Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự CHÍNH PHỦ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 2 4 tháng 4 năm 2017 S : ố 49/2017/NĐCP
Ị Ị NGH Đ NH
Ề Ủ Ử Ổ Ổ Ố Ị Ủ Ẫ Ị Ị S A Đ I, B SUNG ĐI U 15 C A NGH Đ NH S 25/2011/NĐCP NGÀY 06 THÁNG 4 NG D N THI HÀNH M T S Ề Ủ ƯỚ Ị Ế Ủ Ố Ậ Ễ Ề Ủ Ủ Ạ Ị Ử Ạ Ệ Ự Ư Ễ Ệ Ộ Ố Ủ NĂM 2011 C A CHÍNH PH QUY Đ NH CHI TI T VÀ H Ị ĐI U C A LU T VI N THÔNG VÀ ĐI U 30 C A NGH Đ NH S 174/2013/NĐCP NGÀY 13 THÁNG 11 NĂM 2013 C A CHÍNH PH QUY Đ NH X PH T VI PH M HÀNH CHÍNH Ầ Ố TRONG LĨNH V C B U CHÍNH, VI N THÔNG, CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ T N S Ế VÔ TUY N ĐI N
ậ ổ ứ ủ ứ Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ậ ử ứ ạ Căn c Lu t x lý vi ph m hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ứ ễ ậ Căn c Lu t vi n thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
ị ủ ộ ưở ề ề ộ Theo đ ngh c a B tr ng B Thông tin và Truy n thông;
ị ủ ố ị ộ ố ề ủ ử ổ ủ ủ ướ ề ế ổ ị t và h ủ ố ị i hành m t s đi u c a 13 tháng 11 năm 2013 c a ủ ự ư ủ ễn thông, công nghệ ủ ề ử ạ ế ệ ị ị Chính ph ban hành Ngh đ nh s a đ i, b sung Đi u 15 c a Ngh đ nh s 25/2011/NĐCP ngày ẫ ng d n th 06 tháng 4 năm 2011 c a Chính ph quy đ nh chi ti Lu t viậ ị ễn thông và Đi u 30 c a Ngh đ nh s 174/2013/NĐCP ngày ị ạ Chính ph quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c b u chính, vi ố thông tin và tần s vô tuy n đi n.
ề ố
ị ướ ậ ễ ị ộ ố ề ủ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t vi n thông ế t và h ị ị ị ề ử ổ ổ ề Đi u 1. S a đ i, b sung Đi u 15 Ngh đ nh s 25/2011/NĐCP ngày 06 tháng 4 năm 2011 ẫ ủ ủ c a Chính ph quy đ nh chi ti ư ọ ắ (sau đây g i t t là Đi u 15 Ngh đ nh 25) nh sau:
ề ế ợ ồ ư ề ệ ị ữ ử ụ và s d ng
ẫ “Đi u 15. Giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung, l u gi thông tin thuê bao
ệ ế ợ ề ệ ồ ị ỉ ượ ệ ạ ự ể c th c hi n t i các đi m ấ ồ ị ẫ 1. Vi c giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung ch đ ụ ễ cung c p d ch v vi n thông, bao g m:
ụ ễ ể ệ ễ ấ ị ị ỉ ị ế ậ a) Đi m cung c p d ch v vi n thông có đ a ch xác đ nh do doanh nghi p vi n thông thi t l p;
ư ộ ụ ễ ể ệ ễ ấ ị ế ậ b) Đi m cung c p d ch v vi n thông l u đ ng do doanh nghi p vi n thông thi t l p;
ị ể ượ ệ ị ế ậ t l p, đ ồ ị ể ự ồ ủ ỉ ề ệ ệ ệ ấ ễ ị ụ ễ ọ ắ ử ụ ể ấ ấ c ẫ ế ợ t là Đi m cung c p ông (g i t ệ ụ ễ ủ ề ụ ễ c) Đi m cung c p d ch v vi n thông có đ a ch xác đ nh do doanh nghi p khác thi ợ doanh nghi p vi n thông ký h p đ ng y quy n đ th c hi n vi c giao k t h p đ ng theo m u, ị ề đi u ki n giao d ch chung cung c p và s d ng d ch v vi n th ị d ch v vi n thông y quy n).
ể ế ợ ự ệ ề ệ ẫ ấ ồ ị ụ ễ ị ả ị 2. Đi m cung c p d ch v vi n thông th c hi n giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch ủ chung ph i tuân th các quy đ nh sau:
ụ ễ ể ể ấ ồ ố ể ươ i thi u các thông tin sau: “Đi m cung c p d ch v vi n thông”; tên ể ệ ủ ế ậ ị ấ ệ ễ ng hi u c a doanh nghi p vi n thông thi t l p đi m cung c p d ch v vi n thông ỉ ố ệ ụ ễ ị ạ ề ể ấ ị ị ệ a) Có bi n hi u bao g m t ụ ễ ặ ho c th ệ ặ ủ ho c y quy n cho đi m cung c p d ch v vi n thông; đ a ch ; s đi n tho i liên h ;
ợ ế ề ấ ồ ị ị ử ụ ả ế ợ ệ ẫ ề ị ễ ấ ứ ố ớ ệ ệ ề ế ậ ủ ẫ b) Niêm y t công khai h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung cung c p và s d ng d ch ồ ặ ụ ễ v vi n thông; quy trình giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung; b n chính ho c ự ợ ệ ề ượ ả b n sao có ch ng th c h p đ ng y quy n đ c doanh nghi p vi n thông c p cho doanh nghi p ụ ễ ể thi ồ ủ ị ấ t l p (đ i v i đi m cung c p d ch v vi n thông y quy n);
ế ị ể ấ ờ ủ ổ ứ ố ch c; s hóa gi y t ườ ự ế ậ ụ ả t b đ nh p thông tin trên gi y t ế c a các cá nhân, t ế ợ ề ẫ ch c; ch p nh ng ồ i tr c ti p đ n giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao ổ ứ ố ớ ị ả ố ụ ễ ể ế ị ố ệ ụ ề ơ ở ữ ệ ậ ả ả ễ ắ ả ố ụ ả ả ố ớ ổ ứ ấ ờ ấ ấ ờ ế ợ ch c khi giao k t h p đ ng theo ề ờ ụ ụ ề ẫ ả ờ ị ấ ờ ủ c) Có đ trang thi ệ ủ c a cá nhân, t ấ ờ ả ộ ị , nh d ch chung (đ i v i d ch v vi n thông di đ ng) và chuy n thông tin, b n s hóa gi y t ụ ả ấ ờ ủ , ch p nh t b s hóa gi y t ch p v c s d li u t p trung c a doanh nghi p vi n thông. Thi ả ầ ủ ấ ờ ả ph i b o đ m b n s hóa gi y t ph i có đ y đ , nh ch p rõ ràng, s c nét; b n s hóa gi y t ủ ồ các thông tin so v i các gi y t đã xu t trình c a cá nhân, t ả ệ m u, đi u ki n giao d ch chung; nh ch p ph i có thông tin v th i gian (ngày, gi ) ch p;
ả ượ ệ ề ồ ị ế ợ ủ ụ ệ ề ẫ ồ ự ạ ệ ẫ ề ệ ấ ị d) Nhân viên th c hi n vi c giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung ph i đ c ế ợ ậ t p hu n, đào t o v quy trình, th t c giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung.
