CHÍNH PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 63/2021/NĐ-CPHà N i, ngày 30 tháng 6 năm 2021
NGH ĐNH
QUY ĐNH CHI TI T THI HÀNH LU T S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U C A LU T
PHÒNG, CH NG NHI M VI RÚT GÂY RA H I CH NG SUY GI M MI N D CH M C
PH I NG I (HIV/AIDS) ƯỜ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015; Lu t s a đi, b sung m t s đi u
c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 22 tháng 11 năm ươ
2019;
Căn c Lu t Phòng, ch ng nhi m vi rút gây ra h i ch ng suy gi m mi n d ch m c ph i ng i ườ
(HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006; Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t Phòng,
ch ng nhi m vi rút gây ra h i ch ng suy gi m mi n d ch m c ph i ng i (HIV/AIDS) ngày 16 ườ
tháng 11 năm 2020;
Theo đ ngh c a B tr ng B Y t ; ưở ế
Chính ph ban hành Ngh đnh quy đnh chi ti t thi hành Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a ế
Lu t Phòng, ch ng nhi m vi rút gây ra h i ch ng suy gi m mi n d ch m c ph i ng i ườ
(HIV/AIDS).
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Ngh đnh này quy đnh chi ti t thi hành kho n 5, kho n 7 và kho n 11 Đi u 1 Lu t s a đi, b ế
sung m t s đi u c a Lu t Phòng, ch ng nhi m vi rút gây ra h i ch ng suy gi m mi n d ch m c
ph i ng i (HIV/AIDS) s 71/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 v : ườ
1. Qu n lý, tuyên truy n, t v n, xét nghi m, chăm sóc, đi u tr cho ng i nhi m HIV và d ư ườ
phòng lây nhi m HIV trong c s giáo d c b t bu c, tr ng giáo d ng, c s cai nghi n ma ơ ườ ưỡ ơ
túy, c s b o tr xã h i, tr i giam, tr i t m giam, nhà t m gi , c s giam gi khác (sau đây ơ ơ
vi t t t là c s qu n lý).ế ơ
2. D phòng tr c ph i nhi m v i HIV b ng thu c kháng HIV. ướ ơ
3. Ngu n ngân sách nhà n c và ph ng th c chi tr đi v i chi phí xét nghi m HIV cho ph n ướ ươ
mang thai không có th b o hi m y t và ph n chi phí xét nghi m HIV Qu b o hi m y t ế ế
không chi tr đi v i ph n mang thai có th b o hi m y t . ế
Đi u 2. Gi i thích t ng
1. C s b o tr xã h i là các c s tr giúp xã h i theo quy đnh t i Ngh đnh s 103/2017/NĐ-ơ ơ
CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 c a Chính ph v thành l p, t ch c, ho t đng, gi i th và qu n
lý các c s tr giúp xã h i và các c s b o tr xã h i khác theo quy đnh c a pháp lu t.ơ ơ
2. Đi t ng qu n lý là ng i đc đa vào c s giáo d c b t bu c, tr ng giáo d ng, c s ượ ườ ượ ư ơ ườ ưỡ ơ
cai nghi n ma túy, c s b o tr xã h i, tr i giam, tr i t m giam, nhà t m gi , c s giam gi ơ ơ
khác theo quy đnh c a pháp lu t.
