo; - L u: Văn th , KGVX (3b).

ư

ư