ề ệ ẫ ị ổ ứ ệ ch c có trách nhi m ế ợ ấ ờ ấ 3. Khi giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung cá nhân, t xu t trình gi y t ồ sau:
ộ ặ ợ ườ ng h p là cá nhân: b n chính h chi u ho c ch ng minh nhân dân ho c th căn c ẻ ế ệ ứ ố ị i có qu c t ch Vi ướ ố ị ố ớ ườ ố ớ ạ ế ườ i có qu c t ch n ặ ướ ặ ộ t Nam ho c h chi u còn th ấ ờ ọ c ngoài (sau đây g i chung là gi y t c ời h nạ tùy t Nam đ i v i ng i Vi ả a) Tr ờ ạ ử ụ công dân còn th i h n s d ng đ i v i ng ệ ư l u hành t thân);
ả ả ứ ượ ế ị ch c: b n chính hay b n sao đ ậ ự ừ ả c ch ng th c t ặ ế b n chính quy t đ nh ầ ư ấ ậ ườ ậ ấ ổ ứ ợ ng h p là t ứ ấ ặ ứ ứ ấ ậ ọ
ặ ố ớ ị ứ ủ ổ ứ ị ệ ổ ứ ch c) đ ề ệ ễ ộ ổ ch c ph i g i kèm theo danh sách các cá nhân thu c t ồ ng ườ ủ ừ ả ử ụ ễ c phép s d ng d ch v vi n thông theo h p đ ng ệ ị ấ ờ i s d ng) đ ng th i kèm theo b n chính gi y t ượ ợ ổ ứ ch c giao k t v i doanh nghi p vi n thông (tr ờ ồ ườ ế ề ẫ ch c giao cho ng ợ ng h p ng ệ ả ủ ẫ ấ ề ợ ử ụ ế ớ ườ ử ụ ả tùy thân c a t ng cá ả ị ệ i đ n giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung không ph i ủ ch c thì ph i xu t trình văn b n y quy n h p pháp c a ậ ủ ổ ứ ấ ờ ườ ạ ả ủ ệ ậ b) Tr thành l p ho c gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh và đăng ký thu ho c gi y phép đ u t ho c gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p (sau đây g i chung là gi y ch ng nh n pháp nhân). ụ ễ ộ Đ i v i d ch v vi n thông di đ ng, t ợ ậ ch c (có xác nh n h p pháp c a t theo m u, đi u ki n giao d ch chung mà t ợ ổ ứ ồ h p t ườ ế ợ nhân. Tr ườ ạ i đ i di n theo pháp lu t c a t là ng i đ i di n theo pháp lu t và gi y t ng tùy thân c a mình;
ủ ặ ậ ổ ộ ộ ị c giám h theo quy đ nh c a B Lu t Dân s , i 14 tu i ho c ng ề ẫ ườ ướ i d ồ ườ ẹ ả ặ ị ự i giám ế ợ ệ ườ ượ ố ớ i đ c) Đ i v i ng ệ ệ vi c giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung ph i do cha, m ho c ng ộ ự h th c hi n.
ổ ứ ế ợ ề ậ ồ ị ch c giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch c a cá nhân, t ụ ễ ị ấ ờ ủ ấ ụ ự ệ ị ẫ ệ ể ề 4. Sau khi nh n gi y t chung đi m cung c p d ch v vi n thông có quy n và nghĩa v th c hi n các quy đ nh sau:
ố ế ợ ế ể ồ ự ề ệ ẫ ả ị ệ ổ ứ ế ủ ấ ờ là đúng c a cá nhân, t a) Đ i chi u, ki m tra gi y t ch c đ n th c hi n giao k t h p đ ng ạ ị ề i kho n 3 Đi u này; theo m u, đi u ki n giao d ch chung theo quy đ nh t
ế ợ ổ ứ ề ồ ị ệ ề ấ ớ ấ ờ ượ đ ấ ch c xu t c xu t trình không rõ, ấ ờ ả ệ ố ừ ố b) T ch i giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung v i các cá nhân, t ặ ả không đúng quy đ nh t trình gi y t ầ ủ ả c rõ ràng, s c nét, đ y đ thông tin; không b o đ m vi c s hóa gi y t ẫ ạ ị i kho n 3 Đi u này ho c gi y t ắ ấ ờ ượ đ
ầ ủ ậ ị ạ ề ả c) Nh p đ y đ , chính xác thông tin thuê bao theo quy đ nh t i kho n 5 Đi u này;
ế ợ ố ớ ệ ề ệ ị ẫ ị ứ ự d) Th c hi n vi c giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung đ i v i các cá nhân, ổ ứ t ồ ầ ủ đáp ng đ y đ các quy đ nh; ệ ấ ờ ch c có gi y t
ữ ơ ở ữ ệ ề ấ ị ể ủ ơ ở ữ ệ ề ệ ố ầ ủ ệ ủ ễ ụ ư đ) L u gi thông tin thuê bao trên c s d li u v thông tin thuê bao c a đi m cung c p d ch v ề ễ vi n thông và truy n đ y đ các thông tin thuê bao v h th ng c s d li u thông tin thuê bao ậ t p trung c a doanh nghi p vi n thông;
ả ơ ở ữ ệ ủ ề ể ấ ị ể ụ ễ ượ ể ấ ị ủ i đi m cung c p d ch v vi n thông khi đ ề ẩ ả ậ ả e) B o đ m kh năng truy nh p vào c s d li u v thông tin thuê bao c a đi m cung c p d ch ể ụ ụ ệ ụ ễ ế v vi n thông đ ph c v vi c ki m tra, thanh tra thông tin thuê bao c a các thuê bao đã giao k t ạ ệ ề ẫ ồ ợ c h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung t ầ ướ ả ơ c quan qu n lý nhà n ị c có th m quy n yêu c u;
ủ ả ả ậ ậ ị g) B o đ m bí m t thông tin thuê bao theo quy đ nh c a pháp lu t.
5. Thông tin thuê bao bao g m:ồ
ố ử ụ ố ả ố ớ ổ ứ ố ớ ế ị ừ ườ ượ i đ ộ c giám h ; cho thi ch c (cho các cá t b ); đ i v i t ế ị a) S thuê bao; đ i t ẻ đ , con nuôi d nhân thu c t ướ ộ ổ ứ ch c; cho thi ố ượ ng s d ng cho t ng s thuê bao: đ i v i cá nhân (cho b n thân; cho con ổ i 14 tu i; cho ng t b );
ọ tùy thân c a cá nhân, bao g m: h và tên; ngày tháng năm sinh; qu c ủ ặ ơ ấ ườ ẩ ơ ộ ồ ấ ờ tùy thân; n i đăng ký h kh u th ố ng trú ườ ệ b) Thông tin trên gi y t ố ị t ch; s , ngày c p, c quan c p ho c n i c p gi y t ố ớ (đ i v i ng ấ ờ ơ ấ ấ ố ị i có qu c t ch Vi t Nam);
ổ ứ ị ấ ờ ủ ổ ứ c a t ồ ế ợ tùy thân c a ng ỉ ụ ở ch c; đ a ch tr s giao d ch; thông tin ệ ớ ố ê bao mà t ườ ử ụ ử ụ ị ị ch c, bao g m: tên t ồ ề ị ẫ ườ ế i đ n giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung và ổ ộ ổ ứ ươ ứng v i s thu ủ ch c t ng i s d ng) theo quy đ nh ch c giao cho ng ng h p t ể ả c) Thông tin trên gi y t ủ ấ ờ trên gi y t ỗ ấ ờ tùy thân c a m i cá nhân thu c t thông tin trên gi y t ợ ổ ứ ườ ch c giao cho cá nhân đó s d ng (tr ạ t ứ i đi m b kho n này;
ộ ổ ứ ế ợ ế ấ ồ c a cá nhân, t ch c đã xu t trình khi đ n giao k t h p đ ng ả ố ẫ ề ị ấ ờ ủ d) B n s hóa toàn b các gi y t ệ theo m u, đi u ki n giao d ch chung;
ườ ự ế ế ợ ế ề ệ ẫ ố ả ố ộ ả ệ ử ố ớ ị ả ướ ữ ộ đ) Ảnh ch p ng ồ ụ ụ ễ ớ ị v i d ch v vi n thông di đ ng); b n s hóa b n xác nh n thông tin thuê bao ho c b n xác nh n thông tin thuê bao có ch ký đi n t i tr c ti p đ n giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung (đ i ậ ậ ụ ễ (đ i v i d ch v vi n thông di đ ng tr tr ị ặ ả c);
ứ ướ ả ướ e) Hình th c thanh toán giá c c (tr tr ả c, tr sau);
ọ ế ợ ẫ ồ ị ố ớ ờ ệ ệ ậ ự ờ ị ề ệ ự g) H tên nhân viên giao d ch; th i gian th c hi n vi c giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n ườ ỗ ầ ậ giao d ch chung; th i gian th c hi n m i l n c p nh t thông tin thuê bao (đ i v i các tr ệ ợ ng h p
ậ ạ ệ ủ ể ạ ị ỉ ố ệ i thông tin thuê bao); đ a ch và s đi n tho i liên h c a đi m cung ổ ứ ậ ch c c p nh t l ụ ễ ị cá nhân, t ấ c p d ch v vi n thông.