3. Đi t ng qu n lý đã xác đnh tình tr ng nhi m HIV là ng i có phi u k t qu xét nghi m ượ ườ ế ế
HIV d ng tính.ươ
Ch ng IIươ
QU N LÝ, TUYÊN TRUY N, T V N, XÉT NGHI M, CHĂM SÓC, ĐI U TR CHO Ư
NG I NHI M HIV VÀ D PHÒNG LÂY NHI M HIV TRONG C S QU N LÝƯỜ Ơ
Đi u 3. Qu n lý đi t ng ượ
1. Sau khi ti p nh n đi t ng qu n lý, c s qu n lý t ch c khai thác ti n s s d ng ma túy, ế ượ ơ
tình tr ng nhi m HIV, ti n s đi u tr b ng thu c kháng HIV, đi u tr nghi n ch t d ng thu c
phi n b ng thu c thay th đ phân lo i đi t ng qu n lý. ế ượ
2. Phân lo i đi t ng qu n lý và th c hi n các ho t đng phòng, ch ng HIV/AIDS nh sau: ượ ư
a) Đi t ng qu n lý đã xác đnh tình tr ng nhi m HIV ượ đc ượ c s qu n lý t ch c đi u tr ơ
b ng thu c kháng HIV theo quy đnh t i Đi u 6 Ngh đnh này;
b) Đi t ng qu n lý ch a xác đnh tình tr ng nhi m HIV đc c s qu n lý t ch c t v n, ượ ư ượ ơ ư
xét nghi m HIV theo quy đnh t i Đi u 5 Ngh đnh này. Tr ng h p đi t ng qu n lý quy ườ ượ đnh
t i các kho n 1, 2, 3 và 4 Đi u 9 Ngh đnh này, c s qu n lý t ch c đi u tr d phòng tr c ơ ướ
ph i nhi m v i HIV b ng thu c kháng HIV theo quy đnh t i Đi u 7 Ngh đnh này.ơ
3. C s qu n lý ph i b o đm các yêu c u sau đây:ơ
a) B trí công vi c phù h p v i tình hình s c kh e c a đi t ng qu n lý nhi m HIV; ượ
b) Không b trí các đi t ng qu n lý nhi m HIV thành đi, t ho c nhóm riêng đ h c t p, ượ
sinh ho t, lao đng, ch a b nh tr tr ng h p m c các b nh ph i cách ly theo quy đnh c a ườ
pháp lu t;
c) Không b trí các đi t ng qu n lý nhi m HIV làm công vi c d b nhi m trùng, d xây x c ượ ướ
da ho c các công vi c khác có kh năng lây truy n HIV cho ng i khác. ườ
4. C s qu n lý ch u trách nhi m qu n lý h s đi u tr HIV/AIDS và h s đi u tr d phòng ơ ơ ơ
tr c ph i nhi m v i HIV b ng thu c kháng HIV c a đi t ng qu n lý.ướ ơ ượ
Đi u 4. Tuyên truy n v phòng, ch ng HIV/AIDS trong c s qu n lý ơ
1. N i dung tuyên truy n v phòng, ch ng HIV/AIDS bao g m:
a) Nguyên nhân, đng lây truy n HIV, các bi n pháp d phòng lây nhi m HIV và các bi n phápườ
chăm sóc, đi u tr ng i nhi m HIV; ườ
b) H u qu c a HIV/AIDS đi v i s c kh e, tính m ng con ng i và s phát tri n kinh t - xã ườ ế
h i;
c) Quy n, nghĩa v c a cá nhân và c a ng i nhi m HIV trong phòng, ch ng HIV/AIDS; ườ
d) Các ph ng pháp, d ch v xét nghi m, chăm sóc, h tr và đi u tr ng i nhi m HIV;ươ ườ
đ) Các bi n pháp can thi p gi m tác h i trong d phòng lây nhi m HIV;
e) Ch ng k th , phân bi t đi x v i ng i nhi m HIV; ườ
g) Các nhi m khu n lây truy n qua đng tình d c và các n i dung v chăm sóc s c kh e khác; ườ
h) Đng l i, ch tr ng c a Đng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c v phòng, ch ng ườ ươ ướ
HIV/AIDS.
2. Hình th c tuyên truy n v phòng, ch ng HIV/AIDS bao g m:
a) Thông qua các ph ng ti n truy n thông nh : loa truy n thanh, pa-nô, áp-phích, tranh c ươ ư
đng; chi u phim có n i dung tuyên truy n v phòng, ch ng HIV/AIDS; ế
b) Truy n thông theo nhóm đi t ng qu n lý trên c s phân lo i c a c s qu n lý; ượ ơ ơ
c) Truy n thông cá nhân cho đi t ng qu n lý; ượ
d) Truy n thông trong các s ki n: T ch c các cu c thi v phòng, ch ng HIV/AIDS; các bu i
văn ngh và các s ki n l ng ghép các n i dung phòng, ch ng HIV/AIDS nhân các s ki n c a
c s qu n lý ho c Tháng hành đng qu c gia phòng, ch ng HIV/AIDS;ơ
đ) L ng ghép các n i dung v phòng, ch ng HIV/AIDS vào ch ng trình giáo d c th ng xuyên ươ ườ
c a c s qu n lý; ơ
e) C p phát các n ph m, tài li u truy n thông cho đi t ng qu n lý; ượ
g) Vi c tuyên truy n chính sách, pháp lu t c a Nhà n c v phòng, ch ng HIV/AIDS th c hi n ướ
theo quy đnh t i Đi u 21 Lu t Ph bi n giáo d c pháp lu t. ế
3. M i đi t ng qu n lý đc tuyên truy n v phòng, ch ng HIV/AIDS ít nh t 2 l t trong ượ ượ ượ
m t năm.