ộ ế ị ộ ố ượ ắ ữ ệ ứ ử ụ ộ ị ấ ể c cung c p cho các cá nhân, t t b đã đ ệ ổ ứ ạ ch c t ị ấ ấ ạ ị ề i kho n 4 Đi u này. Doanh ụ ễ ượ ấ ế ậ ệ ạ ộ ặ ấ t l p m ng, cung c p d ch v vi n thông di đ ng m t đ t, c c p phép thi ệ ụ ễ ị ị ấ ỉ ượ ễ t là doanh nghi p vi n thông di đ ng) ch đ ể ệ ơ ở ữ ệ ậ ổ ứ ủ ư ế ậ ả ị ị c g n m t s thuê bao xác đ nh và ch a các d li u, 6. SIM thuê bao di đ ng (thi ỉ ụ ễ ấ thông tin liên quan khác dùng cho vi c cung c p và s d ng d ch v vi n thông di đ ng) ch ượ ụ ễ đ i các đi m cung c p d ch v vi n thông và sau khi ể ả đi m cung c p d ch v vi n thông đã hoàn thành các quy đ nh t ễ ị ụ ễ nghi p vi n thông đ ộ ọ ắ ệ ấ c cung c p d ch v vi n thông di v tinh (g i t ủ ả ả ộ đ ng cho thuê bao sau khi đã hoàn thành vi c rà soát, ki m tra, b o đ m thông tin thuê bao c a ữ ượ ố các cá nhân, t , c đ i chi u, nh p, l u gi ch c trong c s d li u t p trung c a mình đã đ qu n lý đúng quy đ nh.
ệ ế ợ ử ụ ề ị ồ ả ướ ủ ố ớ ệ ẫ ỗ ệ ễ ự ư ạ ộ ộ ố 7. Vi c giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung đ i v i các cá nhân s d ng s thuê bao di đ ng tr tr c c a m i m ng vi n thông di đ ng th c hi n nh sau:
ố ớ ấ ờ ệ ầ ấ ả ặ ả ộ ả ậ ấ và ký vào b n gi y ho c b n đi n b n xác nh n thông tin thuê bao. B n xác nh n thông tin thuê bao bao g m toàn b các thông ố ậ ượ ồ ề ể ể ể ạ ặ ả ị a) Đ i v i 3 s thuê bao đ u tiên, cá nhân xu t trình gi y t ử ả t tin thuê bao đ i đi m a và đi m b ho c đi m c kho n 5 Đi u này; c quy đ nh t
ố ớ ố ự ệ ệ ẫ ớ ế ợ ả ễ ễ ả ả ộ ượ ử ụ ể ể ề ả ị ồ tr lên, th c hi n giao k t h p đ ng theo m u v i doanh nghi p b) Đ i v i s thuê bao th t ố ể vi n thông di đ ng. Doanh nghi p vi n thông di đ ng ph i ki m tra, giám sát, b o đ m các s ạ thuê bao đó đ ứ ư ở ộ ệ c s d ng theo đúng quy đ nh t i đi m b, đi m d kho n 9 Đi u này.
ệ ệ ễ 8. Doanh nghi p vi n thông có trách nhi m:
ả ủ ầ ủ ể ấ ạ ị ị ả ả ả i kho n 2, ượ ị c ậ ề ệ ấ ướ ạ ụ ễ ư ế ể ậ ả ị ị ụ ễ a) B o đ m các đi m cung c p d ch v vi n thông tuân th đ y đ các quy đ nh t ệ ề kho n 4 Đi u này. Hoàn toàn ch u trách nhi m tr ữ ố , qu n lý đúng quy đ nh t đ i chi u, nh p, l u gi c pháp lu t v vi c thông tin thuê bao đ i các đi m cung c p d ch v vi n thông;
ậ ể ư ự ữ ả , qu n lý thông tin trong ồ ờ ệ ố ử ụ ậ ơ ở ữ ệ ậ ụ ủ ạ ị ạ ộ ạ ạ ỹ ị ắ ầ ử ụ ị ừ ộ ọ ế ậ ượ ụ ộ ỉ ố ề ạ ộ ề c cu c g i đi và không nh n đ ề ộ ọ ử ụ ậ ượ ứ ử ụ ụ ố ớ ấ ứ ử ụ ụ ặ ổ ứ ch c khác ể ề ử ụ ị ơ ở ữ ệ ố ị ữ b) Xây d ng h th ng k thu t, c s d li u t p trung đ nh p, l u gi ả ị su t th i gian s d ng d ch v c a thuê bao, bao g m: thông tin thuê bao quy đ nh t i kho n 5 ụ ủ ủ Đi u này; ngày b t đ u s d ng d ch v c a thuê bao; tr ng thái ho t đ ng c a thuê bao: đang ụ ừ ị ặ ạ c cu c g i đ n) ho c t m d ng d ch v ho t đ ng, t m d ng d ch v m t chi u (ch nh n đ ộ ọ ế ệ ượ ố ố ượ ự hai chi u (không th c hi n đ ng s c cu c g i đ n); s l ị ổ ứ ch c đang s d ng; ngày ch m d t s d ng d ch v (đ i v i các thuê thuê bao mà cá nhân, t ố ớ ề ử ụ ị ấ bao đã ch m d t s d ng d ch v ho c đã chuy n quy n s d ng). Đ i v i các thuê bao đã ấ ể ụ ặ ứ ử ụ ch m d t s d ng d ch v ho c đã chuy n quy n s d ng d ch v cho cá nhân, t ả ế ụ ư thông tin thuê bao trong c s d li u t ph i ti p t c l u gi ụ ểu 2 năm; i thi
ế ố ơ ở ữ ệ ớ ơ ở ữ ệ ủ ậ ộ ủ ủ ề ậ ộ ị ệ c) K t n i c s d li u thông tin thuê bao t p trung c a doanh nghi p v i c s d li u c a B Thông tin và Truy n thông, B Công an theo quy đ nh c a pháp lu t;
ầ ủ ứ ư ự ữ ế c đ i chi u, nh p, l u gi , qu n lý theo đúng các quy đ nh; b trí nhân s , ph ấ ượ ố ậ ạ ậ ủ ươ ệ ể i chi nhánh c a doanh nghi p ẫ ị ạ i đ a ph ồ ẩ ề ầ ươ ề ả ơ ở ữ ệ ậ ủ d) Cung c p đ y đ thông tin; ch ng minh thông tin thuê bao trong c s d li u t p trung c a ị ố ươ ả mình đã đ ng ệ ở ị ể ụ ụ ệ ỹ ng đ ph c v vi c ki m tra, thanh tra ti n k thu t t ệ ế ợ thông tin thuê bao c a các thuê bao đã giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung t ướ ị đ a ph ủ ượ ơ c c quan qu n lý nhà n c có th m quy n yêu c u; ng khi đ
ự ổ ứ ệ ả ả ch c, th c hi n quy trình n i b đ th ng xuyên rà soát, ki m tra, b o đ m ự ơ ở ữ ệ ậ ộ ộ ể ườ ủ ể ị ủ đ) Xây d ng, t thông tin thuê bao trong c s d li u t p trung c a mình tuân th đúng quy đ nh;
ố ớ ụ ộ ỗ ệ ấ ầ ộ ầ ị ề ẫ ả ị ả ị ệ ạ ự ổ ứ ch c th c hi n l ả ả ạ i kho n 3, kho n 4, kho n 6, ề e) Đ i v i thuê bao di đ ng có thông tin thuê bao không đúng quy đ nh, ph i thông báo liên t c ấ i vi c giao trong ít nh t 5 ngày, m i ngày ít nh t m t l n yêu c u cá nhân, t ế ợ ệ ồ k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung theo quy đ nh t ả kho n 7 Đi u này.
ợ ườ ổ ứ ụ ễ ự ừ ệ ầ ạ ấ ị ch c không th c hi n theo yêu c u, t m d ng cung c p d ch v vi n ng h p cá nhân, t ề ử ầ ờ ộ ừ ự ệ ề ế ấ ị Tr ẽ ồ ể ừ ngày đ u tiên g i thông báo đ ng th i thông báo thuê bao s thông m t chi u sau 15 ngày k t ế ụ ễ ị ạ b t m d ng cung c p d ch v vi n thông hai chi u sau 15 ngày ti p theo n u không th c hi n.
ấ ề ạ ấ ấ ồ ừ ngày t m d ng cung c p ợ c thanh lý h p đ ng, ch m ự ừ ụ ễ ấ ị ộ ụ ễ ệ ế ế ị ụ ễ ể ừ ạ T m d ng cung c p d ch v vi n thông hai chi u sau 15 ngày k t ẽ ượ ờ ồ ề ị d ch v vi n thông m t chi u đ ng th i thông báo thuê bao s đ ứ d t cung c p d ch v vi n thông sau 30 ngày ti p theo n u không th c hi n.
ụ ễ ứ ấ ừ ạ ngày t m d ng ồ ụ ễ ể t ệ ổ ứ ị ế ợ ị ự ấ ấ Thanh lý h p đ ng, ch m d t cung c p d ch v vi n thông sau 30 ngày k ề cung c p d ch v vi n thông hai chi u n u cá nhân, t ừ ch c không th c hi n;
ề ẫ ị ố ớ ị ị ồ ứ ộ ợ ồ ị ụ ễ ụ ể ệ ự ệ ụ ớ ệ ế ợ ệ ề ồ ị ệ ạ ả ể ạ ợ ả g) Đ i v i d ch v vi n thông di đ ng, trong h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung ph i ấ ấ có quy đ nh c th vi c thanh lý h p đ ng, ch m d t cung c p d ch v v i các thuê bao khi các ẫ thuê bao không th c hi n l i vi c giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung theo ị quy đ nh t i đi m e kho n này;
ố ụ ễ ấ ị ấ ệ ổ ứ ị ấ ề ả ứ ợ ễ i đi m e kho n này, doanh nghi p vi n thông có quy n cung c p cho các cá nhân, t ị ch c khác ố ớ ồ h) Đ i v i các s thuê bao đã b ch m d t h p đ ng cung c p d ch v vi n thông theo quy đ nh ể ạ t có nhu c u;ầ
ệ ổ ứ ướ ẫ ng d n đ thuê ch c, h ượ ủ ệ c thông tin thuê bao c a mình trên trang thông tin đi n t ử ể ệ ử i b n tin thông báo cho cá ổ ứ ử ạ ả ố ơ ấ ấ ờ ể ụ ễ ả ướ ự ể c t ặ ắ i thi u các thông tin sau: h tên; ngày sinh; s , n i c p gi y t tùy thân; ổ ứ ố ớ ứ ấ ố ớ ch c). Ph ả ả ượ ườ ử ụ ể ỉ ể ch c ch ki m tra đ ươ i s d ng theo nguyên t c là cá nhân, t ủ ậ ủ ố ể ố ớ ị ộ i) Đ i v i d ch v vi n thông di đ ng, doanh nghi p có trách nhi m t ộ ki m tra đ bao di đ ng tr tr ệ ủ c a doanh nghi p ho c nh n tin theo cú pháp TTTB g i 1414, g i l ọ ế ố ch c bi nhân, t t t ử ụ ố danh sách các s thuê bao mà cá nhân đang s d ng (đ i v i thuê bao là cá nhân); tên t ậ gi y ch ng nh n pháp nhân (đ i v i thuê bao là t bí m t thông tin cho ng ủ tin c a s thuê bao c a mình, không ki m tra đ ố ch c, s ả ứ ổ ứ ng th c ki m tra ph i b o đ m ắ ổ ứ c thông ượ c thông tin c a các thuê bao khác;
ệ ồ ị ầ ủ ẫ i vi c giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung theo yêu c u c a ế ợ ố ử ụ ề ị ề ả ạ ệ ạ ự k) Th c hi n l ổ ứ ch c đang s d ng s thuê bao theo quy đ nh t cá nhân, t ệ ả i kho n 4, kho n 7 Đi u này;
ầ ủ ậ ượ ổ ứ ấ ứ ch c yêu c u ch m d t cung c p d ch v vi n ụ ễ ậ ử ụ ặ ấ ấ tùy thân ho c gi y ch ng nh n pháp ố ả ị ứ i thông tin thuê bao theo ả ớ ể ạ ả ầ ầ l) Khi nh n đ c yêu c u c a các cá nhân, t ấ ờ ố ớ thông đ i v i các s thuê bao s d ng thông tin trên gi y t ậ ạ ế ậ ớ ủ i thuê bao đ n c p nh t l nhân c a mình, ph i xác minh, thông báo t ổ ứ ế ị quy đ nh t ch c yêu c u; i cá nhân, t i đi m e kho n này, thông báo k t qu t
ủ ả ả ậ ậ ị m) B o đ m bí m t thông tin thuê bao theo quy đ nh c a pháp lu t;
ả ấ ể c a mình danh sách các đi m cung c p d ch v vi n ụ ễ ể ể ố ỉ i thi u các thông tin sau: tên, đ a ch c a đi m cung i trên trang thông tin đi n t ừ ễ ị ỉ ủ ủ ị ư ộ ố ị ệ ễ ạ ị ệ ử ủ n) Đăng t ố ồ thông theo t ng t nh, thành ph bao g m t ủ ấ c p d ch vi n thông; lo i hình (c đ nh c a doanh nghi p vi n thông, l u đ ng c a doanh
ờ ạ ượ ủ ề ễ ố ệ c y quy n; th i h n đ ụ ễ ệ ượ ủ ể ể ủ ệ ố ớ ạ ộ ề ấ ạ ờ ị ệ nghi p vi n thông hay đi m y quy n); tên doanh nghi p đ c y ề quy n; s đi n tho i liên h ; th i gian ho t đ ng (đ i v i đi m cung c p d ch v vi n thông ư ộ l u đ ng).