Đi u 5. T v n, xét nghi m HIV cho đi t ng qu n lý ư ư
1. C s qu n lý th c hi n t v n tr c và sau xét nghi m HIV cho đi t ng qu n lý khi đáp ơ ư ướ ượ
ng đ các đi u ki n sau đây:
a) Ng i th c hi n t v n tr c và sau xét nghi m HIV đc t p hu n v t v n phòng, ch ngườ ư ướ ượ ư
HIV/AIDS;
b) Đa đi m th c hi n t v n ph i b o đm riêng t ; ư ư
c) Có bàn, gh và tài li u truy n thông ph c v cho vi c t v n.ế ư
2. C s qu n lý th c hi n xét nghi m HIV cho đi t ng qu n lý khi đáp ng đ đi u ki n quyơ ượ
đnh t i Ngh đnh s 75/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 c a Chính ph quy đnh đi u
ki n th c hi n xét nghi m HIV, Ngh đnh s 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 c a
Chính ph quy đnh v c p ch ng ch hành ngh đi v i ng i hành ngh và c p gi y phép ườ
ho t đng đi v i c s khám b nh, ch a b nh (sau đây vi t t t là Ngh đnh s 109/2016/NĐ- ơ ế
CP) và Ngh đnh s 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph s a đi, b
sung m t s quy đnh liên quan đn đi u ki n đu t kinh doanh thu c ph m vi qu n lý nhà ế ư
n c c a B Y t (sau đây vi t t t là Ngh đnh s 155/2018/NĐ-CP).ướ ế ế
3. N i dung t v n và k thu t xét nghi m HIV th c hi n theo h ng d ư ướ n chuyên môn v khám
b nh, ch a b nh và HIV/AIDS.
4. Tr ng h p c s qu n lý không đáp ng đ đi u ki n quy đnh t i kho n 1 và kho n 2 Đi uườ ơ
này, c s qu n lý có văn b n đ ngh S Y t ho c B Qu c phòng ch đnh c s y t đ đi u ơ ế ơ ế
ki n thu c th m quy n qu n lý (sau đây đc g i t t là c s đc ch đnh) đ ph i h p t ượ ơ ượ
ch c t v n, xét nghi m HIV cho đi t ng qu n lý. ư ượ
Đi u 6. Chăm sóc, đi u tr HIV/AIDS cho đi t ng qu n lý ượ
1. C s qu n lý t ch c đi u tr HIV/AIDS cho đi t ng qu n lý khi đáp ng đ đi u ki n ơ ượ
quy đnh t i Ngh đnh s 109/2016/NĐ-CP và Ngh đnh s 155/2018/NĐ-CP. Tr ng h p c s ườ ơ
qu n lý không đ đi u ki n đi u tr HIV/AIDS, c s qu n lý có văn b n đ ngh c s đc ơ ơ ượ
ch đnh đ ph i h p t ch c đi u tr HIV/AIDS cho đ i t ng qu n lý.ượ
2. Vi c chăm sóc, đi u tr , l p H s đi u tr HIV/AIDS cho đi t ng qu n lý th c hi n theo ơ ượ
h ng d n chuyên môn v khám b nh, ch a b nh và HIV/AIDS.ướ
3. C s qu n lý đ đi u ki n đi u tr HIV/AIDS có trách nhi m l p h s đi u tr b ng thu c ơ ơ
kháng HIV cho đi t ng qu n lý. Tr ng h p c s qu n lý không đ đi u ki n đi u tr ượ ườ ơ
HIV/AIDS, c s qu n lý có văn b n đ ngh c s đc ch đnh đ ph i h p l p h s đi u trơ ơ ượ ơ
HIV/AIDS cho đi t ng qu n lý. ượ
4. Vi c chuy n ti p đi u tr b ng thu c kháng HIV cho đi t ng qu n lý th c hi n nh sau: ế ượ ư
a) Đi v i c s qu n lý đ đi u ki n đi u tr HIV/AIDS: c s qu n lý n i đi t ng chuy n ơ ơ ơ ượ