ổ ứ ệ ề 9. Cá nhân, t ch c có quy n và trách nhi m sau:
ế ợ ẫ ồ ị ề ậ ề ủ ề ệ ợ ị ệ c pháp lu t v tính h p pháp c a ấ ờ ấ ờ ủ ế ấ c a mình khi đ n giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung a) Xu t trình gi y t ướ ả ạ ị theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u này và ch u trách nhi m tr ấ đã xu t trình; gi y t
ồ ệ ề ị ỉ ự ả ề ặ i 14 tu i và nh ng ng ộ ủ ậ ườ ng s d ng là ng ử ụ ả t b dùng cho b n thân mình ho c gia đình m ệ ổ ố ớ ố ượ ình (đ i v i đ i t ề ữ ử ụ ng s d ng là thi ử ụ ố ớ ố ượ ệ ế ị ứ ỉ ự ệ ệ ẫ ị ồ ộ ổ ứ ẫ ố ử ụ b) Cá nhân ch th c hi n giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung s d ng các s ướ ộ thuê bao cho b n thân mình, con đ ho c con nuôi d i thu c quy n ị ườ i); cho các giám h c a mình theo quy đ nh c a pháp lu t (đ i v i đ i t ổ ế ị t b ). T thi ố ch c ch th c hi n vi c giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung s d ng các s thuê bao cho các nhân viên, thi ế ợ ẻ ủ ặ ế ợ ế ị t b thu c t ch c;
ị ệ ướ ệ ử ụ ậ ố ượ c pháp lu t trong vi c s d ng các s thuê bao đã đ c cung c) Ch u hoàn toàn trách nhi m tr c p;ấ
ườ ể ố ườ ể ậ i nh n ợ ề ử ụ ề ử ụ ng h p chuy n quy n s d ng s thuê bao, ng ệ ệ ả ườ ồ ệ ẫ ị ề ử ụ i chuy n quy n s d ng và ng ề i h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung ễ ệ d) Tr ự quy n s d ng ph i th c hi n vi c giao k t l ớ ử ụ s d ng s ế ạ ợ ố thuê bao v i doanh nghi p vi n thông;
ậ ổ ấ ấ ờ i thông tin thuê bao khi có thay đ i gi y t ậ ượ ệ ặ ế ợ ệ ồ ễ ủ đã xu t trình khi giao k t h p đ ng c thông báo c a doanh nghi p vi n ị ậ ạ đ) C p nh t l ị ề ẫ theo m u, đi u ki n giao d ch chung ho c khi nh n đ ề thông v thông tin thuê bao không đúng quy đ nh;
ể ủ ơ ở ữ ệ ậ ủ ệ ễ ị ạ ả ả ớ ả ề ấ ờ ứ ể ấ ờ ườ ủ ch ng nh n pháp nhân c a mình tùy thân, gi y t ủ ậ ượ ệ ễ ệ ề ậ i đi m i kho n 8 Đi u này; b o đ m thông tin thuê bao c a mình là trùng ậ ng . Trong tr ặ c thông báo c a doanh ệ ị i thông ị e) Ki m tra thông tin thuê bao c a mình trong c s d li u t p trung c a doanh nghi p vi n thông theo quy đ nh t ớ kh p v i thông tin trên gi y t ủ ủ ợ h p phát hi n thông tin thuê bao c a mình không đúng ho c khi nh n đ ậ ạ nghi p vi n thông v thông tin thuê bao không đúng quy đ nh, có trách nhi m c p nh t l tin thuê bao theo quy đ nh;
ầ ễ ệ ấ ị ồ ổ ứ ử ụ ẫ ấ ờ ố ớ ấ ấ ị ề ặ tùy thân ho c gi y ch ng ch c s d ng gi y t ụ ễ ủ ậ ứ ợ ệ g) Yêu c u doanh nghi p vi n thông ch m d t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung ứ cung c p d ch v vi n thông đ i v i cá nhân, t nh n pháp nhân c a mình.
ỉ ượ ử ụ ụ 10. Thông tin thuê bao ch đ c s d ng cho các m c đích sau đây:
ụ ụ ậ ự ả ố ộ ả a) Ph c v công tác b o đ m an ninh qu c gia, tr t t an toàn xã h i;
ụ ụ ả ướ ề ễ b) Ph c v công tác qu n lý nhà n c v vi n thông;
ụ ụ ạ ộ ệ ụ ụ ễ ủ ả ạ ấ ị ễ c) Ph c v ho t đ ng qu n lý nghi p v , khai thác m ng và cung c p d ch v vi n thông c a ệ các doanh nghi p vi n thông.
ị ấ 11. Các hành vi b c m:
ủ ấ ổ ứ ậ tùy thân, gi y ch ng nh n pháp nhân c a cá nhân, t ể ch c khác đ ử ụ ấ ờ ả ạ m o; s d ng gi y t ẫ ồ ế ợ ứ ị ệ ề a) Gi giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung;
ư c cho SIM thuê bao khi ch a ị ả ướ ệ ề ậ ẵ ệ ạ ị ồ ế ợ ộ ẫ ự ệ ị ụ b) Nh p s n thông tin thuê bao; kích ho t d ch v di đ ng tr tr th c hi n, hoàn thành vi c giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung theo quy đ nh;
ư ượ ậ ẵ c nh p s n thông tin thuê bao, kích ạ ẵ ộ ị c) Mua bán, l u thông trên th tr ụ ho t s n d ch v di đ ng tr tr ị ườ ng SIM thuê bao đã đ ả ướ c;
ế ộ ử ụ ậ ộ d) Ti , s d ng thông tin thuê bao di đ ng trái pháp lu t; t l
ử ụ ế ị ạ t b có ch c năng kích ho t SIM thuê bao không c n ph i b SIM ứ ạ ẵ ậ ẵ ả ướ ụ ộ ị đ) S d ng SIM đa năng, thi ể đ nh p s n thông tin thuê bao, kích ho t s n d ch v di đ ng tr tr ả ẻ ầ c cho SIM thuê bao .”
ề ố ề ị
ử ổ ổ ủ ự ư ủ ễ ị
ủ ử ạ ầ ố ư ệ ệ ị Đi u 2. S a đ i, b sung Đi u 30 c a Ngh đ nh s 174/2013/NĐCP ngày 13 tháng 11 năm ạ 2013 c a Chính ph quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c b u chính, vi n ế thông, công ngh thông tin và t n s vô tuy n đi n nh sau:
ề ế ợ ồ ề ệ ề ẫ ị
ử ụ ữ ư “Đi u 30. Vi ph m các quy đ nh v giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung, l u gi ị ạ và s d ng thông tin thuê bao
ạ ề ừ ố ớ ế ộ ồ ồ 1. Ph t ti n t 200.000 đ ng đ n 500.000 đ ng đ i v i m t trong các hành vi sau đây:
ổ ứ ể ự ế ợ ệ ồ c a các cá nhân, t ch c khác đ th c hi n giao k t h p đ ng theo ả ạ ề ị ử ụ ấ ờ ủ a) Gi m o; s d ng gi y t ệ ẫ m u, đi u ki n giao d ch chung;
ế ạ ợ ự ệ ề ồ ị ố ệ i h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung s d ng s ố ẫ ề ử ụ ử ụ ị ệ ễ ể ớ ệ b) Không th c hi n vi c giao k t l thuê bao v i doanh nghi p vi n thông khi chuy n quy n s d ng s thuê bao theo quy đ nh.
ạ ề ừ ế ồ 800.000 đ ng đ n 1.000.000 đ ng trên m i s thuê bao đ i v i doanh nghi p ượ ộ ố ớ ố ề ệ ỗ ễ ổ ỗ ố ố ớ ồ t quá 200.000.000 đ ng đ i v i m i hành ạ ộ ồ 2. Ph t ti n t ạ ư vi n thông di đ ng nh ng t ng s ti n ph t không v vi do vi ph m m t trong các hành vi sau đây:
ụ ấ ị ị ề ả i kho n 5 Đi u 15 ượ ử ổ ề ạ ổ ị ị ị ị a) Cung c p d ch v cho thuê bao có thông tin thuê bao không đúng quy đ nh t Ngh đ nh 25/2011/NĐCP đã đ ạ i Đi u 1 Ngh đ nh này; c s a đ i, b sung t
ệ ệ ế ợ ề ệ ị ự ộ ượ ử ổ ồ ề ẫ ị ổ ị c s a đ i, b sung t i m t trong các kho n 4, 6, 7 Đi u 15 Ngh đ nh 25/2011/NĐCP đã đ ề ị b) Th c hi n vi c giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung không đúng quy đ nh ạ ị ả ạ t i ị Đi u 1 Ngh đ nh này.
ế ấ ồ 10.000.000 đ ng đ n 20.000.000 đ ng trên m i đi m cung c p d ch v vi n ễ ạ ụ ễ t quá ộ ượ ạ ộ ể ụ ễ ố ớ ổ ấ ồ ỗ ị ỗ ồ ị ể ạ ề ừ 3. Ph t ti n t ố ề ưng t ng s ti n ph t không v ệ ố ớ thông đ i v i doanh nghi p vi n thông di đ ng nh 200.000.000 đ ng đ i v i m i hành vi khi đi m cung c p d ch v vi n thông vi ph m m t trong các hành vi sau đây:
ự ạ ộ ị ạ i m t trong các đi m quy đ nh t ề ả ị ượ ử ổ ể ị ề ổ ị ộ ể ị ạ c s a đ i, b sung t i m t trong các đi m a, b, c, i Đi u 1 Ngh đ nh ệ a) Không th c hi n đúng quy đ nh t ị d kho n 4 Đi u 15 Ngh đ nh 25/2011/NĐCP đã đ này;
ả ấ ủ ậ ặ ả ệ ườ ạ xác nh n thông tin thuê bao không có ch ký c a ặ ủ ậ ủ ổ ứ ệ ử i đ i di n theo pháp lu t c a t ữ ườ ượ ủ c y ch c ho c c a ng i đ ặ ả ố b) B n gi y ho c b n s hóa ho c b n đi n t ặ ủ ủ ch thuê bao ho c c a ng quy n;ề
ế ợ ề ệ ể ấ ẫ ồ ị ệ ự c) Th c hi n giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung bên ngoài đi m cung c p ụ ễ ị d ch v vi n thông;
ầ ủ ể ệ ặ ể ả i đi m a kho n ượ ử ổ ể ị ạ ị ề ề ạ ổ ị ệ d) Không có bi n hi u ho c bi n hi u không có đ y đ thông tin theo quy đ nh t ị 2 Đi u 15 Ngh đ nh 25/2011/NĐCP đã đ ị i Đi u 1 Ngh đ nh này; c s a đ i, b sung t
ế ế ả ặ ị ấ ờ ổ theo quy đ nh t ề i đi m b kho n 2 ị ể ị ề ạ ị ị đ) Không niêm y t ho c niêm y t không đ y đ các gi y t Đi u 15 Ngh đ nh 25/2011/NĐCP đã đ ầ ủ ượ ử ổ c s a đ i, b sung t ạ i Đi u 1 Ngh đ nh này;
ể ả ề ị ị t b theo quy đ nh t i đi m c kho n 2 Đi u 15 Ngh đ nh ế ị ượ ử ổ ổ ạ ề ị ị ầ ủ e) Không có đ y đ trang thi 25/2011/NĐCP đã đ c s a đ i, b sung t ị ạ i Đi u 1 Ngh đ nh này;
ả ố ấ ờ ả ặ ả ụ ề ờ ụ , nh ch p không r õ ràng ho c nh ch p không có thông tin v ngày gi g) B n s hóa gi y t ch p.ụ
ế ấ ồ 20.000.000 đ ng đ n 30.000.000 đ ng trên m i đi m cung c p d ch v vi n ỗ ể ố ề ồ ư ễ ệ ạ ụ ễ t quá ộ ộ ể ụ ễ ố ớ ổ ấ ồ ỗ ị ị ạ ề ừ 4. Ph t ti n t ượ ố ớ thông đ i v i doanh nghi p vi n thông di đ ng nh ng t ng s ti n ph t không v ạ 200.000.000 đ ng đ i v i m i hành vi khi đi m cung c p d ch v vi n thông vi ph m m t trong các hành vi sau đây:
ả ạ ị không đúng quy đ nh t ấ ờ ổ ị ị i kho n 3 Đi u 15 Ngh đ nh 25/2011/NĐCP đã ế ợ ự ề ạ ẫ ồ ị ị ề ề ệ i Đi u 1 Ngh đ nh này khi th c hi n giao k t h p đ ng theo m u, đi u ấ ậ a) Ch p nh n gi y t ượ ử ổ c s a đ i, b sung t đ ị ệ ki n giao d ch chung;
ự ể ề ể ả ị ị i đi m đ ho c đi m e kho n 4 Đi u 15 Ngh đ nh ị ượ ử ổ ạ ổ ặ ề ạ ị ị ệ b) Không th c hi n đúng quy đ nh t 25/2011/NĐCP đã đ c s a đ i, b sung t i Đi u 1 Ngh đ nh này;
ấ ặ ặ ấ ể ứ ị ể ả ầ ủ ị ấ ượ ử ổ ề ề ạ ị ị c) Không cung c p ho c cung c p không đ y đ thông tin ho c không ch ng minh thông tin thuê ạ ơ ở ữ ệ ủ i đi m a kho n 8 bao trong c s d li u c a đi m cung c p d ch v vi n thông theo quy đ nh t ị ị Đi u 15 Ngh đ nh 25/2011/NĐCP đã đ ụ ễ ổ c s a đ i, b sung t i Đi u 1 Ngh đ nh này.
ạ ề ừ ố ớ ế ồ ồ ộ 5. Ph t ti n t 30.000.000 đ ng đ n 40.000.000 đ ng đ i v i m t trong các hành vi sau đây:
ồ ủ ượ ệ ợ ộ ộ c doanh nghi p vi n thông di đ ng ký h p đ ng y ệ ế ợ ề ẫ ồ ị ễ a) Bán SIM thuê bao di đ ng khi không đ ề quy n giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung;
ư ượ ậ ẵ ạ ng SIM thuê bao đã đ c nh p s n thông tin thuê bao, kích ho t ả ướ ụ ộ ị b) Bán, l u thông trên th tr ẵ s n d ch v di đ ng tr tr ị ườ c;
ư ượ ậ ẵ t b đ u cu i không dùng SIM đã đ c nh p s n thông tin ế ị ầ ộ ng thi ụ ạ ẵ ị ườ c) Bán, l u thông trên th tr ị thuê bao, kích ho t s n d ch v di đ ng tr tr ố ả ướ c;
ế ị ổ kích ho t s n d ch v cho ứ t b có ch c năng ạ ẵ ạ ẵ ụ ụ ị ị ể ầ ả ướ d) Mua bán, trao đ i ho c s d ng SIM đa năng, thi ậ ẵ SIM thuê bao không c n ph i b SIM đ nh p s n thông tin thuê bao, kích ho t s n d ch v di ộ đ ng tr tr ặ ử ụ ả ẻ c cho SIM thuê bao;
ệ ử ủ ệ ấ i trên trang thông tin đi n t c a doanh nghi p danh sách các đi m cung c p ặ ả ầ ủ ị ả đ) Không đăng t ụ ễ ị d ch v vi n thông ho c đăng t ể i danh sách không đ y đ thông tin theo quy đ nh.
ồ ế ợ ự ệ ồ 40.000.000 đ ng đ n 60.000.000 đ ng đ i v i hành vi th c hi n giao k t h p ề ệ ố ớ ượ ủ ề ị ạ ề ừ 6. Ph t ti n t ồ đ ng theo m u ế ị ẫ , đi u ki n giao d ch chung khi không đ c y quy n theo quy đ nh.