đi có trách nhi m l p phi u chuy n ti p đi u tr và c p thu c kháng HIV t i đa 90 ngày s d ng ế ế
cho c s qu n lý n i đi t ng chuy n đn ho c cho đi t ng qu n lý đc chuy n v c ng ơ ơ ượ ế ượ ượ
đng;
b) Đi v i c s qu n lý không đ đi u ki n đi u tr HIV/AIDS: c s qu n lý ph i h p v i c ơ ơ ơ
s y t đang đi u tr cho đi t ng qu n lý l p phi u chuy n ti p đi u tr cho đi t ng qu n ế ượ ế ế ượ
lý và c p thu c kháng HIV cho đi t ng qu n lý theo quy đnh t i đi m a kho n này. ượ
Đi u 7. Đi u tr d phòng tr c ph i nhi m v i HIV b ng thu c kháng HIV ư ơ
1. C s qu n lý t ch c đi u tr d phòng tr c ph i nhi m v i HIV b ng thu c kháng HIV ơ ướ ơ
cho đi t ng qu n lý khi đáp ng đ đi u ki n quy đnh t i Đi u 10 Ngh đnh này. Tr ng ượ ườ
h p c s qu n lý không đ đi u ki n đi u tr d phòng tr c ph i nhi m v i HIV b ng thu c ơ ướ ơ
kháng HIV, c s qu n lý có văn b n đ ngh c s đc ch đnh đ ph i h p t ch c đi u tr ơ ơ ượ
cho đi t ng qu n lý. ượ
2. Vi c đi u tr , l p H s đi u tr d phòng tr c ph i nhi m v i HIV th c hi n theo h ng ơ ướ ơ ướ
d n chuyên môn v khám b nh, ch a b nh và HIV/AIDS.
3. C s qu n lý đ đi u ki n đi u tr d phòng tr c ph i nhi m v i HIV b ng thu c kháng ơ ướ ơ
HIV có trách nhi m l p h s đi u tr cho đi t ng qu n lý. Tr ng h p c s qu n lý không ơ ượ ườ ơ
đ đi u ki n đi u tr d phòng tr c ph i nhi m v i HIV b ng thu c kháng HIV, c s qu n lý ướ ơ ơ
có văn b n đ ngh c s đc ch đnh đ ph i h p l p h s đi u tr cho đi t ng qu n lý. ơ ượ ơ ượ
Đi u 8. Các bi n pháp ki m soát nhi m khu n đ d phòng lây nhi m HIV
1. Áp d ng các bi n pháp vô khu n, làm s ch, kh khu n, ti t khu n d ng c và ph ng ti n ươ
chăm sóc, đi u tr theo h ng d n chuyên môn v khám b nh, ch a b nh và HIV/AIDS. ướ
2. Áp d ng các bi n pháp phòng ng a chu n khi ti p xúc v i máu, d ch sinh h c; khi chăm sóc, ế
đi u tr v i ng i b nh mà không phân bi t b nh đc ch n đoán và các bi n pháp d phòng b ườ ượ
sung theo đng lây.ườ
3. Các đ v i nhi m khu n, có máu và d ch ti t sinh h c ph i đc thu gom, v n chuy n và x ế ượ
lý riêng.
4. M u v t c a đi t ng qu n lý nhi m HIV ch t đc x lý theo h ng d n chuyên môn v ượ ế ượ ướ
khám b nh, ch a b nh và HIV/AIDS.
5. Các bi n pháp ki m soát nhi m khu n khác theo h ng d n chuyên môn v khám b nh, ch a ướ
b nh và HIV/AIDS.
Ch ng IIIươ
ĐI U TR D PHÒNG TR C PH I NHI M V I HIV B NG THU C KHÁNG HIV ƯỚ Ơ
Đi u 9. Đi t ng đi u tr d phòng tr c ph i nhi m v i HIV b ng thu c kháng HIV ượ ướ ơ
1. Ng i có quan h tình d c đng gi i.ườ
2. Ng i chuy n đi gi i tính.ườ
3. Ng i s d ng ma túy.ườ
4. Ng i bán dâm.ườ
5. V , ch ng ng i nhi m HIV; v , ch ng c a đi t ng quy đnh t i các kho n 1, 2, 3 và 4 ườ ượ
Đi u này.
6. Ng i có quan h tình d c v i ng i nhi m HIV.ườ ườ