ố ớ ế ễ ệ ộ ồ ồ 80.000.000 đ ng đ n 100.000.000 đ ng đ i v i doanh nghi p vi n thông di đ ng ộ ạ ề ừ ạ 7. Ph t ti n t khi vi ph m m t trong các hành vi sau:
ế ợ ệ ề ề ệ ẫ ị ượ ử ổ ồ ị ề ả ạ ổ ị c s a đ i, b sung t i ề ệ ủ ự a) Th c hi n y quy n vi c giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung không đúng ể ạ ị i đi m c kho n 1 Đi u 15 Ngh đ nh 25/2011/NĐCP đã đ quy đ nh t ị ị Đi u 1 Ngh đ nh này;
ụ ễ ấ ậ ấ ị ượ ủ ề ể b) Ch p nh n thông tin thuê bao do đi m cung c p d ch v vi n thông không đ c y quy n;
ệ ạ ự ệ ầ ồ ế ợ i vi c giao k t h p đ ng theo ị ặ ị ệ ề ẫ c) Không thông báo ho c không yêu c u các thuê bao th c hi n l ệ m u, đi u ki n giao d ch chung khi phát hi n thông tin thuê bao không đúng quy đ nh;
ệ ệ ặ ể ề ị ầ ủ ạ ề ổ ả ố ớ ự c s a đ i, b sung t ị ạ i đi m e kho n 8 Đi u 15 Ngh ị i Đi u 1 Ngh đ nh này đ i v i các thuê bao có ự d) Không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ các quy đ nh t ượ ử ổ ị ị đ nh 25/2011/NĐCP đã đ ị thông tin thuê bao không đúng quy đ nh;
ế ợ ố ớ ặ ầ ẫ ồ ử ụ ề ộ ố ơ đ) Không thông báo ho c không yêu c u thuê bao th c hi n giao k t h p đ ng theo m u đ i v i cá nhân s d ng nhi u h n 3 s thuê bao di đ ng tr tr ệ ự ả ướ c;
ầ ủ ơ ấ ướ ề ẩ e) Không cung c p thông tin thuê bao theo yêu c u c a c quan nhà n c có th m quy n;
ươ ứ ự ể ấ ặ ki m tra thông tin thuê bao ho c cung c p thông tin thuê bao ủ ng th c t ư ự ể ầ ủ ị ấ g) Không cung c p ph cho ch thuê bao t ki m tra nh ng không đ y đ theo quy đ nh;
ệ ự ầ ủ ơ ướ ả ẩ ề ệ c có th m quy n v vi c rà soát, ki m ả ơ ở ữ ệ ậ ề ằ ủ ệ ả ủ ị ể h) Không th c hi n yêu c u c a c quan qu n lý nhà n tra thông tin thuê bao trong c s d li u t p trung c a doanh nghi p nh m đ m b o thông tin thuê bao tuân th đúng các quy đ nh.
ạ ề ừ ố ớ ệ ễ ế ồ ồ 180.000.000 đ ng đ n 200.000.000 đ ng đ i v i doanh nghi p vi n thông di ạ ộ 8. Ph t ti n t ộ đ ng khi vi ph m m t trong các hành vi sau đây:
ự ậ ơ ở ữ ệ ậ ư ữ ể ậ ề ả ị ị ượ ử , qu n lý thông c s a ả i đi m b kho n 8 Đi u 15 Ngh đ nh 25/2011/NĐCP đã đ ị ỹ ể ị ề ệ ố a) Không xây d ng h th ng k thu t, c s d li u t p trung đ nh p, l u gi ị tin thuê bao theo quy đ nh t ạ ổ ổ đ i, b sung t ạ i Đi u 1 Ngh đ nh này;
ầ ủ ề ườ ị ả ị ng thông tin thuê bao và ị i đi m b kho n 8 Đi u 15 Ngh đ nh 25/2011/NĐCP đã ị ung không có đ y đ các tr ể ị ổ ậ ơ ở ữ ệ b) C s d li u thông tin thuê bao t p tr ạ ượ ườ c quy đ nh t các tr ng thông tin đ ề ạ ượ ử ổ i Đi u 1 Ngh đ nh này; c s a đ i, b sung t đ
ữ ặ ư ữ ầ ủ ị c) Không l u ư gi ho c l u gi không đ y đ thông tin thuê bao theo quy đ nh;
ơ ở ữ ệ ự ể ệ ộ ộ d) Không th c hi n rà soát, ki m tra thông tin thuê bao trong c s d li u theo quy trình n i b ;
ế ố ơ ở ữ ệ ớ ơ ở ữ ệ ủ ệ ậ ặ ủ ề ộ đ) Không k t n i c s d li u thông tin thuê bao t p trung c a doanh nghi p v i c s d li u ộ ủ c a B Thông tin và Truy n thông ho c c a B Công an.
ạ ề ừ ố ớ ồ ườ ạ ệ ậ i đ i di n theo pháp lu t 80.000.000 đ ng đ n 100.000.000 đ ng đ i v i ng ệ ế ộ ự ễ ệ ồ 9. Ph t ti n t ủ c a doanh nghi p vi n thông di đ ng do không th c hi n:
ố ự ệ ả ả ỹ ả ươ ng ti n k thu t nh m b o đ m kh năng truy nh p c s d li u thông ủ ậ ơ ở ữ ệ ậ ượ ằ ể ể ầ ậ c yêu c u ướ ề ẩ a) B trí nhân s , ph tin thuê bao t p trung c a doanh nghi p đ ki m tra thông tin thuê bao khi nh n đ ủ ơ c a c quan nhà n ậ ệ c có th m quy n;
ự ể ơ ở ộ ộ ể ụ ụ ủ ằ ả ả ị b) Xây d ng quy trình n i b đ ph c v công tác rà soát, ki m tra thông tin thuê bao trong c s ữ ệ d li u nh m đ m b o tuân th đúng quy đ nh.
ấ ồ ấ ờ ủ ặ ử ụ 80.000.000 đ ng đ n 100.000.000 đ ng đ i v i hành vi cung c p ho c s d ng ổ ứ ả ch c, nh ẫ c a cá nhân, t ế ợ ố ớ ụ ệ ế ồ ồ ả m o thông tin, nh ch p gi y t i tr c ti p đ n giao k t h p đ ng đ th c hi n vi c giao k t h p đ ng theo m u, ể ự ị ệ ụ ễ ị ạ ề ừ ế 10. Ph t ti n t ể ả ạ ệ ứ ụ ng d ng công ngh thông tin đ gi ồ ế ợ ườ ự ế ụ ch p ng ử ụ ấ ệ ề đi u ki n giao d ch chung cung c p và s d ng d ch v vi n thông.
ứ ử ạ ổ 11. Hình th c x ph t b sung:
ị ạ ạ ị ạ i ấ ờ ủ ổ ứ ể ị ề ả ậ ượ ử ụ c s d ng đ vi ph m hành chính đ i v i các hành vi vi ph m quy đ nh t T ch thu tang v t đ ư kho n 5 Đi u này nh ng không t ch thu gi y t ố ớ c a cá nhân, t ch c.
ụ ậ ệ ả ắ 12. Bi n pháp kh c ph c h u qu :
ễ ệ ố ề ươ ộ ạ ổ ộ ổ i t ng s ti n t ả ấ ươ ắ ầ ượ ể ố ề ị ả ủ ệ ự ả ạ ị ị ị ố ề ả ị i kho n 2; đi m a, b, c kho n 5; đi m ả ộ ạ i ng t ng s ti n đã ụ ừ c cung c p d ch v t ể ng h p không th xác đ nh chính xác, s ti n ph i n p l ồ ề ứ ụ ạ ộ ng đ a) Bu c doanh nghi p vi n thông di đ ng n p l ố ớ ượ ạ đ c n p vào tài kho n chính c a SIM đ i v i các thuê bao b t đ u đ ạ sau ngày Ngh đ nh này có hi u l c và vi ph m quy đ nh t ể ợ ả đ kho n 7 và kho n 10 Đi u này. Tr ớ ố ượ đ ườ c áp d ng theo công th c: 100.000 đ ng nhân v i s tháng vi ph m;
ộ ễ ố ề ươ ng t ng s ti n đã ờ i t ng s ti n t ị ủ ố ề ươ ệ ự ị ị ổ ả ệ ự ấ ườ ả ố ề ả ị ứ ụ ộ ạ ổ ng đ ị ngày Ngh đ nh có hi u l c vào tài kho n chính c a SIM ạ c ngày Ngh đ nh này có hi u l c và vi ph m ả ợ ề ng h p ồ c áp d ng theo công th c: 100.000 đ ng i đ ộ ệ b) Bu c doanh nghi p vi n thông di đ ng n p l ể ừ ể ượ ạ c n p sau th i đi m 12 tháng k t đ ụ ừ ướ ị ố ớ ượ tr c cung c p d ch v t đ i v i các thuê bao đ ể ả ể ạ ị i kho n 2; đi m a, b, c kho n 5; đi m đ kho n 7 và kho n 10 Đi u này. Tr quy đ nh t ể ả ộ ạ ượ không th xác đ nh chính xác, s ti n ph i n p l ạ ớ ố nhân v i s tháng vi ph m.”
ề ệ ự Đi u 3. Hi u l c thi hành
ệ ự ể ừ ị ị Ngh đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký.
ể ế ề ị Đi u 4. Quy đ nh chuy n ti p
ị ờ ệ ự ễ ệ ị ngày Ngh đ nh này có hi u l c, các doanh nghi p vi n thông có ồ ợ ệ ụ ễ ề ể ị ồ ộ ủ ượ ồi toàn b các SIM thuê bao di đ ng đã đ ệ ử ạ ộ ả ộ ố ạ ượ ệ ể ị ị i Ngh đ nh này; các đi m đăng ký thông tin ượ ế ệ ễ ạ ố ể ừ 1. Trong th i gian 3 tháng k t ấ ớ trách nhi m ký h p đ ng v i các đi m cung c p d ch v vi n thông y quy n; rà soát, thông ợ c doanh nghi p phân báo, thanh lý h p đ ng, thu h ạ ộ ờ ạ ph i cho các đ i lý. Sau th i gian này, toàn b ho t đ ng qu n lý thông tin thuê bao, x ph t vi ạ ị ự c th c hi n theo các quy đ nh t ph m hành chính đ ạ ộ thuê bao, đ i lý phân ph i SIM thuê bao đang ho t đ ng n u không đ c doanh nghi p vi n
ế ợ ề ệ ẫ ợ ồ ị ồ ủ ị ề ả ạ ộ ừ ạ ậ ị thông ký h p đ ng y quy n giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung theo quy ế ị đ nh t i Ngh đ nh này ph i ng ng ho t đ ng ti p nh n, đăng ký thông tin thuê bao, bán SIM.
ị ộ ễ ệ ự ị ầ ng d n, yêu c u các thuê bao di đ ng tr tr ộ ị ị ạ ề ị ề ệ ạ ư ủ c s a đ i, b sung t ị ị ổ ị ượ ử ổ ệ ề ị ả ạ ị ế ợ ể ề ượ ử ổ ẫ ụ ễ ạ ấ c s a đ i, b sung t ặ ể ự ượ ử ổ ề ệ ạ ộ ạ i kho n 3 và kho n 4 Đi u 15 Ngh đ nh 25/2011/NĐCP đã đ ả ố ớ ị ệ ệ ộ ầ ự ề ệ ệ ả ị ị ế ợ ệ ạ i vi c giao k t h p đ ng theo ướ ệ c pháp lu t ủ ụ ổ ạ ả ớ ị ủ c p nh t l ợ ề ể ừ ị i Đi u 1 Ngh đ nh này. Sau 12 tháng k t c s a đ i, b sung t ổ ệ ả ả ị ả ễ ộ ị ủ ủ ạ ị
ể ừ ệ 2. Trong vòng 12 tháng k t ngày Ngh đ nh này có hi u l c, doanh nghi p vi n thông di đ ng ẫ ướ ệ ụ ả ướ ử ụ có trách nhi m rà soát, h c đang s d ng d ch v ủ ả ả ạ i kho n 5, kho n 7 Đi u 15 c a mình mà thông tin thuê bao ch a tuân th theo đúng quy đ nh t ự ệ ị ị i Đi u 1 Ngh đ nh này th c hi n l Ngh đ nh 25/2011/NĐCP đã đ i vi c ị ạ ồ i Ngh đ nh này. Ngoài giao k t h p đ ng theo m u, đi u ki n giao d ch chung theo quy đ nh t ị ị ị ề i kho n 1 Đi u 15 Ngh đ nh 25/2011/NĐCP các đi m cung c p d ch v vi n thông quy đ nh t ị ổ ị ể ử ệ ủ đã đ i Đi u 1 Ngh đ nh này, doanh nghi p có th c nhân viên c a chính ổ ứ ự ế ệ ch c có thuê bao đang ho t đ ng đ th c hi n các doanh nghi p tr c ti p g p các cá nhân, t ị ị ả ị ổ quy đ nh t c s a đ i, b sung ở ứ ề ễ ị ạ i Đi u 1 Ngh đ nh này. Đ i v i các thuê bao di đ ng mà doanh nghi p vi n thông có s c t ả ồ ả b o đ m thông tin thuê bao là chính xác và không c n th c hi n l ẫ ậ m u, đi u ki n giao d ch chung, doanh nghi p ph i ch u trách nhi m hoàn toàn tr ệ ả ề v tính chính xác c a thông tin thuê bao c a các thuê bao đó, b sung nh ch p và có trách nhi m ị ề ậ ạ ấ ự ậ i thông tin thuê bao cho phù h p v i quy đ nh t trích xu t, t i kho n 5 Đi u 15 Ngh ạ ượ ử ổ ị đ nh 25/2011/NĐCP đã đ ệ ự ị ngày Ngh đ nh có hi u l c, doanh nghi p vi n thông ph i b o đ m toàn b các thông tin thuê ị ậ ơ ở ữ ệ bao trong c s d li u thông tin thuê bao t p trung c a mình tuân th đúng quy đ nh t i Ngh ị đ nh này.
ượ ướ ấ ộ ờ c th i đi m Ngh đ nh ụ ễ c cung c p d ch v vi n thông di đ ng tr ị ả ị ị ể ượ ử ổ ệ ị ề ụ ả ượ ể ừ ề ị ị ị c s a đ i, ngày Ngh đ nh này có hi u c áp d ng sau 12 tháng k t ị i Đi u 2 Ngh đ nh này đ ố ớ 3. Đ i v i các thuê bao đã đ ể ệ ự có hi u l c, kho n 2 và đi m đ kho n 7 Đi u 30 Ngh đ nh 174/2013/NĐCP đã đ ị ạ ổ b sung t l c.ự
ệ ự ư ị ngày Ngh đ nh này có hi u l c, Thông t ề ề ả ộ ộ ị ị 04/2012/TTBTTTT ngày 13 tháng 4 năm ả ng B Thông tin và Truy n thông quy đ nh v qu n lý thuê bao di đ ng tr ộ ưở ệ ự ể ừ 4. K t ủ 2012 c a B tr ướ ế tr c h t hi u l c.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 5. T ch c th c hi n
ộ ố ợ ủ ề ớ ộ ướ ổ ẫ ng d n, t ứ ể ị ị 1. B Thông tin và Truy n thông ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan h ch c tri n khai Ngh đ nh này.
ộ ưở ủ ưở ủ ưở ơ ơ ủ ộ ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ố ự ộ ộ ỉ ổ ứ ươ ủ ng c quan thu c Chính ph , Ch ch c có liên ng và các cá nhân, t ệ ị ị ị 2. Các B tr ị Ủ t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung quan ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này./.
TM. CHÍNH PHỦ Ủ ƯỚ TH T NG ơ ậ ư
ươ
ủ ng Chính ph ;
ngướ , các Phó Th t ộ ơ
ộ
ng;
ố ự ủ
ỉ ươ
ả
ổ
ễ Nguy n Xuân Phúc
ủ ị
N i nh n: ả ng Đ ng; Ban Bí th Trung ủ ướ Th ủ t ủ ộ ơ Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ; ươ ộ trung HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c Văn phòng Trung ng và các Ban c a Đ ng; ư Văn phòng T ng Bí th ; ướ Văn phòng Ch t ch n